PHỤ LỤC 4F
Số phiếu hợp lệ thu về từ các cơ quan Q NN và DNDL có ngư i đại diện được điều tra
Tên cơ quan, tổ chức và số lượng phiếu | TT | Tên cơ quan, tổ chức và số lượng phiếu | |
1 | Cơ quan Q NN về | 67 | Các CS T đạt chuẩn: 130 |
2 | Văn phòng UBN tỉnh Thanh Hóa: 03 | 68 | KV TP Thanh Hóa: 43 phiếu |
3 | Sở VHTT Thanh Hóa: 22 phiếu | 69 | KS Thiên Ý: 2 |
4 | Phòng QLDL: 6 | 70 | KS Mường Thanh: 3 |
5 | Phòng Nghiệp vụ Văn hoá :3 | 71 | KS Sao Mai: 2 |
6 | Phòng Thanh tra: 3 | 72 | KS Phù Đổng: 3 |
7 | Phòng Quy hoạch PTTNDL: 6 | 73 | KS Kim Chung: 2 |
8 | Phòng QL di sản VH: 4 | 74 | KS Lam Sơn: 2 |
9 | Phòng Văn hóa Thông tin u lịch các huyện: 71 | 75 | KS Famr: 2 |
10 | Phòng VHTTDL huyện Nông Cống: 6 | 76 | KS Phú Hưng: 3 |
11 | Phòng VHTTDL huyện Tĩnh Gia: 5 | 77 | KS Hạc Trắng: 3 |
12 | Phòng VHTTDL huyện Hoằng Hóa: 6 | 78 | KS Lan An: 3 |
13 | Phòng VHTTDL huyện Thiệu Hóa: 5 | 79 | KS Newstar: 3 |
14 | Phòng VHTTDL huyện Vĩnh Lộc: 6 | 80 | KS Green Grass: 3 |
15 | Phòng VHTTDL huyện Cẩm Thủy: 5 | 81 | KS Trống Đồng: 3 |
16 | Phòng VHTTDL huyện Thọ Xuân: 5 | 82 | KS Quyền Quý: 3 |
17 | Phòng VHTTDL huyện Quan Hóa: 6 | 83 | KS Đại Việt: 3 |
18 | Phòng VHTTDL huyện Bá Thước: 6 | 84 | KS Long Anh: 3 |
19 | Phòng VHTTDL TP. Sầm Sơn: 6 | 85 | KV TP. Sầm Sơn: 31 phiếu |
20 | Phòng VHTTDL huyện Như Thanh: 6 | 86 | KS Dragon Sea: 2 |
21 | Phòng VHTTDL huyện Quảng Xương: 3 | 87 | Khách sạn Việt Hưng: 2 |
22 | Phòng VHTTDL huyện Ngọc Lặc: 3 | 88 | KS Biển Nhớ: 1 |
23 | Phòng VHTTDL huyện Hậu Lộc: 3 | 89 | KS Hải Yến: 1 |
24 | Sở Kế hoạch và Đầu tư Thanh Hóa: 10 phiếu | 90 | KS Trống Mái: 1 |
25 | Phòng tổng hợp: 2 | 91 | Thanh Bình Gold: 2 |
26 | Phòng Quản lý quy hoạch: 4 | 92 | KS Hương Biển: 2 |
27 | Kinh tế công nghiệp và dịch vụ: 2 | 93 | KS Điện Lực: 1 |
28 | Thanh tra: 2 | 94 | KS Kim Xuyến: 2 |
29 | Sở Tài nguyên và Môi trư ng Thanh Hóa: 8 phiếu | 95 | KS Tuyền Châu: 2 |
30 | Phòng TC – KH: 3 | 96 | KS Biển Đợi: 1 |
31 | Phòng quản lý đất đai: 2 | 97 | KS Biển Xanh: 2 |
32 | Phòng chính sách đất đai: 2 | 98 | KS Bông Hồng: 2 |
33 | Chi cục BVMT: 2 | 99 | KS Thái Lan: 1 |
34 | N lữ hành: 20 phiếu | 100 | KS Hải Lý: 1 |
35 | Công ty CP Du lịch quốc tế Hữu Nghị: 2 | 101 | KS Kinh Hotel: 2 |
36 | Công ty Du lịch Quốc tế An Bình Phát Group:2 | 102 | KS Victory: 1 |
37 | Công ty TNHH Thương mại Du lịch Eagle:2 | 103 | KS Hải Yến: 1 |
38 | Cty TM DL Quốc tế và dạy nghề Hương Lúa:2 | 104 | KS Hà Nội: 2 |
39 | Công ty Cổ phần Quốc tế Viettour:2 | 105 | KS Phương Anh: 2 |
Có thể bạn quan tâm!
- Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Tới Quản Lý Nhà Nước Của Tỉnh Thanh Hóa Đối Với Ptdlbv.
- Ý Kiến Đánh Giá Về Thứ Tự Ảnh Hưởng Của Từng Yếu Tố (Mức Độ Ảnh Hưởng Giảm Dần)
- Quý Vị Đánh Giá Như Thế Nào Về Công Tác Bảo Vệ Tndl, Bảo Vệ Môi Trường Và Ứng Phó Với Biến Đổi Khí Hậu Tại Tỉnh Thanh Hóa?
- Quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với phát triển du lịch bền vững - 29
- Quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với phát triển du lịch bền vững - 30
Xem toàn bộ 244 trang tài liệu này.
Công ty TNHH Vận tải và Du lịch Tây Nguyên:2 | 106 | Huyện Tĩnh Gia: 24 phiếu | |
41 | Chi nhánh Công ty CP Du lịch và tiếp thị GTVT Việt Nam tại Thanh Hóa:2 | 107 | KS Queen: 3 |
42 | Chi nhánh Công ty CP Hanoi Redtours tại Thanh Hóa:2 | 108 | KS Nghi Sơn: 3 |
43 | Đại lý du lịch Công ty Vietrantour tại Thanh Hóa:2 | 109 | KS Văn Hoa: 3 |
44 | Cty CP Đầu tư XD và TM Bắc Miền Trung:2 | 110 | KS Hoàng Phát: 3 |
45 | N kinh doanh ăn uống: 46 phiếu | 111 | KS Đại Dương: 2 |
46 | Nhà Hàng Dạ Lan: 2 | 112 | KS Ngọc Linh: 2 |
47 | Nhà Hàng Phù Đổng: 2 | 113 | KS Hưng Sơn: 2 |
48 | Nhà hàng Hương Biển: 2 | 114 | KS Nghi Sơn Eco Island: 2 |
49 | Nhà hàng Sao Biển: 2 | 115 | Huyện Hoằng Hóa: 26 phiếu |
50 | Nhà Hàng Chinh Thủy: 3 | 116 | KS Ánh Phương: 2 |
51 | Nhà Hàng Diệp Anh: 3 | 117 | KS Marissa: 2 |
52 | Nhà Hàng Thanh Bình Seafood: 2 | 118 | KS Tuấn Linh: 2 |
53 | Nhà Hàng Hưng Thịnh Quán: 2 | 119 | KS Hải Tiến Green: 2 |
54 | Nhà Hàng Vũ Bảo: 3 | 120 | Hải Tiến Resort: 2 |
55 | Nhà Hàng Minh Hạnh: 2 | 121 | Thiên Đường Xứ Thanh: 2 |
56 | Nhà Hàng Mái Lá Làng Chái: 3 | 122 | KS Kinh Bắc: 2 |
57 | Nhà Hàng Trọng Tình: 2 | 123 | KS Sofiel: 2 |
58 | Nhà hàng Thông Thái: 2 | 124 | KS Bảo Lâm: 2 |
59 | Nhà Hàng Cự Bài: 2 | 125 | KS Hoàng Gia: 2 |
60 | Nhà hàng Biển Hải Tiến: 2 | 126 | KS Lan Sáu: 2 |
61 | Nhà hàng Đại Nam: 2 | 127 | KS Hải Thanh: 2 |
62 | Nhà Hàng Xanh Hà:2 | 128 | KS Đức Hoàng: 2 |
63 | Nhà Hàng Biển Nhớ: 2 | 129 | Các Khu Vực khác: 6 phiếu |
64 | Nhà Hàng Cô Tám: 3 | 130 | KS Lan Anh (Thọ Xuân) : 2 |
65 | Nhà Hàng Đồng Quê: 2 | 131 | KS Tây Hồ (Vĩnh Lộc) : 2 |
66 | Nhà Hàng KS Sơn Thủy - Cẩm Thủy: 3 | 132 | KS Quang Vinh (Bỉm Sơn) : 2 |
Tổng cộng: 310 phiếu |
40
(Nguồn: tổng hợp của tác giả từ điều tra thực tế)
PHỤ LỤC 4G
Kết quả điều tra cơ quan QLNN về du lịch và các DNDL
* Đặc điểm đối tượng được điều tra (tổng 310 phiếu)
Cơ quan QLNN về du lịch | Doanh nghiệp DL | |||
Tần suất | Cơ cấu (%) | Tần suất | Cơ cấu (%) | |
Giới tính | ||||
Nam | 70 | 61.40 | 98 | 50.00 |
Nữ | 44 | 38.60 | 98 | 50.00 |
Tổng | 114 | 100.00 | 196 | 100.00 |
Độ tuổi | ||||
16 – 25 | 15 | 13.16 | 43 | 21.94 |
26 – 45 | 54 | 47.37 | 73 | 37.24 |
46 – 60 | 35 | 30.70 | 80 | 40.82 |
> 60 | 10 | 8.77 | 0 | 0.00 |
Tổng | 114 | 100.00 | 196 | 100.00 |
Trình độ học vấn | ||||
Trung cấp/Cao Đẳng | 26 | 22.81 | 78 | 39.80 |
Đại Học | 73 | 64.04 | 98 | 50.00 |
Sau đại học | 15 | 13.16 | 20 | 10.20 |
Tổng | 114 | 100.00 | 196 | 100.00 |
Thời gian làm việc tại đơn vị | ||||
< 2 năm | 16 | 14.04 | 54 | 27.55 |
2-5 năm | 52 | 45.61 | 67 | 34.18 |
> 5 năm | 46 | 40.35 | 75 | 38.27 |
Tổng | 114 | 100.00 | 196 | 100.00 |
(Nguồn: tính toán từ phần mềm SPSS và tổng hợp của tác giả từ điều tra thực tế)
PHỤ LỤC 5. PHỤ LỤC 5A
Bảng mã hóa các tiêu chí đánh giá nội dung QLNN của địa phương cấp tỉnh đối với PTDLBV sử dụng trong phiếu khảo sát CBQL và DNDL
Nội dung QLNN của địa phương cấp tỉnh đối với PTDLBV | Tiêu chí đánh giá | Mã hóa | |
Tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách PTDL | Việc tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và chính sách PTDL của quốc gia đã phù hợp với tiềm năng và thế mạnh du lịch của tỉnh Thanh Hóa. | TCTH1 | |
1 | Mức độ thực thi nghiêm túc chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và chính sách của các tổ chức, cá nhân liên quan; | TCTH2 | |
Việc tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch PTDL tại tỉnh Thanh Hóa đã kịp thời và mang lại hiệu quả. | TCTH3 | ||
Mức độ gắn kết của các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách PTDL của quốc gia so với với các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách phát triển KTXH của tỉnh Thanh Hóa | TCTH4 | ||
2 | Xây dựng, ban hành theo thẩm quyền và tổ chức thực hiện văn bản pháp luật về du lịch của địa phương cấp tỉnh | Việc xây dựng các VBQPPL về du lịch đã đáp ứng những yêu cầu của quá trình hội nhập và kế hoạch phát triển chung của tỉnh Thanh Hóa. | XDBH1 |
Hệ thống văn bản pháp luật du lịch được xây dựng và ban hành theo thẩm quyền của địa phương đầy đủ, đồng bộ, công khai, minh bạch | XDBH2 | ||
Việc ban hành các chính sách ưu đãi, thu hút đầu tư để khai thác tiềm năng, thế mạnh về du lịch của tỉnh Thanh Hóa đã được quan tâm và thu hút được nhiều nhà đầu tư. | XDBH3 | ||
Việc thực hiện và cụ thể hóa các VBQPPL đối với PTDLBV phù hợp với thực tế tại tỉnh Thanh Hóa. | XDBH4 | ||
3 | Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước đối với phát triển du lịch bền vững, sự phối hợp của các cơ quan nhà nước trong việc QLNN của địa phương cấp tỉnh đối với PTDLBV | Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước về du lịch của tỉnh hiện nay là hiệu quả | TCBM1 |
Số lượng CBQL về du lịch của tỉnh hiện nay là hợp lý, đáp ứng nhiệm vụ | TCBM2 | ||
Công tác phối hợp giữa các ngành trong việc quản lý HĐDL trên địa bàn hiện nay đáp ứng được yêu cầu đặt ra | TCBM3 | ||
4 | Quản lý xúc tiến phát triển thị trường du lịch của địa phương cấp tỉnh | Chính sách xúc tiến phát triển thị trường du lịch của địa phương hấp dẫn, hiệu quả | XT1 |
Việc phối hợp triển khai hoạt động xúc tiến phát triển thị trường trong những năm qua là hiệu quả | XT2 |
Nội dung QLNN của địa phương cấp tỉnh đối với PTDLBV | Tiêu chí đánh giá | Mã hóa | |
Công tác xúc tiến du lịch ở trong và ngoài tỉnh được thực hiện hợp lý, đạt kết quả | XT3 | ||
5 | Quản lý công nhận khu, điểm du lịch và cấp phép HĐDL của địa phương cấp tỉnh (gồm điểm du lịch, khu du lịch, các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch)? | Các VBQPPL về quản lý công nhận khu, điểm du lịch và cấp phép HĐDL phù hợp với các Nghị quyết phát triển KTXH, các chiến lược, quy hoạch, chương trình, kế hoạch PTDL của tỉnh, góp phần PTDL trở thành ngành kinh tế mũi nhọn của tỉnh. | QLCN1 |
Công tác quản lý các Khu du lịch cấp tỉnh, điểm du lịch đảm bảo có sự phối hợp chặt chẽ giữa cơ quan quản lý Nhà nước về du lịch với các sở, ban, ngành | QLCN2 | ||
Thủ tục công nhận khu, điểm du lịch và cấp phép HĐDL đơn giản, thuận lợi, đáp ứng nhu cầu của các cá nhân, người dân | QLCN3 | ||
6 | Công tác bảo vệ TNDL, bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu của địa phương cấp tỉnh | Chính sách bảo tồn, khai thác tài nguyên du lịch và bảo vệ môi trường du lịch của địa phương rõ ràng, đầy đủ, đồng bộ | BVMT1 |
Các kế hoạch sử dụng nguồn tài nguyên đã gắn với bảo vệ nguồn TNDL | BVMT2 | ||
Hoạt động kiểm soát và giảm thiểu ô nhiễm trong quá trình tạo ra và tiêu dùng sản phẩm du lịch đã được thực hiện và đảm bảo đúng quy định | BVMT3 | ||
Các hoạt động giảm chất thải, xử lý chất thải tự nhiên phát sinh từ HĐDL được thực hiện thường xuyên và hiệu quả | BVMT4 | ||
Công tác quản lý phát triển nguồn nhân lực (quy hoạch, đào tạo), ứng dụng khoa học và công nghệ trong PTDL | Công tác tổ chức, đào tạo, bồi dưỡng và phát triển nguồn nhân lực du lịch được duy trì và tăng cường qua các năm. | QLNNL1 | |
7 | Chính sách khuyến khích, hỗ trợ cho hoạt động đào tạo và phát triển NNL du lịch tại địa phương được thực hiện một cách đồng bộ, đầy đủ | QLNNL2 | |
Mức độ đảm bảo của nguồn nhân lực cho hoạt động QLNN của địa phương cấp tỉnh đối với PTDLBV | QLNNL3 | ||
Việc ứng dụng CNTT trong HĐDL tại Thanh Hóa đã được triển khai và thực hiện hiệu quả. | QLNNL4 | ||
Tổ chức kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm trong PTDL của địa phương cấp tỉnh | Công tác kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về du lịch được thực hiện thường xuyên, định kỳ | KTTT1 | |
8 | Kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm pháp luật về du lịch được tiến hành đúng quy trình, đúng thời gian | KTTT2 | |
Nội dung thanh, kiểm tra, giám sát, xử lý sai phạm, khiếu nại khách quan và hợp lý | KTTT3 |
PHỤ LỤC 5B
Bảng mã hóa các yếu tố ảnh hưởng tới QLNN của tỉnh Thanh Hóa đối với PTDLBV sử dụng trong phiếu khảo sát CBQL và DNDL
Ký hiệu | ||
I. Điều kiện Kinh tế, chính trị, xã hội | KTXH | |
1 | Sự tăng trưởng kinh tế của địa phương | KTXH1 |
2 | Giá cả dịch vụ du lịch hợp lý | KTXH2 |
3 | Mức độ đầu tư cho du lịch | KTXH3 |
4 | Tình trạng ăn xin, chèo kéo khách và bán hàng rong | KTXH4 |
5 | Các loại tệ nạn xã hội, dịch bệnh | KTXH5 |
6 | Mức độ an toàn về trật tự, an ninh tại điểm du lịch, khu du lịch | KTXH6 |
II. TNDL | TNDL | |
7 | Các di tích lịch sử tôn tạo, bảo vệ, giữ gìn, và đưa vào khai thác du lịch bền vững | TNDL1 |
8 | Sự phong phú, tươi đẹp của cảnh quan tự nhiên, văn hóa bản địa đặc sắc | TNDL2 |
9 | Sức hấp dẫn, độc đáo và đa dạng của hệ sinh thái động, thực vật | TNDL3 |
10 | Ẩm thực đa dạng, phong phú | TNDL4 |
III. Quan điểm, đường lối PTDLBV | DLPT | |
11 | Cơ chế, chính sách PTDL của tỉnh | DLPT1 |
12 | Các chính sách khuyến khích người dân PTDL theo hướng bền vững | DLPT2 |
13 | Sự phối hợp giữa chính quyền địa phương và người dân trong việc tổ chức các HĐDL của tỉnh | DLPT3 |
14 | Chiến lược về sản phẩm, nâng cao chất lượng các dịch vụ DL của tỉnh | DLPT4 |
15 | Các chính sách giữ gìn tôn tạo và PT tài nguyên MT gắn với PTDLBV | DLPT5 |
IV. Cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ PTDLBV | CSHT | |
16 | Hệ thống đường sá, giao thông, phương tiện đi lại trong địa bàn | CSHT1 |
17 | Hệ thống thông tin, điện, nước, trang thiết bị phục vụ HĐDL | CSHT2 |
18 | Hệ thống các cơ sở lưu trú, nhà hàng | CSHT3 |
19 | Hệ thống vui chơi giải trí và thư giãn, mua sắm hàng hóa | CSHT4 |
V. Năng lực QLNN đối với PLDLBV | NL | |
20 | Sự phù hợp trong phân cấp, phân quyền của bộ máy QLNN đối với PLDLBV | NL1 |
21 | Trình độ, năng lực của cán bộ làm công tác QLNN về du lịch | NL2 |
22 | Phẩm chất đạo đức của cán bộ làm công tác QLNN về du lịch | NL3 |
VI. Ý thức trách nhiệm của khách DL, cơ sở KDDL và người dân địa phương | YTTN | |
23 | Ý thức trách nhiệm của khách DL | YTTN1 |
24 | Ý thức trách nhiệm của cơ sở KDDL | YTTN2 |
25 | Ý thức bảo vệ môi trường và PTDL của người dân địa phương | YTTN3 |
PHỤC LỤC 6 PHỤ LỤC 6A
Kết quả khảo sát CB và DNDL về thực trạng nội dung QLNN của tỉnh Thanh Hóa đối với PTDLBV thông qua các nhóm tiêu chí
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | Skewness | ||
Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Std. Error | |
TCTH1 | 310 | 2 | 5 | 3,63 | .909 | -.070 | .135 |
TCTH2 | 310 | 2 | 5 | 3,34 | .951 | -.180 | .135 |
TCTH3 | 310 | 2 | 5 | 3,40 | .917 | .134 | .135 |
TCTH4 | 310 | 2 | 5 | 3,27 | .830 | .216 | .135 |
Valid N (listwise) | 310 |
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | Skewness | ||
Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Std. Error | |
XDBH1 | 310 | 1 | 5 | 3,99 | .844 | .127 | .135 |
XDBH2 | 310 | 2 | 5 | 3,70 | .890 | .192 | .135 |
XDBH3 | 310 | 1 | 5 | 3,62 | .816 | .060 | .135 |
XDBH4 | 310 | 2 | 5 | 3,80 | .919 | .067 | .135 |
Valid N (listwise) | 310 |
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | Skewness | ||
Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Std. Error | |
TCBM1 | 310 | 2 | 5 | 3,65 | .820 | .311 | .135 |
TCBM2 | 310 | 1 | 5 | 3,40 | .826 | -.267 | .135 |
TCBM3 | 310 | 2 | 5 | 3,37 | .836 | .129 | .135 |
Valid N (listwise) | 310 |
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | Skewness | ||
Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Std. Error | |
XT1 | 310 | 2 | 5 | 3,60 | .894 | .062 | .135 |
XT2 | 310 | 1 | 5 | 3,60 | .954 | -.182 | .135 |
XT3 | 310 | 2 | 5 | 3,51 | .815 | .170 | .135 |
Valid N (listwise) | 310 |
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | Skewness | ||
Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Std. Error | |
QLCN1 | 310 | 1 | 5 | 3,72 | .908 | .101 | .135 |
QLCN2 | 310 | 2 | 5 | 3,67 | .932 | -.101 | .135 |
QLCN3 | 310 | 1 | 5 | 3,53 | .898 | .027 | .135 |
Valid N (listwise) | 310 |
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | Skewness | ||
Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Std. Error | |
BVMT1 | 310 | 2 | 5 | 3,38 | .964 | .022 | .135 |
BVMT2 | 310 | 1 | 5 | 3,61 | .959 | -.158 | .135 |
BVMT3 | 310 | 1 | 5 | 3,23 | .893 | -.073 | .135 |
BVMT4 | 310 | 2 | 5 | 3,16 | .981 | .182 | .135 |
Valid N (listwise) | 310 |
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | Skewness | ||
Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Std. Error | |
QLNNL1 | 310 | 2 | 5 | 3,56 | .893 | -.073 | .135 |
QLNNL2 | 310 | 1 | 5 | 3,33 | .959 | -.158 | .135 |
QLNNL3 | 310 | 2 | 5 | 3,15 | .954 | -.182 | .135 |
QLNNL4 | 310 | 2 | 5 | 3,54 | .981 | .182 | .135 |
Valid N (listwise) | 310 |
Descriptive Statistics
N | Minimum | Maximum | Mean | Std. Deviation | Skewness | ||
Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Statistic | Std. Error | |
KTTT1 | 310 | 2 | 5 | 3,76 | .890 | .264 | .135 |
KTTT2 | 310 | 2 | 5 | 3,36 | .996 | -.181 | .135 |
KTTT3 | 310 | 2 | 5 | 3,39 | .822 | .146 | .135 |
Valid N (listwise) | 310 |