Câu 6. Theo quý Thầy/Cô, mức độ thực hiện và kết quả thực hiện việc quản lí hoạt động TVHN của hiệu trưởng dưới đây ở trường đang công tác được đánh giá như thế nào?
NỘI DUNG QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG TVHN CỦA HIỆU TRƯỞNG | MỨC ĐỘ THỰC HIỆN | KẾT QUẢ THỰC HIỆN | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
Lập kế hoạch hoạt động TVHN | |||||||||||
1 | Lập kế hoạch phát triển và bồi dưỡng đội ngũ CBQL, GV, CBĐTN tham gia TVHN cho trường | ||||||||||
2 | Lập kế hoạch thực hiện hoạt động TVHN, TVHN trong năm học và theo từng học kì, từng tháng cho từng khối lớp sát với điều kiện của trường và đáp ứng nhiệm vụ của năm học | ||||||||||
3 | Lập kế hoạch phối hợp TVHN giữa nhà trường với đoàn thể, với Ban đại diện PH để hướng nghiệp cho các em | ||||||||||
4 | Xác định mục tiêu quản lí hoạt động TVHN của trường gắn với mục tiêu chung của nhà trường và mục tiêu quản lí cụ thể cho giáo dục TVHN | ||||||||||
5 | Xây dựng kế hoạch hoạt động TVHN đảm bảo thực hiện hiệu quả về ND, PP và HT tổ chức, và cách thức kiểm tra, quy trình kiểm tra - đánh giá hoạt động TVHN | ||||||||||
6 | Xác định các nguồn lực để thực hiện hoạt động TVHN | ||||||||||
7 | Xây dựng nội dung chi, định mức chi cho hoạt động TVHN | ||||||||||
8 | Duyệt kế hoạch, chương trình hoạt động TVHN của trường | ||||||||||
Tổ chức thực hiện hoạt động TVHN | |||||||||||
9 | Phân công chức danh, nhiệm vụ cụ thể cho từng bộ phận và GV tham gia TVHN | ||||||||||
10 | Mở khóa tập huấn, chuyên đề về kiến thức tâm lí, kĩ năng TVHN cho GV | ||||||||||
11 | Lập danh sách các công việc cần phải hoàn thành để đạt mục tiêu TVHN |
Có thể bạn quan tâm!
- Đối Với Các Trường Thpt Miền Đông Nam Bộ
- Nguyễn Trần Vĩnh Linh. (2019). “Lí Thuyết Về Quản Lí Hoạt Động Tvhn Ở Trường Thpt”. Tạp Chí Khoa Học Trường Đại Học Sư Phạm Thành Phố Hồ Chí Minh,
- Quản lí hoạt động tư vấn hướng nghiệp cho học sinh trường trung học phổ thông ở các tỉnh miền Đông Nam Bộ - 26
- Quản lí hoạt động tư vấn hướng nghiệp cho học sinh trường trung học phổ thông ở các tỉnh miền Đông Nam Bộ - 28
- Quản lí hoạt động tư vấn hướng nghiệp cho học sinh trường trung học phổ thông ở các tỉnh miền Đông Nam Bộ - 29
- Quản lí hoạt động tư vấn hướng nghiệp cho học sinh trường trung học phổ thông ở các tỉnh miền Đông Nam Bộ - 30
Xem toàn bộ 265 trang tài liệu này.
