Phụ lục 5
SỐ LƯỢNG CÔNG TY DU LỊCH XUẤT PHÁT TỪ NĂM 2008-2014
Số lượng công ty du lịch | Số lượng chi nhánh công ty du lịch | |||||||||||||
2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | |
Phôngxali | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
HuaPhăn | 3 | 4 | 3 | 3 | 5 | 5 | 5 | 0 | 1 | 2 | 3 | 3 | 4 | 1 |
XiêngKhoang | 6 | 8 | 9 | 12 | 14 | 15 | 15 | 5 | 5 | 5 | 3 | 4 | 3 | 5 |
Luângnặmtha | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Ouđômxay | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Borkeo | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 6 | 7 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 4 |
Luângphabăng | 21 | 24 | 25 | 35 | 39 | 42 | 49 | 22 | 23 | 24 | 25 | 27 | 25 | 28 |
Xayyabuli | 1 | 1 | 2 | 5 | 4 | 4 | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tình Viêngchăn | 3 | 3 | 2 | 2 | 4 | 6 | 6 | 0 | 0 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Thu đô Viêngchăn | 80 | 90 | 109 | 127 | 157 | 162 | 197 | 8 | 8 | 8 | 9 | 9 | 9 | 9 |
Borlikhămxay | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Xaysômbun | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Khămmuân | 3 | 2 | 2 | 6 | 4 | 4 | 4 | 0 | 0 | 2 | 2 | 4 | 4 | 4 |
Savănnạkhẹt | 4 | 6 | 7 | 11 | 12 | 12 | 12 | 7 | 8 | 8 | 4 | 4 | 4 | 4 |
Chămpasắc | 14 | 18 | 19 | 23 | 22 | 24 | 28 | 16 | 17 | 17 | 16 | 12 | 14 | 10 |
Salavăn | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 |
Sêkông | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Áttapư | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tổng cộng | 143 | 166 | 189 | 236 | 275 | 290 | 342 | 65 | 71 | 71 | 74 | 75 | 75 | 68 |
Có thể bạn quan tâm!
- Nâng Cao Trình Độ Năng Lực, Phẩm Chất Của Cán Bộ Công Chức Quản Lý Nhà Nước Về Du Lịch
- Quản lý nhà nước bằng pháp luật đối với hoạt động du lịch ở nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào - 21
- Quản lý nhà nước bằng pháp luật đối với hoạt động du lịch ở nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào - 22
Xem toàn bộ 186 trang tài liệu này.
170
Nguồn: Báo cáo thống kê du lịch của Lào năm 2014, Vụ phát triển du lịch, Tổng cục Du lịch Lào [14]
Phụ lục 6: 10 THỊ TRƯỜNG HÀNG ĐẦU, TỪ NĂM 2011-2014
Lưu ý: Xếp theo nguồn chi phí, không phải là tỷ số của khách du lịch đến thăm
Năm 2011 | Tỷ số | Chia thành (%) | 2012 | Tỷ số | Chia thành (%) | |
1 | Thái Lan | 1,579,941 | 63 | Thái Lan | 1,937,612 | 58 |
2 | Mỹ | 561,586 | 22 | Mỹ | 705,596 | 21 |
3 | Việt Nam | 50,092 | 2 | Việt Nam | 53,829 | 2 |
4 | Pháp | 44,399 | 2 | Pháp | 53,380 | 2 |
5 | Nhật Bản | 37,883 | 2 | Nhật Bản | 46,903 | 1 |
6 | Anh | 35,622 | 1 | Anh | 42,026 | 1 |
7 | Hàn Quốc | 34,707 | 1 | Hàn Quốc | 35,694 | 1 |
8 | Úc | 31,847 | 1 | Úc | 33,878 | 1 |
9 | Đức | 21,280 | 1 | Đức | 23,417 | 1 |
10 | Trung Quốc | 150,791 | 1 | Trung Quốc | 199,857 | 6 |
Các nước khác | 175,389 | 7 | Các nước khác | 197,880 | 6 | |
Số | Năm 2013 | Tỷ số | Chia thành (%) | 2014 | Tỷ số | Chia thành (%) |
1 | Thái Lan | 2,043,761 | 61 | Thái Lan | 2,509,434 | 54 |
2 | Việt Nam | 1,108,332 | 33 | Việt Nam | 910,164 | 24 |
3 | Hàn Quốc | 96,085 | 3 | Hàn Quốc | 81,799 | 2 |
4 | Mỹ | 61,460 | 2 | Mỹ | 61,068 | 2 |
5 | Pháp | 52,146 | 2 | Pháp | 52,411 | 1 |
6 | Úc | 44,964 | 1 | Nhật | 48,644 | 1 |
7 | Nhật | 44,877 | 1 | Trung Quốc | 245,033 | 6 |
8 | Anh | 39,061 | 1 | Anh | 41,741 | 1 |
9 | Đức | 29,800 | 1 | Úc | 35,450 | 1 |
10 | Trung Quốc | 422,440 | 13 | Đức | 29,250 | 1 |
Các nước khác | 26,028 | 1 | Các nước khác | 213,956 | 6 |
171
Nguồn: Báo cáo thống kê du lịch của Lào năm 2014, Vụ phát triển du lịch, Tổng cục Du lịch Lào [14]
Phụ lục 7: SỐ LƯỢNG KHÁCH SẠN, NHÀ NGHỈ-RESORT, QUÁN NHÀ ĂN VÀ KHU GIẢI KHÁT (2013-2014)
Phân loại | ||||||||||
Số lượng khách sạn | Nhà nghỉ, Resort | Quán nhà ăn | Khu giải khát | Tổng cộng | ||||||
2013 | 2014 | 2013 | 2014 | 2013 | 2014 | 2013 | 2014 | 2013 | 2014 | |
Phôngxali | 7 | 7 | 42 | 47 | 71 | 66 | 12 | 10 | 138 | 130 |
HuaPhăn | 6 | 7 | 76 | 87 | 86 | 101 | 10 | 11 | 178 | 206 |
XiêngKhoang | 9 | 12 | 57 | 62 | 37 | 55 | 1 | 1 | 101 | 130 |
Luângnặmtha | 15 | 17 | 67 | 72 | 75 | 77 | 3 | 3 | 160 | 169 |
Ouđômxay | 7 | 8 | 52 | 53 | 136 | 72 | 7 | 4 | 202 | 137 |
Borkeo | 13 | 13 | 84 | 85 | 130 | 58 | 6 | 6 | 233 | 162 |
Luângphabăng | 60 | 58 | 320 | 254 | 68 | 72 | 6 | 3 | 454 | 387 |
Xayyabuli | 4 | 4 | 110 | 102 | 44 | 49 | 9 | 10 | 167 | 165 |
Tình Viêngchăn | 14 | 13 | 261 | 272 | 132 | 208 | 26 | 26 | 433 | 519 |
Thu đô Viêng | 199 | 199 | 224 | 231 | 101 | 95 | 39 | 39 | 563 | 564 |
chăn | ||||||||||
Borlikhămxay | 31 | 30 | 74 | 78 | 95 | 95 | 6 | 9 | 206 | 212 |
Xaysômbun | 1 | 11 | 12 | |||||||
Khămmuân | 13 | 19 | 78 | 92 | 45 | 91 | 4 | 4 | 140 | 206 |
Savănnạkhẹt | 32 | 38 | 148 | 151 | 69 | 69 | 10 | 10 | 259 | 268 |
Chămpasắc | 61 | 64 | 164 | 177 | 34 | 33 | 10 | 9 | 269 | 283 |
Salavăn | 6 | 4 | 45 | 46 | 27 | 27 | 4 | 3 | 82 | 80 |
Sêkông | 5 | 9 | 33 | 29 | 23 | 17 | 9 | 8 | 70 | 63 |
Áttapư | 9 | 12 | 33 | 38 | 29 | 29 | 6 | 8 | 77 | 87 |
Tổng cộng chung | 491 | 515 | 1,868 | 1,887 | 1,208 | 1,214 | 168 | 164 | 3,735 | 3,780 |
172
Nguồn: Báo cáo thống kê du lịch của Lào năm 2014, Vụ phát triển du lịch, Tổng cục Du lịch Lào [14]
Phụ lục 8: SỐ LƯỢNG KHU DU LỊCH Ở CHDCND LÀO
Khu du lịch thiên nhiên | Khu du lịch văn hóa | Khu du lịch lịch sử | Tổng cộng | |
Phôngxali | 29 | 66 | 3 | 98 |
HuaPhăn | 36 | 28 | 53 | 117 |
XiêngKhoang | 105 | 54 | 31 | 190 |
Luângnặmtha | 51 | 14 | 14 | 79 |
Ouđômxay | 71 | 41 | 7 | 119 |
Borkeo | 70 | 23 | 6 | 99 |
Luângphabăng | 107 | 86 | 34 | 227 |
Xayyabuli | 29 | 13 | 6 | 48 |
Tình Viêngchăn | 103 | 11 | 5 | 119 |
Thu đô Viêng chăn | 25 | 17 | 9 | 51 |
Borlikhămxay | 70 | 11 | 3 | 84 |
Khămmuân | 141 | 30 | 29 | 200 |
Savănnạkhẹt | 74 | 29 | 13 | 116 |
Chămpasắc | 112 | 60 | 40 | 212 |
Salavăn | 43 | 32 | 6 | 81 |
Sêkông | 20 | 8 | 4 | 32 |
Áttapư | 30 | 11 | 10 | 51 |
Tổng cộng | 1,116 | 534 | 273 | 1,923 |
173
Nguồn: Báo cáo thống kê du lịch của Lào năm 2014, Vụ phát triển du lịch, Tổng cục Du lịch Lào [14]
Phụ lục 9: SỐ LƯỢNG KHÁCH DU LỊCH ĐẾN THĂM CÁC TÌNH CỦA LÀO, TỪ NĂM 2007-2014
2007 | 2008 | 2009 | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | |
Phôngxali | 22,850 | 41,378 | 36,752 | 46,838 | 47,033 | 48,568 | 57,143 | 69,836 |
HuaPhăn | 7,247 | 8,848 | 15,098 | 22,116 | 25,171 | 29,830 | 32,315 | 27,848 |
XiêngKhoang | 25,531 | 22,729 | 21,346 | 21,631 | 22,525 | 31,884 | 42,780 | 52,434 |
Luângnặmtha | 88,427 | 197,202 | 244,614 | 245,639 | 184,451 | 274,100 | 305,608 | 380,473 |
Ouđômxay | 76,970 | 71,761 | 77,419 | 65,530 | 79,545 | 81,013 | 98,588 | 102,050 |
Borkeo | 112,157 | 145,567 | 140,414 | 170,579 | 184,864 | 132,343 | 207,786 | 168,696 |
Luângphabăng | 186,819 | 231,575 | 237,683 | 210,783 | 274,506 | 294,213 | 342,557 | 378,999 |
Xayyabuli | 19,751 | 23,943 | 23,061 | 74,132 | 33,077 | 63,160 | 87,776 | 96,131 |
Tình Viêngchăn | 230,548 | 268,891 | 290,015 | 353,874 | 469,978 | 493,370 | 510,396 | 504,049 |
Thu đô Viêng | 869,642 | 878,507 | 807,445 | 995,150 | 1,154,501 | 1,290,031 | 1,445,345 | 1,630,516 |
chăn | ||||||||
Borlikhămxay | 69,773 | 84,401 | 140,736 | 138,513 | 140,517 | 140,517 | 139,031 | 184,658 |
Khămmuân | 154,525 | 177,097 | 170,579 | 174,705 | 251,324 | 282,266 | 427,918 | 472,906 |
Savănnạkhẹt | 430,604 | 474,826 | 791,924 | 918,63 | 1,124,905 | 1,151,122 | 1,167,154 | 1,078,334 |
Chămpasắc | 165,750 | 220,214 | 278,054 | 301,669 | 393,921 | 470,714 | 493,180 | 535,413 |
Salavăn | 10,500 | 26,802 | 28,142 | 33,619 | 21,985 | 61,200 | 69,524 | 78,534 |
Sêkông | 12,962 | 13,125 | 19,000 | 21,356 | 21,465 | 22,362 | 25,175 | 26,509 |
Áttapư | 16,176 | 27,728 | 32,718 | 54,016 | 70,807 | 95,372 | 113,151 | 153,846 |
Tổng cộng | 2,500,232 | 2,913,694 | 3,355,000 | 3,848,833 | 4,500,575 | 4,963,065 | 5,565,427 | 5,941,232 |
174
Nguồn: Báo cáo thống kê du lịch của Lào năm 2014, Vụ phát triển du lịch, Tổng cục Du lịch Lào [14]
Phụ lục 10: LOẠI KHÁCH DU LỊCH ĐẾN THĂM LÀO TỪNG THÁNG, TỪ NĂM 2011-2014
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | Tỷ số tăng lên 14/13 (%) | |||
Khách du lịch quốc tế | Khách du lịch lĩnh vực biên giới và các khu vực | Tổng cộng | |||||
Tổng cộng | 2,723,564 | 3,330,072 | 3,779,490 | 568,844 | 3,589,875 | 4,158,719 | 10.03% |
Tháng 1 | 265, 367 | 298,227 | 345,411 | 64,273 | 303,707 | 367,980 | 6.53 |
Tháng 2 | 237,554 | 283,945 | 349,459 | 67,267 | 317,379 | 384,664 | 10.07 |
Tháng 3 | 257,454 | 285,583 | 308,709 | 51,433 | 309,242 | 360,675 | 16.83 |
Tháng 4 | 221,854 | 314,494 | 331,717 | 45,755 | 320,855 | 366,610 | 10.52 |
Tháng 5 | 266,080 | 187,100 | 296,938 | 38,307 | 301,273 | 339,580 | 14.36 |
Tháng 6 | 237,153 | 267,306 | 273,152 | 32,202 | 200,198 | 232,400 | -14.92 |
Tháng 7 | 244,181 | 213,953 | 297,239 | 39,726 | 276,905 | 316,631 | 6.52 |
Tháng 8 | 219,440 | 328,725 | 308,065 | 40,766 | 263,959 | 304,725 | -1.08 |
Tháng 9 | 209,259 | 228,186 | 282,174 | 36,919 | 331,747 | 368,666 | 30.65 |
Tháng 10 | 182,671 | 275,948 | 326,479 | 44,850 | 337,214 | 382,064 | 17.03 |
Tháng 11 | 192,683 | 347,212 | 331,423 | 52,914 | 312,910 | 365,824 | 10.38 |
Tháng 12 | 189,868 | 289,393 | 328,724 | 54,432 | 314,468 | 368,900 | 12.22 |
175
Nguồn: Báo cáo thống kê du lịch của Lào năm 2014, Vụ phát triển du lịch, Tổng cục Du lịch Lào [14]
Phòng lập kế hoạch và phát triển du lịch
Phòng nghiên cứu du lịch
Phòng du lịch dan cư
Phòng kiểm tra và xếp loại hàng DL
THÔNG TIN
VĂN HÓA
DU LỊCH
Vụ phát triển du lịch
Vụ quản lý du lịch
Phòng quản lý điểm du lịch
Phòng QLKD và phục vụ nơi nghỉ ngơi
Phòng QLKD và Dịch vụ du lịch
Phòng tiêu chuẩn du lịch và QLĐT
Vụ quảng cáo du lịch
Phòng QL và phục vụ thông tin
Phòng nội dung và thiết kế in ấn
176
Phụ lục 11: SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA BỘ THÔNG TIN VĂN HÓA VÀ DU LỊCH CỦA LÀO
BỘ THÔNG TIN, VĂN HÓA VÀ DU LỊCH
Phòng nghiên cứu du lịch
Phòng nghiên cứu thị trường DL
Trung tâm đào tạo ngành du lịch
Phòng quản lý quán nhà ăn và nơi giải khát