Tổng cộng
320,88 257,175 19,675 22,12 21,91
Nguồn số liệu khảo sát hiện trạng GTNT trên địa bàn huyện Thanh Liêm
Đường sản xuất (đường trục chính nội đồng): có tổng chiều dài 186,06 km, cơ bản đạt các thông số kỹ thuật của đường nông thôn loại B với bề rộng nền đường là 5,5 6,5 m và mặt đường là 4 5 m, chủ yếu là đường đất, thể hiện như bảng 4.4.
Hình ảnh 4.2: Xây dựng đường trục chính nội đồng xã Thanh Hương, huyện Thanh Liêm
Hình ảnh 4.3: Phụ nữ và nhân dân thôn Nham Kênh, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm tích cực tham gia làm đường giao thông nội đồng
Bảng 4.4: Hiện trạng đường sản xuất huyện Thanh Liêm
TT Tên đường
Tổng chiều dài
Bề rộng (m)
Phân theo kết cấu mặt đường (km)
(km)
Bn Bm BTXM BTN, nhựa
CP.ĐD Lát gạch
Đất
Thanh Bình | 9,051 | 5,5 | 4,0 | 0,03 | 0,0 | 0,9 | 0,0 | 9,051 | |
2 | Thanh Hà | 3,147 | 6,0 | 4,0 | 0,35 | 0,0 | 1,12 | 0,0 | 3,147 |
3 | Thanh Hải | 7,390 | 6,5 | 5,0 | 0,06 | 0,0 | 0,78 | 0,0 | 7,390 |
4 | Thanh Hương | 16,342 | 5,5 | 4,0 | 0,13 | 0,0 | 1,03 | 0,0 | 16,342 |
5 | Thanh Lưu | 11,647 | 5,5 | 4,0 | 0,04 | 0,0 | 0,05 | 0,0 | 11,647 |
6 | Thanh Nghị | 5,926 | 6,5 | 5,0 | 0,74 | 0,0 | 2,11 | 0,0 | 5,926 |
7 | Thanh Nguyên | 14,360 | 5,5 | 4,0 | 0,02 | 0,0 | 1,45 | 0,0 | 14,360 |
8 | Thanh Phong | 11,937 | 5,5 | 4,0 | 0,05 | 0,0 | 0,76 | 0,0 | 11,937 |
9 | Thanh Tân | 8,860 | 6,5 | 5,0 | 0,10 | 0,0 | 1,04 | 0,0 | 8,860 |
10 | Thanh Tâm | 10,724 | 6,0 | 5,0 | 0,00 | 0,0 | 0,54 | 0,0 | 10,724 |
11 | Liêm Cần | 13,939 | 5,5 | 4,0 | 0,12 | 0,0 | 0,34 | 0,0 | 13,939 |
12 | Liêm Phong | 10,960 | 5,5 | 4,0 | 0,11 | 0,0 | 1,16 | 0,0 | 10,960 |
13 | Liêm Thuận | 12,790 | 6,5 | 5,0 | 0,31 | 0,0 | 2,34 | 0,0 | 12,790 |
14 | Liêm Túc | 12,680 | 5,5 | 4,0 | 0,20 | 0,0 | 0,87 | 0,0 | 12,680 |
15 | Liêm Sơn | 16,519 | 5,56,5 | 4,55,0 | 0,00 | 0,0 | 0,05 | 0,0 | 16,519 |
16 | TT Kiện Khê | 6,658 | 5,5 | 4,0 | 0,97 | 0,0 | 0,8 | 0,0 | 6,658 |
17 | Thanh Thuỷ | 13,130 | 5,0 | 3,5 | 0,12 | 0,0 | 1,38 | 0,0 | 13,130 |
Tổng cộng | 186,06 | 2,97 | 0,0 | 16,72 | 0,0 | 166,37 | |||
Có thể bạn quan tâm!
- Tình Hình Biến Động Dân Số Huyện Thanh Liêm Giai Đoạn 2011 – 2013
- Hệ Thống Chỉ Tiêu Phân Tích Và Xử Lý Số Liệu
- Tổng Hợp Hiện Trạng Đường Bộ Huyện Thanh Liêm
- Thực Trạng Công Tác Quy Hoạch Hệ Thống Đường Giao Thông Nông Thôn
- Thực Trạng Đầu Tư Xây Dựng Công Trình Giao Thông Nông Thôn Huyện
- Thực Trạng Công Tác Kiểm Tra, Giám Sát Thực Hiện Quản Lý Hệ Thống Giao Thông Nông Thôn
Xem toàn bộ 180 trang tài liệu này.