NỘI DUNG QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG TVHN CỦA HIỆU TRƯỞNG | MỨC ĐỘ THỰC HIỆN | KẾT QUẢ THỰC HIỆN | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
12 | Phân chia công việc thành các nhiệm vụ để người tham gia TVHN thực hiện hoạt động TVHN một cách thuận lợi và hợp lí | ||||||||||
13 | Theo dõi đánh giá tính hiệu quả của cơ cấu tổ chức TVHN | ||||||||||
14 | Thành lập Ban TVHN để điều phối, liên kết hoạt động giữa các thành viên trong đội ngũ TVHN đạt mục tiêu TVHN | ||||||||||
15 | Lựa chọn CBQL, GV nhiệt huyết, có năng lực, kinh nghiệm về TVHN để làm lực lượng nòng cốt | ||||||||||
Chỉ đạo thực hiện hoạt động TVHN | |||||||||||
16 | Xác định vấn đề và đề ra nhiệm vụ TVHN | ||||||||||
17 | Chọn tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả hoạt động TVHN | ||||||||||
18 | Thu thập và xử lí thông tin TVHN | ||||||||||
19 | Đề ra nhiệm vụ TVHN cụ thể, thực hiện được, sát với điều kiện thực tiễn của Trường | ||||||||||
20 | Dự kiến các phương án TVHN thay thế dựa trên tiêu chuẩn hiệu quả hoạt động TVHN đã xác định | ||||||||||
21 | So sách các phương án theo tiêu chuẩn hiệu quả hoạt động TVHN xác định | ||||||||||
22 | Ra quyết định về TVHN chính thức | ||||||||||
23 | Triển khai việc thực hiện quyết định về TVHN | ||||||||||
24 | Đôn đốc việc thực hiện các hình thức TVHN gây được sự hứng thú cho HS, điều chỉnh hoạt động phối hợp giữa các GVCN, GVBM và GVGDKT để đạt hiệu quả GDHN | ||||||||||
25 | Theo dõi hoạt động bồi dưỡng kiến thức TVHN cho GV, HS, PH | ||||||||||
26 | Theo dõi tiến trình thực hiện kế hoạch hoạt động TVHN ở từng năm, học kì, tháng |
NỘI DUNG QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG TVHN CỦA HIỆU TRƯỞNG | MỨC ĐỘ THỰC HIỆN | KẾT QUẢ THỰC HIỆN | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
27 | Đôn đốc thực hiện các chế độ chính sách cho GV tham gia hoạt động TVHN: đãi ngộ, khen thưởng (quy chế chi tiêu nội bộ) | ||||||||||
28 | Khuyến khích GV tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ TVHN | ||||||||||
29 | Đôn đốc thực hiện hoạt động GDHN, TVHN của trường theo từng học kì, từng tháng | ||||||||||
Kiểm tra, đánh giá thực hiện hoạt động TVHN | |||||||||||
30 | Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá TVHN | ||||||||||
31 | Đo lường kết quả thực hiện TVHN theotiêu chuẩn đánh giá | ||||||||||
32 | Điều chỉnh những sai lệch nhằm làm cho toàn bộ hệ thống đạt mục tiêu đã xác định. | ||||||||||
33 | Giám sát, thẩm định việc thực hiện kế hoạch, chương trình TVHN theo từng năm, học kì, tháng | ||||||||||
34 | Giám sát hoạt động của GVCN, GVBM, GVGDKT, CBĐTN trong TVHN ở Trường | ||||||||||
35 | Giám sát việc thực hiện các chế độ chính sách cho đội ngũ GV, CBQL tham gia hoạt động TVHN | ||||||||||
36 | Giám sát việc thực hiện kế hoạch xây dựng và bồi dưỡng đội ngũ CBQL, GV tham gia hoạt động TVHN | ||||||||||
37 | Giám sát, báo cáo đầy đủ và kịp thời hoạt động GDHN, TVHN của nhà trường về tình hình phân luồng HS sau tốt nghiệp THPT năm trước và đề ra nhiệm vụ TVHN cho năm sau. |
Câu 7. Quý Thầy /Cô) hãy cho biết mức độ ảnh hưởng từ các yếu tố sau đến hoạt động TVHN và quản lí hoạt động TVHN cho HS ở trường THPT?
