Bảng 4.2: Tổng hợp hiện trạng đường bộ huyện Thanh Liêm
Kết cấu mặt đường
TT | đươǹ g | ||
Thanh Tuyền | |||
1 | ĐH.01 | (NgãTư Xoè) | Đê sông Đáy |
2 | ĐH.02 | 499B (NgãBa | Đại Vượng Thanh |
Thanh Tâm) | Nguyên |
Có thể bạn quan tâm!
- Tình Hình Sử Dụng Đất Đai Của Huyện Thanh Liêm (2011 2013)
- Tình Hình Biến Động Dân Số Huyện Thanh Liêm Giai Đoạn 2011 – 2013
- Hệ Thống Chỉ Tiêu Phân Tích Và Xử Lý Số Liệu
- Hiện Trạng Các Công Trình Cầu, Cống Trên Các Tuyến Đường Giao Thông Nông Thôn Huyện Thanh Liêm
- Thực Trạng Công Tác Quy Hoạch Hệ Thống Đường Giao Thông Nông Thôn
- Thực Trạng Đầu Tư Xây Dựng Công Trình Giao Thông Nông Thôn Huyện
Xem toàn bộ 180 trang tài liệu này.
Số Tên
Điểm đầu
Điểm cuối
Chiề u dài (km)
Bm (m)
Bn (m)
BTXM
BTN,
Lań g nhựa
Cấp
phố i
Khać
Tình trạng đường
Đãđược nâng cấp bằng dự
1.1 3.5 6.5 1.1
án WB. Và sửa chữa vừa (tốt)
2.3 3.5 6.5 2.3 Trung biǹ h
3 ĐH.03 Dốc Động
Liêm Cần
QL21A
Trại Liêm
Tiết ĐH03
1.2 3.5 6.5 1.2 Đãđược sửa chữa vừa (khá
tốt)
Đang được nâng cấp bằng
4 ĐH.04
(Hoàng Xá Liêm Phong)
Phố Cà
(Thượng Trang Liêm Phong)
Đê sông Đáy
3.8 5 7 2.5 1.3
dự án đường đến trung tâm xa,̃đãhoàn thiện được 2,5 Km
5 ĐH.05
Thanh
Thanh Nghị 1 3.5 5 1 Đãđược nâng cấp làm mới
Nguyên
Đãnâng cấp làm mới được
1,7Km đoạn từ Cầu chùa
hạ đến cầu cẩm du (đoạn trên địa phận xó Thanh
6 ĐH.06 Chuà Hạ
Trà Châu
6 3,55 57 6
Lưu). Đoạn coǹ lại đãtrong
Thanh Lưu
Thanh Tâm
dự ań đường đến trung tâm
xã, hiện tại thi cuñ g xong phần nền được 2,2Km từ
đường Lâm Nghiệp (Xuân
7 ĐH.07 Động Ngũ
UBND xó
10.5 3.5 5 10.5
Trường) đến đường 495 Đang được nâng cấp bằng
dự án đường đến trung tâm xã, đãhoàn thiện được 9,3
Liêm Cần
Thanh Thuỷ
Km. Đoạn coǹ lại dài
8 ĐH.08
9 ĐH.09
Giaṕ với đại
giới TP Phủ Lý
(Thiện Khê) Cống Lời
Thanh
Trạm Bơm Kinh Thanh Thanh Hải
21 | 2,5 7 | 3,59 | 2.5 | 1.5 | 17 | |
4 | 3.5 | 5 | 4 | | | |
Cống Tràng Thanh Tân
1,2Km đang tiếp tục triển khai
Đang được nâng cấp bằng dự án của sở nông nghiệp
Đó được nâng cấp làm mới
Hương
10 ĐH.10 Trường Cấp
3A
Đức Hoà
Thanh Tân 8
2,5
3,5
Đó nâng cấp được 4Km
3,55 | 4 | | 4 | |
5 | | 1.2 | | |
bằng dự án đường đến trung tâm xa.̃ Coǹ 4Km hiện
11 ĐH.11 UBND huyệnQL1A
ĐT495 1.2 3.5
tại rất xấu đề nghị quan
tâm đầu tư nâng cấp
Được nâng cấp bằng dự án
WB
Mới nâng cấp được 1Km đoạn từ cầu thong 4 đến
12 ĐH.12 UBND xó
Liêm Sơn
QL1A
Lác Nội Thanh Hương
ĐH12
6 3.5 6,5 1 1.4 3.6
dốc đùng. Đoạn coǹ lại dài 5 Km hiện tại đó xuống cấp, đề nghị quan tâm đầu tư nâng cấp
13 ĐH13
14 ĐH14
Tổng
Thôn Tâng 4 Xã Thanh H
ương)
QL1A
( Tâng 2 Xã Thanh Hương)
(Thôn Thong
4 Xã Thanh Tâm)
ĐH13 (Thôn Thong 1
Xã Thanh Tâm)
3.4 3.5 5 3.4 Tốt
4.1 7 9 4.1 Tốt
73.6 33 14.7 25.9 0
cộng
Nguồn: Phòng Kế hoạch – kinh tế và PTNT huyện Thanh Liêm
Đường xã và đường thôn, xóm: Là tuyến đường chạy xuyên suốt làng, xã. Đường nối từ cổng làng đến đường cấp huyện hay tỉnh lộ. Từ con đường xương sống này, các đường ngõ xóm được đầu nối vào như những xương cá hình thành mạng lưới đường ngõ xóm. Chính con đường trục của làng xã, ngày xưa để đi bộ, đi xe đạp, dần dần con đường làng thêm một chức năng phục vụ xe cải tiến chuyên chở thóc, lúa và các nông sản trong vùng, làng xã. Ngày nay nhiều hộ nông dân đã mua được ô tô vận tải để chuyên chở hàng hóa nông sản. Với sự phát triển củ CNH – HĐH nông thôn, ô tô và máy phục vụ nông nghiệp đã trở thành phổ biến.
Với tổng chiều dài 320,88 km và nhiều tuyến đường gồm cả đường xã với đường thôn, xóm; thể hiện ở bảng 4.3.
Trạng thái kỹ thuật chung của trục đường trục xã là được xây dựng
theo tiêu chuẩn đường giao thông nông thôn loại A với chiều rộng nền, mặt đường không đồng đều, bề rộng nền đường cơ bản đạt trung bình 5,5 m.
Đường thôn, xóm về cơ bản hiện chưa đạt các thông số kỹ thuật của đường nông thôn loại B với bề mặt nền đường là 3,5 m.
66
dài (km) | Bn | Bm | BTXM | BTN, nhựa | CP.ĐD | Lát gạch | Đất | ||
1 | Thanh Bình | ||||||||
Đươǹ g xã | 7,44 | 35 | 2,53,5 | 1,1 | 1,12 | 4,08 | | 1,14 | |
2 | Đươǹ g thôn xoḿ Thanh Hà | 5,68 | 24 | 1,53,5 | 5,68 | ||||
Đươǹ g xã | 8,925 | 3,54,5 | 2,53,5 | | 3,975 | 4,95 | | | |
3 | Đươǹ g thôn xoḿ Thanh Hải | 11,00 | 2,55 | 1,55 | 11,00 | ||||
Đươǹ g xã | 6,83 | 3,56 | 3,55 | 5,7 | 1,13 | 0 | | 0 | |
4 | Đươǹ g thôn xoḿ Thanh Hương | 11,10 | 4,00 | 1,52 | 11,10 | ||||
Đường xã | 6,15 | 5 | 3,5 | 2,1 | | 4,05 | | | |
5 | Đươǹ g thôn xoḿ Thanh Lưu | 9,33 | 2,54 | 56 | 9,33 | ||||
Đươǹ g xã | 11,19 | 57,5 | 3,55 | 8,68 | 0,18 | 2,33 | | | |
6 | Đươǹ g thôn xoḿ Thanh Nghị | 10,38 | 33,5 | 35 | 10,38 | ||||
Đươǹ g xã | 10,6 | 46 | 34 | 4 | | 3,6 | | 3 | |
7 | Đươǹ g thôn xoḿ Thanh Nguyên | 8,83 | 33,5 | 2,84 | 8,83 | ||||
Đươǹ g xã | 14 | 37 | 2,55 | 12,5 | | | | 1,5 | |
8 | Đươǹ g thôn xoḿ Thanh Phong | 14,22 | 33,5 | 35 | 14,22 | ||||
Đươǹ g xã | 12,14 | 35 | 23,5 | 5,1 | | 3,94 | | 3,1 |
Bảng 4.3: Hiện trạng đường xã, đường thôn, xóm huyện Thanh Liêm
TT Tên đường
Tổng chiều
Bề rộng (m)
Phân theo kết cấu mặt đường (km)
Đươǹ g thôn xoḿ 12,31 2,54 36 12,31
Thanh Tân | |||||||||
Đươǹ g xã | 8,45 | 3,55 | 2,53,5 | 5,35 | | 3,1 | | | |
10 | Đươǹ g thôn xoḿ Thanh Tâm | 12,49 | 33,5 | 36 | 12,49 | ||||
Đươǹ g xã | 11,9 | 3,57 | 35 | 5,4 | | | | 6,5 | |
11 | Đươǹ g thôn xoḿ Liêm Cần | 13,83 | 2,54 | 35 | 13,83 | ||||
Đươǹ g xã | 12,6 | 56,5 | 33,5 | 6,7 | 1,4 | 3 | | 1,5 | |
12 | Đươǹ g thôn xoḿ Liêm Phong | 14,47 | 33,5 | 36 | 14,47 | ||||
Đươǹ g xã | 9,8 | 67,5 | 3,55 | 7,8 | 2 | | | | |
13 | Đươǹ g thôn xoḿ Liêm Thuận | 7,45 | 2,54 | 2,54,5 | 7,45 | ||||
Đươǹ g xã | 9,36 | 56,5 | 3,5 | 5,01 | 2,1 | 2,25 | | | |
14 | Đươǹ g thôn xoḿ Liêm Túc | 9,02 | 2,54 | 33,5 | 9,02 | ||||
Đươǹ g xã | 12,47 | 56,5 | 2,53,5 | 1,2 | 4,27 | 4,5 | | 2,5 | |
15 | Đươǹ g thôn xoḿ Liêm Sơn | 10,31 | 10,31 | ||||||
Đươǹ g xã | 10,47 | 5,57,0 | 33,5 | 2,3 | 0,4 | 5,3 | | 2,47 | |
16 | Đươǹ g thôn xoḿ TT Kiện Khê | 19,26 | 33,5 | 33,5 | 19,26 | ||||
Đươǹ g xã | 6,455 | 45 | 36 | 2,005 | 3,1 | 1,35 | | | |
17 | Đươǹ g thôn xoḿ Thanh Thuỷ | 6,26 | 33,5 | 36 | 6,26 | ||||
Đươǹ g xã | 5,04 | 5 | 4 | 4,84 | | | | 0,2 | |
Đươǹ g thôn xoḿ | 1,45 | 34 | 44,5 | 1,45 |