11. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2011), Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT, ngày
12 tháng 12 năm 2011 của Bộ GD-ĐT Ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh THCS và học sinh THPT.
12. Bôn- đư- rép N.I. (1984), Phương pháp công tác chủ nhiệm lớp. NXB Giáo dục, Mátxcơva.
13. Nguyễn Phúc Châu (2006), Quản lí bộ máy tổ chức và đội ngũ nhân sự trong nhà trường, Bài giảng trong học phần Quản lý nhà trường, Học viện quản lý giáo dục.
14. Nguyễn Quốc Chí, Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2014), Đại Cương Khoa học quản lý. Nhà xuất bản ĐHQG Hà Nội.
15. Nguyễn Đình Chỉnh (1980), Chuẩn bị cho sinh viên làm công tác giáo dục ở nhà trường phổ thông. NXB Giáo dục.
16. Đặng Văn Cúc (2002), Công tác quản lý cán bộ giảng dạy nghiệp vụ sư phạm ở trường Đại học Ngoại Ngữ- ĐHQGHN, Hội thảo về công tác quản lý giáo viên, ban liên lạc các trường ĐH-CĐ 1/2002.
17. Đinh Thị Hà (2003), Một số biện pháp rèn luyện kỹ năng công tác chủ nhiệm lớp cho sinh viên trường Cao đẳng Sư phạm Gia Lai. Luận văn Thạc sĩ Giáo dục.
18. Phạm Minh Hạc (1996), Mười năm đổi mới GD, NXB Giáo dục, Hà Nội.
19. Phạm Minh Hạc (1986), Một số vấn đề về QLGD và khoa học GD,
NXB GD, Hà Nội.
20. Đặng Xuân Hải, Nguyễn Sỹ Thư (2012), Quản lý Giáo dục, quản lý nhà trường trong bối cảnh thay đổi. NXB Giáo dục Việt Nam.
21. Nguyễn Trọng Hậu (2004), Một số giải pháp đổi mới quản lý trường THCS, Hội thảo giải pháp đổi mới quản lý trường phổ thông.
22. Nguyễn Trọng Hậu (2015), Tập bài giảng Quản lý nguồn nhân lực trong Giáo dục.
23. Nguyễn Khắc Hiền (2005), Một số biện pháp tăng cường quản lý của hiệu trưởng đối với công tác chủ nhiệm lớp trong các trường THPT tỉnh Bắc Ninh.
24. Trần Kiểm (1990), QLGD và QL trường học, Viện KHGD, Hà Nội.
25. Trần Kiểm - Bùi Minh Hiền (2006), Giáo trình Quản lý và Lãnh đạo nhà trường, trường ĐHSP Hà Nội, Hà Nội.
26. Nguyễn Văn Lê - Tạ Văn Doanh (1994), Khoa học QL, NXB Thành phố Hồ Chí Minh.
27. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2015), Quản lý giáo dục, một số vấn đề lý luận và thực tiễn, NXB Đại học quốc gia Hà Nội.
28. C.Mac, Ph.Ăngghen toàn tập (1993), NXB Chính trị Quốc gia Hà Nội.
29. Hồ Chí Minh (1997), Bàn về bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em, NXB Chính trị quốc gia Hà Nội.
30. Hà Thế Ngữ (2001), GD học, một vấn đề về lý luận và thực tiễn- NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội.
31. Paul Hersey (1995), Quản lý nguồn nhân lực, NXB Chính trị Quốc gia.
32. Nguyễn Dục Quang, Lê Thanh Sử, Nguyễn Thị Kỷ (2000), Những tình huống giáo dục HS của người GVCN, NXB ĐHQG Hà Nội.
33. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam (2005), Luật Giáo dục, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
34. Trường CBQLGDTW2 (2002), Giáo trình QLGD&ĐT, Hà Nội.
35. Trường Tiểu học Trịnh Xá (2015), Báo cáo Tổng kết năm học 2014- 2015.
36. Trường Mầm non Trịnh Xá (2015), Báo cáo Tổng kết năm học 2014- 2015.
37. Hà Nhật Thăng (2001), Phương pháp công tác của người GVCN trường THPT, NXB ĐHQG Hà Nội.
38. Hà Nhật Thăng, Nguyễn Dục Quang, Nguyễn Thị Kỷ (1998), Công tác GVCN ở trường phổ thông, NXBGD.
39. Thủ tướng Chính phủ (2011), Quyết định số 711/QĐ-TTg ngày 13/6/2012 của Thủ tướng chính phủ Phê duyệt Chiến lược phát triển giáo dục 2011-2020.
