Phát triển tư duy biện chứng của học sinh trong dạy học Hình học ở trường trung học phổ thông - 27


114. Phạm Phu (1997), Ứng dụng toán sơ cấp giải các bài toán thực tế, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

115. Lê Đức Phúc (1996), Bàn về sự sáng tạo, Thông tin KHGD, Hà Nội.

116. Nguyễn Lan Phương (2000), Cải tiến phương pháp dạy học Toán với yêu cầu tích cực hóa họat động học tập theo hướng giúp học sinh phát hiện và giải quyết vấn đề (qua phần giảng dạy Quan hệ vuông góc trong không gian, lớp 11, trường trung học phổ thông), Luận án tiến sĩ giáo dục, Viện Khoa học giáo dục, Hà Nội.

117. Pêtrôvxki A. V. (Chủ biên) (1982), Tâm lý học lứa tuổi và Tâm lý học sư phạm, Tập 1, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

118. Pêtrôvxki A. V. (Chủ biên) (1982), Tâm lý học lứa tuổi và Tâm lý học Sư phạm, Tập 2, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

119. Piaget J. (1999), Tâm lý học và Giáo dục học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

120. Polya G. (1975), Sáng tạo Toán học, Tập 1, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

121. Polya G. (1996), Sáng tạo Toán học, Tập 3, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

122. Polya G. (1997), Giải một bài toán như thế nào, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 225 trang tài liệu này.

123. Polya G. (1995), Toán học và những suy luận có lý, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

124. Nguyễn Ngọc Quang (1986), Lý luận dạy học đại cương, Tập 1, Trường cán bộ quản lý giáo dục TW, Hà Nội.

Phát triển tư duy biện chứng của học sinh trong dạy học Hình học ở trường trung học phổ thông - 27

125. Phạm Đức Quang (1999), Hình thành kĩ năng giải toán Hình học phẳng bằng các phép biến hình cho học sinh lớp 10 phổ thông trung học, Luận án tiến sĩ giáo dục, Viện khoa học giáo dục, Hà Nội.

126. Đoàn Quỳnh (Tổng chủ biên), Văn Như Cương, Phạm Vũ Khuê, Bùi Văn Nghị (2007), Hình học 10 (Nâng cao), Nxb Giáo dục, Hà Nội.

127. Đoàn Quỳnh (Tổng chủ biên), Văn Như Cương, Phạm Vũ Khuê (2007), Hình học 11 (Nâng cao), Nxb Giáo dục, Hà Nội.


128. Đoàn Quỳnh (Tổng chủ biên), Văn Như Cương, Phạm Vũ Khuê (2007), Hình học


12 (Nâng cao), Nxb Giáo dục, Hà Nội (Thí điểm).

129. Rudavin G. I. (1983), Các phương pháp nghiên cứu khoa học, Nxb Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.

130. Rudavin R. I., Nưxanbaép A., Sliakhin G.(1979), Một số quan điểm triết học trong toán học (Bản dịch tiếng Việt, Hà Sỹ Hồ), Nxb Giáo dục, Hà Nội.

131. Rưp-ni-côp K. A. (1967), Lịch sử Toán học, tập 1, Tập 2, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

132. Sacđacôp M. N. (1970), Tư duy của học sinh, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

133. Đào Tam (1998), Một số cơ sở phương pháp luận của toán học và việc vận dụng chúng vào dạy học Toán ở nhà trường phổ thông, Tạp chí Nghiên cứu giáo dục, Số 9, Hà Nội.

134. Đào Tam (1997), Rèn luyện kỷ năng chuyển đổi ngôn ngữ thông qua việc khai thác các phương pháp khác nhau giải các dạng toán Hình học ở trường phổ thông trung học, Nghiên cứu giáo dục, Số 12, Hà Nội.

135. Đào Tam, Nguyễn Văn Lộc (1996), Giáo trình hình học sơ cấp và phương pháp


dạy học Hình học ở trường phổ thông, Đại học Sư phạm Vinh.

136. Đào Tam, Nguyễn Huỳnh Phán (1996), Cơ sở Toán học của giáo trình Toán học phổ thông, Đại học Sư phạm Vinh.

137. Đào Tam (2005), Phương pháp dạy học Hình học ở trường trung học phổ thông,


Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.

138. Tôn Thân (1995), Bài tập "mở", một dạng bài tập góp phần bồi dưỡng tư duy sáng tạo cho học sinh, Nghiên cứu giáo dục, Số 6, Hà Nội.

139. Tôn Thân (1995), Cấu trúc hệ thống các dạng bài tập Toán học nhằm bồi dưỡng một số yếu tố của tư duy sáng tạo cho học sinh khá và giỏi của trường phổ thông cơ sở, Nghiên cứu giáo dục, Số 4, Hà Nội.


140. Tôn Thân (1996), Một số con đường đi đến bài toán mới từ bài toán ban đầu, Thông tin Khoa học Giáo dục, Số 57, Hà Nội.

