Những Nguồn Vốn Nào Sử Dụng Trong Sản Xuất Vlxkn ?


TT Tên doanh nghiệp

Địa

điểm trụ TT

Tên doanh nghiệp

Địa điểm trụ sở

sở


38 TNHH MTV An Nam

Đồng 117 TNHH TV XD Tiền

Đồng Tháp

Tháp

Ngọc Thanh

Giang

39 TNHH MTV XD Phúc

Đồng 118 TNHH XD 379 Tiền

Hải

Tháp

Hậu Giang

Giang

40 TNHH MTV XD

Đồng 119

Thắng Lợi

Tháp

DNTN Trung Tín

Hậu Giang

41 TNHH XD Minh Châu

Đồng

Tháp

120 CT TNHH Thuận

Thiên

Hậu Giang

42 TNHH MTV Vĩnh

Đồng 121


Hưng

Tháp


DNTN Đức Lộc

Hậu Giang


43

TNHH MTVXD

Hoàng Linh Bình Minh


Vĩnh


122

CT TNHH Dịch Vụ XD -TM Lê



Vĩnh Long

Long


Thanh Tùng

Hậu Giang


44



Vĩnh


123

CT TNHH Tư vấn Quy Hoạch XD



HTX Đông Bình

Long


Thành Đạt

Hậu Giang

45 TNHH XD Hồng

Vĩnh 124 CT THHH Ngọc

Truyền

Long

Wang

Hậu Giang

46 TNHH XD Ánh Dương

Vĩnh 125 CT TNHH TM

Vĩnh Long

Long

XD Quốc Thái

Hậu Giang

47 TNHH TVXD Sông

Vĩnh 126 CT TNHH XD

Hậu

Long

TM Minh Quốc

Hậu Giang

48 TMDVXD Cửu Nam

An 127 CT TNHH Cường

Long

Giang

Thịnh HG

Hậu Giang

49 TNHH MTV Võ Thị

An 128


Thanh Hà

Giang



Hậu Giang


50

Công Ty TNHH MTV Tư Vấn Xây Dựng


An


129

CT TNHH MTV

Xây Dựng TM



Đăng Nhung

Giang


DV Tiến Thanh

Hậu Giang


51

Công ty CP tư vấn xây dựng hạ tầng giao


An


130


DNTN Hoàng



thông Đồng Bằng

Giang


Phượng

Hậu Giang

52 TNHH XD Thành

An 131 DNTN XDTM

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 294 trang tài liệu này.

