Hạch Toán Chi Tiết Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp





........







Cộng phát sinh





Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 94 trang tài liệu này.

Tổ chức hạch toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty - 6

6. Hạch toán giá vốn hàng bán

Cuối tháng căn cứ vào hoá đơn hàng hoá bán ra, biên bản nhận lại hàng, kế toán ghi sổ giá vốn hàng bán, số liệu sẽ được cập nhật vào Nhật ký chung, sổ cái tài khoản 155, sổ cái tài khoản 632.

Ví dụ trong tháng 1 năm 2005 tổng giá vốn của thành phẩm xuất kho là 21110000000đ, cuối tháng kế toán ghi sổ như sau:

Nợ TK155 : 21 110 000 000

Có TK632 : 21 110 000 000

Sau đó kế toán tiến hành định khoản kết chuyển giá vốn hàng bán vào tài khoản xác định kết quả tiêu thụ:

Nợ TK911 : 21 110 000 000

Có TK632 : 21 110 000 000

Bảng số 11

Công ty cổ phần tấm lợp và vật liệu xây dựng Đông Anh

SỔ CÁI TK632

Tháng 1 năm 2005

Tên tài khoản: Giá vốn hàng bán

Đơn vị tính: 1000đ



Ngày

chứng từ

Số hiệu

chứng từ

Nội dung chứng từ

Tài khoản đối

ứng

Số tiền Nợ

Số tiền Có

Nợ

31/01

BK154

Giá vốn hàng bán TLAC

632

155

17 727 500


31/01

BK154

Giá vốn hàng bán TLKLM

632

155

3 382 500


31/01

BK911

Kết chuyển giá vốn hàng

911

632


17 727 500



bán TLAC





31/01

BK911

Kết chuyển giá vốn hàng

911

632


3 382 500



bán TLKLM







Tổng cộng



21 110000

21 110000


Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị


7. Hạch toán chi phí bán hàng

7.1. Hạch toán chi tiết chi phí bán hàng

Chi phí bán hàng là chi phí lưu thông và chi phí tiếp thị phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản phẩm hàng hoá. Chi phí bán hàng phát sinh trong giao dịch, quảng cáo, đóng gói, vận chuyển... Toàn bộ chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ đến cuối kỳ sẽ được kết chuyển sang TK911 để xác định kết quả kinh doanh.

Tại Công ty cổ phần tấm lợp và vật liệu xây dựng Đông Anh chi phí

bán hàng bao gồm các loại chi phí sau:

+ Chi phí quảng cáo sản phẩm: gồm chi phí dụng cụ quảng cáo, tiền in ấn tờ quảng cáo, tiền thuê nhà hội trợ triển lãm, các khoản tiền trong quá trình triển lãm phát sinh.

+ Chi phí chụp ảnh các công trình.

+ Chi khuyến mại trong quá trình bán hàng.

+ Chi mua ngói thí nghiệm, chi để kiểm định mẫu vật tư, sản phẩm.

+ Lương: Bao gồm chi phí nhân viên bán hàng, lương công nhân tổ bốc xếp tấm lợp, tiền ăn ca công nhân tổ bốc xếp tấm lợp, kinh phí công đoàn công nhân tổ bốc xếp.

Tất cả các chi phí trên Công ty đều theo dõi chi tiết và ghi sổ đầy đủ theo từng ngày phát sinh chi phí, chi phí khuyến mại sản phẩm phát sinh cả trong tháng nhưng thường đến cuối tháng mới phát sinh nhiều. Riêng chi phí cho lương như chi cho nhân viên bán hàng, lương công nhân bốc xếp... thì đến cuối tháng mới tập hợp và ghi vào sổ chi tiết chi phí bán hàng

Kế toán căn cứ vào các hoá đơn, chứng từ như: Bảng phân bổ lương, kinh phí công đoàn, hoá đơn mua sắm các dụng cụ phục vụ quảng cáo sản phẩm... để kế toán vào sổ chi tiết chi phí bán hàng.


Bảng số 12

Công ty cổ phần tấm lợp và vật liệu xây dựng Đông Anh

SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ BÁN HÀNG

Tháng 1 năm 2005


Đơn vị tính: đồng


Ngày CT

Số hiệu

CT

Nội dung chứng từ

TKĐƯ

Số

tiền




Nợ

Nợ

09/01

PC1341

Quảng cáo SP

641

1111

4 545 454


09/01

PC1346

Chi khuyến mãi KLM

641

1111

6 160 000


13/01

PC1358

Chi khuyến mại KLM

641

1111

2 070 400




(HĐ78700)





16/01

PC1377

Chi khuyến mại TLAC

641

1111

3 087 500


16/01

PC1378

Chi khuyến mại TLKLM

641

1111

59 021 000


17/01

PC1385

Chi phí Q/C chụp ảnh các công

641

1111

1 270 000




trình





24/01

PC1405

Chi khuyến mại KLM

641

1111

4 372 500


27/01

PC1411

In tờ quảng cáo SP

641

1111

16 362 000


27/01

PC1413

Kiểm định mẫu tôn

641

1111

770 000


28/01

PC1422

Chi khuyến mại KLM

641

1111

429 600


29/01

BK331

Ngói thí nghiệm

641

331

198 000


31/01

PC1456

Chi phí bán hàng

641

1111

264 000


31/01

BK131

Khuyến mại TL AC

641

131

17 460 000


31/01

BKDH

Chi phí nhân viên bán hàng

641

331

2 351 000


31/01

BPBTL

Lương CN tổ bốc xếp TL

641

3341

52 295 000


31/01

BPBTL

Ăn ca CN tổ bốc xếp TL

641

3342

3 629 500




.......................................





31/01

CPBH

Kết chuyển chi phí bán hàng

911

641


767 130 553



Tổng cộng



767 130 553

767 130 553

Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)


7.2. Hạch toán tổng hợp chi phí bán hàng

Khi phát sinh chi phí bán hàng, kế toán ghi sổ:

Nợ TK641 : Chi phí bán hàng

Có TK334, 338 : Chi phí nhân viên bán hàng Có TK152 : Chi phí vật liệu phục vụ bán hàng Có TK331, 131, 111, 141: Các chi phí khác

Cuối tháng kế toán tập hợp toàn bộ chi phí bán hàng kết chuyển sang TK911 để xác định kết quả kinh doanh theo định khoản:

Nợ TK911 : Xác định kết quả kinh doanh

Có TK641 : Chi phí bán hàng

Ví dụ: Theo chứng từ có số hiệu PC1411 phát sinh vào ngày 27 tháng 1 năm 2005 về việc in tờ quảng cáo sản phẩm bằng tiền mặt số tiền là 16 362 000đ. Kế toán định khoản và ghi sổ như sau:

Nợ TK641 : 16 362 000

Có TK1111 : 16 362 000

Tổng chi phí bán hàng phát sinh trong tháng 1 năm 2001 là 767 130 553đ, cuối tháng kế toán ghi:

Nợ TK911 : 767 130 553

Có TK641 : 767 130 553

Sau khi định khoản như trên kế toán ghi vào sổ nhật ký chung, sổ cái

TK641.


Bảng số13

Công ty cổ phần tấm lợp và vật liệu xây dựng Đông Anh

SỔ CÁI TK641

Tháng 1 năm 2005

Tên tài khoản: Chi phí bán hàng


Ngày

CT

Số hiệu

CT

Nội dung chứng từ

TKĐƯ

Số

tiền

Nợ

Nợ

09/01

PC1341

Quảng cáo SP

641

1111

4 545 454


09/01

PC1346

Chi khuyến mãi KLM

641

1111

6 160 000


13/01

PC1358

Chi khuyến mại KLM

641

1111

2 070 400




(HĐ78700)





16/01

PC1377

Chi khuyến mại TLAC

641

111

3 087 500


16/01

PC1378

Chi khuyến mại TLKLM

641

1111

59 021 000





.......................................





31/01

CPBH

Kết chuyển chi phí bán hàng

911

641


767 130 553



Tổng cộng



767 130 553

767 130 553


Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)


8. Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp

8.1. Hạch toán chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp

Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí cho quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và phục vụ chung khác có liên quan đến hoạt động của cả doanh nghiệp.

Chi phí quản lý doanh nghiệp của Công ty cổ phần tấm lợp và vật liệu

xây dựng Đông Anh bao gồm:


+ Lương nhân viên quản lý: Lương CBCNV QL doanh nghiệp, ăn ca

CBCNV QL doanh nghiệp, kinh phí công đoàn CBCNV QL doanh nghiệp.

+ Vật liệu quản lý: Sửa chữa xe con, chi phí thay thế bảo dưỡng xe,

xuất vật liệu sửa chữa văn phòng, xuất nguyên liệu cho xe con đi công tác.

+ Trích khấu hao TSCĐ

+ Thuế, lệ phí: Vé cầu, phí chuyển tiền mua amiăng, phí chuyển tiền máy phát điện, phí chuyển tiền sợi thuỷ tinh, phí chuyển tiền xi măng...

+ Dự phòng: Trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm.

+ Các chi phí bằng tiền khác: Chi tiếp khách, chi chuyển tiền phát nhanh tài liệu, chi cài đặt phần mềm, chi phí khám nghĩa vụ quân sự, thuê chở cán bộ công nhân viên đi công tác, chi mua văn phòng phẩm...

Căn cứ vào bảng tính và phân bổ lương, bảng tính và phân bổ khấu hao, hoá đơn chi trả các khoản tiền phục vụ cho việc quản lý doanh nghiệp, phiếu xuất, phiếu chi... kế toán vào sổ chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp.

Bảng số 14:

Công ty cổ phần tấm lợp và vật liệu xây dựng Đông Anh

SỔ CHI TIẾT CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

Tháng 1 năm 2005

Đơn vị tính: đồng


Ngày

CT

Số hiệu

CT

Nội dung chứng từ

TKĐƯ

Số tiền Nợ

Số tiền Có

Nợ

01/01

01/01

02/01

02/01

03/01

03/01

03/01

03/01

CK CK

PC1317 CK PC1323 PC1324 PC1325

CK

Thu phí chuyển tiền mua amiăng Thu phí chuyển tiền máy phát điện Vé cầu

Thu phí chuyển tiền sợi thuỷ tinh

Chi tiếp khách

Chi chuyển phát nhanh tài liệu Cài đặt phần mềm dự toán QT

Thu phí chuyển tiền amiăng

642

642

642

642

642

642

642

642

1121

1121

1111

11211

111

1111

1111

1121

3 000

3 000

944 545

100 000

12 142 000

726 900

1 500 000

3 000




03/010

CK

Thu phí chuyển tiền tôn KLM

642

1121

3 000


9/01

CK

Thu phí chuyển tiền xi măng

642

1121

3 000


09/01

CK

Thu phí chuyển tiền amiăng

642

1121

3 000


09/010

CK

Thu phí chuyển tiền sợi thuỷ tinh

642

1121

75 000


9/01

PC1347

Chi tiếp khách

642

1111

8 566 000


09/01

PC1348

Vệ sinh công cộng

642

1111

378 000





.........................





29/01

BK141

Sửa chữa xe con

642

141

770 000


29/01

BK141

Sửa chữa xe con

642

141

802 045


29/01

BK152

Xuất vật liệu sửa chữa văn phòng

642

152

2 382 000


29/01

BK152

Xuất NL cho xe con đi công tác

642

152

28 703 732


31/01

BPBTL

Lương ăn ca CBCNV QL DN

642

3341

372 037 000


31/01

BPBTL

ăn ca CBCNV QL DN

642

3342

12 652 000


31/01

BPBTL

Kinh phí CĐ CBCNV QL DN

642

3382

10 440 000




.................





31/01

CPQL

Kết chuyển CPQL doanh nghiệp

911

642


796 553 121



Tổng cộng



796 553 121

796 553 121


Người lập biểu

Kế toán trưởng

Thủ trưởng đơn

vị



(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)


8.2. Hạch toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp

Tương tự như chi phí bán hàng, khi có nghiệp vụ phát sinh liên quan đến chi phí quản lý doanh nghiệp làm tăng chi phí quản lý doanh nghiệp kế toán sẽ định khoản ghi tăng chi phí quản lý doanh nghiệp vào bên Nợ TK642,

Ngày đăng: 29/10/2025

Gửi bình luận


Đồng ý Chính sách bảo mật*