Nguồn số liệu khảo sát hiện trạng GTNT trên địa bàn huyện Thanh Liêm
73
Các tuyến đường GTNT trong huyện có đặc điểm chung là chưa có
hệ thống rãnh thoát nước, một số
tuyến có hệ
thống thoát nước nhưng
không được khơi thông nên thường hay bị lấp. Do không thoát được nước
tốt, nên mặt đường bị thông.
hỏng tạo nên nhiều
ổ gà đã gây trở
ngại cho giao
Trên toàn huyện có 21 công trình cầu, cống về cơ bản là vĩnh cửu, được xây dựng với kết cấu bê tông cốt thép, tải trọng từ 5 30 tấn hiện đang sử dụng bình thường.
Hình ảnh 4.4: Công trình thi công cầu Bồng Lạng, xã Thanh Nghị, huyện Thanh Liêm
74
TT Tên cầu địa Đơn vị quản lý Chiều phương dài (m) | Bề rộng cầu (m) | Loại kết cấu | trọng thực tế | Năm Tình trạng | |||||
(tấn) | |||||||||
I 1 | Đường huyện Cầu Chéo | ĐH.05 | Hạt GT Thanh Liêm | 3 | 4 | BTCT | 8 | 1970 | Xuống cấp |
2 | Chùa Tiên | ĐH.06 | Hạt GT Thanh Liêm | 5 | 4 | BTCT | 10 | 2001 | Bình thường |
3 | Cầu Đùng | ĐH.12 | Hạt GT Thanh Liêm | 5 | 3 | Xây đá | 8 | 1970 | Xuống cấp |
4 | Cầu Thong1 | ĐH.12 | Hạt GT Thanh Liêm | 4 | 3 | BTCT | 30 | 2008 | Bình thường |
5 | Cầu Thong2 | ĐH.12 | Hạt GT Thanh Liêm | 4 | 3 | Xây đá | 5 | 1970 | Xuống cấp |
6 | Cầu Lác Triều | ĐH.12 | Hạt GT Thanh Liêm | 20 | 3 | Xây đá | 5 | 1970 | Xuống cấp |
7 | Cầu Vực | ĐH.07 | Hạt GT Thanh Liêm | 5 | 3 | Xây đá | 5 | 1970 | Xuống cấp |
8 | Cầu Đạt Hưng | ĐH.07 | Hạt GT Thanh Liêm | 4 | 3 | Xây đá | 5 | 1970 | Xuống cấp |
9 | Cầu Tân Lợi | ĐH.07 | Hạt GT Thanh Liêm | 16 | 3 | Xây đá | 1 | 1970 | Xuống cấp |
10 | Cầu Động Xá | ĐH.07 | Hạt GT Thanh Liêm | 10 | 3 | Xây đá | 5 | 1970 | Xuống cấp |
11 | Cầu Yên Việt | ĐH.04 | Hạt GT Thanh Liêm | 6 | 3 | BTCT | 30 | 2011 | Bình thường |
12 | Cầu Lời | ĐH.09 | Hạt GT Thanh Liêm | 3 | 3 | Xây đá | 5 | 1970 | Xuống cấp |
13 | Cầu Tâng I | ĐH.09 | Hạt GT Thanh Liêm | 6 | 3 | BTCT | 30 | 2012 | Bình thường |
14 | Cầu Tâng II | ĐH.09 | Hạt GT Thanh Liêm | 5 | 3 | Xây đá | 5 | 1970 | Xuống cấp |
15 | Cầu Nghè | ĐH.10 | Hạt GT Thanh Liêm | 5 | 0 | 1970 | Xuống cấp | ||
16 | Cầu Bà Chen | ĐH.10 | Hạt GT Thanh Liêm | 4 | 3 | Xây đá | 5 | 1970 | Xuống cấp |
17 | Cầu Phố Bói | ĐH.10 | Hạt GT Thanh Liêm | 6 | 3 | Xây đá | 5 | 1970 | Bình thường |
18 | Cầu Tâng | ĐH.10 | Hạt GT Thanh Liêm | 5 | 3 | Xây đá | 5 | 1970 | Bình thường |
19 | Cầu Tâng III | ĐH.14 | Hạt GT Thanh Liêm | 6 | 5 | BTCT | 5 | 2009 | Bình thường |
20 | Cầu Thanh Hương | ĐH.13 | Hạt GT Thanh Liêm | 6 | 5 | BTCT | 5 | 2009 | Bình thường |
21 | Cầu Thanh Tâm | ĐH.13 | Hạt GT Thanh Liêm | 4 | 2 | Xây đá | 5 | 2002 | Bình thường |
Bảng 4.5: Hiện trạng các công trình cầu, cống trên các tuyến đường giao thông nông thôn huyện Thanh Liêm
Đường
Tải
khai thác
Đường xã | |||||||||
1 | Cầu Yên Thọ | Đ.xã | UBND xã Thanh Hải | 2 | 1,4 | BTCT | 2,5 | 1995 | Xuống cấp |
2 | Cầu Cách | Đ.xã | UBND xã Thanh Hải | 4 | 2,5 | Thép | 8 | 2002 | Bình thường |
3 | Cầu Chùa Đùng | Đ.xã | UBND xã Liêm Sơn | 4 | 3,5 | BT | 2,8 | 1990 | Bình thường |
4 | Cầu Truật | Đ.xã | UBND xã Liêm Sơn | 6 | 4 | BT | 2,8 | 1994 | Bình thường |
5 | Cầu Bắc Túc | Đ.xã | UBND xã Liêm Túc | 6 | 4,5 | BT | 10 | 2011 | Bình thường |
6 | Cầu Đông | Đ.xã | UBND xã Liêm Túc | 6 | 5,5 | BT | 11 | 2009 | Bình thường |
7 | Cầu Quán Tín Đôn | Đ.xã | UBND xã Liêm Túc | 4 | 2,5 | BT | 2 | 1998 | Xuống cấp |
8 | Cầu Đông Biến Thế | Đ.xã | UBND xã Liêm Túc | 5 | 4 | BT | 2,5 | 1995 | Bình thường |
9 | Cầu Trắng | Đ.xã | UBND xã Liêm Thuận | 4 | 3,5 | BT | 1,5 | 1980 | Xuống cấp |
10 | Cầu Gỗ | Đ.xã | UBND xã Liêm Thuận | 4 | 3,5 | BT | 2,5 | 1983 | Xuống cấp |
11 | Cầu Bà Kẹo | Đ.xã | UBND xã Liêm Cần | 4 | 3,5 | BT | 2,5 | 1989 | Bình thường |
12 | Cầu Đồng Nai | Đ.xã | UBND xã Thanh Nghị | 4 | 2,5 | BT | 2 | 1980 | Xuống cấp |
13 | Cầu Mỹ Tho | Đ.xã | UBND xã Thanh Thủy | 3 | 3,5 | BT | 2 | 1980 | Xuống cấp |
14 | Cầu Ông Phi | Đ.xã | UBND xã Thanh Tân | 4 | 2,5 | BT | 2 | 1973 | Xuống cấp |
15 | Cầu Đền Hạ | Đ.xã | UBND xã Thanh Tân | 3 | 3,5 | BT | 8 | 2008 | Bình thường |
16 | Cầu Nguyễn 1 | Đ.xã | UBND xã Thanh Hương | 4 | 3,5 | BT | 2,5 | 1980 | Xuống cấp |
17 | Cầu Nguyễn 2 | Đ.xã | UBND xã Thanh Hương | 4 | 3,5 | BT | 2,5 | 1970 | Xuống cấp |
18 | Cầu Đồng Phú 1 | Đ.xã | UBND xã Thanh Hương | 2 | 1,4 | BT | 2 | 1975 | Xuống cấp |
19 | Cầu Đồng Phú 2 | Đ.xã | UBND xã Thanh Hương | 2 | 2,5 | BT | 2,8 | 1984 | Bình thường |
20 | Cầu Đất | Đ.xã | UBND xã Thanh Hương | 3 | 2 | BT | 2 | 1988 | Xuống cấp |
21 | Cầu Giáp Nhì | Đ.xã | UBND xã Thanh Phong | 3,5 | 3,5 | BT | 8 | 2007 | Bình thường |
22 | Cầu Trung Hưng | Đ.xã | UBND xã Thanh Phong | 4 | 3,5 | BT | 2,5 | 1990 | Xuống cấp |
23 | Cầu Bói Hạ | Đ.xã | UBND xã Thanh Phong | 4 | 3,5 | BT | 2,8 | 1988 | Bình thường |
24 | Cầu phố Bói 1 | Đ.xã | UBND xã Thanh Phong | 3 | 2,5 | BT | 2 | 1982 | Xuống cấp |
25 | Cầu Đống Hai | Đ.xã | UBND xã Thanh Phong | 4 | 3,5 | BT | 2 | 1978 | Xuống cấp |
26 | Cầu Giáp Nhì 2 | Đ.xã | UBND xã Thanh Phong | 3 | 2,5 | BT | 2,8 | 1980 | Bình thường |
27 Cầu Tân Lợi Đ.xã UBND xã Thanh Phong 3 2 BT 2,8 1985 Bình thường