Phát triển thị trường vật liệu xây không nung đồng bằng sông Cửu Long - 33

Vinh Quang


53 TNHH MTV XD Thảo Liêm

Giang


An Giang


132

Như Ý Hậu Giang CT TNHH

TVDTXD Ngọc

Anh Hậu Giang

54 CTTMXD Minh Lợi

Sóc Trăng

133 CT TNHH

Phương Lam Hậu Giang

TT


Tên doanh nghiệp

Địa điểm trụ

sở


TT

Tên doanh nghiệp

Địa điểm trụ sở

55

CT TNHH XD Hồ

Phúc

Sóc Trăng

134

TNHH Thống Nhất Sóc Trăng


Hậu Giang

56

CT TNHH TMDVXD

Đại An

Sóc Trăng

135

TNHH DT XL &

TM Khởi Nguyên


Sóc Trăng

57

TNHH Thuận Hòa Hưng

Sóc Trăng

136

TNHH Thành Nhân


Cần Thơ

58


TNHH Khang Phú

Sóc Trăng

137

TNHH XD Cần

Giuộc


Long An

59

TNHH MTVXD Đồng

Tiến

Sóc Trăng

138

TNHH XD-TM

Minh Quang


Long An

60

TNHH XD Tâm Đức KG

Kiên Giang

139

TNHH MTV Tấn

Lợi


Long An

61

TNHH MTV ĐTXD

Quang Hải

Kiên Giang

140

TNHH XD Tuấn Hân PhÁt


Long An

62

TNHH TVXD Việt

Anh Kiên Giang

Kiên Giang

141

HTX TM DV XD

Long Cang

Tiền Giang

63

TNHH MTV XD Sơn

Hải Nam

Kiên Giang

142

TNHH XD Bình Tân Long An


Long An

64

TNHHMTV Mạnh

Dũng Kiên Giang

Kiên Giang

143

TNHH XD TM

Kiến Phúc


Long An


65


TNHH XD TM Trường Phát


Kiên Giang


144

Công ty TNHH Shin yeong Project management


Long An

66

CTTV Thiet Ke XD Quốc Thịnh

Kiên Giang

145

CTCP XD Hòa

Bình


TPHCM

67


CTCP CTR GT 75

Kiên Giang

146

TNHH XD CEMCO


TPHCM


68


CTCP ĐTXD Linh

Cường


Hậu Giang


147

CTCP TV XD

Tổng hợp Nagecco


TPHCM

69


HTX Dương Minh

Hậu Giang

148

TNHH MTV DV-

XD Vũ Hùng


TPHCM


70


TNHH TMXD Âu

Hưng


Hậu Giang


149

TNHH MTV XD

Nhật Quang Cà Mau


Cà Mau

71

TNHH MTV Hưởng Phúc

Hậu Giang

150

TNHH XD

Trường Thịnh


Cà Mau

72

TNHH Huy Thước

Long An

151

TNHH Phúc Lâm

Cà Mau


TT


Tên doanh nghiệp

Địa điểm trụ

sở


TT

Tên doanh nghiệp

Địa điểm trụ sở

73

TNHH TVTK XD

Nam Dương


TP.HCM

152

TNHH XD Đặng Nguyễn


Cà Mau

74

TNHH Trương Tấn Phát


Bạc Liêu

153

TNHH TVDT&XD HAG


An Giang

75


CT TNHH An Bình

Sóc Trăng

154

TNHH MTV Đạt

Thành

Đồng Tháp


76


TNHH TV TK TM

Duyên Hải


Trà Vinh


155

TNHH XD

Nguyễn Minh An Giang


An Giang

77


TNHH Minh Thành


Trà Vinh

156

TNHH XD Hiệp Lợi


An Giang

78

DNTN CSKD VLXD

Hoàn Cầu


Trà Vinh

157

TNHH MTV XD

Triệu Minh Tuấn


An Giang

79

TNHH TV TK XD

Nông Thôn Mới


Trà Vinh

158

TNHH MTV XD

Đại Đại Điền


An Giang


PHỤ LỤC 12

BẢN KHẢO SÁT NHÀ SẢN XUẤT CHÍNH THỨC

Kính chào Anh/ Chị,

Tôi là Trương Thị Hoàng Oanh - nghiên cứu sinh của Trường Đại học Cần Thơ. Hiện tôi đang thực hiện nghiên cứu về “Phát triển thị trường Vật liệu xây không nung ĐBSCL”.Những thông tin quý báu của Anh/Chị sẽ giúp rất nhiều cho sự thành công của nghiên cứu.Tất cả thông tin cá nhân và kết quả trả lời sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị.

Vật liệu xây không nung (thường được gọi là Gạch không nung) được viết tắt là VLXKN trong toàn phiếu khảo sát

Cách thức điền phiếu:Anh/Chị hãy đánh dấu “” vào ô “” trước câu trả lời thích hợp.Điền thông tin diễn giải chi tiết (nếu có).

A.THÔNG TIN CHUNG

Q1. Vui lòng cho biết họ và tên của Anh/Chị: .............................................................

Q2.Chức vụ của Anh/Chị trong doanh nghiệp là gì? .....................................................

1. Chủ doanh nghiệp 2. Giám đốc điều hành 3. Trưởng phòng kinh doanh

4. Khác (ghi rõ):...........................................................................................................

Q3.Trình độ học vấn của Anh/Chị

1.Trung học cơ sở 2.Trung học phổ thông 3.Trung cấp 4.Cao đẳng 5. Đại học

6. Sau đại học 7. Khác (vui lòng ghi rõ) ..........................................................

Q4. Chuyên ngành của chủ doanh nghiệp

1. Xây dựng 2. Cơ khí 3. Khác (vui lòng ghi rõ) .............................................. Q5. Kinh nghiệm làm việc của anh/chị trong lĩnh vực xây dựng: .....................năm Q6.Anh/Chị làm việc ở doanh nghiệp hiện nay là bao lâu?............. năm

Q6.1.Xin vui lòng cho biết địa chỉ email (hoặc số điện thoại) của Anh/Chị?...............

.........................................................................................................................................

Q7. Tên doanh nghiệp: ..................................................................................................

Q8. Năm thành lập doanh nghiệp? ...........................

Q9. Địa chỉ của doanh nghiệp: .....................................................................................

Q10.Website: ............................................Email ......................................Điện thoại.....

Q11.Doanh nghiệp chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực nào?

