Mức độ thực hiện | Kết quả đạt được | |||||||
Thường xuyên | Thỉnh thoảng | Ít khi | Không bao giờ | Tốt | Khá | TB | Yếu | |
Thực hiện theo từng việc | ||||||||
Thực hiện qua tổ trưởng bộ môn | ||||||||
Qua người ủy quyền quản lý | ||||||||
Qua giao ban định kỳ | ||||||||
Trực tiếp thực hiện | ||||||||
Dự tiết sinh hoạt lớp của GVCN | ||||||||
Kiểm tra, đánh giá kết quả công tác GVCN | ||||||||
Kiểm tra đánh giá theo năm học | ||||||||
Kiểm tra đánh giá theo học kỳ | ||||||||
Kiểm tra đánh giá theo tháng | ||||||||
Kiểm tra đánh giá theo tuần | ||||||||
Kiểm tra đánh giá theo việc |
Có thể bạn quan tâm!
- Quản lý đội ngũ giáo viên chủ nhiệm lớp ở các trường trung học phổ thông thành phố Sóc Trăng tỉnh Sóc Trăng - 18
- Quản lý đội ngũ giáo viên chủ nhiệm lớp ở các trường trung học phổ thông thành phố Sóc Trăng tỉnh Sóc Trăng - 19
- Quản lý đội ngũ giáo viên chủ nhiệm lớp ở các trường trung học phổ thông thành phố Sóc Trăng tỉnh Sóc Trăng - 20
- Quản lý đội ngũ giáo viên chủ nhiệm lớp ở các trường trung học phổ thông thành phố Sóc Trăng tỉnh Sóc Trăng - 22
Xem toàn bộ 183 trang tài liệu này.
Câu 20: Để đánh giá công tác chủ nhiệm, tại trường của thầy/cô căn cứ vào nội d ung sau như thế nào?
Rất chú trọng | Chú trọng | Bình thường | Không chú trọng | |
Nền nếp, kỷ cương, tự quản lý lớp | ||||
Kết quả học tập của lớp chủ nhiệm | ||||
Tổ chức cho lớp tham gia các hoạt động | ||||
Phương pháp và kết quả giáo dục HS cá biệt | ||||
Công tác phối hợp cùng phụ huynh để GD HS | ||||
Hiệu quả tổ chức sinh hoạt lớp và sinh hoạt tập thể. | ||||
Công tác huy động HS bỏ học trở lại lớp học | ||||
Các tiêu chí đánh giá đã được xác định | ||||
Dựa vào kết quả bình xét của hội đồng thi đua | ||||
Căn cứ khác:……………………………… |
Câu 21: Xin Thầy/Cô cho biết ý kiến về việc kết quả đánh giá công tác giáo viên chủ nhiệm của Thầy/Cô trong năm học vừa qua:
Rất đồng ý Đồng ý
Tạm chấp nhận Không đồng ý
Câu 22: Xin Thầy/Cô cho biết việc đổi mới căn bản, toàn diện Giáo dục và đào tạo, Xu thế phát triển cách mạng công nghệ có ảnh hưởng như thế nào đến công tác quản lý đội ngũ GVCN
Nhiều Trung bình
Ít Không ảnh hưởng
Câu 23: Xin Thầy/Cô cho biết năng lực của Hiệu trưởng có ảnh hưởng như thế nào đến công tác quản lý đội ngũ GVCN
Nhiều Trung bình
Ít Không ảnh hưởng
Xin chân thành cảm ơn quý Thầy/Cô đã chia sẻ thông tin!
P 3
PHIẾU KHẢO NGHIỆM
VỀ BIỆN PHÁP QUẢN LÝ ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM LỚP Ở CÁC TRƯỜNG THPT THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG, TỈNH SÓC TRĂNG
(Dành cho Cán bộ quản lý và Giáo viên chủ nhiệm) Kính gửi: Quý Thầy, Cô!
Xin các Thầy/Cô vui lòng đánh giá các biện pháp quản lý đội ngũ GVCN lớp của Hiệu trưởng nhằm nâng cao hiệu quả công tác chủ nhiệm lớp ở trường THPT bằng cách đánh dấu (x) vào ô được chọn.
Ý kiến của quý Thầy/Cô chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu khoa học. Rất mong nhận được sự hợp tác của quý Thầy/ Cô.
Trân trọng cám ơn!
1. Thông tin cá nhân
- Tuổi đời: ………Giới tính - Nam - Nữ
- Công việc: - Hiệu trưởng - Phó Hiệu Trưởng
- Tổ trưởng - Giáo viên
- Trình độ chuyên môn: - Cử nhân - Thạc sĩ - Tiến sĩ
- Vào ngành: Dưới 5 năm - Từ 5 – 10 năm Trên 10 năm đến 15năm Trên 15 năm đến 20 năm - Trên 20 năm
- Làm quản lí (nếu có): Dưới 5 năm 5 đến 10 năm
Trên 10 năm đến 15 năm Trên 15 năm
2. Phần câu hỏi
Nội dung biện pháp | Tính cần thiết | Tính khả thi | |||||||
Rất cần thiết | Cần thiết | Ít cần thiết | Không cần thiết | Rất khả thi | Khả thi | Ít khả thi | Không khả thi | ||
Nâng cao nhận thức cho CBQL và GVCN | Nâng cao nhận thức về vai trò, vị trí, tầm quan trọng của GVCN trong công tác giáo dục toàn diện HS. | ||||||||
Tổ chức hội nghị chuyên đề, phổ biến sáng kiến kinh nghiệm về công tác chủ nhiệm lớp. | |||||||||
Đưa công tác chủ nhiệm lớp. vào tiêu chí thi đua. | |||||||||
Chấn chỉnh các nhận thức sai lệch trong công tác CNL. | |||||||||
Tăng cường bồi | Bồi dưỡng, nâng cao phẩm chất đạo đức |
Nội dung biện pháp | Tính cần thiết | Tính khả thi | |||||||
Rất cần thiết | Cần thiết | Ít cần thiết | Không cần thiết | Rất khả thi | Khả thi | Ít khả thi | Không khả thi | ||
dưỡng | Tổ chức học tập những nội dung và phương pháp công tác chủ nhiệm lớp. cho đội ngũ GVCN lớp. | ||||||||
phẩm | |||||||||
chất và | |||||||||
năng lực | |||||||||
cho đội | |||||||||
ngũ | |||||||||
GVCNL | Bồi dưỡng những kỹ năng cần thiết về công tác chủ nhiệm lớp cho đội ngũ GVCN lớp. | ||||||||
Chỉ đạo đội ngũ GVCN thường xuyên tự học, tự rèn, nâng cao tính chủ động, sáng tạo, khách quan, tính kiên trì, điềm đạm, tự tin, quyết đoán trong công tác giáo dục . | |||||||||
Lựa chọn, phân | Quy hoạch, tạo nguồn đội ngũ GVCN lớp. |
Nội dung biện pháp | Tính cần thiết | Tính khả thi | |||||||
Rất cần thiết | Cần thiết | Ít cần thiết | Không cần thiết | Rất khả thi | Khả thi | Ít khả thi | Không khả thi | ||
công, bố | Lựa chọn đội ngũ GVCN có đủ phẩm chất và năng lực đáp ứng yêu cầu. | ||||||||
trí | |||||||||
GVCNL | |||||||||
Phân công, bố trí đội ngũ GVCN một cách hợp lý | |||||||||
Tạo điều kiện cho các GV đều được tham gia làm GVCN. | |||||||||
Qui định chức | |||||||||
Đẩy | năng, nhiệm vụ | ||||||||
mạnh | quyền hạn rõ ràng, | ||||||||
quản lý | cụ thể đối với | ||||||||
việc | GVCN lớp | ||||||||
thực thi | Quản lý xây dựng kế hoạch chủ nhiệm lớp theo thời gian | ||||||||
nhiệm | |||||||||
vụ của | |||||||||
GVCN | Tổ chức, chỉ đạo thực hiện kế hoạch chủ nhiệm lớp. nghiêm túc | ||||||||
theo | |||||||||
chức | |||||||||
năng | |||||||||
quản lý | Tổ chức kiểm tra đánh giá, đánh giá |
Nội dung biện pháp | Tính cần thiết | Tính khả thi | |||||||
Rất cần thiết | Cần thiết | Ít cần thiết | Không cần thiết | Rất khả thi | Khả thi | Ít khả thi | Không khả thi | ||
công bằng, khách quan việc thực hiện kế hoạch giáo dục của GVCN lớp | |||||||||
Chú trọng quản lý các điều kiện hỗ trợ cho công tác chủ nhiệm lớp | Tăng cường CSVC phục vụ cho công tác chủ nhiệm lớp. | ||||||||
Thực hiện chế độ chính sách kịp thời, linh hoạt đối với đội ngũ GVCN | |||||||||
Xây dựng bầu không khí tâm lý thuận lợi, môi trường sư phạm lành mạnh | |||||||||
Xây dựng cơ chế phối hợp đồng bộ, chặt chẽ giữa GVCN lớp với các bộ phận, đoàn thể trong việc giáo dục học sinh. |