Quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với phát triển du lịch bền vững - 28

PHỤ LỤC 4F

Số phiếu hợp lệ thu về từ các cơ quan Q NN và DNDL có ngư i đại diện được điều tra

T T

Tên cơ quan, tổ chức và số lượng phiếu

TT

Tên cơ quan, tổ chức và số lượng phiếu

1

Cơ quan Q NN về

67

Các CS T đạt chuẩn: 130

2

Văn phòng UBN tỉnh Thanh Hóa: 03

68

KV TP Thanh Hóa: 43 phiếu

3

Sở VHTT Thanh Hóa: 22 phiếu

69

KS Thiên Ý: 2

4

Phòng QLDL: 6

70

KS Mường Thanh: 3

5

Phòng Nghiệp vụ Văn hoá :3

71

KS Sao Mai: 2

6

Phòng Thanh tra: 3

72

KS Phù Đổng: 3

7

Phòng Quy hoạch PTTNDL: 6

73

KS Kim Chung: 2

8

Phòng QL di sản VH: 4

74

KS Lam Sơn: 2

9

Phòng Văn hóa Thông tin u lịch các huyện: 71

75

KS Famr: 2

10

Phòng VHTTDL huyện Nông Cống: 6

76

KS Phú Hưng: 3

11

Phòng VHTTDL huyện Tĩnh Gia: 5

77

KS Hạc Trắng: 3

12

Phòng VHTTDL huyện Hoằng Hóa: 6

78

KS Lan An: 3

13

Phòng VHTTDL huyện Thiệu Hóa: 5

79

KS Newstar: 3

14

Phòng VHTTDL huyện Vĩnh Lộc: 6

80

KS Green Grass: 3

15

Phòng VHTTDL huyện Cẩm Thủy: 5

81

KS Trống Đồng: 3

16

Phòng VHTTDL huyện Thọ Xuân: 5

82

KS Quyền Quý: 3

17

Phòng VHTTDL huyện Quan Hóa: 6

83

KS Đại Việt: 3

18

Phòng VHTTDL huyện Bá Thước: 6

84

KS Long Anh: 3

19

Phòng VHTTDL TP. Sầm Sơn: 6

85

KV TP. Sầm Sơn: 31 phiếu

20

Phòng VHTTDL huyện Như Thanh: 6

86

KS Dragon Sea: 2

21

Phòng VHTTDL huyện Quảng Xương: 3

87

Khách sạn Việt Hưng: 2

22

Phòng VHTTDL huyện Ngọc Lặc: 3

88

KS Biển Nhớ: 1

23

Phòng VHTTDL huyện Hậu Lộc: 3

89

KS Hải Yến: 1

24

Sở Kế hoạch và Đầu tư Thanh Hóa: 10 phiếu

90

KS Trống Mái: 1

25

Phòng tổng hợp: 2

91

Thanh Bình Gold: 2

26

Phòng Quản lý quy hoạch: 4

92

KS Hương Biển: 2

27

Kinh tế công nghiệp và dịch vụ: 2

93

KS Điện Lực: 1

28

Thanh tra: 2

94

KS Kim Xuyến: 2

29

Sở Tài nguyên và Môi trư ng Thanh Hóa: 8

phiếu

95

KS Tuyền Châu: 2

30

Phòng TC – KH: 3

96

KS Biển Đợi: 1

31

Phòng quản lý đất đai: 2

97

KS Biển Xanh: 2

32

Phòng chính sách đất đai: 2

98

KS Bông Hồng: 2

33

Chi cục BVMT: 2

99

KS Thái Lan: 1

34

N lữ hành: 20 phiếu

100

KS Hải Lý: 1

35

Công ty CP Du lịch quốc tế Hữu Nghị: 2

101

KS Kinh Hotel: 2

36

Công ty Du lịch Quốc tế An Bình Phát

Group:2

102

KS Victory: 1

37

Công ty TNHH Thương mại Du lịch Eagle:2

103

KS Hải Yến: 1

38

Cty TM DL Quốc tế và dạy nghề Hương

Lúa:2

104

KS Hà Nội: 2

39

Công ty Cổ phần Quốc tế Viettour:2

105

KS Phương Anh: 2

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 244 trang tài liệu này.

Quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với phát triển du lịch bền vững - 28

Công ty TNHH Vận tải và Du lịch Tây

Nguyên:2

106

Huyện Tĩnh Gia: 24 phiếu

41

Chi nhánh Công ty CP Du lịch và tiếp thị

GTVT Việt Nam tại Thanh Hóa:2

107

KS Queen: 3

42

Chi nhánh Công ty CP Hanoi Redtours tại

Thanh Hóa:2

108

KS Nghi Sơn: 3

43

Đại lý du lịch Công ty Vietrantour tại Thanh

Hóa:2

109

KS Văn Hoa: 3

44

Cty CP Đầu tư XD và TM Bắc Miền Trung:2

110

KS Hoàng Phát: 3

45

N kinh doanh ăn uống: 46 phiếu

111

KS Đại Dương: 2

46

Nhà Hàng Dạ Lan: 2

112

KS Ngọc Linh: 2

47

Nhà Hàng Phù Đổng: 2

113

KS Hưng Sơn: 2

48

Nhà hàng Hương Biển: 2

114

KS Nghi Sơn Eco Island: 2

49

Nhà hàng Sao Biển: 2

115

Huyện Hoằng Hóa: 26 phiếu

50

Nhà Hàng Chinh Thủy: 3

116

KS Ánh Phương: 2

51

Nhà Hàng Diệp Anh: 3

117

KS Marissa: 2

52

Nhà Hàng Thanh Bình Seafood: 2

118

KS Tuấn Linh: 2

53

Nhà Hàng Hưng Thịnh Quán: 2

119

KS Hải Tiến Green: 2

54

Nhà Hàng Vũ Bảo: 3

120

Hải Tiến Resort: 2

55

Nhà Hàng Minh Hạnh: 2

121

Thiên Đường Xứ Thanh: 2

56

Nhà Hàng Mái Lá Làng Chái: 3

122

KS Kinh Bắc: 2

57

Nhà Hàng Trọng Tình: 2

123

KS Sofiel: 2

58

Nhà hàng Thông Thái: 2

124

KS Bảo Lâm: 2

59

Nhà Hàng Cự Bài: 2

125

KS Hoàng Gia: 2

60

Nhà hàng Biển Hải Tiến: 2

126

KS Lan Sáu: 2

61

Nhà hàng Đại Nam: 2

127

KS Hải Thanh: 2

62

Nhà Hàng Xanh Hà:2

128

KS Đức Hoàng: 2

63

Nhà Hàng Biển Nhớ: 2

129

Các Khu Vực khác: 6 phiếu

64

Nhà Hàng Cô Tám: 3

130

KS Lan Anh (Thọ Xuân) : 2

65

Nhà Hàng Đồng Quê: 2

131

KS Tây Hồ (Vĩnh Lộc) : 2

66

Nhà Hàng KS Sơn Thủy - Cẩm Thủy: 3

132

KS Quang Vinh (Bỉm Sơn) : 2

Tổng cộng: 310 phiếu

40


(Nguồn: tổng hợp của tác giả từ điều tra thực tế)

PHỤ LỤC 4G

Kết quả điều tra cơ quan QLNN về du lịch và các DNDL


* Đặc điểm đối tượng được điều tra (tổng 310 phiếu)


Chỉ tiêu

Cơ quan QLNN về du lịch

Doanh nghiệp DL

Tần suất

Cơ cấu (%)

Tần suất

Cơ cấu (%)

Giới tính





Nam

70

61.40

98

50.00

Nữ

44

38.60

98

50.00

Tổng

114

100.00

196

100.00

Độ tuổi





16 – 25

15

13.16

43

21.94

26 – 45

54

47.37

73

37.24

46 – 60

35

30.70

80

40.82

> 60

10

8.77

0

0.00

Tổng

114

100.00

196

100.00

Trình độ học vấn





Trung cấp/Cao Đẳng

26

22.81

78

39.80

Đại Học

73

64.04

98

50.00

Sau đại học

15

13.16

20

10.20

Tổng

114

100.00

196

100.00

Thời gian làm việc tại đơn vị





< 2 năm

16

14.04

54

27.55

2-5 năm

52

45.61

67

34.18

> 5 năm

46

40.35

75

38.27

Tổng

114

100.00

196

100.00

(Nguồn: tính toán từ phần mềm SPSS và tổng hợp của tác giả từ điều tra thực tế)