(Có thể NHIỀU lựa chọn)

1.Sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng

2.Dịch vụ phân phối vật liệu xây dựng

3. Tư vấn thiết kế xây dựng

4. Xây dựng công trình phục vụ thương mại, công nghiệp

5. Xây dựng công trình dân dụng

6. Xây dựng công trình giao thông

7. Khác (ghi rõ) ............................................................................................................

Q12. Doanh nghiệp thuộc loại hình DN nào?

1. Cổ phần 2. TNHH 3.Hợp danh 4.DN Tư nhân 5. DN Nhà nước 6. Hợp tác xã

7. DN nước ngoài 8.Khác (ghi rõ) ..........................................................................

Q13. Anh/Chị vui lòng cho biết tổng nguồn vốn của DN là bao nhiêu? ..... Tỷ đồng

1. ≤ 3 tỷ đồng 2. Trên 3 tỷ đến ≤ 50 tỷ đồng 3. Trên 50 tỷ đến ≤ 100 tỷ đồng

4. Trên 100 tỷ đồng 6. Khác ………

Q14.Tổng vốn đầu tư hoạt động sản xuất kinh doanh VLXKN (kể cả kho)? .... Tỷ đồng

Q15. Anh/Chị vui lòng cho biết bình quân năm 2019 DN có khoảng bao nhiêu lao động?

1. ≤ 10 người

2. Trên 11 người đến 100 người

3. Trên 101 người đến 200 người

4. Từ 201 người trở lên

B. NỘI DUNG KHẢO SÁT

16.1. Những nguồn vốn nào sử dụng trong sản xuất VLXKN ?

(Có thể NHIỀU lựa chọn)

1.Vốn tự có; 2.Vay ngân hàng; 3. Khác (ghi rõ) .................................

16.2 DN có nhận được hỗ trợ từ chính sách nhà nước (Ghi tên cụ thể: ........................ )

1. Có 2. Không . Vì sao? ........................................................................................

Q17.Tổng sản lượng của các loại sản phẩm VLXKN doanh nghiệp đang sản xuất và cung cấp ra thị trường năm 2019 là bao nhiêu? ......................... Triệu viên/năm Q18.Sản phẩm VLXKN tại doanh nghiêp của Anh/Chị chủ yếu cung cấp cho?

1.Tư nhân% Loại công trình:.........................................................

2. Nhà nước% Loại công trình:.........................................................

3. Khác:% Loại công trình:.........................................................

Tổng: 100 (%)

Q19.Công nghệ máy móc thiết bị sản xuất VLKN của DN anh/Chị thuộc:

1. Công nghệ thủ công; Tên đơn vị cung cấp và chuyển giao:..............................

2. Công nghệ bán tự động; Tên đơn vị cung cấp và chuyển giao:..............................

3. Công nghệ tự động; Tên đơn vị cung cấp và chuyển giao: .............................

4. Công nghệ tự động hoàn toàn; Tên đơn vị cung cấp và chuyển giao:.....................

5. Tự chế tạo; thuộc công nghệ nào? ...........................................................................

6. Khác (vui lòng ghi rõ)..............................................................................................

Q20. Công suất tối đa của Nhà máy sản xuất VLXKN của DN anh/chị là bao nhiêu?

............................................................................................... Triệu viên quy tiêu chuẩn

Năm 2019, sản xuất bao nhiêu % so với công suất: đạt ............................................. %

Năm 2019, Tiêu thụ bao nhiêu % so với sản xuất: đạt................................................ %

Tăng (+)/ Giảm (-) % so với năm 2018: ..................................................................... %

Q21. Doanh nghiệp có đăng ký và công bố hợp chuẩn hợp quy không?

1.Có 2. Không

Q22.Thị trường của doanh nghiệp trong năm 2019 (căn cứ trên mức doanh thu) đã thay đổi như thế nào? 1.Tăng 2. Không đổi 3.Giảm

Q23.Trong 3 năm gần đây (2017-2019), giá bán VLKN của DN anh/chị đã thay đổi so với trước đây theo hướng:

1.Tăng 5% 2. Tăng 10% 3.Tăng 15% 4. Giảm 5% 5. Giảm 10% 6. Khác:................................................................................................................................

Q24.Vui lòng cho biết DN của Anh/Chị có bao nhiêu đối tác trong tiêu thụ VLXKN?

1. Doanh nghiệp tư vấn thiết kế xây dựng Số lượng .......................................

2.Doanh nghiệp thi công xây dựng Số lượng .......................................

3. Chủ đầu tư sử dụng VLXKN (KH dùng cuối) Số lượng .......................................

Q25. Vui lòng cho biết tên của 2 đến 3 DN chính mua VLXKN từ DN mình?

1. ..............................................................................................................................

