Quản lý nhà nước bằng pháp luật đối với hoạt động du lịch ở nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào - 23


Phụ lục 5

SỐ LƯỢNG CÔNG TY DU LỊCH XUẤT PHÁT TỪ NĂM 2008-2014


Tình

Số lượng công ty du lịch

Số lượng chi nhánh công ty du lịch

2008

2009

2010

2011

2012

2013

2014

2008

2009

2010

2011

2012

2013

2014

Phôngxali

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

1

1

1

1

HuaPhăn

3

4

3

3

5

5

5

0

1

2

3

3

4

1

XiêngKhoang

6

8

9

12

14

15

15

5

5

5

3

4

3

5

Luângnặmtha

1

2

2

2

3

3

3

0

0

0

0

0

0

0

Ouđômxay

2

2

2

2

2

2

2

0

0

0

0

0

0

0

Borkeo

1

1

1

1

1

3

6

7

8

8

8

8

8

4

Luângphabăng

21

24

25

35

39

42

49

22

23

24

25

27

25

28

Xayyabuli

1

1

2

5

4

4

5

0

0

0

0

0

0

0

Tình Viêngchăn

3

3

2

2

4

6

6

0

0

1

2

2

2

2

Thu đô Viêngchăn

80

90

109

127

157

162

197

8

8

8

9

9

9

9

Borlikhămxay

2

2

2

2

2

2

2

0

0

0

0

0

0

0

Xaysômbun

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Khămmuân

3

2

2

6

4

4

4

0

0

2

2

4

4

4

Savănnạkhẹt

4

6

7

11

12

12

12

7

8

8

4

4

4

4

Chămpasắc

14

18

19

23

22

24

28

16

17

17

16

12

14

10

Salavăn

0

1

1

1

1

1

3

0

1

1

1

1

1

0

Sêkông

1

1

1

1

2

2

2

0

0

0

0

0

0

0

Áttapư

1

1

1

3

3

3

3

0

0

0

0

0

0

0

Tổng cộng

143

166

189

236

275

290

342

65

71

71

74

75

75

68

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 186 trang tài liệu này.

Quản lý nhà nước bằng pháp luật đối với hoạt động du lịch ở nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào - 23

170

Nguồn: Báo cáo thống kê du lịch của Lào năm 2014, Vụ phát triển du lịch, Tổng cục Du lịch Lào [14]


Phụ lục 6: 10 THỊ TRƯỜNG HÀNG ĐẦU, TỪ NĂM 2011-2014

Lưu ý: Xếp theo nguồn chi phí, không phải là tỷ số của khách du lịch đến thăm


Số

Năm 2011

Tỷ số

Chia thành (%)

2012

Tỷ số

Chia thành (%)

1

Thái Lan

1,579,941

63

Thái Lan

1,937,612

58

2

Mỹ

561,586

22

Mỹ

705,596

21

3

Việt Nam

50,092

2

Việt Nam

53,829

2

4

Pháp

44,399

2

Pháp

53,380

2

5

Nhật Bản

37,883

2

Nhật Bản

46,903

1

6

Anh

35,622

1

Anh

42,026

1

7

Hàn Quốc

34,707

1

Hàn Quốc

35,694

1

8

Úc

31,847

1

Úc

33,878

1

9

Đức

21,280

1

Đức

23,417

1

10

Trung Quốc

150,791

1

Trung Quốc

199,857

6


Các nước khác

175,389

7

Các nước khác

197,880

6

Số

Năm 2013

Tỷ số

Chia thành (%)

2014

Tỷ số

Chia thành (%)

1

Thái Lan

2,043,761

61

Thái Lan

2,509,434

54

2

Việt Nam

1,108,332

33

Việt Nam

910,164

24

3

Hàn Quốc

96,085

3

Hàn Quốc

81,799

2

4

Mỹ

61,460

2

Mỹ

61,068

2

5

Pháp

52,146

2

Pháp

52,411

1

6

Úc

44,964

1

Nhật

48,644

1

7

Nhật

44,877

1

Trung Quốc

245,033

6

8

Anh

39,061

1

Anh

41,741

1

9

Đức

29,800

1

Úc

35,450

1

10

Trung Quốc

422,440

13

Đức

29,250

1


Các nước khác

26,028

1

Các nước khác

213,956

6

171

Nguồn: Báo cáo thống kê du lịch của Lào năm 2014, Vụ phát triển du lịch, Tổng cục Du lịch Lào [14]


Phụ lục 7: SỐ LƯỢNG KHÁCH SẠN, NHÀ NGHỈ-RESORT, QUÁN NHÀ ĂN VÀ KHU GIẢI KHÁT (2013-2014)



Tình

Phân loại

Số lượng

khách sạn

Nhà nghỉ,

Resort

Quán nhà ăn

Khu giải khát

Tổng cộng

2013

2014

2013

2014

2013

2014

2013

2014

2013

2014

Phôngxali

7

7

42

47

71

66

12

10

138

130

HuaPhăn

6

7

76

87

86

101

10

11

178

206

XiêngKhoang

9

12

57

62

37

55

1

1

101

130

Luângnặmtha

15

17

67

72

75

77

3

3

160

169

Ouđômxay

7

8

52

53

136

72

7

4

202

137

Borkeo

13

13

84

85

130

58

6

6

233

162

Luângphabăng

60

58

320

254

68

72

6

3

454

387

Xayyabuli

4

4

110

102

44

49

9

10

167

165

Tình Viêngchăn

14

13

261

272

132

208

26

26

433

519

Thu đô Viêng

199

199

224

231

101

95

39

39

563

564

chăn











Borlikhămxay

31

30

74

78

95

95

6

9

206

212

Xaysômbun


1


11






12

Khămmuân

13

19

78

92

45

91

4

4

140

206

Savănnạkhẹt

32

38

148

151

69

69

10

10

259

268

Chămpasắc

61

64

164

177

34

33

10

9

269

283

Salavăn

6

4

45

46

27

27

4

3

82

80

Sêkông

5

9

33

29

23

17

9

8

70

63

Áttapư

9

12

33

38

29

29

6

8

77

87

Tổng cộng chung

491

515

1,868

1,887

1,208

1,214

168

164

3,735

3,780

172

Nguồn: Báo cáo thống kê du lịch của Lào năm 2014, Vụ phát triển du lịch, Tổng cục Du lịch Lào [14]


Phụ lục 8: SỐ LƯỢNG KHU DU LỊCH Ở CHDCND LÀO


Tình

Khu du lịch

thiên nhiên

Khu du lịch

văn hóa

Khu du lịch lịch sử

Tổng cộng


Phôngxali


29


66


3


98

HuaPhăn

36

28

53

117

XiêngKhoang

105

54

31

190

Luângnặmtha

51

14

14

79

Ouđômxay

71

41

7

119

Borkeo

70

23

6

99

Luângphabăng

107

86

34

227

Xayyabuli

29

13

6

48

Tình Viêngchăn

103

11

5

119

Thu đô Viêng chăn

25

17

9

51

Borlikhămxay

70

11

3

84

Khămmuân

141

30

29

200

Savănnạkhẹt

74

29

13

116

Chămpasắc

112

60

40

212

Salavăn

43

32

6

81

Sêkông

20

8

4

32

Áttapư

30

11

10

51

Tổng cộng

1,116

534

273

1,923


173

Nguồn: Báo cáo thống kê du lịch của Lào năm 2014, Vụ phát triển du lịch, Tổng cục Du lịch Lào [14]


Phụ lục 9: SỐ LƯỢNG KHÁCH DU LỊCH ĐẾN THĂM CÁC TÌNH CỦA LÀO, TỪ NĂM 2007-2014



Tình

2007

2008

2009

2010

2011

2012

2013

2014


Phôngxali


22,850


41,378


36,752


46,838


47,033


48,568


57,143


69,836

HuaPhăn

7,247

8,848

15,098

22,116

25,171

29,830

32,315

27,848

XiêngKhoang

25,531

22,729

21,346

21,631

22,525

31,884

42,780

52,434

Luângnặmtha

88,427

197,202

244,614

245,639

184,451

274,100

305,608

380,473

Ouđômxay

76,970

71,761

77,419

65,530

79,545

81,013

98,588

102,050

Borkeo

112,157

145,567

140,414

170,579

184,864

132,343

207,786

168,696

Luângphabăng

186,819

231,575

237,683

210,783

274,506

294,213

342,557

378,999

Xayyabuli

19,751

23,943

23,061

74,132

33,077

63,160

87,776

96,131

Tình Viêngchăn

230,548

268,891

290,015

353,874

469,978

493,370

510,396

504,049

Thu đô Viêng

869,642

878,507

807,445

995,150

1,154,501

1,290,031

1,445,345

1,630,516

chăn









Borlikhămxay

69,773

84,401

140,736

138,513

140,517

140,517

139,031

184,658

Khămmuân

154,525

177,097

170,579

174,705

251,324

282,266

427,918

472,906

Savănnạkhẹt

430,604

474,826

791,924

918,63

1,124,905

1,151,122

1,167,154

1,078,334

Chămpasắc

165,750

220,214

278,054

301,669

393,921

470,714

493,180

535,413

Salavăn

10,500

26,802

28,142

33,619

21,985

61,200

69,524

78,534

Sêkông

12,962

13,125

19,000

21,356

21,465

22,362

25,175

26,509

Áttapư

16,176

27,728

32,718

54,016

70,807

95,372

113,151

153,846

Tổng cộng

2,500,232

2,913,694

3,355,000

3,848,833

4,500,575

4,963,065

5,565,427

5,941,232


174

Nguồn: Báo cáo thống kê du lịch của Lào năm 2014, Vụ phát triển du lịch, Tổng cục Du lịch Lào [14]


Phụ lục 10: LOẠI KHÁCH DU LỊCH ĐẾN THĂM LÀO TỪNG THÁNG, TỪ NĂM 2011-2014


Tháng

2011

2012

2013

2014

Tỷ số tăng lên 14/13 (%)

Khách du lịch quốc tế

Khách du lịch lĩnh vực biên giới và các khu

vực

Tổng cộng

Tổng cộng

2,723,564

3,330,072

3,779,490

568,844

3,589,875

4,158,719

10.03%

Tháng 1

265, 367

298,227

345,411

64,273

303,707

367,980

6.53

Tháng 2

237,554

283,945

349,459

67,267

317,379

384,664

10.07

Tháng 3

257,454

285,583

308,709

51,433

309,242

360,675

16.83

Tháng 4

221,854

314,494

331,717

45,755

320,855

366,610

10.52

Tháng 5

266,080

187,100

296,938

38,307

301,273

339,580

14.36

Tháng 6

237,153

267,306

273,152

32,202

200,198

232,400

-14.92

Tháng 7

244,181

213,953

297,239

39,726

276,905

316,631

6.52

Tháng 8

219,440

328,725

308,065

40,766

263,959

304,725

-1.08

Tháng 9

209,259

228,186

282,174

36,919

331,747

368,666

30.65

Tháng 10

182,671

275,948

326,479

44,850

337,214

382,064

17.03

Tháng 11

192,683

347,212

331,423

52,914

312,910

365,824

10.38

Tháng 12

189,868

289,393

328,724

54,432

314,468

368,900

12.22


175

Nguồn: Báo cáo thống kê du lịch của Lào năm 2014, Vụ phát triển du lịch, Tổng cục Du lịch Lào [14]


Phòng lập kế hoạch và phát triển du lịch

Phòng nghiên cứu du lịch

Phòng du lịch dan cư

Phòng kiểm tra và xếp loại hàng DL

THÔNG TIN

VĂN HÓA

DU LỊCH

Vụ phát triển du lịch

Vụ quản lý du lịch

Phòng quản lý điểm du lịch

Phòng QLKD và phục vụ nơi nghỉ ngơi

Phòng QLKD và Dịch vụ du lịch

Phòng tiêu chuẩn du lịch và QLĐT

Vụ quảng cáo du lịch

Phòng QL và phục vụ thông tin

Phòng nội dung và thiết kế in ấn

176

Phụ lục 11: SƠ ĐỒ TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA BỘ THÔNG TIN VĂN HÓA VÀ DU LỊCH CỦA LÀO


BỘ THÔNG TIN, VĂN HÓA VÀ DU LỊCH



Phòng nghiên cứu du lịch

Phòng nghiên cứu thị trường DL


Trung tâm đào tạo ngành du lịch

Phòng quản lý quán nhà ăn và nơi giải khát

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 27/03/2023