PHỤ LỤC 5. PHỤ LỤC 5A

Bảng mã hóa các tiêu chí đánh giá nội dung QLNN của địa phương cấp tỉnh đối với PTDLBV sử dụng trong phiếu khảo sát CBQL và DNDL



STT

Nội dung QLNN của địa phương cấp tỉnh đối với

PTDLBV


Tiêu chí đánh giá


Mã hóa



Tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách PTDL

Việc tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và chính sách PTDL của quốc gia đã phù hợp với tiềm năng và thế mạnh du lịch của tỉnh Thanh Hóa.


TCTH1

1

Mức độ thực thi nghiêm túc chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và chính sách của các tổ chức, cá nhân liên quan;

TCTH2


Việc tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch PTDL tại tỉnh Thanh Hóa đã kịp thời và mang lại

hiệu quả.


TCTH3


Mức độ gắn kết của các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách PTDL của quốc gia so với với các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách phát triển KTXH của tỉnh

Thanh Hóa


TCTH4


2

Xây dựng, ban hành theo thẩm quyền và tổ chức thực hiện văn bản pháp luật về du lịch của địa phương cấp tỉnh

Việc xây dựng các VBQPPL về du lịch đã đáp ứng những yêu cầu của quá trình hội nhập và kế hoạch phát triển chung của tỉnh Thanh Hóa.


XDBH1


Hệ thống văn bản pháp luật du lịch được xây dựng và ban

hành theo thẩm quyền của địa phương đầy đủ, đồng bộ, công khai, minh bạch


XDBH2


Việc ban hành các chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư để khai thác tiềm năng, thế mạnh về du lịch của tỉnh Thanh Hóa đã được quan tâm và thu hút được nhiều nhà đầu tư.


XDBH3


Việc thực hiện và cụ thể hóa các VBQPPL đối với PTDLBV phù hợp với thực tế tại tỉnh Thanh Hóa.

XDBH4


3

Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước đối với phát triển du lịch bền vững, sự phối hợp của các cơ quan nhà nước trong việc QLNN của địa phương cấp tỉnh đối với PTDLBV

Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước về du lịch của tỉnh hiện nay là hiệu quả


TCBM1

Số lượng CBQL về du lịch của tỉnh hiện nay là hợp lý, đáp ứng nhiệm vụ


TCBM2

Công tác phối hợp giữa các ngành trong việc quản lý HĐDL trên địa bàn hiện nay đáp ứng được yêu cầu đặt ra


TCBM3


4

Quản lý xúc tiến phát triển thị trường du lịch của địa phương cấp tỉnh

Chính sách xúc tiến phát triển thị trường du lịch của địa phương hấp dẫn, hiệu quả

XT1

Việc phối hợp triển khai hoạt động xúc tiến phát triển thị trường trong những năm qua là hiệu quả

XT2

STT

Nội dung QLNN của địa phương cấp tỉnh đối với

PTDLBV


Tiêu chí đánh giá


Mã hóa



Công tác xúc tiến du lịch ở trong và ngoài tỉnh được thực hiện hợp lý, đạt kết quả

XT3


5

Quản lý công nhận khu, điểm du lịch và cấp phép HĐDL của địa phương cấp tỉnh (gồm điểm du lịch, khu du lịch, các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch)?

Các VBQPPL về quản lý công nhận khu, điểm du lịch và cấp phép HĐDL phù hợp với các Nghị quyết phát triển KTXH, các chiến lược, quy hoạch, chương trình, kế hoạch PTDL của tỉnh, góp phần PTDL trở thành ngành kinh tế

mũi nhọn của tỉnh.