2. ..............................................................................................................................

3. …………………………………………………………………………………

Q26.Doanh nghiệp tiêu thụ VLXKN cho các vùng nào?

1.Trong tỉnh ........................................ (%)

2.Ngoài tỉnh trong vùng ĐBSCL .......................... (%) Tên tỉnh....................................

3.Tp.HCM ...............(%) 4.Khác (ghi rõ) (%) Tổng: ................................................ 100 (%)

Q27.Đặc điểm nổi bật sản phẩm VLXKN của Doanh nghiệp anh/chị so với sản phẩm cùng loại của doanh nghiệp khác là gì?( Có thể NHIỀU lựa chọn)

1. Chất lượng sản phẩm tốt như cam kết 2.Giá sản phẩm phù hợp

3.Tốc độ giao hàng và phương thức giao hàng thuận tiện

4.Phương thức thanh toán thuận lợi 5.Hỗ trợ kỹ thuật và dịch vụ hậu mãi

6. Sự đa dạng của sản phẩm

7.Khác (ghi rõ) ...............................................................................................................

Q28.Đặc điểm nổi bật của Doanh nghiệp anh/chị so với doanh nghiệp khác cùng ngành (sản xuất VLKN) là gì? ((Có thể NHIỀU lựa chọn)

1. Dây chuyền sản xuất, máy móc thiết bị hiện đại hơn

2. Lựa chọn nguyên liệu đầu vào tốt hơn 3. Giá bán sản phẩm tốt hơn

4. Có nhiều mối quan hệ tốt với các cơ quan hữu quan như trường đại học, viên nghiên cứu, sở ban ngành

5. Có nhiều nhà cung cấp nguyên vật liệu 6. Đội ngũ kỹ sư giỏi

7. Khác (vui lòng ghi rõ):...............................................................................................

Q29.Trong sản xuất và tiêu thụ VLKN, DN Anh/chị có mối quan hệ tốt với:

(Có thể NHIỀU lựa chọn)

1. Các nhà thầu thi công xây lắp 2. Các nhà tư vấn thiết kế xây dựng

3. Các trường đại học, viện nghiên cứu 4. Sở Xây dựng, Sở Công thương

5. Khác (vui lòng ghi rõ):...............................................................................................

Q30. Tỷ lệ phương thức DN Anh/Chị bán sản phẩm theo:

1. Giao sản phẩm đến công trình …………. % 2. Bán tại nơi sản xuất

…… ................................................................ %

3. Khác ........................................................ %

Q31.DN Anh/Chị sử dụng các phương thức thanh toán chậm cho nhà thầu thi công

1. Trong vòng 1 tháng 2. Từ 2 đến 3 tháng 3. Từ 3 đến 6 tháng

4. Khác (vui lòng ghi rõ)................................................................................................

Q32. Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với từng phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu vào ô có con số tương ứng với kết quả lựa chọn.

Thang đo từ 1 đến 5 được xác định như sau: 1 – Hoàn toàn không đồng ý, 2 – Không đồng ý, 3 – Bình thường, 4 – Đồng ý, 5 – Hoàn toàn đồng ý.

Ký hiệu

Các phát biểu mô tả câu hỏi

Mức đồng ý

1

2

3

4

5

MOF

Định hướng thị trường của doanh nghiệp về VLKN






IGF

Tạo lập hệ thống thông tin






MIGF1

Trong đơn vị kinh doanh này, chúng tôi gặp gỡ khách hàng tìm hiểu những sản phẩm / dịch vụ cần sử dụng sắp tới ít nhất mỗi năm một

lần






MIGF2

Các nhân viên từ bộ phận sản xuất/kinh doanh tương tác trực tiếp với khách hàng để biết được cách phục vụ tốt hơn






MIGF3

Doanh nghiệp thường trò chuyện hoặc khảo sát những người có thể ảnh hưởng đến việc mua hàng của khách hàng của doanh nghiệp mình

(ví dụ: nhà bán lẻ hoặc nhà phân phối)






MIGF4

Thu thập thông tin thông qua các phương tiện thông tin không chính thức từ những người bạn trong ngành, trò chuyện với đối tác kinh

doanh






MIGF5r

Doanh nghiệp chậm phát hiện những thay đổi cơ bản trong ngành (cạnh tranh, công nghệ, quy định) (R)






IDF

Phổ biến thông tin






MIDF1

Doanh nghiệp tổ chức, tham gia các cuộc họp, hội thảo về việc phổ biến và phát triển xu hướng thị trường (ít nhất một lần trong năm)






