TT Tên doanh nghiệp
Địa
điểm trụ TT
Tên doanh nghiệp
Địa điểm trụ sở
sở
Đồng 117 TNHH TV XD Tiền | |||||
Đồng Tháp | Tháp | Ngọc Thanh | Giang | ||
39 TNHH MTV XD Phúc | Đồng 118 TNHH XD 379 Tiền | ||||
Hải | Tháp | Hậu Giang | Giang | ||
40 TNHH MTV XD | Đồng 119 | ||||
Thắng Lợi | Tháp | DNTN Trung Tín | Hậu Giang | ||
41 TNHH XD Minh Châu | Đồng Tháp | 120 CT TNHH Thuận Thiên | Hậu Giang | ||
42 TNHH MTV Vĩnh | Đồng 121 | ||||
Hưng | Tháp | DNTN Đức Lộc | Hậu Giang | ||
43 | TNHH MTVXD Hoàng Linh Bình Minh | Vĩnh | 122 | CT TNHH Dịch Vụ XD -TM Lê | |
Vĩnh Long | Long | Thanh Tùng | Hậu Giang | ||
44 | Vĩnh | 123 | CT TNHH Tư vấn Quy Hoạch XD | ||
HTX Đông Bình | Long | Thành Đạt | Hậu Giang | ||
45 TNHH XD Hồng | Vĩnh 124 CT THHH Ngọc | ||||
Truyền | Long | Wang | Hậu Giang | ||
46 TNHH XD Ánh Dương | Vĩnh 125 CT TNHH TM | ||||
Vĩnh Long | Long | XD Quốc Thái | Hậu Giang | ||
47 TNHH TVXD Sông | Vĩnh 126 CT TNHH XD | ||||
Hậu | Long | TM Minh Quốc | Hậu Giang | ||
48 TMDVXD Cửu Nam | An 127 CT TNHH Cường | ||||
Long | Giang | Thịnh HG | Hậu Giang | ||
49 TNHH MTV Võ Thị | An 128 | ||||
Thanh Hà | Giang | Hậu Giang | |||
50 | Công Ty TNHH MTV Tư Vấn Xây Dựng | An | 129 | CT TNHH MTV Xây Dựng TM | |
Đăng Nhung | Giang | DV Tiến Thanh | Hậu Giang | ||
51 | Công ty CP tư vấn xây dựng hạ tầng giao | An | 130 | DNTN Hoàng | |
thông Đồng Bằng | Giang | Phượng | Hậu Giang | ||
52 TNHH XD Thành | An 131 DNTN XDTM |
Có thể bạn quan tâm!
- Khả Năng Phản Ứng Thông Tin Thị Trường
- Efa Cho Biến Nghiên Cứu Định Hướng Thị Trường
- Phát triển thị trường vật liệu xây không nung đồng bằng sông Cửu Long - 32
- Phát triển thị trường vật liệu xây không nung đồng bằng sông Cửu Long - 34
- Phát triển thị trường vật liệu xây không nung đồng bằng sông Cửu Long - 35
- Phát triển thị trường vật liệu xây không nung đồng bằng sông Cửu Long - 36
Xem toàn bộ 294 trang tài liệu này.
Vinh Quang
53 TNHH MTV XD Thảo Liêm
Giang
An Giang
132
Như Ý Hậu Giang CT TNHH
TVDTXD Ngọc
Anh Hậu Giang
54 CTTMXD Minh Lợi
Sóc Trăng
133 CT TNHH
Phương Lam Hậu Giang
Tên doanh nghiệp | Địa điểm trụ sở | TT | Tên doanh nghiệp | Địa điểm trụ sở | |
55 | CT TNHH XD Hồ Phúc | Sóc Trăng | 134 | TNHH Thống Nhất Sóc Trăng | Hậu Giang |
56 | CT TNHH TMDVXD Đại An | Sóc Trăng | 135 | TNHH DT XL & TM Khởi Nguyên | Sóc Trăng |
57 | TNHH Thuận Hòa Hưng | Sóc Trăng | 136 | TNHH Thành Nhân | Cần Thơ |
58 | TNHH Khang Phú | Sóc Trăng | 137 | TNHH XD Cần Giuộc | Long An |
59 | TNHH MTVXD Đồng Tiến | Sóc Trăng | 138 | TNHH XD-TM Minh Quang | Long An |
60 | TNHH XD Tâm Đức KG | Kiên Giang | 139 | TNHH MTV Tấn Lợi | Long An |
61 | TNHH MTV ĐTXD Quang Hải | Kiên Giang | 140 | TNHH XD Tuấn Hân PhÁt | Long An |
62 | TNHH TVXD Việt Anh Kiên Giang | Kiên Giang | 141 | HTX TM DV XD Long Cang | Tiền Giang |
63 | TNHH MTV XD Sơn Hải Nam | Kiên Giang | 142 | TNHH XD Bình Tân Long An | Long An |
64 | TNHHMTV Mạnh Dũng Kiên Giang | Kiên Giang | 143 | TNHH XD TM Kiến Phúc | Long An |
65 | TNHH XD TM Trường Phát | Kiên Giang | 144 | Công ty TNHH Shin yeong Project management | Long An |
66 | CTTV Thiet Ke XD Quốc Thịnh | Kiên Giang | 145 | CTCP XD Hòa Bình | TPHCM |
67 | CTCP CTR GT 75 | Kiên Giang | 146 | TNHH XD CEMCO | TPHCM |
68 | CTCP ĐTXD Linh Cường | Hậu Giang | 147 | CTCP TV XD Tổng hợp Nagecco | TPHCM |
69 | HTX Dương Minh | Hậu Giang | 148 | TNHH MTV DV- XD Vũ Hùng | TPHCM |
70 | TNHH TMXD Âu Hưng | Hậu Giang | 149 | TNHH MTV XD Nhật Quang Cà Mau | Cà Mau |
71 | TNHH MTV Hưởng Phúc | Hậu Giang | 150 | TNHH XD Trường Thịnh | Cà Mau |
72 | TNHH Huy Thước | Long An | 151 | TNHH Phúc Lâm | Cà Mau |
Tên doanh nghiệp | Địa điểm trụ sở | TT | Tên doanh nghiệp | Địa điểm trụ sở | |
73 | TNHH TVTK XD Nam Dương | TP.HCM | 152 | TNHH XD Đặng Nguyễn | Cà Mau |
74 | TNHH Trương Tấn Phát | Bạc Liêu | 153 | TNHH TVDT&XD HAG | An Giang |
75 | CT TNHH An Bình | Sóc Trăng | 154 | TNHH MTV Đạt Thành | Đồng Tháp |
76 | TNHH TV TK TM Duyên Hải | Trà Vinh | 155 | TNHH XD Nguyễn Minh An Giang | An Giang |
77 | TNHH Minh Thành | Trà Vinh | 156 | TNHH XD Hiệp Lợi | An Giang |
78 | DNTN CSKD VLXD Hoàn Cầu | Trà Vinh | 157 | TNHH MTV XD Triệu Minh Tuấn | An Giang |
79 | TNHH TV TK XD Nông Thôn Mới | Trà Vinh | 158 | TNHH MTV XD Đại Đại Điền | An Giang |
PHỤ LỤC 12
BẢN KHẢO SÁT NHÀ SẢN XUẤT CHÍNH THỨC
Kính chào Anh/ Chị,
Tôi là Trương Thị Hoàng Oanh - nghiên cứu sinh của Trường Đại học Cần Thơ. Hiện tôi đang thực hiện nghiên cứu về “Phát triển thị trường Vật liệu xây không nung ĐBSCL”.Những thông tin quý báu của Anh/Chị sẽ giúp rất nhiều cho sự thành công của nghiên cứu.Tất cả thông tin cá nhân và kết quả trả lời sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị.
Vật liệu xây không nung (thường được gọi là Gạch không nung) được viết tắt là VLXKN trong toàn phiếu khảo sát
Cách thức điền phiếu:Anh/Chị hãy đánh dấu “” vào ô “” trước câu trả lời thích hợp.Điền thông tin diễn giải chi tiết (nếu có).
A.THÔNG TIN CHUNG
Q1. Vui lòng cho biết họ và tên của Anh/Chị: .............................................................
Q2.Chức vụ của Anh/Chị trong doanh nghiệp là gì? .....................................................
1. Chủ doanh nghiệp 2. Giám đốc điều hành 3. Trưởng phòng kinh doanh
4. Khác (ghi rõ):...........................................................................................................
Q3.Trình độ học vấn của Anh/Chị
1.Trung học cơ sở 2.Trung học phổ thông 3.Trung cấp 4.Cao đẳng 5. Đại học
6. Sau đại học 7. Khác (vui lòng ghi rõ) ..........................................................
Q4. Chuyên ngành của chủ doanh nghiệp
1. Xây dựng 2. Cơ khí 3. Khác (vui lòng ghi rõ) .............................................. Q5. Kinh nghiệm làm việc của anh/chị trong lĩnh vực xây dựng: .....................năm Q6.Anh/Chị làm việc ở doanh nghiệp hiện nay là bao lâu?............. năm
Q6.1.Xin vui lòng cho biết địa chỉ email (hoặc số điện thoại) của Anh/Chị?...............
.........................................................................................................................................
Q7. Tên doanh nghiệp: ..................................................................................................
Q8. Năm thành lập doanh nghiệp? ...........................
Q9. Địa chỉ của doanh nghiệp: .....................................................................................
Q10.Website: ............................................Email ......................................Điện thoại.....
Q11.Doanh nghiệp chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực nào?
(Có thể NHIỀU lựa chọn)
1.Sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng
2.Dịch vụ phân phối vật liệu xây dựng
3. Tư vấn thiết kế xây dựng
4. Xây dựng công trình phục vụ thương mại, công nghiệp
5. Xây dựng công trình dân dụng
6. Xây dựng công trình giao thông
7. Khác (ghi rõ) ............................................................................................................
Q12. Doanh nghiệp thuộc loại hình DN nào?
1. Cổ phần 2. TNHH 3.Hợp danh 4.DN Tư nhân 5. DN Nhà nước 6. Hợp tác xã
7. DN nước ngoài 8.Khác (ghi rõ) ..........................................................................
Q13. Anh/Chị vui lòng cho biết tổng nguồn vốn của DN là bao nhiêu? ..... Tỷ đồng
1. ≤ 3 tỷ đồng 2. Trên 3 tỷ đến ≤ 50 tỷ đồng 3. Trên 50 tỷ đến ≤ 100 tỷ đồng
4. Trên 100 tỷ đồng 6. Khác ………
Q14.Tổng vốn đầu tư hoạt động sản xuất kinh doanh VLXKN (kể cả kho)? .... Tỷ đồng
Q15. Anh/Chị vui lòng cho biết bình quân năm 2019 DN có khoảng bao nhiêu lao động?
1. ≤ 10 người
2. Trên 11 người đến 100 người
3. Trên 101 người đến 200 người
4. Từ 201 người trở lên
B. NỘI DUNG KHẢO SÁT
16.1. Những nguồn vốn nào sử dụng trong sản xuất VLXKN ?
(Có thể NHIỀU lựa chọn)
1.Vốn tự có; 2.Vay ngân hàng; 3. Khác (ghi rõ) .................................
16.2 DN có nhận được hỗ trợ từ chính sách nhà nước (Ghi tên cụ thể: ........................ )
1. Có 2. Không . Vì sao? ........................................................................................
Q17.Tổng sản lượng của các loại sản phẩm VLXKN doanh nghiệp đang sản xuất và cung cấp ra thị trường năm 2019 là bao nhiêu? ......................... Triệu viên/năm Q18.Sản phẩm VLXKN tại doanh nghiêp của Anh/Chị chủ yếu cung cấp cho?
1.Tư nhân% Loại công trình:.........................................................
2. Nhà nước% Loại công trình:.........................................................
3. Khác:% Loại công trình:.........................................................
Tổng: 100 (%)
Q19.Công nghệ máy móc thiết bị sản xuất VLKN của DN anh/Chị thuộc:
1. Công nghệ thủ công; Tên đơn vị cung cấp và chuyển giao:..............................
2. Công nghệ bán tự động; Tên đơn vị cung cấp và chuyển giao:..............................
3. Công nghệ tự động; Tên đơn vị cung cấp và chuyển giao: .............................
4. Công nghệ tự động hoàn toàn; Tên đơn vị cung cấp và chuyển giao:.....................
5. Tự chế tạo; thuộc công nghệ nào? ...........................................................................
6. Khác (vui lòng ghi rõ)..............................................................................................
Q20. Công suất tối đa của Nhà máy sản xuất VLXKN của DN anh/chị là bao nhiêu?
............................................................................................... Triệu viên quy tiêu chuẩn
Năm 2019, sản xuất bao nhiêu % so với công suất: đạt ............................................. %
Năm 2019, Tiêu thụ bao nhiêu % so với sản xuất: đạt................................................ %
Tăng (+)/ Giảm (-) % so với năm 2018: ..................................................................... %
Q21. Doanh nghiệp có đăng ký và công bố hợp chuẩn hợp quy không?
1.Có 2. Không
Q22.Thị trường của doanh nghiệp trong năm 2019 (căn cứ trên mức doanh thu) đã thay đổi như thế nào? 1.Tăng 2. Không đổi 3.Giảm
Q23.Trong 3 năm gần đây (2017-2019), giá bán VLKN của DN anh/chị đã thay đổi so với trước đây theo hướng:
1.Tăng 5% 2. Tăng 10% 3.Tăng 15% 4. Giảm 5% 5. Giảm 10% 6. Khác:................................................................................................................................
Q24.Vui lòng cho biết DN của Anh/Chị có bao nhiêu đối tác trong tiêu thụ VLXKN?
1. Doanh nghiệp tư vấn thiết kế xây dựng Số lượng .......................................
2.Doanh nghiệp thi công xây dựng Số lượng .......................................
3. Chủ đầu tư sử dụng VLXKN (KH dùng cuối) Số lượng .......................................
Q25. Vui lòng cho biết tên của 2 đến 3 DN chính mua VLXKN từ DN mình?
1. ..............................................................................................................................
2. ..............................................................................................................................
3. …………………………………………………………………………………
Q26.Doanh nghiệp tiêu thụ VLXKN cho các vùng nào?
1.Trong tỉnh ........................................ (%)
2.Ngoài tỉnh trong vùng ĐBSCL .......................... (%) Tên tỉnh....................................
3.Tp.HCM ...............(%) 4.Khác (ghi rõ) (%) Tổng: ................................................ 100 (%)
Q27.Đặc điểm nổi bật sản phẩm VLXKN của Doanh nghiệp anh/chị so với sản phẩm cùng loại của doanh nghiệp khác là gì?( Có thể NHIỀU lựa chọn)
1. Chất lượng sản phẩm tốt như cam kết 2.Giá sản phẩm phù hợp
3.Tốc độ giao hàng và phương thức giao hàng thuận tiện
4.Phương thức thanh toán thuận lợi 5.Hỗ trợ kỹ thuật và dịch vụ hậu mãi
6. Sự đa dạng của sản phẩm
7.Khác (ghi rõ) ...............................................................................................................
Q28.Đặc điểm nổi bật của Doanh nghiệp anh/chị so với doanh nghiệp khác cùng ngành (sản xuất VLKN) là gì? ((Có thể NHIỀU lựa chọn)
1. Dây chuyền sản xuất, máy móc thiết bị hiện đại hơn
2. Lựa chọn nguyên liệu đầu vào tốt hơn 3. Giá bán sản phẩm tốt hơn
4. Có nhiều mối quan hệ tốt với các cơ quan hữu quan như trường đại học, viên nghiên cứu, sở ban ngành
5. Có nhiều nhà cung cấp nguyên vật liệu 6. Đội ngũ kỹ sư giỏi
7. Khác (vui lòng ghi rõ):...............................................................................................
Q29.Trong sản xuất và tiêu thụ VLKN, DN Anh/chị có mối quan hệ tốt với:
(Có thể NHIỀU lựa chọn)
1. Các nhà thầu thi công xây lắp 2. Các nhà tư vấn thiết kế xây dựng
3. Các trường đại học, viện nghiên cứu 4. Sở Xây dựng, Sở Công thương
5. Khác (vui lòng ghi rõ):...............................................................................................
Q30. Tỷ lệ phương thức DN Anh/Chị bán sản phẩm theo:
1. Giao sản phẩm đến công trình …………. % 2. Bán tại nơi sản xuất
…… ................................................................ %
3. Khác ........................................................ %
Q31.DN Anh/Chị sử dụng các phương thức thanh toán chậm cho nhà thầu thi công
1. Trong vòng 1 tháng 2. Từ 2 đến 3 tháng 3. Từ 3 đến 6 tháng
4. Khác (vui lòng ghi rõ)................................................................................................
Q32. Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với từng phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu vào ô có con số tương ứng với kết quả lựa chọn.
Thang đo từ 1 đến 5 được xác định như sau: 1 – Hoàn toàn không đồng ý, 2 – Không đồng ý, 3 – Bình thường, 4 – Đồng ý, 5 – Hoàn toàn đồng ý.
Các phát biểu mô tả câu hỏi | Mức đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
MOF | Định hướng thị trường của doanh nghiệp về VLKN | |||||
IGF | Tạo lập hệ thống thông tin | |||||
MIGF1 | Trong đơn vị kinh doanh này, chúng tôi gặp gỡ khách hàng tìm hiểu những sản phẩm / dịch vụ cần sử dụng sắp tới ít nhất mỗi năm một lần | |||||
MIGF2 | Các nhân viên từ bộ phận sản xuất/kinh doanh tương tác trực tiếp với khách hàng để biết được cách phục vụ tốt hơn | |||||
MIGF3 | Doanh nghiệp thường trò chuyện hoặc khảo sát những người có thể ảnh hưởng đến việc mua hàng của khách hàng của doanh nghiệp mình (ví dụ: nhà bán lẻ hoặc nhà phân phối) | |||||
MIGF4 | Thu thập thông tin thông qua các phương tiện thông tin không chính thức từ những người bạn trong ngành, trò chuyện với đối tác kinh doanh | |||||
MIGF5r | Doanh nghiệp chậm phát hiện những thay đổi cơ bản trong ngành (cạnh tranh, công nghệ, quy định) (R) | |||||
IDF | Phổ biến thông tin | |||||
MIDF1 | Doanh nghiệp tổ chức, tham gia các cuộc họp, hội thảo về việc phổ biến và phát triển xu hướng thị trường (ít nhất một lần trong năm) | |||||
MIDF2 | Nhân viên tiếp thị trong đơn vị kinh doanh của doanh nghiệp dành thời gian thảo luận về nhu cầu tương lai của khách hàng với các bộ phận chức năng khác | |||||
MIDF3 | Doanh nghiệp cung cấp tài liệu thông tin liên quan VLXKN cho khách hàng |
Khi một điều gì đó quan trọng xảy ra với một khách hàng hoặc thị trường lớn, cả đơn vị kinh doanh đều biết về điều đó trong thời gian ngắn | ||||||
MIDF5 | Doanh nghiệp phổ biến thông tin về sự hài lòng của khách hàng cho tất cả quản lý bộ phận thường xuyên | |||||
MI | Khả năng phản ứng | |||||
RMIF1r | Doanh nghiệp tốn rất nhiều thời gian để quyết định cách phản ứng với những thay đổi về giá của đối thủ cạnh tranh (R) | |||||
RMIF2r | Vì nhiều lý do khác nhau, chúng tôi có xu hướng bỏ qua những thay đổi về nhu cầu sản phẩm / dịch vụ của khách hàng (R) | |||||
RMIF3r | Doanh nghiệp không (ít) quan tâm đến những phàn nàn của khách hàng liên quan đến VLXKN | |||||
RMIF4 | Doanh nghiệp định kỳ xem xét các nỗ lực phát triển sản phẩm / dịch vụ của mình để đảm bảo rằng chúng phù hợp với những gì khách hàng mong muốn | |||||
ICF | Năng lực đổi mới của doanh nghiệp | |||||
PUIF | Đổi mới sản phẩm | |||||
PUIF1 | Doanh nghiệp có cải tiến sản phẩm/dịch vụ hiện có nhiều hơn trước, cung cấp vào các loại công trình khác nhau so với trước đây | |||||
PUIF2 | Các công cụ và thiết bị được sử dụng cho các sản phẩm sản xuất tại doanh nghiệp hiện đại hơn | |||||
PUIF3 | Tác động từ việc thường xuyên nổ lực đào tạo đội ngũ công nhân viên trong cải tiến sản phẩm VLXKN | |||||
PSIF | Đổi mới quy trình | |||||
PSIF1 | Doanh nghiệp đã thay đổi cách thức sản xuất/kinh doanh so với trước đây | |||||
PSIF2 | Doanh nghiệp sản xuất nhanh hơn trước nhờ áp dụng thêm công cụ, kỹ thuật mới | |||||
PSIF3 | Chi phí của quá trình sản xuất tại doanh nghiệp được kiểm soát hơn, tiết kiệm hơn nhờ vào loại bỏ các hoạt động, công đoạn không cần thiết | |||||
PSIF4 | Doanh nghiệp lưu giữ hồ sơ mua vật liệu sản xuất đến khi hoàn thành sản xuất và giao sản phẩm cho khách hàng | |||||
MI | Đổi mới marketing | |||||
MIF1 | Có sự thay đổi về cách đóng kiện, thiết kế sản phẩm, giá cả VLXKN làm tăng doanh số bán hàng của doanh nghiệp | |||||
MIF2 | Khi giới thiệu VLXKN cho khách hàng mới, doanh nghiệp có đưa ra hình ảnh các công trình đã sử dụng VLXKN của DN và dùng cho mục đích khác | |||||
MIF3 | Có phương pháp mới trong tiếp thị sản phẩm của doanh nghiệp | |||||
GS | Hỗ trợ của chính phủ |
MIDF4
Để tăng đổi mới trong sản xuất và sử dụng VLXKN, chính quyền trung ương, địa phương và các cơ quan khác của họ đã: | ||||||
GS1 | Thực hiện những chính sách và chương trình bắt buộc và khuyến khích sử dụng VLXKN | |||||
GS2 | Đã cung cấp cho doanh nghiệp thông tin và hỗ trợ công nghệ cần thiết | |||||
GS3 | Đã hỗ trợ doanh nghiệp nhập khẩu công nghệ, sản xuất và các thiết bị khác khi cần | |||||
GS4 | Đã hỗ trợ doanh nghiệp tìm kiếm các nguồn tài chính | |||||
MD | Phát triển thị trường VLXKN trong 3 năm gần đây | |||||
MD1 | Cảm nhận chất lượng sản phẩm VLXKN của doanh nghiệp anh/ chị tốt hơn đối thủ cạnh tranh | |||||
MD2 | Khách hàng tin cậy vào chất lượng VLXKN của doanh nghiệp anh/chị | |||||
MD3 | Công ty giữ chân khách hàng hiện tại tốt trong ba năm qua | |||||
MD4 | Công ty có tăng lượng khách hàng mới trong ba năm qua | |||||
MD5 | Uy tín của công ty tăng lên trong ba năm qua | |||||
MD6 | Tăng trưởng thị phần tốt hơn của công ty trong ba năm qua |