40. Thái Duy Tuyên (1999), Những vấn đề cơ bản GD hiện đại, NXB GD, Hà Nội.
41. Từ điển bách khoa Việt Nam (2005), NXB Từ điển bách khoa.
42. Nguyễn Quang Uẩn (1999), Tâm lý học đại cương, NXB GD Hà Nội.
43. UBND xã Trịnh Xá (2015), Báo cáo phát triển Kinh tế, xã hội năm 2015.
44. Phạm Viết Vượng (2001), GD học, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
45. Phạm Viết Vượng (2001), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học,
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
46. Nguyễn Thị Phi Yến (2001), Tìm hiểu vai trò QL Nhà nước đối với phát huy nhân tố con người, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
PHỤ LỤC
1. Phiếu Đánh giá mức độ đạt về phẩm chất của GVCN:
Ghi “x” vào ô tương ứng
Nội dung đánh giá về phẩm chất | Mức độ đạt | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Có lập trường tư tưởng chính trị vững vàng, chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước | ||||
2 | Có ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần trách nhiệm cao trong công tác | ||||
3 | Luôn quan tâm, chăm lo đến lợi ích đời sống vật chất, tinh thần của mọi thành viên trong tập thể lớp, tôn trọng học sinh, đồng nghiệp | ||||
4 | Thẳng thắn, luôn yêu thương hết lòng vì HS | ||||
5 | Có ý chí, nghị lực vượt khó, bình tĩnh, thận trọng trong công việc | ||||
6 | Có lối sống trung thực, gương mẫu, tác phong mô phạm, có uy tín với mọi người | ||||
7 | Nhạy bén, linh hoạt, năng động, sáng tạo, hiểu tâm lý học sinh | ||||
8 | Quan hệ tốt với cha mẹ học sinh, các lực lượng xã hội | ||||
9 | Làm việc với phong cách lãnh đạo, dân chủ. | ||||
10 | Có sức khỏe, lạc quan, yêu đời. |
Có thể bạn quan tâm!
- Đảm Bảo Tính Khả Thi, Phù Hợp Với Tình Hình Thực Tế Của Trường
- Biện Pháp 5. Tạo Môi Trường Thuận Lợi, Động Viên Khuyến Khích Gvcn.
- Kết Quả Khảo Nghiệm Giá Trị Khoa Học Của Các Biện Pháp Quản Lý Đội Ngũ Gvcn Được Đề Xuất
- Quản lý đội ngũ giáo viên chủ nhiệm ở trường trung học cơ sở xã Trịnh Xá, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam trong bối cảnh đổi mới giáo dục - 15
Xem toàn bộ 126 trang tài liệu này.
Họ tên: …………………………………….
2. Phiếu Đánh giá mức độ đạt về năng lực của GVCN:
Ghi “x” vào ô tương ứng
Nội dung đánh giá về năng lực | Mức độ đạt | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Có trình độ chuyên môn đào tạo chuẩn, vững vàng về chuyên môn nghiệp vụ | ||||
2 | Có năng lực sư phạm, khôn khéo trong ứng xử giao tiếp | ||||
3 | Hiểu rõ quyền hạn, trách nhiệm của GVCN | ||||
4 | Có năng lực lập kế hoạch, quản lý kế hoạch. Thực hiện tốt công tác kiểm tra. | ||||
5 | Có hiểu biết về kinh tế xã hội của địa phương | ||||
6 | Có năng lực tổ chức, thu thập xử lý thông tin, ra quyết định đúng đắn | ||||
7 | Có năng lực tổ chức, điều hành các hoạt động dạy, học trên lớp | ||||
8 | Biết phối hợp chặt chẽ với các lực lượng GD | ||||
9 | Có năng lực tự học, tu dưỡng thường xuyên về chuyên môn | ||||
10 | Có trình độ ngoại ngữ, biết sử dụng CNTT | ||||
11 | Có hiểu biết về tâm lý, nguyện vọng của HS |
3. Phiếu Đánh giá vai trò của GVCN: Ghi “x” vào ô tương ứng
Nội dung | Các mức độ | |||
Có vai trò lớn | Có vai trò vừa phải | Không có vai trò | ||
1 | Đội ngũ GVCN có vai trò như thế nào đối với việc thực hiện nhiệm vụ chính trị của nhà trường? | |||
2 | Đội ngũ GVCN có vai trò như thế nào đối với việc học tập kiến thức văn hóa của HS? | |||
3 | Đội ngũ GVCN có vai trò như thế nào đối với việc rèn luyện đạo đức của học sinh? |
4. Phiếu đánh giá nhận thức của GVCN về công tác chủ nhiệm lớp
Ghi “x” vào ô tương ứng
Công việc | Các mức độ | |||
Khó làm | Trung bình | Dễ làm | ||
1 | Tìm hiểu học sinh | |||
2 | Xây dựng kế hoạch chủ nhiệm | |||
3 | Xây dựng tập thể học sinh lớp chủ nhiệm thông qua việc tổ chức bộ máy tự quản | |||
4 | Chỉ đạo tổ chức thực hiện các nội dung giáo dục toàn diện | |||
5 | Giám sát thu thập thông tin thường xuyên về lớp chủ nhiệm. | |||
6 | Đánh giá | |||
7 | Cập nhật hồ sơ công tác GVCN và hồ sơ học sinh. | |||
8 | Cố vấn cho Ban chỉ huy chi đội. | |||
9 | Phối hợp các lực lượng giáo dục trong và ngoài nhà trường. |
Họ tên: …………………………………….
5. Phiếu đánh giá kết quả công tác chủ nhiệm: Ghi “x” vào ô tương ứng
Công việc | Các mức độ | |||
Tốt | Trung bình | Chưa tốt | ||
1 | Tìm hiểu học sinh | |||
2 | Xây dựng kế hoạch chủ nhiệm | |||
3 | Xây dựng tập thể học sinh lớp chủ nhiệm thông qua việc tổ chức bộ máy tự quản | |||
4 | Chỉ đạo tổ chức thực hiện các nội dung giáo dục toàn diện | |||
5 | Giám sát thu thập thông tin thường xuyên về lớp chủ nhiệm. | |||
6 | Đánh giá | |||
7 | Cập nhật hồ sơ công tác GVCN và hồ sơ học sinh. | |||
8 | Cố vấn cho Ban chỉ huy chi đội. | |||
9 | Phối hợp các lực lượng giáo dục trong và ngoài nhà trường. |
6. Phiếu khảo sát học sinh về các biện pháp giáo dục của GVCN:
Ghi “x” vào ô tương ứng
Nội dung | Mức độ | |||
1 | 2 | 3 | ||
1 | Các hình thức khen thưởng của GVCN có tác động đến ý thức phấn đấu của các em như thế nào? | |||
2 | Các hình thức kỷ luật của GVCN có tác động đến ý thức phấn đấu của các em như thế nào? | |||
3 | Em thấy việc nhận xét, đánh giá của GVCN về từng học sinh như thế nào? | |||
4 | GVCN có thường xuyên tổ chức ngoại khóa, văn nghệ cho lớp không? |
Em thấy hoạt động ngoại khóa, văn nghệ có ảnh hưởng như thế nào đến việc rèn luyện nhân cách của mình? | ||||
6 | Hoạt động của cán bộ lớp, ban chỉ huy Chi đội ở lớp em như thế nào? |
5
Họ tên: …………………………………………….. Lớp: ………
7. Phiếu khảo sát học sinh về mối quan hệ giữa GVCN với học sinh và gia đình học sinh:
Ghi “x” vào ô tương ứng
Nội dung | Mức độ đánh giá | ||||
Thường xuyên | Ít | Không | |||
1 | Khi gặp khó khăn trong cuộc sống hoặc trong học tập em có tâm sự với GVCN | ||||
2 | Khi cần liên lạc với gia đình em, GVCN sử dụng biện pháp nào? | ||||
A | Liên lạc qua điện thoại | ||||
B | Gửi thông báo qua học sinh | ||||
C | Gửi thông báo qua người khác (không phải HS) | ||||
D | Đến tận nhà học sinh | ||||
E | Mời PHHS đến trường |
Họ tên: …………………………………………….. Lớp: ………