MIDF2

Nhân viên tiếp thị trong đơn vị kinh doanh của doanh nghiệp dành

thời gian thảo luận về nhu cầu tương lai của khách hàng với các bộ phận chức năng khác






MIDF3

Doanh nghiệp cung cấp tài liệu thông tin liên quan VLXKN cho khách hàng






Khi một điều gì đó quan trọng xảy ra với một khách hàng hoặc thị trường lớn, cả đơn vị kinh doanh đều biết về điều đó trong thời gian

ngắn






MIDF5

Doanh nghiệp phổ biến thông tin về sự hài lòng của khách hàng cho tất cả quản lý bộ phận thường xuyên






MI

Khả năng phản ứng






RMIF1r

Doanh nghiệp tốn rất nhiều thời gian để quyết định cách phản ứng với những thay đổi về giá của đối thủ cạnh tranh (R)






RMIF2r

Vì nhiều lý do khác nhau, chúng tôi có xu hướng bỏ qua những thay đổi về nhu cầu sản phẩm / dịch vụ của khách hàng (R)






RMIF3r

Doanh nghiệp không (ít) quan tâm đến những phàn nàn của khách hàng liên quan đến VLXKN






RMIF4

Doanh nghiệp định kỳ xem xét các nỗ lực phát triển sản phẩm / dịch vụ của mình để đảm bảo rằng chúng phù hợp với những gì khách hàng

mong muốn






ICF

Năng lực đổi mới của doanh nghiệp






PUIF

Đổi mới sản phẩm






PUIF1

Doanh nghiệp có cải tiến sản phẩm/dịch vụ hiện có nhiều hơn trước, cung cấp vào các loại công trình khác nhau so với trước đây






PUIF2

Các công cụ và thiết bị được sử dụng cho các sản phẩm sản xuất tại doanh nghiệp hiện đại hơn






PUIF3

Tác động từ việc thường xuyên nổ lực đào tạo đội ngũ công nhân viên trong cải tiến sản phẩm VLXKN






PSIF

Đổi mới quy trình






PSIF1

Doanh nghiệp đã thay đổi cách thức sản xuất/kinh doanh so với trước đây






PSIF2

Doanh nghiệp sản xuất nhanh hơn trước nhờ áp dụng thêm công cụ, kỹ thuật mới






PSIF3

Chi phí của quá trình sản xuất tại doanh nghiệp được kiểm soát hơn, tiết kiệm hơn nhờ vào loại bỏ các hoạt động, công đoạn không cần thiết






PSIF4

Doanh nghiệp lưu giữ hồ sơ mua vật liệu sản xuất đến khi hoàn thành sản xuất và giao sản phẩm cho khách hàng






MI

Đổi mới marketing






MIF1

Có sự thay đổi về cách đóng kiện, thiết kế sản phẩm, giá cả VLXKN làm tăng doanh số bán hàng của doanh nghiệp






MIF2

Khi giới thiệu VLXKN cho khách hàng mới, doanh nghiệp có đưa ra hình ảnh các công trình đã sử dụng VLXKN của DN và dùng cho mục

đích khác






MIF3

Có phương pháp mới trong tiếp thị sản phẩm của doanh nghiệp






GS

Hỗ trợ của chính phủ






MIDF4

Để tăng đổi mới trong sản xuất và sử dụng VLXKN, chính quyền trung ương, địa phương và các cơ quan khác của họ đã:






GS1

Thực hiện những chính sách và chương trình bắt buộc và khuyến khích sử dụng VLXKN






GS2

Đã cung cấp cho doanh nghiệp thông tin và hỗ trợ công nghệ cần thiết






GS3

Đã hỗ trợ doanh nghiệp nhập khẩu công nghệ, sản xuất và các thiết bị khác khi cần






GS4

Đã hỗ trợ doanh nghiệp tìm kiếm các nguồn tài chính






MD

Phát triển thị trường VLXKN trong 3 năm gần đây






MD1

Cảm nhận chất lượng sản phẩm VLXKN của doanh nghiệp anh/ chị tốt hơn đối thủ cạnh tranh






MD2

Khách hàng tin cậy vào chất lượng VLXKN của doanh nghiệp anh/chị






MD3

Công ty giữ chân khách hàng hiện tại tốt trong ba năm qua






MD4

Công ty có tăng lượng khách hàng mới trong ba năm qua






MD5

Uy tín của công ty tăng lên trong ba năm qua






MD6

Tăng trưởng thị phần tốt hơn của công ty trong ba năm qua






Xem tất cả 294 trang.

Ngày đăng: 16/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí