13. Văn Như Cương, Phan Văn Viện (2000), Hình học 12 (Sách chỉnh lí hợp nhất), Nxb Giáo dục, Hà Nội.
14. Văn Như Cương, Phạm Vũ Khuê, Trần Hữu Nam (2006), Bài tập hình học 10 nâng cao, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
15. Văn Như Cương, Phan Văn Viện (2000), Bài tập hình học 11 (Sách chỉnh lí hợp nhất), Nxb Giáo dục, Hà Nội.
16. Văn Như Cương, Phan Văn Viện (2000), Bài tập hình học 12 (Sách chỉnh lí hợp
nhất), Nxb Giáo dục, Hà Nội.
17. Văn Như Cương - Trần Văn Hạo - Ngô Thúc Lanh (2000), Tài liệu hướng dẫn giảng dạy toán 10, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
18. Văn Như Cương - Trần Văn Hạo - Ngô Thúc Lanh (2000), Tài liệu hướng dẫn giảng dạy Toán 11, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
19. Văn Như Cương - Trần Văn Hạo - Ngô Thúc Lanh (2000), Tài liệu hướng dẫn giảng dạy Toán 12, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển tư duy biện chứng của học sinh trong dạy học Hình học ở trường trung học phổ thông - 23
- Phát triển tư duy biện chứng của học sinh trong dạy học Hình học ở trường trung học phổ thông - 24
- Phát triển tư duy biện chứng của học sinh trong dạy học Hình học ở trường trung học phổ thông - 25
- Phát triển tư duy biện chứng của học sinh trong dạy học Hình học ở trường trung học phổ thông - 27
- Phát triển tư duy biện chứng của học sinh trong dạy học Hình học ở trường trung học phổ thông - 28
Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.
20. De Chen X. I. (1998), Hình học mới của tam giác, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
21. Phan Đức Chính, Tôn Thân, Vũ Hữu Bình, Trần Phương Dung, Ngô Hữu Dũng, Lê Văn Hồng, Nguyễn hữu Thảo (2005), Toán 9, Tập 1, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
22. Nguyễn Mạnh Chung (2001), Nâng cao hiệu quả dạy học khái niệm Toán học bằng các biện pháp sư phạm theo hướng tích cực hóa hoạt động nhận thức của học sinh (thông quan dạy học các khái niệm “hàm số” và “giới hạn” cho học sinh trường THPT), Luận án tiến sĩ giáo dục, Viện khoa học giáo dục, Hà Nội.
23. Nguyễn Mạnh Chung (1998), Về quy trình hình thành khái niệm Toán học theo hướng tích cực hoá hoạt động nhận thức của học sinh trung học phổ thông, Nghiên cứu giáo dục, Số 2, Hà Nội.
24. Phạm xuân Chung (2001), Khai thác tiềm năng SGK - Hình học 10 trung học phổ thông hiện hành qua một số dạng bài tập điển hình nhằm phát triển năng lực tư duy sáng tạo cho học sinh, Luận văn thạc sĩ, Đại học Vinh, Vinh.
25. Hoàng Chúng (1969), Rèn luyện khả năng sáng tạo Toán học ở trường phổ thông.
Nxb Giáo dục, Hà Nội.
26. Hoàng Chúng (1991), Rèn luyện khả năng sáng tạo Toán học ở trường phổ thông, Nxb Thành phố Hồ Chí Minh.
27. Hoàng Chúng (1995), Phương pháp dạy học Toán học ở trường trung học cơ sở, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
28. Vũ Quốc Chung (1995), Góp phần hoàn thiện nội dung và phương pháp dạy học các yếu tố Hình học theo hướng bồi dưỡng một số năng lực tư duy cho học sinh các lớp cuối bậc tiểu học, Luận án Phó tiến sĩ khoa học Sư phạm – Tâm lý, Trường Đại học sư phạm - Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
29. Cruchetxki V. A. (1973), Tâm lý năng lực Toán học của học sinh, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
30. Cruchetxki V. A. (1980), Những cơ sở của tâm lý học sư phạm, Tập 1, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
31. Cruchetxki V. A. (1981), Những cơ sở của tâm lý học sư phạm, Tập 2, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
32. Denomme J. M., Roy M. (2000), Tiến tới một phương pháp sư phạm tương tác (Bộ ba: Người học – Người dạy – Môi trường), Nxb Thanh Niên & Tạp chí Tri thức – Công nghệ, Hà Nội.
33. Hồ Ngọc Đại (2000), Tâm lý học dạy học, Nxb đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
34. Vũ Cao Đàm (1999), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, Nxb Khoa học kỹ thuật, Hà Nội.
35. Đanilôp M. A., Xcatkin M. N. (1980), Lí luận dạy học của trường phổ thông, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
36. Đỗ Tiến Đạt (2002), “Dạy học Bộ môn Toán ở trường phổ thông Vương quốc Anh”, Tạp chí giáo dục, Số 1, Hà Nội.
37. Trương Quang Đệ (dịch và chú giải) (2000) , René Déscartes và tư duy khoa học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
38. Nguyễn Quang Điển, Hùynh Bá Lân, Phạm Đình Nghiệm (2003), C. Mác, Ph. Ăngghen, V. L. Lê-Nin về những vấn đề Triết học, Nxb Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.
39. Phạm Gia Đức, Phạm Đức Quang (2005), Dạy học sinh tự lực tiếp cận kiến thức Toán học, Bộ Giáo dục và Đào tạo (Dự án đào tạo giáo viên - THCS), Hà Nội.
40. Phạm Gia Đức, Nguyễn Mạnh Cảng, Bùi Huy Ngọc, Vũ Dương Thụy (1998),
Phương pháp dạy học môn Toán, (Tập1, GT CĐSP), Nxb Giáo dục, Hà Nội.
41. Phạm Gia Đức, Phạm Văn Hoàn (1976), Rèn luyện kỹ năng công tác độc lập cho học sinh qua môn Toán, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
42. Phạm Gia Đức & Phạm Đức Quang (2002), Hoạt động Hình học ở trường THCS, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
43. Eđenman S. L. (1980), Lôgic Toán, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
44. Êxipôp B. P. (chủ biên) (1971), Những cơ sở của lý luận dạy học, Tập 1, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
45. Gardner H. (1998), Cơ cấu trí khôn: lý thuyết về nhiều dạng trí khôn, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
46. Phạm Hoàng Gia (1973), Bản chất của trí thông minh, Nghiên cứu giáo dục , Số 7,
Hà Nội.
47. Giáo trình Triết học Mác - Lênin (1999), Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
48. Trịnh Bằng Giang, Nguyễn Công Tâm, Nguyễn Hoài Chương (1996), Toán chọn lọc Hình học 10, Nxb Trẻ thành phố Hồ Chí Minh.
49. Golovina L.I, Xaglom I.M (1997), Phép quy nạp Hình học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
50. Phạm Minh Hạc (tổng chủ biên) (1981), Phương pháp luận khoa học giáo dục, Viện khoa học Giáo dục, Hà Nội.
51. Trần Văn Hạo, Cam Duy Lễ, Ngô Thúc Lanh, Ngô Xuân Sơn, Vũ Tuấn (2000),
Đại số và Giải tích 11, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
52. Hàn Liên Hải, Phan Huy Khải, Đào Ngọc Nam, Lê Tất Tốn, Đặng Quang Viễn (1998), Toán bồi dưỡng học sinh Hình học 10, Nxb Hà Nội.
53. Phan Xuân Hoài (2001), Rèn luyện một số năng lực tư duy độc lập cho học sinh thông qua dạy học giải một số dạng bài toán Hình học không gian ở trường trung
học phổ thông, Luận văn thạc sĩ, Đại học Vinh.
54. Phạm Văn Hoàn, Trần Thúc Trình, Nguyễn Gia Cốc (1981), Giáo dục học môn Toán, Nxb Giáo dục, Hà Nội .
55. Phạm Văn Hoàn (1969), Rèn luyện trí thông minh qua môn Toán và phát triển bồi dưỡng học sinh có năng khiếu Toán ở cấp I, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
56. Trần Bá Hoành (1999), Phát triển trí sáng tạo của học sinh và vai trò của giáo viên,
Nghiên cứu giáo dục, Số 9, Hà Nội.
57. Nguyễn Thái Hòe (1990), Vận dụng những hiểu biết về triết học (các qui luật cơ bản và các cặp phạm trù của phép biện chứng) vào việc định hướng đường lối giải các bài toán, Thông báo khoa học ĐHSP Vinh.
58. Hà Sĩ Hồ, Đỗ Đình Hoan, Đỗ Trung Hiệu (1999), Phương pháp dạy học Toán, Tập 1, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
59. Bùi Văn Huệ (2000), Giáo trình Tâm lý học, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
60. Nguyễn Đình Hùng (1996), Bồi dưỡng tư duy lôgic cho học sinh trường trung học cơ sở Việt Nam thông qua hệ thống câu hỏi và bài tập lớp 7, Luận án Phó tiến sĩ Khoa học Sư phạm – Tâm lí, Trường ĐHSP Vinh.
61. IREM GRENOBLE (1997), Một số kinh nghiệm giảng dạy Toán ở Pháp, Nxb Giáo dục, Hà nội.
62. Trần Khánh Hưng (1997), Giáo trình phương pháp dạy học môn Toán (Phần đại cương), Nxb Giáo dục, Hà Nội.
63. Đặng Thành Hưng (2005), Tương tác hoạt động thầy trò trên lớp, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
64. Nguyễn Sinh Huy (1995), Tiếp cận xu thế đổi mới PPDH trong giai đoạn hiện nay, Nghiên cứu giáo dục, Số 3, Hà Nội.
65. Phan Huy Khải (1998), Toán học nâng cao cho học sinh Hình Học 10, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
66. Kharlamop I. F.(1978), Phát huy tính tích cực học tập của học sinh như thế nào,
Nxb Giáo dục, Hà Nội.
67. Phạm Đình Khương (1998), Rèn luyện tư duy dạy Toán cho học sinh qua giải bài tập toán, Nghiên cứu giáo dục, Số 5, Hà Nội.
68. Trần Kiều (1998), “Toán học nhà trường và yêu cầu phát triển văn hóa Toán học”,
Nghiên cứu giáo dục, Số10, Hà Nội.
69. Phạm Văn Kiều (1998), Lý thuyết Xác suất và Thống kê Toán học, Nxb Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.
70. Nguyễn Bá Kim, Vũ Dương Thụy, Phạm Văn Kiều (1997), Phát triển lí luận dạy học môn Toán, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
71. Nguyễn Bá Kim (chủ biên), Đinh Nho Chương, Nguyễn Mạnh Cảng, Vũ Dương Thụy, Nguyễn Văn Thường (1994), Phương pháp dạy học môn Toán. Phần hai: Dạy học những Nội dung cơ bản, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
72. Nguyễn Bá Kim (1982), Tập luyện cho học sinh khái quát hóa tài liệu Toán học,
Nghiên cứu giáo dục, Số 5, Hà Nội.
73. Nguyễn Bá Kim (2004), Phương pháp dạy học môn Toán, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.
74. Nguyễn Bá Kim (1999), Học tập trong hoạt động và bằng hoạt động, Nxb Giáo
dục, Hà Nội.
75. Nguyễn Bá Kim, Vương Dương Minh, Tôn Thân (1998), Khuyến khích một số hoạt động trí tuệ của học sinh qua môn Toán ở trường THCS, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
76. Kỷ yếu Hội nghị chuyên đề đổi mới phương pháp dạy học Toán ở trường phổ Thông trong giai đoạn hiện nay, Vinh 1995.
77. Krutecxki V.A. (1973), Tâm lý năng lực toán học của học sinh, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
78. Krutecxki V.A. (1973), Tâm lý năng lực toán học của học sinh, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
79. Krutecxki V.A. (1980), Những cơ sở của tâm lý học sư phạm. Nxb Giáo dục, Tập 1, Hà Nội.
80. Krutecxki V.A. (1981), Những cơ sở của tâm lý học sư phạm. Nxb Giáo dục, Tập 2, Hà Nội.
81. Đào Thái Lai (2003), “Ứng dụng công nghệ thông tin giúp học sinh tự khám phá và giải quyết vấn đề trong dạy học Toán ở trường phổ thông”, Tạp chí giáo dục, Số 57.
82. Ngô Thúc Lanh, Đoàn Quỳnh, Nguyễn Đình Trí (2000), Từ điển Toán học thông
dụng, Nxb Giáo dục, Hà nội.
83. Lecne I. Ia. (1977), Dạy học nêu vấn đề, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
84. Thái Văn Long (1999), Khơi dậy và phát huy năng lực tự học sáng tạo của người học trong giáo dục - đào tạo, Nghiên cứu giáo dục (9), Hà Nội.
85. Hồng Long (1983), Lôgic biện chứng, Nxb đại học và trung học chuyên nghiệp, Hà Nội.
86. Lênin V.I. (1963), Bút ký Triết học, Nxb Sự thật, Hà Nội.
87. Lêônchiep A. N. (1989), Hoạt động. Ý thức. Nhân cách, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
88. Nguyễn Văn Lộc (1995), Tư duy và hoạt động Toán học, ĐHSP Vinh.
89. Nguyễn Văn Lộc (1997), Quy trình giải các bài toán Hình học bằng phương pháp vectơ, Nxb Giáo dục, Đà Nẵng.
90. Nguyễn Văn Lộc (1994), “Nâng cao trình độ lôgic cho học sinh qua dạy học Hình học 6”, Nghiên cứu giáo dục, Số 4, Hà Nội.
91. Nguyễn Văn Lộc (1999), “Dạy học khám phá theo cách tiếp cận trực quan qua giải
các bài toán Hình học ở trường trung học phổ thông”, Nghiên cứu giáo dục, Số 9, Hà Nội.
92. Nguyễn Văn Lộc (2000), “Cơ sở định hướng đổi mới tổ chức hoạt động dạy học Toán ở trường phổ thông”, Tạp chí Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, Số 2, Hà Nội.
93. Trần Luận (1995), Về dạy học sáng tạo môn Toán ở trường phổ thông, Nghiên cứu giáo dục, Số 3, Hà Nội.
94. Trần Luận (1995), Phát triển tư duy sáng tạo cho học sinh thông qua hệ thống bài tập Toán, Nghiên cứu giáo dục, Số 8, Hà Nội.
95. Trần Luận (1996), Vận dụng tư tưởng sư phạm của G.Polya Xây dựng nội dung và phương pháp dạy học trên cơ sở hệ thống bài tập theo chủ đề nhằm pháp huy tính sáng tạo của học sinh chuyên Toán cấp II, Luận án Phó tiến sỹ Khoa học sư phạm
- Tâm lí, Viện Khoa học giáo dục, Hà nội.
96. Luật giáo dục (1999), Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
97. Nguyễn Hữu Lương (2002), Dạy và học hợp theo quy luật hoạt động trí óc (Giới thiệu phương pháp sư phạm của Antoine de La Garandrie), Nxb Văn hoá thông tin, Hà Nội.
98. Nexmeyanov E. E. (chủ biên) (2002), Triết học - Hỏi và Đáp, Khoa Triết - Trường Đại học Quốc gia Lomonoxốp, Nxb Đà Nẵng.
99. Phạm Thanh Nghị, Nguyễn Huy Tú (1993), Sáng tạo bản chất và phương pháp
chuẩn đoán, Thông tin Khoa học Giáo dục, số 39, Hà Nội.
100. Phan Trọng Ngọ (Chủ biên), Dương Diệu Hoa, Nguyễn Lan Anh (2001), Tâm lí học trí tuệ, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.
101. Phan Trọng Ngọ (2005), Dạy học và phương pháp dạy học trong nhà trường, Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.
102. Bùi Huy Ngọc (2003), Tăng cường khai thác nội dung thực tế trong dạy học Số học và Đại số nhằm nâng cao năng lực vận dụng Toán học vào thực tiễn cho học sinh trung học cơ sở, Luận án tiến sỹ giáo dục, Đại học Vinh.
103. Bùi Văn Nghị (1996), Vận dụng tư duy thuật toán vào việc xác định hình để giải các bài toán Hình học không gian ở trường trung học phổ thông, Luận án Phó tiến sĩ khoa học Sư phạm – Tâm lý, Trường đại học Sư phạm - Đại học Quốc gia Hà Nội.
104. Hà Thế Ngữ, Đặng Vũ Hoạt (1987), Giáo dục học, Tập 1, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
105. Lê Thống Nhất (1996), Rèn luyện năng lực giải Toán cho học sinh trung học phổ thông thông qua việc phân tích và sửa chữa sai lầm của học sinh khi giải Toán, Luận án PTS khoa học Sư phạm – Tâm lý, Trường đại học Sư phạm Vinh.
106. Nhicônxki X. M. (Chủ biên) (1999), Từ điển bách khoa phổ thông Toán học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
107. Molôtsi (1979), Một số vấn đề triết học về cơ sở của Toán học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
108. Madeline Hunter- Robin Hunter (2005), nhóm dịch: Nguyễn Đào Quí Châu, Làm chủ phương pháp giảng dạy, Nxb Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
109. Vương Dương Minh (2002), “Truyền thụ cho người học những tri thức phương pháp về tư duy hàm”, Tạp chí thông tin KHGD, (90). Hà Nội.
110. Vương Dương Minh (1996), Phát triển tư duy thuật giải của học sinh trong khi dạy học các hệ thống số ở trường phổ thông, Luận án Phó tiến sĩ khoa học Sư phạm – Tâm lý, Đại học Sư phạm - Đại học Quốc gia Hà Nội.
111. Ôkôn V. (1976), Những cơ sở của việc dạy học nêu vấn đề, Nxb Giáo dục, Hà Nội.
112. Ôganhexian, Kôliaghin Iu. M., Lucankin G. L., Xannhixki V. Ia. (1975), Phương pháp giảng dạy Toán ở trường phổ thông” – Nhà Xuất bản Mátxítcơva. Liên Xô (dịch).
113. Ôganhexian, Kôliaghin Iu. M., Lucankin G. L., Xannhixki V. Ia. (1980), Phương pháp giảng dạy Toán ở trường phổ thông” – Nhà Xuất bản Mátxítcơva. Liên Xô (dịch).