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG | MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG | |||||
Rất ảnh hưởng | Ảnh hưởng | Ít ảnh hưởng | Rất ít ảnh hưởng | Không ảnh hưởng | ||
1 | Nhận thức của hiệu trưởng (HT), CBQL, GV và HS về vai trò, tầm quan trọng về hoạt động TVHN | |||||
2 | Năng lực TVHN của GVCN, GVBM (GVBM), GV giảng dạy kĩ thuật (GVGDKT) và cán bộ đoàn thanh niên (CBĐTN) | |||||
3 | Sự chỉ đạo việc phối hợp giữa CBQL, GVvà HS hoạt động TVHN của hiệu trưởng | |||||
4 | Cơ chế chính sách của trường về TVHN | |||||
5 | Cơ sở vật chất và điều kiện tài chính của trường dành cho hoạt động TVHN | |||||
6 | Kế hoạch, chương trình hoạt động TVHN | |||||
7 | Xu hướng lựa chọn nghề của HS | |||||
8 | Xu hướng nghề nghiệp | |||||
9 | Yếu tố ảnh hưởng khác: ....................................................................................... ................................................................................................................................ |
Câu 8. Theo quý Thầy/Cô, những biện pháp nào dưới đây nên được đề xuất nhằm tăng cường quản lí hoạt động TVHN để nâng cao chất lượng GDHN ở trường quý Thầy/Cô đang công tác?
TÊN BIỆN PHÁP | Ý KIẾN | ||
Không đề xuất | Nên đề xuất | ||
1 | Xây dựng đội ngũ GV làm công tác TVHN (TVHN) để phụ trách hoạt động TVHN, hỗ trợ, hướng dẫn, tư vấn cho HS trong quá trình lựa chọn nghề nghiệp tương lai | ||
2 | Tổ chức tốt công tác thông tin nghề nghiệp để giúp HS định hướng và lựa chọn nghề | ||
3 | Tăng cường kinh phí, cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ hoạt động TVHN | ||
4 | Đẩy mạnh hoạt động TVHN cho HS | ||
5 | Thực hiện đầy đủ và đúng 4 chức năng quản lí của hiệu trưởng trong quản lí tổ chức hoạt động TVHN | ||
6 | Hiệu trưởng tăng cường sự chỉ đạo trong hoạt động TVHN | ||
7 | Đẩy mạnh tuyên truyền về TVHN cho GV, HS và phụ huynh | ||
8 | Xây dựng kế hoạch TVHN phù hợp với điều kiện tổ chức của nhà trường, điều kiện địa phương và nhu cầu của HS | ||
9 | Chỉ đạo đổi mới nội dung hoạt động TVHN theo hướng đáp ứng yêu cầu thực tiễn | ||
10 | Tăng cường đổi mới phương pháp và hình thức tổ chức hoạt động TVHN | ||
11 | Phối hợp và huy động các lực luợng giáo dục ngoài nhà trường tham gia hoạt động TVHN cho HS | ||
12 | Bồi dưỡng năng lực TVHN cho GV, tư vấn viên | ||
13 | Xây dựng và sử dụng hiệu quả các địa chỉ TVHN cho HS | ||
14 | Biện pháp khác: .................................................................................................... |
Câu 9. Quý Thầy/Cô vui lòng cho biết nguyên nhân chính/cơ bản dẫn đến bất cập/hạn chế của quản lí hoạt động TVHN tại trường Quý Thầy/Cô hiện nay?
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
B. PHẦN TÌM HIỂU THÔNG TIN CÁ NHÂN
Vị trí của qúy Thầy /Cô đang đảm nhận:
| 5. Hiệu trưởng | | |
2. GVBM | | 6. Phó hiệu trưởng | |
3. GV giảng dạy kĩ thuật | | 7. Cán bộ đoàn thanh niên | |
4. Tổtrưởng/phó chuyên môn | |
Thâm niêm công tác của quý Thầy /Cô:
| 4. Từ 16 đến 20 năm | | |
2. Từ 6 đến 10 năm | | 5. Trên 20 năm | |
3. Từ 11 đến 15 năm |
Quý Thầy /Cô đang công tác tại trường: ........................................................................
........tỉnh: 1. Bà Rịa – Vũng Tàu; 2. Bình Dương ; 3. Đồng Nai .
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của quý Thầy (Cô)!
Phụ lục 1.2.
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN VỀ HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN HƯỚNG NGHIỆP Ở TRƯỜNG THPT
(Dành cho HS lớp 12)
Các em HS thân mến,
Nhằm xác định về thực trạng quản lí hoạt động TVHN (TVHN) cho HS (HS) các trường THPT trong các tỉnh miền Đông Nam Bộ. Trước tiên cần khảo sát về hoạt động TVHN (TVHN) cho HS (HS) các trường THPT, các em vui lòng trả lời những câu hỏi dưới đây, bằng cách đánh dấu chéo (X) hay viết câu trả lời vào các ô thích hợp tương ứng ở mỗi câu. Những ý kiến của các em chỉ được phục vụ cho mục đích nghiên cứu, không được sử dụng cho mục đích khác. Chân thành cám ơn sự hợp tác của các em!
A. PHẦN TÌM HIỂU THỰC TRẠNG QUẢN LÍ HOẠT ĐỘNG TVHN CHO HS CÁC TRƯỜNG THPT TRONG CÁC TỈNH MIỀN ĐÔNG NAM BỘ
Câu 1. Theo em, hoạt động TVHN cho HS ở trường THPTcó tầm quan trọng ở mức độ nào?
| |
Quan trọng | |
Bình thường | |
Ít quan trọng | |
Không quan trọng | |
Câu 2.Các em hiểu biết như thế nào về thị trường lao động và nghề nghiệp định chọn?
CÁC YẾU TỐ | MỨC ĐỘ HIỂU BIẾT | |||||
Hoàn toàn chưa biết | Hiểu biết ít | Tương đối hiểu biết | Hiểu biết | Rất hiểu biết | ||
1 | Thế giới nghề nghiệp | |||||
2 | Hệ thống cơ sở đào tạo nghề | |||||
3 | Nhu cầu của thị trường lao động nói chung đối với nghề định chọn | |||||
4. | Mục đích, ý nghĩa, công việc cụ thể liên quan đến nghề | |||||
5. | Năng lực (phẩm chất, kĩ năng) của bản thân phù hợp với nghề |
CÁC YẾU TỐ | MỨC ĐỘ HIỂU BIẾT | |||||
Hoàn toàn chưa biết | Hiểu biết ít | Tương đối hiểu biết | Hiểu biết | Rất hiểu biết | ||
6. | Đặc điểm tâm sinh lý (tính cách, khí chất, điều kiện sức khỏe…) với yêu cầu của nghề | |||||
7. | Hướng phát triển của nghề đối với bản thân | |||||
8. | Yếu tố khác:…………………. |
Câu 3. Trong khi TVHN, Em mong muốn được tham gia TVHN những nội dung nào dưới đây? (Có thể chọn nhiều đáp án)
Giới thiệu với HS về: | Thế giới nghề nghiệp | | |
Hệ thống trường lớp đào tạo nghề của trung ương và địa phương | | ||
Hệ thống các trường CĐ, ĐH và trung học chuyên nghiệp | | ||
Sự phù hợp nghề | | ||
Cách tự xác định nghề của bản thân theo 3 chỉ số cơ bản: 1) Hứng thú với nghề, 2) có năng lực làm việc với nghề, 3) đặc điểm tâm sinh lí phù hợp với tính chất, đặc điểm, nội dung của hoạt động nghề nghiệp | | ||
2. | Tìm hiểu nguyện vọng, khuynh hướng, hứng thú và kế hoạch nghề nghiệp của HS theo cácchỉ số: hào hứng khi có dịp tiếp xúc với nghề; thích học nghề và học tốt những môn có liên quan đến nghề mình thích... | | |
3. | Đo đạc các chỉ số tâm lí trực tiếp hoặc gián tiếp liên quan đến nghề định chọn | | |
4. | Theo dõi các bước phát triển, sự phù hợp nghề của HS qua quá trình hoạt động lao động, kết quả học tập ở trường. | | |
5. | Cho lời khuyên về chọn nghề cũng như phương hướng tiếp tục theo đuổi nghề đã chọn. | | |
6. | Nội dung khác:……………………………………………………… | |