Chuyên đề thực tập
- Hạch toán tổng hợp Phải thu khách hàng
Tài khoản sử dụng: TK131. Tại Công ty tài khoản này không mở chi
tiết cho từng khách hàng mà mở chung cho tất cả các khách hàng.
Trình tự hạch toán:
Khi xuất kho để bán thành phẩm cho khách hàng, khách hàng chưa
thanh toán ngay, kế toán ghi:
Nợ TK 131
Có TK 511
Có TK 3331
Khi khách hàng thanh toán số nợ trước đó, kế toán ghi:
Nợ TK 1111, 1121
Có TK 131
Hoàng Diệu Ly - Kế toán 43D 32
Bảng số 8
Công ty cổ phần tấm lợp và vật liệu xây dựng Đông Anh
SỔ CÁI TK131
Tháng 1 năm 2005
Tên tài khoản: Phải thu khách hàng
Đơn vị tính: đồng
Ngày CT | Số hiệu CT | Nội dung chứng từ | TKĐƯ | Số tiền Nợ | Số tiền Có | ||
Nợ | Có | ||||||
1 | 02/01 | CK | Tạm ứng HĐ số 162 ngày8/11/04-Cty CPXL | 1121 | 131 | 94500000 | |
Đông Anh | |||||||
2 | 03/01 | PT328 | Trả tiền mua TL KLM-Nguyễn Văn Lạc LD SX | 1111 | 131 | 100000000 | |
TL Hà Nam | |||||||
3 | 03/01 | PT329 | Nộp tiền vận chuyển TL-Các dịch vụ tấm lợp | 1111 | 131 | 14004750 | |
4 | 06/01 | PT330 | Nộp tiền bán tấm lợp-Lê Văn Nghĩa | 1111 | 131 | 150000000 | |
5 | 06/01 | PT331 | Nộp tiền bán tấm lợp-CT TNHH Vạn Ngọc | 1111 | 131 | 330000 | |
6 | 06/01 | PT332 | Nộp tiền bán tấm lợp-Lê Văn Nghĩa | 1111 | 131 | 140640000 | |
7 | 08/0109/01 | CK | Trả tiền mua hàng-Trần Minh Phương | 1121 | 131 | 100000000 | |
8 | 09/01 | PT333 | Nộp tiền KML- Cty xây dựng số 17 | 1111 | 131 | 80214529 | |
9 | 16/01 | PT334 | Nộp tiền mua TL-Cty TN Đức Thắng | 1111 | 131 | 25580000 | |
..................... | |||||||
22 | 16/01 | PT345 | Nộp tiền bán TL-Phạm Thị Mai | 1111 | 131 | 6468000 | |
23 | 16/01 | PT347 | Nộp tiền mua TL-NMXM Sài sơn Hà Tây | 1111 | 131 | 200000000 | |
24 | 16/01 | CK | Trả tiền mua hàng-CT TM Đức Thắng | 1121 | 131 | 42460000 | |
25 | 16/01 | CK | Trả tiền mua hàng-CTTHHH HoàBình | 131 | 250000000 |
Có thể bạn quan tâm!
-
Tổ chức hạch toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty - 2 -
Tổ chức hạch toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty - 3 -
Hạch Toán Chi Tiết Doanh Thu Tiêu Thu Tiêu Thụ Thành Phẩm -
Hạch Toán Chi Tiết Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp -
Hạch Toán Xác Định Kết Quả Tiêu Thụ Thành Phẩm -
Đánh Giá Khái Quát Tổ Chức Hạch Toán Thành Phẩm, Tiêu Thụ Thành Phẩm Và Xác Định Kết Quả Tiêu Thụ Tại Công Ty Cổ Phần Tấml Ợp Và Vật Liệu Xây
Xem toàn bộ 94 trang tài liệu này.

17/01 | CK | Trả tiền mua hàng-XN xây dựng số492 | 1121 | 131 | 82000000 | ||
27 | 17/01 | PT350 | Nộp tiền mua TLAC-CT TNHH Thành Đạt | 1121 | 131 | 200000000 | |
28 | 17/01 | BK131 | XN Tập Thể Bình An | 1111 | 511 | 13024759 | |
29 | 17/01 | BK131 | XN Tập Thể Bình An | 131 | 3331 | 1302475,9 | |
30 | 18/01 | PT351 | Nộp tiền bán tấm lợp-Lê Văn Nghĩa | 131 | 131 | 44365200 | |
31 | 18/01 | BK131 | DT sản phẩm-Tấm lợp Phả Lại | 1111 | 511 | 4871427 | |
32 | BK131 | DT sản phẩm-Tấm lợp Phả Lại | 131 | 3331 | 487142,7 | ||
131 | |||||||
.................... | |||||||
Tổng cộng | 16179091334 | 11016770240 |
Số dư đầu kỳ: 2890140559
Số dư cuối kỳ: 8052461663
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Chuyên đề thực tập
* Sau khi hạch toán doanh thu trong trường hợp khách hàng trả tiền ngay hoặc trả chậm khi xuất bán thành phẩm, cuối tháng kế toán trong Công ty tiến hành kết chuyển doanh thu bán hàng sang TK911-Xác định kết quả kinh doanh, kế toán ghi:
Nợ TK511 : Doanh thu bán hàng
Có TK911 : Xác định kết quả tiêu thụ
Ví dụ: Theo chứng từ BK131, ngày 17 tháng 1 năm 2005, Công ty xuất bán tấm lợp cho Xí nghiệp tập thể Bình An với hình thức thanh toán là trả chậm, kế toán ghi:
Nợ TK131 : 14327234,9 Có TK511 : 13024759 Có TK3331 : 1302475,9
Tổng doanh thu của Công ty cổ phần tấm lợp và vật liệu xây dựng Đông Anh tháng 1 năm 2005 là 23 093 569 872 đồng, trong tháng không có hàng bán bị trả lại, vì vậy cuối tháng kế toán tổng hợp ghi bút toán kết chuyển doanh thu thuần sang TK911 để xác định kết quả tiêu thụ. Kế toán ghi:
Nợ TK511 : 23 093 569 872
Có TK911 : 23 093 569 872
* Tất cả các nghiệp vụ liên quan đến doanh thu, sau khi định khoản xong kế toán phải ghi vào sổ cái doanh thu bán hàng và các sổ sách có liên quan như sổ cái TK131, ...
Hoàng Diệu Ly - Kế toán 43D 35
Bảng số 9
Công ty cổ phần tấm lợp và vật liệu xây dựng Đông Anh
SỔ CÁI TK 511
Tháng 1 năm 2005
Tên tài khoản: Doanh thu bán hàng
Đơn vị tính: đồng
Ngày CT | Số hiệu CT | Nội dung chứng từ | TKĐƯ | Số tiền Nợ | Số tiền Có | ||
Nợ | Có | ||||||
1 | 02/01 | CK | Mua TLAC-Phạm Thị Mỳ | 1121 | 511 | 20 000 | |
2 | 09/01 | CK | Mua TLAC-Nhà máy chế tạo TBĐ | 1121 | 511 | 3 939,98 | |
3 | 10/01 | CK | Mua TLAC-Trần Thị Bích Ngọc | 1121 | 511 | 30 000 | |
4 | 13/01 | PT342 | Mua TLKLM-Nguyễn Thái Phương | 1111 | 511 | 41 408 010 | |
5 | 15/01 | TM | Mua TLAC-Cty TNHH SX Ba Tám | 1111 | 511 | 99 545 | |
6 | 15/01 | BK131 | Doanh thu KLM-CT Cơ khí Đông Anh | 131 | 511 | 628 963 493 | |
7 | 16/01 | CK | Mua TLAC-Phạm thị Mỳ | 1121 | 511 | 18 000 | |
8 | 16/01 | PT348 | Mua TLKLM-CTTNHH DV Đông á | 1111 | 511 | 403511500 | |
9 | 17/01 | CK | Mua TLAC-Nguyễn Thị Minh | 1121 | 511 | 14 820 | |
10 | 17/01 | BK131 | Mua TLAC-XN Tập Thể Bình An | 131 | 511 | 13 024,759 | |
11 | 17/01 | BK | Doanh thu KLM-Công ty XD số 5 | 131 | 511 | 40 300 650 | |
12 | 18/01 | BK131 | Mua TLAC-Tấm lợp Phả Lại | 131 | 511 | 4 871,427 | |
13 | 18/01 | BK131 | Mua TLAC-Cty TNHH Thành Đạt | 131 | 511 | 483 153,1 |
19/01 | BK131 | Mua TLAC-Cty CP XD và kinh doanh than nội | 131 | 511 | 578 671,613 | ||
15 | 19/01 | BK131 | địa | 131 | 511 | 192 024,2 | |
16 | 19/01 | BK131 | Mua TLAC-CT TNHH Cường Thạch | 131 | 511 | 3 571 410 | |
17 | 19/01 | BK131 | Doanh thu bán KLM-CTTNHH ĐinhLê | 131 | 511 | 790 282,088 | |
18 | 19/01 | BK131 | Mua TLAC-CT TNHH vận tải Hùng Hường | 131 | 511 | 166 700,903 | |
19 | 20/01 | BK131 | Mua TLAC-DN tư nhân Hiền Dung | 131 | 511 | 4 979 611 784 | |
Doanh thu bán KLM-CTTNHH Đinh Lê Công | |||||||
20 | 20/01 | BK131 | trình XM Hải Phòng | 131 | 511 | 701 169,7 | |
Mua TLAC-Ông Tập NMXM Sài sơn | |||||||
64 | 31/01 | BK911 | ................... | 511 | 911 | 18802059884 | |
65 | 31/01 | BK911 | Kết chuyển Doanh thu thuần TLAC | 511 | 911 | 4291509990 | |
Kết chuyển Doanh thu thuần TLKLM | |||||||
Tổng cộng | 23093569872 | 23093569872 |
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
5. Hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
* Công ty cổ phần tấm lợp và vật liệu xây dựng Đông Anh có quy mô tương đối lớn do vậy số lượng khách hàng đông, đồng thời trong thời buổi cạnh tranh thị trường để thu hút thêm nhiều lượt khách công ty đã áp dụng hình thức giảm giá hàng bán đối với những khách hàng mua thường xuyên, ổn định, mua với số lượng lớn và thanh toán ngay hoặc thanh toán trước hạn. Tuy nhiên hiện nay hầu hết các khách hàng của Công ty số lượng thanh toán ngay bằng tiền mặt hoặc thanh toán nhanh trước thời hạn còn ít do vậy các nghiệp vụ về giảm giá là rất ít. Do đó khi có nghiệp vụ về giảm giá hàng bán Công ty đã hạch toán để ghi giảm trực tiếp vào TK511. Khi có nghiệp vụ về giảm giá hàng bán kế toán ghi:
Nợ TK511 : Doanh thu tính trên % giảm giá
Nợ TK3331 : VAT tính trên doanh thu giảm Có TK1111, 1121 : Tổng số tiền giảm
Tháng 1 năm 2005, Công ty không có nghiệp vụ liên quan đến giảm giá
hàng bán.
* Trong trường hợp sản phẩm của Công ty không đảm bảo về chất lượng, sai quy cách... khách hàng lập biên bản kiểm tra chất lượng sản phẩm và gửi đơn đề nghị trả lại số sản phẩm đó. Được sự đồng ý của giám đốc, thủ kho sẽ nhập kho số sản phẩm đó, khách hàng sẽ trả lại hoá đơn kiêm phiếu xuất kho. Nếu khách hàng đã thanh toán tiền hàng, kế toán tổng hợp kiêm kế toán về tiền mặt sẽ viết phiếu chi trả lại tiền mặt căn cứ vào lượng hàng nhập lại và đơn giá ghi trên hoá đơn. Nếu khách hàng chưa thanh toán thì kế toán từ vào khoản phải thu của khách hàng.
- Trường hợp hàng bán bị trả lại ngay trong kỳ:
+ Khi nhận được số hàng bán bị trả lại và nhập kho kế toán ghi:
Nợ TK155 : Thành phẩm
Có TK632 : Giá vốn hàng bán
ghi:
+ Thanh toán với người mua về số tiền của hàng bán bị trả lại, kế toán
Nợ TK531 : Hàng bán bị trả lại
Nợ TK3331 : VAT hàng bán bị trả lại
Có TK1111, 1121, 131 :Tổng trị giá bán của hàng bị trả lại
+ Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ giá trị của hàng bán bị trả lại
Nợ TK511: Doanh thu bán các thành phẩm Có TK531: Hàng bán bị trả lại
- Trường hợp hàng bán bị trả lại vào kỳ kế toán sau:
+ Khi nhận được số hàng bán bị trả lại và nhập kho kế toán ghi:
Nợ TK155: Thành phẩm
Có TK911: Xác định kết quả kinh doanh
+ Thanh toán với người mua hàng về số tiền hàng bán bị trả lại, ghi:
Nợ TK531: Hàng bán bị trả lại
Có TK1111, 1121, 131
+ Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ giá trị của hàng bán bị trả lại, kế toán ghi:
Nợ TK511: Doanh thu bán hàng
Có TK531: Hàng bán bị trả lại
Trong tháng 1 Công ty không có hàng bán bị trả lại.
Bảng số 10
Công ty cổ phần tấm lợp và vật liệu xây dựng Đông Anh
SỔ CÁI TK531
Tháng 1 năm 2005
Tên tài khoản: Hàng bán bị trả lại
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu CT | Nội dung chứng từ | Tài khoản đối ứng | Số tiền Nợ | Số tiền Có | ||
Nợ | Có | |||||






