........ | ||||||
Cộng phát sinh |
Có thể bạn quan tâm!
-
Tổ chức hạch toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty - 3 -
Hạch Toán Chi Tiết Doanh Thu Tiêu Thu Tiêu Thụ Thành Phẩm -
Hạch Toán Các Khoản Giảm Trừ Doanh Thu -
Hạch Toán Xác Định Kết Quả Tiêu Thụ Thành Phẩm -
Đánh Giá Khái Quát Tổ Chức Hạch Toán Thành Phẩm, Tiêu Thụ Thành Phẩm Và Xác Định Kết Quả Tiêu Thụ Tại Công Ty Cổ Phần Tấml Ợp Và Vật Liệu Xây -
Một Số Kiến Nghị Nhằm Hoàn Đẩy Mạnh Công Tác Tiêu Thụ Thành Phẩm, Nâng Cao Hiệu Quả Sản Xuất Kinh Doanh Của Công Ty.
Xem toàn bộ 94 trang tài liệu này.

6. Hạch toán giá vốn hàng bán
Cuối tháng căn cứ vào hoá đơn hàng hoá bán ra, biên bản nhận lại hàng, kế toán ghi sổ giá vốn hàng bán, số liệu sẽ được cập nhật vào Nhật ký chung, sổ cái tài khoản 155, sổ cái tài khoản 632.
Ví dụ trong tháng 1 năm 2005 tổng giá vốn của thành phẩm xuất kho là 21110000000đ, cuối tháng kế toán ghi sổ như sau:
Nợ TK155 : 21 110 000 000
Có TK632 : 21 110 000 000
Sau đó kế toán tiến hành định khoản kết chuyển giá vốn hàng bán vào tài khoản xác định kết quả tiêu thụ:
Nợ TK911 : 21 110 000 000
Có TK632 : 21 110 000 000
Bảng số 11
Công ty cổ phần tấm lợp và vật liệu xây dựng Đông Anh
SỔ CÁI TK632
Tháng 1 năm 2005
Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán
Đơn vị tính: 1000đ
Số hiệu chứng từ | Nội dung chứng từ | Tài khoản đối ứng | Số tiền Nợ | Số tiền Có | ||
Nợ | Có | |||||
31/01 | BK154 | Giá vốn hàng bán TLAC | 632 | 155 | 17 727 500 | |
31/01 | BK154 | Giá vốn hàng bán TLKLM | 632 | 155 | 3 382 500 | |
31/01 | BK911 | Kết chuyển giá vốn hàng | 911 | 632 | 17 727 500 | |
bán TLAC | ||||||
31/01 | BK911 | Kết chuyển giá vốn hàng | 911 | 632 | 3 382 500 | |
bán TLKLM | ||||||
Tổng cộng | 21 110000 | 21 110000 |
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
7. Hạch toán chi phí bán hàng
7.1. Hạch toán chi tiết chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng là chi phí lưu thông và chi phí tiếp thị phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm hàng hoá. Chi phí bán hàng phát sinh trong giao dịch, quảng cáo, đóng gói, vận chuyển... Toàn bộ chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ đến cuối kỳ sẽ được kết chuyển sang TK911 để xác định kết quả kinh doanh.
Tại Công ty cổ phần tấm lợp và vật liệu xây dựng Đông Anh chi phí
bán hàng bao gồm các loại chi phí sau:
+ Chi phí quảng cáo sản phẩm: gồm chi phí dụng cụ quảng cáo, tiền in ấn tờ quảng cáo, tiền thuê nhà hội trợ triển lãm, các khoản tiền trong quá trình triển lãm phát sinh.
+ Chi phí chụp ảnh các công trình.
+ Chi khuyến mại trong quá trình bán hàng.
+ Chi mua ngói thí nghiệm, chi để kiểm định mẫu vật tư, sản phẩm.
+ Lương: Bao gồm chi phí nhân viên bán hàng, lương công nhân tổ bốc xếp tấm lợp, tiền ăn ca công nhân tổ bốc xếp tấm lợp, kinh phí công đoàn công nhân tổ bốc xếp.
Tất cả các chi phí trên Công ty đều theo dõi chi tiết và ghi sổ đầy đủ theo từng ngày phát sinh chi phí, chi phí khuyến mại sản phẩm phát sinh cả trong tháng nhưng thường đến cuối tháng mới phát sinh nhiều. Riêng chi phí cho lương như chi cho nhân viên bán hàng, lương công nhân bốc xếp... thì đến cuối tháng mới tập hợp và ghi vào sổ chi tiết chi phí bán hàng
Kế toán căn cứ vào các hoá đơn, chứng từ như: Bảng phân bổ lương, kinh phí công đoàn, hoá đơn mua sắm các dụng cụ phục vụ quảng cáo sản phẩm... để kế toán vào sổ chi tiết chi phí bán hàng.
Bảng số 12
Công ty cổ phần tấm lợp và vật liệu xây dựng Đông Anh
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ BÁN HÀNG
Tháng 1 năm 2005
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu CT | Nội dung chứng từ | TKĐƯ | Số | tiền | ||
Nợ | Có | Nợ | Có | |||
09/01 | PC1341 | Quảng cáo SP | 641 | 1111 | 4 545 454 | |
09/01 | PC1346 | Chi khuyến mãi KLM | 641 | 1111 | 6 160 000 | |
13/01 | PC1358 | Chi khuyến mại KLM | 641 | 1111 | 2 070 400 | |
(HĐ78700) | ||||||
16/01 | PC1377 | Chi khuyến mại TLAC | 641 | 1111 | 3 087 500 | |
16/01 | PC1378 | Chi khuyến mại TLKLM | 641 | 1111 | 59 021 000 | |
17/01 | PC1385 | Chi phí Q/C chụp ảnh các công | 641 | 1111 | 1 270 000 | |
trình | ||||||
24/01 | PC1405 | Chi khuyến mại KLM | 641 | 1111 | 4 372 500 | |
27/01 | PC1411 | In tờ quảng cáo SP | 641 | 1111 | 16 362 000 | |
27/01 | PC1413 | Kiểm định mẫu tôn | 641 | 1111 | 770 000 | |
28/01 | PC1422 | Chi khuyến mại KLM | 641 | 1111 | 429 600 | |
29/01 | BK331 | Ngói thí nghiệm | 641 | 331 | 198 000 | |
31/01 | PC1456 | Chi phí bán hàng | 641 | 1111 | 264 000 | |
31/01 | BK131 | Khuyến mại TL AC | 641 | 131 | 17 460 000 | |
31/01 | BKDH | Chi phí nhân viên bán hàng | 641 | 331 | 2 351 000 | |
31/01 | BPBTL | Lương CN tổ bốc xếp TL | 641 | 3341 | 52 295 000 | |
31/01 | BPBTL | Ăn ca CN tổ bốc xếp TL | 641 | 3342 | 3 629 500 | |
....................................... | ||||||
31/01 | CPBH | Kết chuyển chi phí bán hàng | 911 | 641 | 767 130 553 | |
Tổng cộng | 767 130 553 | 767 130 553 |
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
7.2. Hạch toán tổng hợp chi phí bán hàng
Khi phát sinh chi phí bán hàng, kế toán ghi sổ:
Nợ TK641 : Chi phí bán hàng
Có TK334, 338 : Chi phí nhân viên bán hàng Có TK152 : Chi phí vật liệu phục vụ bán hàng Có TK331, 131, 111, 141: Các chi phí khác
Cuối tháng kế toán tập hợp toàn bộ chi phí bán hàng kết chuyển sang TK911 để xác định kết quả kinh doanh theo định khoản:
Nợ TK911 : Xác định kết quả kinh doanh
Có TK641 : Chi phí bán hàng
Ví dụ: Theo chứng từ có số hiệu PC1411 phát sinh vào ngày 27 tháng 1 năm 2005 về việc in tờ quảng cáo sản phẩm bằng tiền mặt số tiền là 16 362 000đ. Kế toán định khoản và ghi sổ như sau:
Nợ TK641 : 16 362 000
Có TK1111 : 16 362 000
Tổng chi phí bán hàng phát sinh trong tháng 1 năm 2001 là 767 130 553đ, cuối tháng kế toán ghi:
Nợ TK911 : 767 130 553
Có TK641 : 767 130 553
Sau khi định khoản như trên kế toán ghi vào sổ nhật ký chung, sổ cái
TK641.
Bảng số13
Công ty cổ phần tấm lợp và vật liệu xây dựng Đông Anh
SỔ CÁI TK641
Tháng 1 năm 2005
Tên tài khoản: Chi phí bán hàng
Số hiệu CT | Nội dung chứng từ | TKĐƯ | Số | tiền | ||
Nợ | Có | Nợ | Có | |||
09/01 | PC1341 | Quảng cáo SP | 641 | 1111 | 4 545 454 | |
09/01 | PC1346 | Chi khuyến mãi KLM | 641 | 1111 | 6 160 000 | |
13/01 | PC1358 | Chi khuyến mại KLM | 641 | 1111 | 2 070 400 | |
(HĐ78700) | ||||||
16/01 | PC1377 | Chi khuyến mại TLAC | 641 | 111 | 3 087 500 | |
16/01 | PC1378 | Chi khuyến mại TLKLM | 641 | 1111 | 59 021 000 | |
....................................... | ||||||
31/01 | CPBH | Kết chuyển chi phí bán hàng | 911 | 641 | 767 130 553 | |
Tổng cộng | 767 130 553 | 767 130 553 |
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
8. Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
8.1. Hạch toán chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí cho quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và phục vụ chung khác có liên quan đến hoạt động của cả doanh nghiệp.
Chi phí quản lý doanh nghiệp của Công ty cổ phần tấm lợp và vật liệu
xây dựng Đông Anh bao gồm:
+ Lương nhân viên quản lý: Lương CBCNV QL doanh nghiệp, ăn ca
CBCNV QL doanh nghiệp, kinh phí công đoàn CBCNV QL doanh nghiệp.
+ Vật liệu quản lý: Sửa chữa xe con, chi phí thay thế bảo dưỡng xe,
xuất vật liệu sửa chữa văn phòng, xuất nguyên liệu cho xe con đi công tác.
+ Trích khấu hao TSCĐ
+ Thuế, lệ phí: Vé cầu, phí chuyển tiền mua amiăng, phí chuyển tiền máy phát điện, phí chuyển tiền sợi thuỷ tinh, phí chuyển tiền xi măng...
+ Dự phòng: Trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm.
+ Các chi phí bằng tiền khác: Chi tiếp khách, chi chuyển tiền phát nhanh tài liệu, chi cài đặt phần mềm, chi phí khám nghĩa vụ quân sự, thuê chở cán bộ công nhân viên đi công tác, chi mua văn phòng phẩm...
Căn cứ vào bảng tính và phân bổ lương, bảng tính và phân bổ khấu hao, hoá đơn chi trả các khoản tiền phục vụ cho việc quản lý doanh nghiệp, phiếu xuất, phiếu chi... kế toán vào sổ chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp.
Bảng số 14:
Công ty cổ phần tấm lợp và vật liệu xây dựng Đông Anh
SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Tháng 1 năm 2005
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu CT | Nội dung chứng từ | TKĐƯ | Số tiền Nợ | Số tiền Có | ||
Nợ | Có | |||||
01/01 01/01 02/01 02/01 03/01 03/01 03/01 03/01 | CK CK PC1317 CK PC1323 PC1324 PC1325 CK | Thu phí chuyển tiền mua amiăng Thu phí chuyển tiền máy phát điện Vé cầu Thu phí chuyển tiền sợi thuỷ tinh Chi tiếp khách Chi chuyển phát nhanh tài liệu Cài đặt phần mềm dự toán QT Thu phí chuyển tiền amiăng | 642 642 642 642 642 642 642 642 | 1121 1121 1111 11211 111 1111 1111 1121 | 3 000 3 000 944 545 100 000 12 142 000 726 900 1 500 000 3 000 |
CK | Thu phí chuyển tiền tôn KLM | 642 | 1121 | 3 000 | ||
9/01 | CK | Thu phí chuyển tiền xi măng | 642 | 1121 | 3 000 | |
09/01 | CK | Thu phí chuyển tiền amiăng | 642 | 1121 | 3 000 | |
09/010 | CK | Thu phí chuyển tiền sợi thuỷ tinh | 642 | 1121 | 75 000 | |
9/01 | PC1347 | Chi tiếp khách | 642 | 1111 | 8 566 000 | |
09/01 | PC1348 | Vệ sinh công cộng | 642 | 1111 | 378 000 | |
......................... | ||||||
29/01 | BK141 | Sửa chữa xe con | 642 | 141 | 770 000 | |
29/01 | BK141 | Sửa chữa xe con | 642 | 141 | 802 045 | |
29/01 | BK152 | Xuất vật liệu sửa chữa văn phòng | 642 | 152 | 2 382 000 | |
29/01 | BK152 | Xuất NL cho xe con đi công tác | 642 | 152 | 28 703 732 | |
31/01 | BPBTL | Lương ăn ca CBCNV QL DN | 642 | 3341 | 372 037 000 | |
31/01 | BPBTL | ăn ca CBCNV QL DN | 642 | 3342 | 12 652 000 | |
31/01 | BPBTL | Kinh phí CĐ CBCNV QL DN | 642 | 3382 | 10 440 000 | |
................. | ||||||
31/01 | CPQL | Kết chuyển CPQL doanh nghiệp | 911 | 642 | 796 553 121 | |
Tổng cộng | 796 553 121 | 796 553 121 |
Kế toán trưởng | Thủ trưởng đơn | |
vị | ||
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) |
8.2. Hạch toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp
Tương tự như chi phí bán hàng, khi có nghiệp vụ phát sinh liên quan đến chi phí quản lý doanh nghiệp làm tăng chi phí quản lý doanh nghiệp kế toán sẽ định khoản ghi tăng chi phí quản lý doanh nghiệp vào bên Nợ TK642,






