cuối tháng kế toán tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp kết chuyển sang TK911 để xác định kết quả kinh doanh.
Ví dụ: - Theo chứng từ BPBTL ngày 31/1/2005 về việc chi trả lương cho CBCNV quản lý doanh nghiệp số tiền là 372 037 000đ, kế toán ghi sổ như sau:
Nợ TK642 : 372 037 000
Có TK3341 : 372 037 000
- Theo chứng từ BK152 ngày 29/1/2005 về việc xuất vật liệu cho sửa
chữa văn phòng số tiền là 2 382 000đ, kế toán ghi:
Nợ TK642 : 2 382 000
Có TK152 : 2 382 000
- Căn cứ theo chứng từ BK2141 ngày 31/1/2005 về trích khấu hao
TSCĐ phân bổ CPQLDN số tiền là 13 474 000đ, kế toán ghi:
Nợ TK642 : 13 474 000
Có TK2141 : 13 474 000
- Căn cứ theo chứng từ CK ngày 2/1/2005 về việc thu phí chuyển tiền sợi thuỷ tinh của Ngân hàng đầu tư và phát triển Đông Anh số tiền là 100 000đ, kế toán ghi:
Nợ TK642 : 100 000
Có TK1121 : 100 000
Tổng chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong tháng 1 năm 2005 của Công ty là 796 553 121đ, cuối tháng 1/2005 kế toán tập hợp và ghi bút toán kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp:
Nợ TK911 : 796 553 121
Có TK642 : 796 553 121
Sau khi định khoản như trên kế toán ghi vào sổ nhật ký chung, sổ cái
TK642-chi phí quản lý doanh nghiệp.
Bảng số 15:
Công ty cổ phần tấm lợp và vật liệu xây dựng Đông Anh
SỔ CÁI TK642
Tháng 1 năm 2005
Tên tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Số hiệu CT | Nội dung chứng từ | TKĐƯ | Số tiền Nợ | Số tiền Có | ||
Nợ | Có | |||||
01/01 01/01 02/01 02/01 03/01 31/01 | CK CK PC1317 CK PC1323 CPQL | Thu phí chuyển tiền mua amiăng Thu phí chuyển tiền máy phát điện Vé cầu Thu phí chuyển tiền sợi thuỷ tinh Chi tiếp khách ................. Kết chuyển CPQL doanh nghiệp | 642 642 642 642 642 911 | 1121 1121 1111 1121 1111 642 | 3 000 3 000 944 545 100 000 12 142 000 | 796 553 121 |
Tổng cộng | 796 553 121 | 796 553 121 |
Có thể bạn quan tâm!
-
Hạch Toán Chi Tiết Doanh Thu Tiêu Thu Tiêu Thụ Thành Phẩm -
Hạch Toán Các Khoản Giảm Trừ Doanh Thu -
Hạch Toán Chi Tiết Chi Phí Quản Lý Doanh Nghiệp -
Đánh Giá Khái Quát Tổ Chức Hạch Toán Thành Phẩm, Tiêu Thụ Thành Phẩm Và Xác Định Kết Quả Tiêu Thụ Tại Công Ty Cổ Phần Tấml Ợp Và Vật Liệu Xây -
Một Số Kiến Nghị Nhằm Hoàn Đẩy Mạnh Công Tác Tiêu Thụ Thành Phẩm, Nâng Cao Hiệu Quả Sản Xuất Kinh Doanh Của Công Ty. -
Tổ chức hạch toán thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ tại Công ty - 10
Xem toàn bộ 94 trang tài liệu này.

Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn
vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
9. Hạch toán xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm
Hàng ngày khi một nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến thành phẩm, tiêu thụ thành phẩm và xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm thì kế toán căn cứ vào các hoá đơn bán hàng và các chứng từ nhập xuất để vào sổ nhật ký chung. Cuối tháng, sau khi đã hạch toán đầy đủ doanh thu bán hàng, giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp thì kế toán tiến hành kết chuyển sang TK911 để xác định kết quả tiêu thụ thành phẩm. Kế toán định khoản như sau:
- Kết chuyển doanh thu thuần
Nợ TK511
Có TK911
- Kết chuyển giá vốn hàng bán
Nợ TK911
Có TK632
- Kết chuyển chi phí bán hàng
Nợ TK911
Có TK641
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK911
Có TK642
Sau đó ghi vào sổ nhật ký chung và vào sổ cái TK911. Từ kết quả hạch
toán kế toán lập báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
Kết quả tiêu thụ = Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng - Các khoản giảm trừ
doanh thu
Bảng số16
Công ty cổ phần tấm lợp và vật liệu xây dựng Đông Anh
SỔ CÁI TK911
Tháng 1 năm 2005
Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu CT | Nội dung chứng từ | TKĐƯ | Số tiền Nợ | Số tiền Có | ||
Nợ | Có | |||||
31/013 | BK911 | K/c giá vốn hàng bán | 911 | 632 | 21110000000 | |
1/01 | CPBH | K/c chi phí bán hàng | 911 | 641 | 767130553 | |
31/01 | CPQL | K/c chi phí quản lý DN | 911 | 642 | 796553121 | |
31/01 | BK911 | Kết chuyển doanh thu thuần | 511 | 911 | 23093569872 | |
31/01 | BK911 | Kết chuyển LN từ SXKD | 911 | 421 | 419886198 | |
Tổng cộng | 23093569872 | 23093569872 |
Người lập biểu Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
Bảng số 17
Công ty cổ phần tấm lợp và vật liệu xây dựng Đông Anh
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Tháng 1 năm 2005
Mã số | Số tiền | |
Tổng doanh thu | 01 | 23 093 569 872 |
Các khoản giảm trừ doanh thu | 03 | 0 |
- Chiết khấu thương mại | 04 | 0 |
- Giảm giá hàng bán | 05 | 0 |
- Hàng bán bị trả lại | 06 | 0 |
- Thuế TTĐB, XNK | 07 | 0 |
1. Doanh thu thuần | 10 | 23 093 569 872 |
2. Giá vốn hàng bán | 11 | 21 110 000 000 |
3. Lợi nhuận gộp | 20 | 1 983 569 872 |
4. Chi phí bán hàng | 21 | 767 130 553 |
5. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 22 | 796 553 121 |
6. Lợi nhuận thuần từ hoạt động SXKD | 30 | 419 886 198 |
7. Doanh thu hoạt động tài chính | 31 | 5 931 043 |
8. Chi phí hoạt động tài chính | 32 | 52 628 479 |
9. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính | 40 | (46 697 433) |
10.Thu nhập khác | 41 | 0 |
11.Chi phí khác | 42 | 0 |
12.Lợi nhuận khác | 50 | 0 |
13.Tổng lợi nhuận trước thuế | 60 | 373 188 765 |
14.Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp | 61 | 104 492 854 |
15.Lợi nhuận sau thuế | 70 | 268 695 911 |
Bảng số18
Công ty cổ phần tấm lợp và vật liệu xây dựng Đông Anh
SỔ CÁI TK421
Tháng 1 năm 2005
Tên tài khoản: Lợi nhuận chưa phân phối
Đơn vị tính: đồng
Số hiệu CT | Nội dung chứng từ | TKĐƯ | Số tiền Nợ | Số tiền Có | ||
Nợ | Có | |||||
Dư đầu kỳ | ||||||
31/01 | BK911 | K/c lãi SXKD | 911 | 421 | 419 886 198 | |
Cộng phát sinh | 0 | 419 886 198 | ||||
Dư cuối kỳ | 419 886 198 |
10. Phân tích kế hoạch tiêu thụ và lợi nhuận
Để biết được tình hình tiêu thụ và lợi nhuận của Công ty thì ta dựa vào báo cáo kết quả kinh doanh của công ty để xem xét và để biết được tình hình biến động của nó ta dựa vào số liệu của hai kỳ liên tiếp để đánh giá bởi trên đó phản ánh đầy đủ các chỉ têu về tình hình tiêu thụ và lợi nhuận cũng như các nhân tố ảnh hưởng. Dưới đây ta phân tích tình hình tiêu thụ và lợi nhuận của công ty tháng 1/2005. Ta có bảng báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh và mức biến động của các chỉ tiêu chính ảnh hưởng đến sự thay đổi lợi nhuận của công ty tháng 1/2005.
Mã số | Số tiền | Mức biến động | |||
Tháng 12/2004 | Tháng 1/2005 | Số tuyệt đối | Số tương đối (%) | ||
Tổng doanh thu | 01 | 13 959 463 638 | 23 093 569 872 | 9 134 106 234 | 65,43 |
Các khoản giảm trừ doanh thu | 03 | 0 | 0 | ||
- Chiết khấu thương mại | 04 | 0 | 0 | ||
- Giảm giá hàng bán | 05 | 0 | 0 | ||
- Hàng bán bị trả lại | 06 | 0 | 0 | ||
- Thuế TTĐB, XNK | 07 | 0 | 0 | ||
1. Doanh thu thuần | 10 | 13 959 463 638 | 23 093 569 872 | 9 134 106 234 | 65,43 |
2.Giá vốn hàng bán | 11 | 12 516 000 000 | 21 110 000 000 | 8 594 000 000 | 68,66 |
3.Lợi nhuận gộp | 20 | 1 443 463 638 | 1 983 569 872 | ||
4.Chi phí bán hàng | 21 | 370 957 662 | 767 130 553 | 396 172 891 | 106,8 |
5.Chi phí quản lý doanh nghiệp | 22 | 524 329 497 | 796 553 121 | 272 223 624 | 51,92 |
6.LN thuần từ hoạt động SXKD | 30 | 548 176 479 | 419 886 198 | ||
7.DT hoạt động tài chính | 31 | 5 354 166 | 5 931 043 | ||
8.Chi phí hoạt động tài chính | 32 | 47 449 243 | 52 628 479 | ||
9.LN từ hoạt động tài chính | 40 | (42 095 077) | (46 697 433) | -4 602 356 | -10,93 |
10.Thu nhập khác | 41 | 0 | 0 | ||
11.Chi phí khác | 42 | 0 | 0 | ||
12.Lợi nhuận khác | 50 | 0 | 0 | ||
13.Tổng lợi nhuận trước thuế | 60 | 506 081 402 | 373 188 765 | ||
14.Thuế thu nhập DN phải nộp | 61 | 141 702 792 | 104 492 854 | -37 209 938 | -26,26 |
15.Lợi nhuận sau thuế | 70 | 364 378 610 | 268 695 911 | -95 682 699 | -26,24 |
Từ kết quả ở trên ta thấy Công ty Cổ phần tấm lợp và vật liệu xây dựng Đông Anh trong hai tháng 12/2004 và tháng 1/2005 tình hình tiêu thụ và lợi nhuận có những biến động tương đối. Mặc dù tháng 1/2005 tổng giá vốn hàng bán của công ty cao hơn rất nhiều so với tháng 12 song tổng lợi nhuận sau
thuế mà công ty thu được lại thấp hơn tháng 12. Điều này chứng tỏ doanh nghiệp tuy đã tiêu thụ được nhiều sản phẩm hơn nhưng cùng với nó có những chi phí và hoạt động khác phát sinh làm ảnh hưởng đến làm giảm tổng lợi nhuận của công ty. Cụ thể như sau:
Tổng mức lợi nhuận của doanh nghiệp kỳ này so với kỳ trước tăng giảm đi
268 695 911 – 364 378 610 = -95 682 699(đồng)
Tương ứng với số tương đối giảm đi:
-95 682 699/364 378 610 = -26,24%
Sự giảm đi của lợi nhuận trong tháng này so với tháng trước do các nhân tố ảnh hưởng sau đây:
- Tổng doanh thu: Tổng doanh thu có quan hệ thuận cùng chiều với tổng mức lợi nhuận. Nếu tổng doanh thu tăng lên thì tổng mức lợi nhuận của công ty cũng tăng lên một cách tương ứng và ngược lại nếu tổng doanh thu giảm đi thì lợi nhuận cũng theo đó giảm đi. Bởi vậy, công ty cần phải có biện pháp tăng doanh thu bằng hai cách: Tăng khối lượng hàng bán ra và tăng giá bán.
Theo số liệu của công ty tháng 1/2005 và tháng 12/2004, ta thấy tổng
doanh thu của tháng 1so với tháng 12 tăng lên:
23 093 569 872 – 13 959 463 638 = 9 134 106 234 (đồng) với số tương đối tăng lên 65,43% và đã làm cho tổng mức lợi nhuận của công ty tăng lên 9134106234 đồng.
- Giá vốn hàng bán: Giá vốn hàng bán là một nhân tố quan trọng ảnh hưởng trực tiếp và rất lớn đến tổng mức lợi nuận của công ty. Bởi vậy, công ty càng tiết kiệm, giảm được giá vốn đơn vị sản phẩm bao nhiêu thì càng tiết kiệm được chi phí bấy nhiêu và do đó tổng mức lợi nhuận của doanh nghiệp cũng sẽ tăng lên bấy nhiêu.