141. Tôn Thân (1998), Đổi mới phương pháp dạy học Toán ở trường trung học cơ sở theo hướng phát triển tư duy sáng tạo cho học sinh, Thông tin Khoa học Giáo dục, Số 70, Hà Nội.

142. Tôn Thân (1995), Xây dựng hệ thống câu hỏi và bài tập nhằm bồi dưỡng một số yếu tố của tư duy sáng tạo cho học sinh khá và giỏi ở trường trung học cơ sở Việt Nam, Luận án Phó tiến sỹ Khoa học Sư phạm - Tâm lý, Viện KHGD, Hà Nội.

143. Nguyễn Văn Thuận (2004), Góp phần phát triển năng lực tư duy lôgic và sử dụng


chính xác ngôn ngữ Toán học cho học sinh đầu cấp trung học phổ thông trong dạy Đại số, Luận án tiến sĩ giáo dục, Đại học Vinh.

144. Trần Trọng Thuỷ, Nguyễn Quang Uẩn (1998), Tâm lí học đại cương, Nxb Giáo


dục, Hà Nội.

145. Lê Tử Thành (1992), Lôgic học và phương pháp nghiên cứu khoa học, Nxb Trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh.

146. Lê Văn Thiêm (1997), Cái gì là cơ bản, Tạp chí Toán học và tuổi trẻ, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

147. Nguyễn Cảnh Toàn (1997), PP luận duy vật BC với việc học, dạy, nghiên cứu toán học, Tập 1, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.

148. Nguyễn Cảnh Toàn (1997), Phương pháp luận duy vật biện chứng với việc học, dạy, nghiên cứu Toán học, tập 2, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.

149. Nguyễn Cảnh Toàn (1992), Tập cho học sinh giỏi Toán làm quen dần với nghiên cứu Toán học, Nxb Giáo dục, Hà Nội.

150. Nguyễn Cảnh Toàn (2001), Tuyển tập tác phẩm tự giáo dục tự học tự nghiên cứu

- Tập 1, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trung tâm văn hoá - Ngôn ngữ Đông Tây, Hà Nội.


151. Tuyển tập 30 năm Tạp chí Toán học và tuổi trẻ (1999), Nxb Giáo dục, Hà Nội.


152. Nguyễn Huy Tú (1999), Đầu tư nghiên cứu phát triển tính sáng tạo ở thế hệ trẻ là cách đầu tư phát triển đất nước có hiệu quả trực tiếp và bền vững, Thông tin khoa

học giáo dục, Số 74, Hà Nội.

153. Đào Văn Trung (2001), Làm thế nào để học tốt Toán phổ thông, Nxb Đại học Quốc Gia Hà Nội (Nguyễn Văn Mậu - dịch), Hà Nội.

154. Từ điển Triết học (1975), NXB Tiến bộ Mátxcơva (bản tiếng Việt), Hà Nội.


155. Trần Thúc Trình (1998), Cơ sở lý luận dạy học nâng cao (dùng cho học viên cao học PPGD Toán), Viện Khoa học giáo dục, Hà Nội.

156. Trần Thúc Trình (1998), Tư duy và hoạt động học Toán (dùng cho học viên Cao


học PPGD toán), Viện Khoa học giáo dục, Hà Nội.

157. Trần Thúc Trình (2003), Đề cương môn học: Rèn luyện tư duy trong dạy học Toán, Viện Khoa học giáo dục, Hà Nội.

158. Thái Duy Tuyên (2001), Vấn đề tái hiện và sáng tạo trong dạy học, Thông tin


Khoa học giáo dục (83), Hà Nội.

159. Thái Duy Tuyên (2001), Giáo dục học hiện đại (Những Nội dung cơ bản), Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.

160. Lê Văn Tiến (2004), Từ cuộc cải cách giáo dục ở Pháp bàn về việc cải cách toán học phổ thông và đào tạo giáo viên hiện nay ở Việt Nam, Kỷ yếu hội thảo khoa học “Đổi mới Nội dung và Phương pháp dạy học ở các trường Đại học Sư phạm” (Ba Vì tháng 1 năm 2003), Hà Nội.

161. Nguyễn Thị Hương Trang (2002), Rèn luyện năng lục giải tóan theo hướng phát hiện và giải quyết vấn đề một cách sáng tạo cho học sinh khá, giỏi trường trung học phổ thông (qua dạy học giải phương trình bậc 2 - phương trình lượng giác), Luận án tiến sĩ giáo dục, Viện KHGD, Hà Nội.


162. Nguyễn Anh Tuấn (2000), Lô-gic hình thức, Nxb Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.

163. Toán học tuổi trẻ. Từ 1993 - 2007.


164. Tài liệu về đổi mới PPDH môn toán trung học phổ thông (2003), Hà Nội.

165. Từ điển Tiếng Việt (1992), Nxb Khoa học xa hội, Hà Nội.


TIẾNG ANH


166. Almeida D., Justifying and proving in the mathematics classroom, Philosophy of mathematics education Newsletter htt://www.ex.ac.uk/~Pernest/pome/pompart8.htm, ntc:11/2/2004

167. Corbeil M. J.V. (2002), Continuity and the infinitesimal as cognitive obstacles in modern philosophy, Department of Philosophy-University of North Texas, http://www.mcorbeil.com/papers/ continuity_web.htm, ntc: 12/11/2002.

168. Dreyfus, T. 1990, Advanced mathematical thinking, Mathematics and Cognition: A research Synthesis by the International Group for the Psychology of Mathematics Education, Cambridge University Press, Cambridge, p. 113-116.

169. Ernest P.(ed.) (1994), Constructing mathematical knowledge: Epistemology and mathematical education, The Falmer Press, London.

170. Ernest P. (edited) (1994), Mathematics, Eduacation and Philosophy: An International Perspective, The Falmer Press, London.

171. Ernest, P., What is the Philosophy of mathematics education?, University of Exeter, United Kingdom, http://www.ex.ac.uk./~PErnest/pome18/PhoM_%20for_ICME_04.htm, ntc:11/2/2004.

172. Eves H. (1982), An introduction to the history of mathematics, Saunders College Publishing, New York.

173. Finney R. L., Thomas (1994), Calculus (second edition), Addison-Wesley publishing company, New York.


174. Fischbein E. (1990), Introduction, Mathematics and Cognition: A research Synthesis by the International Group for the Psychology of Mathematics Education, Cambridge University Press, Cambridge, p. 1 - 13.

175. Glynn S., Russell A., Noah D., Teaching Science Concepts to Children: The Role of Analogies, College of Education, Univesity of Georgia, http://www.coe.uga.edu./edpsych/faculty/glynn/twa.html, ntc: 28/4/2003.

176. Harrison, A. G (1992), Evaluation of a model for teaching anlogies in secondary science, Master thesis of Science, Science and Mathematics Centre, Curtin University, http://adt.curtin.edu.au/theses/available/adt-WCU20020826.122106, ntc: 28/4/2003.

177. Jaworski B. (1994), Investigating mathematics teaching: A constructivism Enquiry, The Falmer Press, London and Washington, D.C.

178. Katz V. J. (1998), A history of mathematics: an introduction, Addison-Wesley, Amsterdam.

179. Kilpatrick J., Martin W. G. & Schifter D. (ed) (2003), A research companion to principles and standards for school mathematics, National council of teachers of mathematics, USA.

180. Kinsella K. (1995), Understanding and Empowering Diverse Learners in ESL Classrooms, Learning Styles in the ESL/EFL Classroom, Heinle & Heinle Publishes, Boston, p. 176 -177.

181. Lial M. L., Miller C. D. (1989), Calculus with applications, Scott, Foresman and company, Glenview, USA.

182. Marzano R. J. &...(1989), Dimensions of thinking: A Framework for curriculum and instruction, Asociation for Supervision and Curriculum Development, Alexandria, VA.

183. Marzano R. J. (1997), Dimensions of Learning - Teachers Manual, Asociation for Supervision and Curiculum Development, Alexandria, VA.

184. National council of teaches of mathematics (2000), Principles and standards for school mathematics, USA.


185. Passow E.(1996), Theory and problems of understanding calculus concepts, McGraw - Hill, New York.

186. Selinger M. (ed) (1994), Teaching mathemaics, Routledge, London and New York.

187. Sierpinska A. (1994), Understanding in mathematics, The Falmer Press, London and Washington D. C.

188. Tall D., Vinner S., (1981), Concept and Concept Definition in mathematics with particular reference to limits and continuity, Educational Studies in Mathematics, 12, p. 151-169.

189. Tall D.n(1988), Concept and Concept Definition, Senior Secondary Mathematics Education, OW & OC Utrecht, p. 37- 41,

http://www.warwick.ac.uk/staff/David.Tall/p.dfs/dot1988c-concept-image-icme.pdf, ntc: 26/04/2003.

190. Tall D. (edited) (1991), Advanced mathematics thinking, Kluwer Academic Publishers, Dordecht/Boston/London.

191. Tall D., Cognitive difficulties in learning analysis, http://www.bham.ac.uk/ctimath/talum/austin/analysis/tall/tall.htm, ntc: 20/5/2003.

192. Tall D. (1995), Cognitive Growth in elementary and advanced mathematical Thinking, Plenary lecture, Conference of the international group for the psychology of learnings, Recife, Brazil, July, Vol I, p. 161 - 175,

http://www.warwick.ac.uk/staff/David.Tall/p.dfs/dot1995b - pme - plenary.pdf, ntc: 26/4/2003.

193. The Random House College Dictionary Revised Edition (1988), New York: Random House.

194. Thiele R. B. (1995), Text book authors , teachersand studentsuse of analogies in the teaching and learning of senior high school chemistry, PhD. thesis, Science and Mathematics Centre, Curtin University of Technology, http://adt.curtin.edu.au/theses/available/, ntc: 28/4/2003.

195. Urso R. (1995), Calculus with applications, McGraw - ill, inc, NewYork


PHỤ LỤC

Xem tất cả 225 trang.

Ngày đăng: 09/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí