rộng mạng lưới dịch vụ; Tăng cường công tác phân tích quy mô và cấu trúc nguồn vốn; Nâng cao uy tín và thương hiệu của Ngân hàng; Vận dụng chế độ lãi suất linh hoạt; Hoàn thiện tiện ích phục vụ người gửi tiền.
Với những giải pháp trên, tác giả tin rằng các ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng chi nhánh sẽ phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là công tác huy động vốn.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. Tài liệu tiếng Việt:
1. Nguyễn Thu Hà, “Những giải pháp nhằm phòng ngừa rủi ro tín dụng tại NHTM CP”, Tạp chí Thị trường tài chính tiền tệ, số 9/2010.
2. Phan Thu Hà, Đàm Văn (2010) Giáo trình Quản trị ngân hàng thương mại, Trường Đại học Kinh tế quốc dân.
3. Nguyễn Văn Lâm, “Phòng ngừa rủi ro và nâng cao chất lượng tín dụng ngân hàng”, Tạp chí Thị trường Tài chính tiền tệ, số 20/2005.
4. Ngân hàng nhà nước Việt Nam (2005), Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22/4/2005 ban hành quy định về phân loại nợ và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của Tổ chức tín dụng, Hà Nội.
5. Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Vĩnh Phúc (2014)
- Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2014, mục tiêu năm 2015.
6. Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Vĩnh Phúc (2015)
- Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2015, mục tiêu năm 2016.
7. Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng - Chi nhánh Vĩnh Phúc (2016)
- Báo cáo kết quả kinh doanh năm 2016, mục tiêu năm 2017.
8. Perter S.Rose (2004), Quản trị ngân hàng thương mại, Nxb Tài chính.
9. Quốc Hội (2011), Luật các tổ chức tín dụng, Luật số 47/2010/QH12.
10. Quyết định số 0001/NH-GP ngày 08/06/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
11. Nguyễn Văn Tiến (2009), Giáo trình Ngân hàng thương mại, NXB Thống kê, Hà Nội.
12. Nguyễn Văn Tiến (2009), Quản trị rủi ro trong Ngân hàng thương mại, NXB Thống kê, Hà Nội.
13. Ủy ban Basel, các Nguyên tắc cơ bản giám sát ngân hàng có hiệu quả.
II. Tài liệu tiếng Anh:
14. Boxill, Ian; Chambers, Claudia; Wint, Eleanor (1997). Introduction to Social Research: With Applications to the Caribbean. University of The West Indies Press. Chapter 4, page 36. ISBN 976-8125-22-5.
15. Powell, Ronald R. (1997). Basic Research Methods for Librarians (3 ed.). p. 68. ISBN 1-56750-338-1.
PHẦN PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 01
PHIẾU KHẢO SÁT HOẠT ĐỘNG CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ HUY ĐỘNG VỐN
Phiếu khảo sát thu thập thông tin về chất lượng sản phẩm tín dụng của ngân hàng VPBank các chi nhánh phía bắc nhằm phục vụ đề tài luận văn cao học. Kết quả khảo sát chỉ phục vụ mục đích khoa học của đề tài nghiên cứu. Thông tin cá nhân của Quý vị được giữ kín và chỉ được công bố khi có sự đồng ý của Quý vị
PHẦN 1: THÔNG TIN CHUNG
1.Họ tên: ......................................................................................................
2.Giới tính: ..................................................................................................
3.Trình độ: ................................................................................................... PHẦN 2.ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM HUY ĐỘNG VỐN CỦA NGÂN VPBANK CÁC CHI NHÁNH PHÍA BẮC
Ông/Bà chọn điểm số bằng cách khoanh tròn vào các số từ 1 đến 5 theo quy ước sau:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
Ý nghĩa | Rất không hài lòng | Không hài lòng | Bình thường | Hài lòng | Rất hài lòng |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Chung Công Tác Quản Lý Hoạt Động Huy Động Vốn Tại Ngân Hàng Vpbank Các Chi Nhánh Phía Bắc
- Quan Điểm, Định Hướng Công Tác Quản Lý Huy Động Vốn Tại Các Chi Nhánh Phía Bắc Vpbank
- Quản lý huy động vốn tại các Chi nhánh phía Bắc Ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng - 12
Xem toàn bộ 105 trang tài liệu này.
Tiêu chí | Điểm | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
I | Nhóm tiêu chí vê mức độ đáp ứng sản phẩm tín dụng | |||||
1 | Lãi suất tiền gửi được điều chỉnh kịp thời và có sức cạnh tranh | |||||
2 | Quy trình thủ tục liên quan đến việc gửi tiền đơn giản, thuận tiện |
Tiêu chí | Điểm | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
3 | Việc đáp ứng nhu cầu vốn trước hạn nhanh chóng, kịp thời cho khách hàng (Rút tiền trước hạn, vay cầm cố chiết khấu) | |||||
4 | Các hình thức huy động đa dạng, đáp ứng nhu cầu của khách hàng | |||||
II | Nhóm tiêu chí vê mức độ tin cậy | |||||
5 | Ngân hàng tạo được cảm giác an toàn trong giao dịch | |||||
6 | Hình thức và cách tính lãi suất minh bạch | |||||
7 | Thông tin cá nhân và các khoản tiền gửi được bảo mật | |||||
8 | Kiểm soát được các giao dịch trong khoản tiền gửi | |||||
III | Nhóm tiêu chí vê năng lực phục vụ | |||||
9 | Bảng thông báo lãi suất được thiết kế rõ ràng, đầy đủ thông tin | |||||
10 | Không mất nhiều thời gian cho một giao dịch tiền gửi | |||||
11 | Nhân viên ngân hàng sẵn sàng phục vụ | |||||
12 | Nhân viên giao dịch có kiến thức, kỹ năng và khả năng truyền đạt, giới thiệu sản phẩm dịch vụ tốt | |||||
13 | Nhân viên giao dịch có phong cách giao dịch văn minh, lịch sự | |||||
IV | Nhóm tiêu chí về thái độ phục vụ | |||||
14 | Những khiếu nại được tiếp nhận và giải quyết kịp thời | |||||
15 | Nhân viên tư vấn, hướng dẫn và giải thích rõ ràng |
Tiêu chí | Điểm | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
16 | Nhân viên có ý thức tiếp thu, lăng nghe những ý kiến phản hồi từ khách hàng | |||||
17 | Nhân viên không có thái độ phân biệt đối xử, quan tâm đến khách hàng | |||||
18 | Nhân viên hiểu và thông cảm với những nhu câu đặc biệt của khách hàng | |||||
V | Nhóm tiêu chí về cơ sở vật chất | |||||
19 | Ngân hàng có trang thiết bị, công nghệ hiện đại | |||||
20 | Cơ sở vật chất đầy đủ, có chỗ ngồi trong thời gian chờ đợi | |||||
21 | Tờ rơi, tài liệu quảng cáo đầy đủ thông tin và sẵn có | |||||
22 | Trang phục của nhân viên đồng bộ, gọn gàng, lịch sự | |||||
23 | Mạng lưới, địa điểm giao dịch rộng và thuận tiện |
Các ý kiến đề xuất khác nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm tín dụng của ngân hàng VPBank các chi nhánh phía bắc:
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Xin chân thành cảm Ông/bà đã dành thời gian trả lời phiếu điều tra này.