QLCN1

Công tác quản lý các Khu du lịch cấp tỉnh, điểm du lịch

đảm bảo có sự phối hợp chặt chẽ giữa cơ quan quản lý Nhà nước về du lịch với các sở, ban, ngành


QLCN2

Thủ tục công nhận khu, điểm du lịch và cấp phép HĐDL đơn giản, thuận lợi, đáp ứng nhu cầu của các cá nhân, người dân


QLCN3


6


Công tác bảo vệ TNDL, bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu của địa phương cấp tỉnh

Chính sách bảo tồn, khai thác tài nguyên du lịch và bảo vệ môi trường du lịch của địa phương rõ ràng, đầy đủ, đồng bộ


BVMT1

Các kế hoạch sử dụng nguồn tài nguyên đã gắn với bảo vệ nguồn TNDL

BVMT2


Hoạt động kiểm soát và giảm thiểu ô nhiễm trong quá trình tạo ra và tiêu dùng sản phẩm du lịch đã được thực

hiện và đảm bảo đúng quy định

BVMT3


Các hoạt động giảm chất thải, xử lý chất thải tự nhiên phát sinh từ HĐDL được thực hiện thường xuyên và hiệu quả

BVMT4



Công tác quản lý phát triển nguồn nhân lực (quy hoạch, đào tạo), ứng dụng khoa học và công nghệ trong PTDL


Công tác tổ chức, đào tạo, bồi dưỡng và phát triển nguồn nhân lực du lịch được duy trì và tăng cường qua các năm.


QLNNL1

7

Chính sách khuyến khích, hỗ trợ cho hoạt động đào tạo và phát triển NNL du lịch tại địa phương được thực hiện một

cách đồng bộ, đầy đủ

QLNNL2


Mức độ đảm bảo của nguồn nhân lực cho hoạt động QLNN của địa phương cấp tỉnh đối với PTDLBV

QLNNL3


Việc ứng dụng CNTT trong HĐDL tại Thanh Hóa đã được triển khai và thực hiện hiệu quả.

QLNNL4



Tổ chức kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong PTDL của địa phương cấp tỉnh

Công tác kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về du lịch được thực hiện thường xuyên, định kỳ


KTTT1

8

Kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về du lịch được tiến hành đúng quy trình,

đúng thời gian


KTTT2


Nội dung thanh, kiểm tra, giám sát, xử lý sai phạm, khiếu nại khách quan và hợp lý

KTTT3


PHỤ LỤC 5B

Bảng mã hóa các yếu tố ảnh hưởng tới QLNN của tỉnh Thanh Hóa đối với PTDLBV sử dụng trong phiếu khảo sát CBQL và DNDL


Yếu tố

Ký hiệu

I. Điều kiện Kinh tế, chính trị, xã hội

KTXH

1

Sự tăng trưởng kinh tế của địa phương

KTXH1

2

Giá cả dịch vụ du lịch hợp lý

KTXH2

3

Mức độ đầu tư cho du lịch

KTXH3

4

Tình trạng ăn xin, chèo kéo khách và bán hàng rong

KTXH4

5

Các loại tệ nạn xã hội, dịch bệnh

KTXH5

6

Mức độ an toàn về trật tự, an ninh tại điểm du lịch, khu du lịch

KTXH6

II. TNDL

TNDL

7

Các di tích lịch sử tôn tạo, bảo vệ, giữ gìn, và đưa vào khai thác du lịch

bền vững

TNDL1

8

Sự phong phú, tươi đẹp của cảnh quan tự nhiên, văn hóa bản địa đặc sắc

TNDL2

9

Sức hấp dẫn, độc đáo và đa dạng của hệ sinh thái động, thực vật

TNDL3

10

Ẩm thực đa dạng, phong phú

TNDL4

III. Quan điểm, đường lối PTDLBV

DLPT

11

Cơ chế, chính sách PTDL của tỉnh

DLPT1

12

Các chính sách khuyến khích người dân PTDL theo hướng bền vững

DLPT2

13

Sự phối hợp giữa chính quyền địa phương và người dân trong việc tổ

chức các HĐDL của tỉnh

DLPT3

14

Chiến lược về sản phẩm, nâng cao chất lượng các dịch vụ DL của tỉnh

DLPT4

15

Các chính sách giữ gìn tôn tạo và PT tài nguyên MT gắn với PTDLBV

DLPT5

IV. Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ PTDLBV

CSHT

16

Hệ thống đường sá, giao thông, phương tiện đi lại trong địa bàn

CSHT1

17

Hệ thống thông tin, điện, nước, trang thiết bị phục vụ HĐDL

CSHT2

18

Hệ thống các cơ sở lưu trú, nhà hàng

CSHT3

19

Hệ thống vui chơi giải trí và thư giãn, mua sắm hàng hóa

CSHT4

V. Năng lực QLNN đối với PLDLBV

NL

20

Sự phù hợp trong phân cấp, phân quyền của bộ máy QLNN đối với

PLDLBV

NL1

21

Trình độ, năng lực của cán bộ làm công tác QLNN về du lịch

NL2

22

Phẩm chất đạo đức của cán bộ làm công tác QLNN về du lịch

NL3

VI. Ý thức trách nhiệm của khách DL, cơ sở KDDL và người dân địa phương

YTTN

23

Ý thức trách nhiệm của khách DL

YTTN1

24

Ý thức trách nhiệm của cơ sở KDDL

YTTN2

25

Ý thức bảo vệ môi trường và PTDL của người dân địa phương

YTTN3

PHỤC LỤC 6 PHỤ LỤC 6A

Kết quả khảo sát CB và DNDL về thực trạng nội dung QLNN của tỉnh Thanh Hóa đối với PTDLBV thông qua các nhóm tiêu chí

Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Skewness

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Std. Error

TCTH1

310

2

5

3,63

.909

-.070

.135

TCTH2

310

2

5

3,34

.951

-.180

.135

TCTH3

310

2

5

3,40

.917

.134

.135

TCTH4

310

2

5

3,27

.830

.216

.135

Valid N

(listwise)

310








Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Skewness

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Std. Error

XDBH1

310

1

5

3,99

.844

.127

.135

XDBH2

310

2

5

3,70

.890

.192

.135

XDBH3

310

1

5

3,62

.816

.060

.135

XDBH4

310

2

5

3,80

.919

.067

.135

Valid N

(listwise)

310








Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Skewness

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Std. Error

TCBM1

310

2

5

3,65

.820

.311

.135

TCBM2

310

1

5

3,40

.826

-.267

.135

TCBM3

310

2

5

3,37

.836

.129

.135

Valid N (listwise)

310








Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Skewness

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Std. Error

XT1

310

2

5

3,60

.894

.062

.135

XT2

310

1

5

3,60

.954

-.182

.135

XT3

310

2

5

3,51

.815

.170

.135

Valid N

(listwise)

310








Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Skewness

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Std. Error

QLCN1

310

1

5

3,72

.908

.101

.135

QLCN2

310

2

5

3,67

.932

-.101

.135

QLCN3

310

1

5

3,53

.898

.027

.135

Valid N

(listwise)

310








Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Skewness

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Std. Error

BVMT1

310

2

5

3,38

.964

.022

.135

BVMT2

310

1

5

3,61

.959

-.158

.135

BVMT3

310

1

5

3,23

.893

-.073

.135

BVMT4

310

2

5

3,16

.981

.182

.135

Valid N (listwise)

310








Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Skewness

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Std. Error

QLNNL1

310

2

5

3,56

.893

-.073

.135

QLNNL2

310

1

5

3,33

.959

-.158

.135

QLNNL3

310

2

5

3,15

.954

-.182

.135

QLNNL4

310

2

5

3,54

.981

.182

.135

Valid N

(listwise)

310








Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

Skewness

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Statistic

Std. Error

KTTT1

310

2

5

3,76

.890

.264

.135

KTTT2

310

2

5

3,36

.996

-.181

.135

KTTT3

310

2

5

3,39

.822

.146

.135

Valid N (listwise)

310







..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 30/03/2023