23. Từ điển tiếng việt, Nxb Từ điển bách khoa Hà Nội, 2001.
Tài liệu tiếng Anh:
24. Ngân hàng phát triển châu Á ADB (2004), Báo cáo Improving Technical Education and Vocational Training Strategies for Asia.
25. Ngân hàng phát triển châu Á ADB (2014), Technical and Vocational Education and Training in the Socialist Republic of Vietnam- An Assessment.
26. Nhiều tác giả 92009), Linking vocational training with the enterprises - Asian Perspectives.
27. Ngân hàng thế giới World Bank (2014), Skilling up Vietnam: Preparing the workforce for a modern market economy.
28. Gunnar Specht và Clemens Aipperpach (2009), Vai trò của doanh nghiệp trong tổ chức và quản lý dạy nghề ở Việt Nam - Thực trạng và những chính sách cần thiết.
29. Tian Ye (2010), Phát triển NLTH cho giảng viên trong các cơ sở giáo dục và đào tạo nghề ở Bắc Kinh.
30. Richard I.Arends (1998), “Learning to teach”.
31. Petros Kefalas và các cộng sự (2003), Quality assuarance procedures.
32. Xukhômlinxki (1972), Tâm lý học nghề nghiệp.
33. Batưxep và X.A Sapôrinxki (1982), Cơ sở giáo dục học nghề nghiệp.
PHỤ LỤC
PHỤC LỤC 1 PHIẾU KHẢO SÁT
(Dành cho cán bộ quản lý các TTGDNN tỉnh Bắc kạn)
Để có những căn cứ khách quan, toàn diện cho việc xác định các biện pháp quản lý bồi dưỡng năng lực dạy thực hành cho đội ngũ GVDN ở các TTGDNN Bắc Kạn. Xin Anh/Chị vui lòng cung cấp thông tin và tham gia đóng góp, trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu "X" vào ô trống phù hợp với ý kiến của mình.
Chúng tôi xin cam kết những thông tin ghi trên phiếu này sẽ được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu.
NỘI DUNG KHẢO SÁT
1. Thông tin cá nhân
Họ và tên:……………......... , sinh ngày:……../………/………............... Địa chỉ:……………………………………………………………......
Đơn vị công tác:……………………………., chức vụ:…………….... Số điện thoại:……………………email:………………………………
2. Anh/Chị đã đánh giá như thế nào về năng lực dạy thực hành nghề của đội ngũ GV của trung tâm anh/chị đang công tác hiện nay?
Nội dung | Mức độ | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | KN biên sọan giáo án thực hành | ||||
2 | Kỹ năng thiết kế phiếu hướng dẫn thực hành | ||||
3 | Kỹ năng lựa chọn phương pháp và đồ dùng dạy học | ||||
4 | Kỹ năng thao tác mẫu | ||||
5 | Kỹ năng phân tích các thao tác khó | ||||
6 | Kỹ năng kết hợp lý thuyết và hướng dẫn thực hành | ||||
7 | Kỹ năng phân tích kết quả thực hiện bài tập của học sinh | ||||
8 | Kỹ năng xử lý thông tin phản hồi |
Có thể bạn quan tâm!
- Tổ Chức Xây Dựng Chương Trình Bồi Dưỡng Nldth Cho Giáo Viên Dạy Nghề Đúng Nhu Cầu Thực Tiễn Nghề Nghiệp Địa Phương
- Đổi Mới Phương Pháp Kiểm Tra, Đánh Giá Kết Quả Hoạt Động Bồi Dưỡng Nldth Cho Giáo Viên Các Ttgdnn Tỉnh Bắc Kạn
- Khảo Sát Tính Cấp Thiết Và Khả Thi Của Các Biện Pháp
- Quản lý bồi dưỡng năng lực dạy thực hành nghề cho đội ngũ giáo viên dạy nghề tại các trung tâm giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bắc Kạn - 15
Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.
3. Anh/Chị cho biết, thực trạng số lượng giáo viên của trung tâm đã tham gia các lớp bồi dưỡng năng lực dạy thực hành nghề do Tổng cục giáo dục nghề nghiệp/Sở lao động - Thương binh và Xã hội tổ chứctrong những năm qua?
Nội dung bồi dưỡng | Tổng số | Số lần/năm | ||
Cán bộ quản lý | Giáo viên | |||
1 | Sư phạm kỹ thuật | |||
2 | Sư phạm dạy nghề bậc 1 | |||
3 | Ngoại ngữ | |||
4 | Tin học | |||
5 | Bồi dưỡng khác | |||
Tổng cộng |
4. Anh/Chị đánh giá như thế nào các nội dung bồi dưỡng năng lực dạy thực hành nghề cho GV các TTGDNN tỉnh Bắc Kạn do Tổng cục giáo dục nghề nghiệp/Sở lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức trong những năm qua?
