DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Ban Bí thư Trung ương Đảng (2004), Chỉ thị số 40-CT/TW, về việc xây dựng, nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và CBQL giáo dục.
2. Đặng Quốc Bảo (2006), Hoạt động quản lý và sự vận dụng vào quản lý trường phổ thông.
3. Đặng Quốc Bảo (2010), Đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục, NXB Giáo dục, Hà Nội.
4. Đặng Quốc Bảo (2015), “Nhận diện năng lực của người Hiệu trường”, Tạp chí giáo dục, Thủ đô Số 64 tháng 4 năm 2015, Hà Nội.
5. Đặng Quốc Bảo (Tập bài giảng 2015), Những vấn đề về quản lý nhà trường.
6. Đặng Quốc Bảo (2015), Minh triết Hồ Chí Minh về giáo dục với công cuộc đối mới giáo dục hiện nay.
7. Đặng Quốc Bảo (1998), Quản lý giáo dục tiếp cận một số vấn đề lý luận từ lời khuyên và góc nhìn thực tiễn, NXB giáo dục, Hà Nội.
8. Đặng Quốc Bảo (2012), Vấn đề kinh tế tài chính cho giáo dục và những lời dạy của chủ tịch Hồ Chí Minh - Tổng thuật tháng 12/2012.
9. Đặng Quốc Bảo (1996), Về phạm trù nhà trường và nhiệm vụ phát triển nhà trường trong bối cảnh hiện nay, NXB giáo dục, Hà Nội.
10. Bộ GD&ĐT, Quyết định 3481/QĐ-BGD&ĐT ngày 20/11/1997 về chương trình bồi dưỡng cán bộ QLGD.
11. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Ban cán sự Đảng, Nghị quyết số 08/NQ-BCSĐ ngày 04/4/2007 về việc phát triển ngành sư phạm và các trường sư phạm giai đoạn 2007 đến 2015.
12. Bộ GD&ĐT, Điều lệ trường Tiểu học, Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
13. Bộ GD&ĐT (2011), Thông tư 14/2011/TT-BGDĐT - Quy định Chuẩn Hiệu trưởng.
14. Bộ GD&ĐT - Bộ Nội vụ (2015), Thông tư liên tịch số 11/2015/TTLT- BGDĐT BNV ngày 29/5/2015, Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
15. Bộ GD&ĐT (2014), Quyết định số 2653/QĐ-BGDĐT, ngày 25 tháng 7 năm 2014, ban hành Kế hoạch hành động của ngành Giáo dục triển khai Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 29-NQ/TW về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế.
16. Nguyễn Quốc Chí, Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2014), Đại cương khoa học quản lý,
NXB ĐHQG Hà Nội.
17. Nguyễn Đức Chính (2015), Đánh giá chất lượng trong giáo dục, NXB Giáo dục.
18. Chính phủ (2012), Chương trình hành động thực hiện chiến lược phát triển giáo dục 2011-2020, ban hành kèm theo QĐ số 711/QĐ-TTg ngày 13/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
19. Chính phủ (2014), Nghị định số 37/2014/NĐ-CP, Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
20. Chính phủ (2014), Nghị quyết số 44/NQ-CP của Chính phủ, Ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04 tháng 11 năm 2013 Hội nghị lần thử tảm Ban Chấp hành Trung ương khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế.
21. Trần Văn Dũng, Sở GD & ĐT Thừa Thiên Huế, Năng lực quản lý chuyên môn của Hiệu trưởng trong đổi mới nhà trường.
22. Vũ Cao Đàm (2006), Phương pháp nghiên cứu khoa học, NXB KHKT Hà Nội.
23. Nguyễn Minh Đạo (1997), Cơ sở của khoa học quản lý, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
24. Nguyễn Tiến Đạt (Tập 1 năm 2013, tập 2 năm 2014), Kinh nghiệm và thành tựu phát triển giáo dục và đào tạo trên thế giới, NXB ĐHQG Hà Nội.
25. Nguyễn Thị Linh Giang (2015), Quản lý hoạt động bồi dưỡng Hiệu trưởng trường THPT tỉnh Lào Cai, Luận văn Thạc sỹ QLGD, trường ĐHSP, Hà Nội.
26. Phạm Minh Hạc (1996), Một số vấn đề giáo dục và khoa học giáo dục, NXB giáo dục, Hà Nội.
27. Harold Koontz, Cyril Odonnell, Heinz Weinz Weinrich (1992), Những vấn đề cốt yếu của quản lý, NXB Khoa học Kỹ thuật.
28. Đặng Xuân Hải (2012), Quản lý nhà trường trong bối cảnh thay đổi, NXB GDVN.
29. Đặng Xuân Hải, Tập bài giảng (2015), Quản lý Hệ thống GDQD và Nhà trường, Hà Nội.
30. Bùi Minh Hiền, Nguyễn Vũ Bích Hiền (đồng chủ biên), tài liệu chuyên đề (2015),
Quản lý và lãnh đạo nhà trường, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.
31. Bùi Minh Hiền (chủ biên), Vũ Ngọc Hải, Đặng Quốc Bảo (2006), Quản lý giáo dục,
NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.
32. Bùi Minh Hiền (chủ biên), Nguyễn Quốc Trị (2013), Lịch sử giáo dục thế giới,
NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.
33. Học viện Quản lý giáo dục (2008), Kỷ yếu Hội thảo khoa học - Giải pháp bội dưỡng Hiệu trưởng và cán bộ quản lý trường phổ thông, Hà Nội.
34. Học viện Quản lý giáo dục (2015), Kỷ yếu Hội thảo khoa học - Phát triển năng lực người học trong bối cảnh hiện nay, Hà Nội.
35. Trần Thị Bích Liễu, Đề tài: “Xây dựng bộ công cụ đánh giá chương trình đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý giáo dục ở Việt Nam”.
36. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2014-2015), Bài giảng về QLGD, Lớp Cao học QLGD QH- 2014-S3.
37. Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Đặng Quốc Bảo, Nguyễn Quốc Chí, Nguyễn Trọng Hậu, Nguyễn Sỹ Thư (2012), Quản lý giáo dục một số vấn đề lý luận và thực tiễn, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
38. Hồ Chí Minh (1974), Về vấn đề cán bộ, NXB Sự thật, Hà Nội.
39. Nguyễn Ngọc Quang (1989), Những khái niệm cơ bản về quản lý giáo dục, Trường CBQL GD&ĐT TW1, Hà Nội.
40. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (2010), Luật viên chức, NXB Lao động, Hà Nội.
41. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (2005, 2009), Luật giáo dục, Luật giáo dục sửa đổi, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
42. Nguyễn Gia Quý (1996), Bản chất của hoạt động quản lý, quản lý giáo dục, thành tựu và xu hướng, NXB giáo dục, Hà Nội.
43. Đặng Xuân Sơn, Những năng lực cơ bản của con người thời kỳ CNH-HĐH, suy nghĩ về việc bồi dưỡng đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục ở các nhà trường phổ thông hiện nay, Đại học Tiền Giang.
44. Trung ương Đảng, Nghị quyết số 29 - NQ/TW ngày 4/11/2013, Hội nghị Trung ương 8 khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo.
45. Hà Thế Truyền, chủ nhiệm nhóm nghiên cứu của Học viện QLGD, Giải pháp củng cố và phát triển hệ thống các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ quản lý giáo dục nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển giáo dục và đào tạo.
46. Thông tư 14/2018/TT BGDĐT quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông (ngày 20/7/2018) có hiệu lực từ ngày 04/9/2018).
47. Lê Thị Tuyến, Biện pháp quản lý công tác bồi dưỡng nâng cao năng lực đội ngũ Hiệu trưởng các trường Tiểu học huyện An Lão, thành phố Hải Phòng.
48. Tư liệu từ Internet Tự đánh giá của Hiệu trưởng theo bản đồ năng lực.
49. Từ điển tiếng việt (1994), NXB Khoa học xã hội, Hà Nội.
50. Ủy ban nhân tỉnh Quảng Ninh, Kế hoạch số 3226 /KH-UBND ngày 13/6/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về thực hiện Chương trình hành động số 26/CTr-TU ngày 5/3/2014 của Tỉnh ủy về việc thực hiện Nghị quyết số 29-NQ/TW của Hội nghị TW 8 (khóa XI) về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế.
51. Sở GD&ĐT tỉnh Quảng Ninh, Kế hoạch hành động số 2083/KH-SGD&ĐT ngày 21/8/2014, Thực hiện Kế hoạch số 3226 /KH-UBND ngày 13/6/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thực hiện Nghị quyết số 29-NQ/TW của Hội nghị TW 8 (khóa XI) về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế.
52. Ủy ban nhân dân Thành phố Hạ Long (2015), Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Thành phố Hạ Long trong bối cảnh đổi mới căn bản, toàn diện GD&ĐT, tầm nhìn đến năm 2030.
53. Phạm Viết Vượng (1999), Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục, NXB Giáo dục, Hà Nội.
54. Phạm Viết Vượng (2003), Quản lý hành chính nhà nước và quản lý ngành giáo dục và đào tạo, NXB ĐHSP, Hà Nội.
55. Thông tư 14/2018/TT BGDĐT quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông (ngày 20/7/2018) có hiệu lực từ ngày 04/9/2018).
56. Bộ GD&ĐT (2015), Thông tư 26/2015/TT-BGDĐT - Chương trình bồi dưỡng thường xuyên cán bộ quản lý trường tiểu học.
PHỤ LỤC 1
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho các cán bộ quản lý về giáo dục, Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng, GV là nguồn CBQL các trường tiểu học thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Xin đồng chí vui lòng điền dấu "X" vào ô tương ứng với ý kiến của mình
1. - Đồng chí hãy cho biết ý kiến đánh giá của mình về phẩm chất và năng lực của người CBQL trường tiểu học nơi mình công tác theo những tiêu chí dưới đây.
a. Những tiêu chí theo yêu cầu của quản lý hiện đại
Các yêu cầu | CBQL tự đánh giá | Lãnh đạo, chuyên viên Phòng GD&ĐT, Giáo viên đánh giá | |||||||
Xuất sắc | Khá | TB | Còn hạn chế | Xuất sắc | Khá | TB | Còn hạn chế | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
Phẩm chất và năng lực tư duy: Tư duy nguyên tắc; Tư duy tổng hợp; Tư duy tôn trọng | Tư duy nguyên tắc | ||||||||
Tư duy tổng hợp | |||||||||
Tư duy tôn trọng | |||||||||
Tư duy sáng tạo | |||||||||
Tư duy đạo đức | |||||||||
Phẩm chất và năng lực xử lý công việc | Năng lực kế hoạch | ||||||||
Năng lực tổ chức | |||||||||
Năng lựu chỉ đạo | |||||||||
Năng lực giám sát/kiểm tra | |||||||||
Năng lực ra quyết định | |||||||||
Năng lực điều chỉnh/ điều phối | |||||||||
Năng lực xử lý thông tin | |||||||||
Phẩm chất và năng lực làm việc với con người | Phẩm chất và năng lực khơi gợi được lương tâm | ||||||||
Phẩm chất và năng lực thức tỉnh được lương tri | |||||||||
Năng lực phát triển được năng lực lành mạnh của con người |
Có thể bạn quan tâm!
- Chỉ Đạo Đổi Mới Nội Dung, Phương Pháp, Hình Thức Tổ Chức Bồi Dưỡng Và Tăng Cường Các Điều Kiện Phục Vụ Hoạt Động Bồi Dưỡng
- Kiểm Tra Đánh Giá Kết Quả Hoạt Động Bồi Dưỡng Cbql Trường Tiểu Học
- Tương Quan Giữa Tính Cần Thiết Và Tính Khả Thi Của Các Biện Pháp Quản Lý Hoạt Động Bồi Dưỡng Cbql Trường Tiểu Học Của Phòng Gd&đt Thành Phố
- Quản lý hoạt động bồi dưỡng cán bộ quản lý trường tiểu học của phòng giáo dục và đào tạo thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh theo định hướng đổi mới chương trình giáo dục phổ thông - 17
Xem toàn bộ 143 trang tài liệu này.
b. Những tiêu chí theo yêu cầu của quản lý lãnh đạo nhà trường
Các yêu cầu | CBQL tự đánh giá | Lãnh đạo, chuyên viên Phòng GD&ĐT, Giáo viên đánh giá | |||||||
Tích cực | Bình thường | Hạn chế | Không | Tích cực | Bình thường | Hạn chế | Không | ||
Phẩm chất và năng lực lãnh đạo quá trình dạy học trong nhà trường | Khởi xướng cải cách mang tính đổi mới tích cực hoạt động dạy của GV và hoạt động học của HS | ||||||||
Lập kế hoạch cải cách mang tính đổi mới tích cực hoạt động dạy của GV và hoạt động của HS | |||||||||
Triển khai liên tục trong chương trình giảng dạy để giúp việc dạy, học có hiệu quả | |||||||||
Phẩm chất và năng lực lãnh đạo phát triển chương trình | Bổ sung liên tục trong chương trình giảng dạy để giúp việc dạy, học có hiệu quả | ||||||||
Phẩm chất và năng lực tìm kiếm, phát triển năng lực lãnh đạo giáo viên | Phát triển vai trò lãnh đạo dạy học GV | ||||||||
Năng lực lãnh đạo gắn kết các nguồn lực trong nhà trường | Giữ vai trò chủ chốt trong mối hợp tác tự nhiên giữa các thành viên trong tổ chức nhà trường | ||||||||
Khuyến khích sự tăng cường hợp tác nhóm của giáo viên |
Ý kiến khác:
PHỤ LỤC 2
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho cán bộ quản lý về giáo dục, Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng, giáo viên là nguồn CBQL các trường tiểu học thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh)
Trước yêu cầu của đổi mới giáo dục trong giai đoạn hiện nay, để tìm ra được các biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động bồi dưỡng CBQL trường tiểu học thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh theo định hướng đổi mới CTGD PT... Rất mong đồng chí cho biết ý kiến của mình về những nội dung dưới đây.
Xin đồng chí vui lòng điền dấu "X" vào ô tương ứng với ý kiến của mình
Câu 1. Ý kiến của đồng chí về vai trò cảu CBQL trường tiểu học đối với sự phát triển của nhà trường
Rất quan trọng Quan trọng Bình thường Không quan trọng Câu 2. Theo đồng chí, hoạt động bồi dưỡng năng lực cho đội ngũ CBQL trường tiểu học có tầm quan trọng như thế nào?
Rất quan trọng Quan trọng Bình thường Không quan trọng Câu 3. Ý kiến của đồng chí về nhu cầu bồi dưỡng nâng cao năng lực cho đội ngũ CBQL các trường tiểu học trong giai đoạn hiện nay? (Câu hỏi dành cho Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng trường tiểu học)
Nhu cầu bồi dưỡng (BD) | Mức độ cần thiết | Ý kiến khác | |||
Rất cần thiết | Cần thiết | Không cần thiết | |||
1 | BD thường xuyên | ||||
2 | BD theo Chuẩn Hiệu trưởng | ||||
3 | BD cập nhật chuyên môn, kiến thức quản lý hiện đại | ||||
4 | BD năng lực thực tiễn đáp ứng yêu cầu giai đoạn hiện nay |
Câu 4. Đồng chí đánh giá như thế nào về nội dung, chương trình bồi dưỡng năng lực cho CBQL trường tiểu học giai đoạn 2015 - 2018? (Câu hỏi dành cho cán bộ chuyên viên phụ trách cấp tiểu học của Phòng GD&ĐT và CBQL trường tiểu học)
Nội dung, chương trình bồi dưỡng | Mức độ đánh giá | |||
Tốt | Bình thường | Chưa tốt | ||
* Chương trình BD | ||||
1 | Lý luận chính trị | |||
2 | Chuyên môn, nghiệp vụ | |||
3 | Quản lý, lãnh đạo | |||
* Nội dung BD | ||||
1 | BD Theo Chuẩn HT cơ sở giáo dục phổ thông | |||
2 | BD Cập nhật KT QLGD hiện lý | |||
3 | BD năng lực QLGD theo yêu cầu đổi mới giáo dục |
Câu 5. Đồng chí đánh giá như thế nào về hiệu quả, mức độ đáp ứng của các hình thức, phương pháp bồi dưỡng đội ngũ CBQL trường tiểu học giai đoạn 2015 - 2018? (Câu hỏi dành cho Cán bộ, chuyên viên phụ trách cấp tiểu học của Phòng GD&ĐT và CBQL trường tiểu học)
Hiệu quả | X | Thứ bậc | Mức độ đáp ứng | Y | Thứ bậc | |||||
Rất tốt | Đạt | Chưa đạt | Rất phù hpp | Phù hợp | Không phù hợp | |||||
*Hình thức tổ chức BD | ||||||||||
1. BD Định kỳ | ||||||||||
2. BD Thường xuyên | ||||||||||
3. Cập nhật thông tin, kiến thức mới, hiện đại | ||||||||||
* Phương pháp tổ chức BD | ||||||||||
1. Thuyết giảng | ||||||||||
2. Hội thảo/ Semina | ||||||||||
3. Viết đề tài/Tiểu luận |
Hiệu quả | X | Thứ bậc | Mức độ đáp ứng | Y | Thứ bậc | |||||
Rất tốt | Đạt | Chưa đạt | Rất phù hpp | Phù hợp | Không phù hợp | |||||
4. Giải quyết các tình huống quản lý | ||||||||||
5. Tự bồi dưỡng qua tài liệu, sách báo, mạng, truyền hình | ||||||||||
6. Thực hành, tham quan thực tế | ||||||||||
7. Kiểm tra, đánh giá |