Nội dung bồi dưỡng | Mức độ kết quả thực hiện | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Bồi dưỡng kiến thức về chuyên môn theo nhóm nghề, năng lực chuyên môn. | ||||
2 | Bồi dưỡng kiến thức về năng lực sư phạm và các năng lực bổ trợ cho GVDN. | ||||
3 | Bồi dưỡng về nghiệp vụ sư phạm kỹ thuật cho đội ngũ GVDN. | ||||
4 | Bồi dưỡng kỹ năng thuộc nhóm năng lực chuẩn bị dạy thực hành (kỹ năng biên soạn giáo án, kỹ năng thiết kế phiếu hướng dẫn thực hành và kỹ năng lựa chọn phương pháp và đồ dùng dạy học). | ||||
5 | Bồi dưỡng kỹ năng thuộc nhóm năng lực dạy thực hành | ||||
6 | Bồi dưỡng năng lực, kỹ năng thuộc nhóm năng lực đánh giá kết quả học tập (kỹ năng phân tích kết quả thực hiện bài tập của học sinh, năng lực xử lý thông tin phản hồi). |
5. Anh/Chị đánh giá như thế nào về phương pháp tổ chức các lớp bồi dưỡng năng lực dạy thực hành nghề cho GV các TTGDNN tỉnh Bắc Kan do Tổng cục giáo dục nghề nghiệp/Sở lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức?
Phương pháp bồi dưỡng | Mức độ kết quả thực hiện | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Phương pháp thuyết trình giảng giải | ||||
2 | Phương pháp đàm thoại | ||||
3 | Phương pháp dạy học trực quan | ||||
4 | Phương pháp day học nêu vấn đề | ||||
5 | Phương pháp làm việc theo nhóm | ||||
6 | Phương pháp nghiên cứu tình huống | ||||
7 | Phương pháp đóng vai | ||||
8 | Phương pháp thực hành | ||||
9 | Phương pháp dạy học trải nghiệm | ||||
10 | Phương pháp nghiên cứu tài liệu | ||||
11 | Phương pháp kiểm tra, đánh giá |
6. Anh/Chị đánh giá như thế nào về các hình thức tổ chức bồi dưỡng năng lực dạy thực hành nghề cho GV các TTGDNN tỉnh Bắc Kan do Tổng cục giáo dục nghề nghiệp/Sở lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức?
Hình thức tổ chức bồi dưỡng | Mức độ kết quả thực hiện | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Bồi dưỡng ngắn hạn, tập trung do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức | ||||
2 | Bồi dưỡng chuyên đề theo cụm trung tâm | ||||
3 | Tổ chức hội giảng tại trung tâm | ||||
4 | Tổ chức học tập, hội thảo theo chuyên đề tại tại trung tâm | ||||
5 | Khuyến khích động viên GV viết sáng kiến và làm đồ dùng dạy học | ||||
6 | Bồi dưỡng qua tự học, tự rèn luyện của GV |
7. Anh/Chị đánh giá như thế nào về việc lập kế hoạch bồi dưỡng năng lực dạy thực hành cho GV các TTGDNN tỉnh Bắc Kan trong những năm vừa qua?
Nội dung | Mức độ kết quả thực hiện | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Kế hoạch xác định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng được dựa trên các yêu cầu về kiến thức, kỹ năng, thái độ cần thiết cho việc thực hiện tổ chức hoạt động dạy thực hành nghề | ||||
2 | Kế hoạch xác định rõ nội dung chương trình bồi dưỡng bao gồm kiến thức, kỹ năng, thái độ cho Gv về năng lực tổ chức dạy thực hành nghề | ||||
3 | Lựa chọn phương pháp, hình thức bồi dưỡng | ||||
4 | Dự trù kinh phí và các điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết cho hoạt động bồi dưỡng. | ||||
5 | Lựa chọn giáo viên dạy nghề cần đào tạo, bồi dưỡng |
8. Anh/Chị đánh giá như thế nào về công tác chỉ đạo thực hiện bồi dưỡng năng lực dạy thực hành nghề cho đội ngũ GV các TTGDNN tỉnh Bắc Kan cho GV các TTGDNN tỉnh Bắc Kan trong những năm vừa qua?
Nội dung | Mức độ kết quả thực hiện | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Chỉ đạo triển khai nội dung, hình thức bồi dưỡng | ||||
2 | Chỉ đạo xây dựng các điều kiện hỗ trợ thực hiện hoạt động bồi dưỡng | ||||
3 | Chỉ đạo đánh giá năng lực của giáo viên sau bồi dưỡng | ||||
4 | Chỉ đạo các đối tượng tham gia bồi dưỡng chấp hành đúng các yêu cầu bồi dưỡng | ||||
5 | Chỉ đạo công tác rút kinh nghiệm sau tổ chức hoạt động bồi dưỡng | ||||
6 | Chỉ đạo xây dựng môi trường cho GV tổ chức hoạt động bồi dưỡng |
9. Anh/Chị đánh giá như thế nào về công tác kiểm tra đánh giá hoạt động bồi dưỡng NLDTH cho giáo viên dạy nghề các TTGDNN tỉnh Bắc Kạn trong những năm vừa qua?
Nội dung kiểm tra | Số cuộc KT/số học viên | Mức độ đạt/nhận thức | ||||||
Tốt/giỏi | Đạt/khá | Đạt/chưa đạt | ||||||
n | % | n | % | n | % | |||
1 | Công tác chuẩn bị cơ sở vật chất | |||||||
2 | Tài liệu bồi dưỡng | |||||||
3 | Trình độ của cán bộ bồi dưỡng | |||||||
4 | Trang thiết bị phục vụ giảng dạy và học tập, nguyên nhiên vật liệu | |||||||
5 | Kết quả xếp loại học viên sau khóa bồi dưỡng |
10. Ý kiến đánh giá khác (nếu có)
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……………………….…………………………………………………………
…………...……………………………………………………………………
…Xin trân trọng cảm ơn!
…………………………….……..
PHỤ LỤC 2
PHIẾU KHẢO SÁT
(Dành cho giáo viên dạy nghề các TTGDNN tỉnh Bắc kạn)
Để có những căn cứ khách quan, toàn diện cho việc xác định các biện pháp quản lý bồi dưỡng năng lực dạy thực hành cho đội ngũ GVDN ở các TTGDNN Bắc Kạn. Xin Anh/Chị vui lòng cung cấp thông tin và tham gia đóng góp, trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu "X" vào ô trống phù hợp với ý kiến của mình.
Chúng tôi xin cam kết những thông tin ghi trên phiếu này sẽ được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho việc nghiên cứu.
NỘI DUNG KHẢO SÁT
1. Thông tin cá nhân
Họ và tên:……………......... , sinh ngày:……../………/………............... Địa chỉ:………………………………………………………………...... Đơn vị công tác:………………………………., chức vụ:…………….... Số điện thoại:………………………email:………………………………
2. Thầy/ cô tự đánh giá về năng lực dạy thực hành nghề của bản thân theo các mức độ dưới đây
Nội dung | Mức độ | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | KN biên sọan giáo án thực hành | ||||
2 | Kỹ năng thiết kế phiếu hướng dẫn thực hành | ||||
3 | Kỹ năng lựa chọn phương pháp và đồ dùng dạy học | ||||
4 | Kỹ năng thao tác mẫu | ||||
5 | Kỹ năng phân tích các thao tác khó | ||||
6 | Kỹ năng kết hợp lý thuyết và hướng dẫn thực hành | ||||
7 | Kỹ năng phân tích kết quả thực hiện bài tập của học sinh | ||||
8 | Kỹ năng xử lý thông tin phản hồi |
4. Thầy cô đánh giá như thế nào các nội dung bồi dưỡng năng lực dạy thực hành nghề cho GV các TTGDNN tỉnh Bắc Kạn do Tổng cục giáo dục nghề nghiệp/Sở lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức trong những năm qua?
Nội dung bồi dưỡng | Mức độ kết quả thực hiện | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Bồi dưỡng kiến thức về chuyên môn theo nhóm nghề, năng lực chuyên môn. | ||||
2 | Bồi dưỡng kiến thức về năng lực sư phạm và các năng lực bổ trợ cho GVDN. | ||||
3 | Bồi dưỡng về nghiệp vụ sư phạm kỹ thuật cho đội ngũ GVDN. | ||||
4 | Bồi dưỡng kỹ năng thuộc nhóm năng lực chuẩn bị dạy thực hành (kỹ năng biên soạn giáo án, kỹ năng thiết kế phiếu hướng dẫn thực hành và kỹ năng lựa chọn phương pháp và đồ dùng dạy học). | ||||
5 | Bồi dưỡng kỹ năng thuộc nhóm năng lực dạy thực hành | ||||
6 | Bồi dưỡng năng lực, kỹ năng thuộc nhóm năng lực đánh giá kết quả học tập (kỹ năng phân tích kết quả thực hiện bài tập của học sinh, năng lực xử lý thông tin phản hồi). |
5. Thầy cô đánh giá như thế nào về phương pháp tổ chức các lớp bồi dưỡng năng lực dạy thực hành nghề cho GV các TTGDNN tỉnh Bắc Kan do Tổng cục giáo dục nghề nghiệp/Sở lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức?
Phương pháp bồi dưỡng | Mức độ kết quả thực hiện | ||||
Tốt | Khá | TB | Yếu | ||
1 | Phương pháp thuyết trình giảng giải | ||||
2 | Phương pháp đàm thoại | ||||
3 | Phương pháp dạy học trực quan | ||||
4 | Phương pháp day học nêu vấn đề | ||||
5 | Phương pháp làm việc theo nhóm | ||||
6 | Phương pháp nghiên cứu tình huống | ||||
7 | Phương pháp đóng vai | ||||
8 | Phương pháp thực hành | ||||
9 | Phương pháp dạy học trải nghiệm | ||||
10 | Phương pháp nghiên cứu tài liệu | ||||
11 | Phương pháp kiểm tra, đánh giá |