Phát triển thị trường vật liệu xây không nung đồng bằng sông Cửu Long - 34


PHỤ LỤC 13A

BẢN KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP CHÍNH THỨC

Kính chào Anh/ Chị,

Tôi là Trương Thị Hoàng Oanh - nghiên cứu sinh của Trường Đại học Cần Thơ. Hiện tôi đang thực hiện nghiên cứu về “Phát triển thị trường Vật liệu xây không nung ĐBSCL”.Những thông tin quý báu của Anh/Chị sẽ giúp rất nhiều cho sự thành công của nghiên cứu.Tất cả thông tin cá nhân và kết quả trả lời sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị.

Vật liệu xây không nung (thường được gọi là Gạch không nung) được viết tắt là VLXKN trong toàn bài phỏng vấn

Cách thức điền phiếu: Anh/Chị hãy đánh dấu “” vào ô “” trước câu trả lời thích hợp. Điền thông tin diễn giải chi tiết (nếu có).

A.THÔNG TIN CHUNG

Q1. Vui lòng cho biết họ và tên của Anh/Chị: ................................................................

Q2.Chức vụ của Anh/Chị trong doanh nghiệp là gì? ......................................................

1. Chủ doanh nghiệp 2. Giám đốc điều hành 3. Trưởng phòng kinh doanh

4. Khác (ghi rõ):...........................................................................................................

Q3.Trình độ học vấn của Anh/Chị

1. Trung học cơ sở 2.Trung học phổ thông3.Trung cấp 4.Cao đẳng

5.Đại học 6.Sau đại học 7. Khác (vui lòng ghi rõ) Q4. Chuyên ngành của chủ doanh nghiệp

1. Xây dựng 2. Cơ khí 3. Khác (vui lòng ghi rõ) ......................................... Q5. Kinh nghiệm làm việc của anh/chị trong lĩnh vực xây dựng: ...........................năm Q6.Anh/Chị làm việc ở doanh nghiệp hiện nay là bao lâu? ................. năm

Q6.1 Xin vui lòng cho biết địa chỉ email (hoặc số điện thoại) của Anh/Chị?................. Q7. Tên doanh nghiệp: ....................................................................................................

Q8. Năm thành lập doanh nghiệp? ..............................

Q9. Địa chỉ của doanh nghiệp: ........................................................................................

Q10.Website: .............................................Email ......................................Điện thoại.....

Q11. Doanh nghiệp chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực nào? (Có thể chọn NHIỀU)

1. Kinh doanh vật liệu xây dựng

2. Dịch vụ phân phối vật liệu xây dựng

3. Xây dựng công trình phục vụ thương mại, công nghiệp

4. Xây dựng công trình dân dụng

5. Xây dựng công trình giao thông

6. Khác (ghi rõ) ...........................................................................................................

Q12. Doanh nghiệp thuộc loại hình DN nào?

1. Cổ phần 2. TNHH 3.Hợp danh 4.DN Tư nhân 5. DN Nhà nước 6. Hợp tác xã

7. DN nước ngoài 8.Khác (ghi rõ) ..........................................................................

Q13. Anh/Chị vui lòng cho biết tổng nguồn vốn của DN là bao nhiêu? .......... Tỷ đồng

1. ≤ 3 tỷ đồng 2. Trên 3 tỷ đến ≤ 50 tỷ đồng 3. Trên 50 tỷ đến ≤ 100 tỷ đồng

4. Trên 100 tỷ đồng 6. Khác ………

Q14. Anh/Chị vui lòng cho biết bình quân năm 2019 DN có khoảng bao nhiêu lao động?

1. ≤ 10 người

2. Trên 11 người đến 100 người

3. Trên 101 người đến 200 người

4. Từ 201 người trở lên

B. NỘI DUNG KHẢO SÁT

Q15. DN của anh/Chị thực hiện bao nhiêu công trình có sử dụng VLXKN trong năm 2019? ............................................................................................................. Công trình

Q16. Tỷ lệ công trình có sử dụng VLXKN, DN Anh/chị thi công trong năm 2019 là?

1.Tư nhân% Loại công trình:.........................................................

2. Nhà nước% Loại công trình:.........................................................

3. Khác:% Loại công trình:.........................................................

Tổng: 100 (%)

Q17.Năm 2019, DN anh chị mua VLXKN từ nhà sản xuất VLXKN nào (Vui lòng cho biết tên từ 2 đến 3 DN trở lên và loại SP Anh/chị đã mua VLXKN nhiều?

1. Gạch block bê tông cốt liệuTên 2 DN: ......................................... Giá mua............................................................................................................................

2. Gạch bê tông khí chưng áp (AAC)Tên 2 DN: ......................................... Giá mua............................................................................................................................

3. Gạch bê tông bọtTên 2 DN:: ........................................

4. Cấu kiện 3D (Các loại Tấm Panel)Tên 2 DN:): ...................................... Giá mua............................................................................................................................

5. Các loại khác (Ghi rõ):Tên 2 DN: .........................................

Q18. Năm 2019, Doanh nghiệp anh/chị thầu thi công liên quan đến VLXKN bao nhiêu công trình? .......................................................... Công trình

Năm 2019, công trình thi công của DN có giá trị cao nhất là ............................. Tỷ đồng

Năm 2019, công trình thi công của DN có giá trị thấp nhất là............................ Tỷ đồng Trong đó, tỷ lệ Vật liệu không nung chiếm bao nhiêu phần trăm giá trị công trình? ... %

Q19. Thị trường của doanh nghiệp trong 3 năm từ 2017- 2019 (căn cứ trên mức doanh thu) đã thay đổi như thế nào?

1.Tăng (2017 ……….(%) 2018……………(%) .2019…………(%).)

2. Không đổi. Vui lòng nêu lý do tại sao? ....................................................................

3. Giảm (2017 ……….(%) 2018……………(%) .2019…………(%).)

Q20.Trong 3 năm gần đây (2017-2019), giá mua VLKN của DN anh/chị từ các DN sản xuất đã thay đổi so với trước đây theo hướng:

1.Tăng 5% 2. Tăng 10% 3.Tăng 15% 4. Giảm 5% 5. Giảm 10% 6. Khác:..................................................................................................................................

Q21. Các công trình xây dựng có sử dụng VLXKN mà DN Anh/Chị thi công ở các vùng nào?

1.Trong tỉnh ........................................ (%)

2.Ngoài tỉnh trong vùng ĐBSCL .......................... (%) Tên tỉnh....................................

3.Tp.HCM ........................................... (%)

4. Khác (ghi rõ) ................................... (%)

Q21.Đặc điểm nổi bật sản phẩm VLXKN của Doanh nghiệp anh/chị so với sản phẩm cùng loại của doanh nghiệp khác là gì?( Có thể NHIỀU lựa chọn)

1. Chất lượng sản phẩm tốt như cam kết 2. Giá sản phẩm phù hợp

3. Tốc độ giao hàng và phương thức giao hàng thuận tiện 4. Phương thức thanh toán thuận lợi

5. Hỗ trợ kỹ thuật và dịch vụ hậu mãi 6. Sự đa dạng của sản phẩm

7. Thân thiện, cởi mở giới thiệu sản phẩm 8. Khác (ghi rõ) .....................................

Q23. DN Anh/chị có mối quan hệ tốt với:

(Có thể NHIỀU lựa chọn)

1. Các nhà thầu thi công xây lắp 2. Các nhà tư vấn thiết kế xây dựng

3. Các trường đại học, viện nghiên cứu 4. Sở Xây dựng, Sở Công thương 5. Nhà sản xuất

6. Khác (vui lòng ghi rõ):...............................................................................................

Q24. Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với từng phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu vào ô có con số tương ứng với kết quả lựa chọn.

Thang đo từ 1 đến 5 được xác định như sau: 1 – Hoàn toàn không đồng ý, 2 – Không đồng ý, 3 – Bình thường, 4 – Đồng ý, 5 – Hoàn toàn đồng ý.

Ký hiệu


Các phát biểu mô tả câu hỏi

Mức đồng ý

1

2

3

4

5

MOC

Định hướng thị trường của doanh nghiệp về VLKN






IGC

Tạo lập hệ thống thông tin






MIGC1

Trong đơn vị kinh doanh này, chúng tôi gặp gỡ khách hàng tìm hiểu những sản phẩm / dịch vụ cần sử dụng sắp tới ít nhất mỗi năm một

lần






MIGC2

Các nhân viên từ bộ phận sản xuất/kinh doanh tương tác trực tiếp với khách hàng để biết được cách phục vụ tốt hơn






MIGC3

Doanh nghiệp thường trò chuyện hoặc khảo sát những người có thể

ảnh hưởng đến việc mua hàng của khách hàng của doanh nghiệp mình (ví dụ: nhà bán lẻ hoặc nhà phân phối)






MIGC4

Thu thập thông tin thông qua các phương tiện thông tin không chính

thức từ những người bạn trong ngành, trò chuyện với đối tác kinh doanh






MIGC5r

Doanh nghiệp chậm phát hiện những thay đổi cơ bản trong ngành (cạnh tranh, công nghệ, quy định) (R)






IDC

Phổ biến thông tin






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 294 trang tài liệu này.

Phát triển thị trường vật liệu xây không nung đồng bằng sông Cửu Long - 34

Doanh nghiệp tổ chức, tham gia các cuộc họp, hội thảo về việc phổ biến và phát triển xu hướng thị trường (ít nhất một lần trong năm)






MIDC2

Nhân viên tiếp thị trong đơn vị kinh doanh của doanh nghiệp dành

thời gian thảo luận về nhu cầu tương lai của khách hàng với các bộ phận chức năng khác






MIDC3

Doanh nghiệp cung cấp tài liệu thông tin liên quan VLXKN cho khách hàng






MIDC4

Khi một điều gì đó quan trọng xảy ra với một khách hàng hoặc thị

trường lớn, cả đơn vị kinh doanh đều biết về điều đó trong thời gian ngắn






MIDC5

Doanh nghiệp phổ biến thông tin về sự hài lòng của khách hàng cho tất cả quản lý bộ phận thường xuyên






RMIC

Khả năng phản ứng






RMIC1r

Doanh nghiệp tốn rất nhiều thời gian để quyết định cách phản ứng với những thay đổi về giá của đối thủ cạnh tranh (R)






RMIC2r

Vì nhiều lý do khác nhau, chúng tôi có xu hướng bỏ qua những thay đổi về nhu cầu sản phẩm / dịch vụ của khách hàng (R)






RMIC 3r

Doanh nghiệp không (ít) quan tâm đến những phàn nàn của khách hàng liên quan đến VLXKN






RMIC 4

Doanh nghiệp định kỳ xem xét các nỗ lực phát triển sản phẩm / dịch

vụ của mình để đảm bảo rằng chúng phù hợp với những gì khách hàng mong muốn






MIDC1

PHỤ LỤC 13B

DANH SÁCH NHÀ SẢN XUẤT VÀ KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TƯƠNG ỨNG


Khách hàng Số lượng TT Nhà sản xuất doanh nghiệp công trình

(*)

Công ty Công Ty TNHH MTV

TNHH Xây Xây dựng


TT

Khách hàng Số lượng

trình (*)


TNHH MTV

Công Ty TNHH Nhân An

Dựng Trường Linh Trường

3


MTV VLXD


7

Tiến CTCP Vật liệu



Nguyễn Trình

TNHH Lap




xây dựng Vĩnh




Dat XD Lộc


1


Long

10

40


Phát

4


Công Ty TNHH Xây

CT TNHH

Tuấn Đoàn


5



Công Ty TNHH

HTX XD Đoàn Kết


7

Nhà sản xuất


doanh nghiệp

công



Dựng Thương Mại Phong

2 Dinh


Doanh Nghiệp Tn Sản Xuất


CT TNHH Gia

CT TNHH MTV XD

Quốc Hoàng


4 41

XD Đạt Hưng Thịnh


Cơ sở sản xuất kinh doanh Gach


TNHH XD

Tây Nguyên 3

CTCP XD

Khánh Hưng

Gạch Thanh Vân

Vĩnh Long 5

CT TNHH

XDTM Tăng

Block Hoàn Toàn Châu

2

TNHH TV XD

3


Vĩnh Tiến

3

42



4



CT TNHH An




TNHH MTV



Công Ty TNHH Thiên Ân Vĩnh Long

Việt

TNHH 2 TV XDTM Lê

4


Công Ty TNHH MTV Gach Bình Nguyên

Tấn Đạt CTCP XD Phú

Thành Trà

6

4


Hoàng

4

43


Vinh

4



TNHH MTV




TNHH MTV


Hợp tác xã Phúc Thanh Công Ty TNHH XD Nguyễn


Xây dựng Vĩnh Long 2 XD TM Vĩnh Nhi

3

Tam Bình DNTN Phước Phát TNHH MTV



Hưng Vĩnh



XD Thương


5

Long

4

44

Trường

5

Trung Nghĩa



Công Ty TNHH SX- TM-DV

Khang Long Hữu Lộc (Tám Hồng)


Cty TNHH MTV XD

Thành Phát

Bạc Liêu 5

TNHH MTV

XD Duy Khôi

Công Ty TNHH MTV Thành Tạo


TNHH MTV

Cây Hẹ

2

TNHH MTV

XD Hồng

6

Công Ty Cổ

CTCP TV XD

6 45

Hồng 4

TNHH Khởi

Phần Đầu Tư Phát Triển Gia

7 Nghiêm

Cơ sở sản xuất kinh doanh Thế Lộc An

8 Giang

Nguyễn Minh 5

TNHH MTV

TV XD Phước

Minh 9 46

CHXD

Nguyễn Thi

Thi 7

CHVLXD Út

Mười 6 47

Công Ty TNHH Nam Tấn Phát

Công Ty TNHH Đức Thành

Tiến 3

CTCP TV XD

Tân Hiệp 2

CTCP Ngôi

Sao Mekong 3

TNHH Dung

Phú Sang 4


CT TNHH Tư TNHH XD

Công Ty vấn XD ATN 8 Công ty cổ phần Hữu Nghị


5

TNHH Thành TNHH Hưng 720 Công ty TNHH


9

2

48

Hải

4

Cơ sở sản xuất VLXD Tiến Công Ty TNHH CTCP XD

kinh doanh Thành 5 MTV TM XD Phúc Hậu


4

Bùi Văn Hiền CT TNHH XD Thảo Vinh TNHH TV XD


Danh


Nguyên

XD TM Nam


10

Cơ sở sản xuất Gạch không nung An

11 Giang Công Ty

TNHH 2 TV

Nguyễn

12 Huỳnh Châu

Cơ sở sản xuất kinh doanh Quang Tuấn

13

Công Ty TNHH MTV

Thiên Hoa

14 Trâm


CTCP Địa ốc An Giang


15


Công Ty TNHH Xây

Lắp An Giang

16


Công ty TNHH Tín

Phát Cao Lãnh

17

18

Huy Hùng

4

57


Trường Thọ 14


19

Công Ty TNHH Đầu tư TNHH MTV Xây dựng

An Khang Ngọc Sương


3


58

Công Ty TNHH MTV GKN Thái Hưng

TNHH MTV TV TK XD

Hoàng Hân 5

Công Ty TNHH Gạch Mới Đồng Tháp

Thường Tín 2

CHVLXD

Tịnh Biên 10

CHVLXD Sơn

Long 1

CHVLXD

Năm Si 3

CHVLXD

Đức Mai 4

CHVLXD

Diệu Hiền 5

TNHH TMDV

Phước Long 8

TNHH XD

Thịnh Tài Phát 70

CHVLXD

Thuận Lợi 2

CT TNHH DV

Kỹ thuật Đức

Hoàng 8

CT TNHH

Thiet bi va cong nghe

Huy Vu 50

CT TNHH MTV TVXD

Song Thịnh 200

TNHH TV TK

& XD DBE 80

TNHH MTVXD Hoa

Sen Đồng

Tháp 30

CTCP Xây

Lắp & VLXD

Đồng Tháp 10

TNHH Thanh Tâm Đồng

Tháp 3

TNHH Trần

49

Nhà Máy GKN Dương Anh (CN TNHH

StandFirm

50 Construction)

Cơ sở sản xuất kinh doanh Nguyễn Văn

51 Lắm

Cơ sở sản xuất kinh doanh Nguyễn Văn Sữa

52


TNHH MTV

Phúc Thịnh

53


CTCP SX Gach Nam Việt


54


CSSX GKN Giao

Long

55


Công Ty TNHH MTV Bình Kem


56


Công Ty TNHH XD Hữu Quế

Ngô Hưng 3

TNHH XD

Hồng Nguyên 8

TNHH XD

Ngan Hung 4

DNTN XD

Hoang Kim 5

TNHH MTV

XD Minh Thu 9

TNHH Tân

Thuận Trung 6

TNHH TV XD

Công Luân 9

TNHH Hữu

Thịnh 20

TNHH XD

Nhất Phát 4

TNHH

TV&XD Chí

Cường 3


TNHH Nguyễn Vũ

2

TNHH TV

Thiet ke XD

Đại Phúc 7

TNHH MTV

XD Năm Nu 4

TNHH TV&

XD Quốc

Thắng 7

DNTN Minh Tiến Tiền

Giang 4

TNHH MTV

XD Hữu Hải 5

DNTN XD

Thanh Bình (NM An

Khang)

20


Công Ty

XD Thắng Lợi

TNHH XD

7

59


TNHH Công

Minh Châu

5



21

Nghệ Cao Huỳnh Gia

TNHH MTV

Vĩnh Hưng


6


60



TNHH





MTVXD





Hoàng Linh



DNTN Phước Bình Minh

Lộc Hải Vĩnh Long 4

HTX Đông Bình

22 3


61



TNHH XD




Công Ty TNHH Thanh Mỹ

Hồng Truyền TNHH XD

Ánh Dương

5


23


Vĩnh Long

8

62



TNHH TVXD



Công Ty Sông Hậu

TNHH MTV TMDVXD

GKN Cô Tô Cửu Nam

24 Long 4

TNHH MTV

Võ Thị Thanh

Công Ty Hà

TNHH MTV 3

Hai Dũng Công Ty Châu Lăng TNHH MTV

Tư Vấn Xây

Dựng Đăng

25 Nhung 3

Công ty CP tư vấn xây dựng

Công Ty hạ tầng giao TNHH MTV thông Đồng


63


64


An Thuận

Bằng

4



Hưng

TNHH XD





Thành Vinh



26


Quang

2

65



TNHH MTV



Công Ty TNHH Hường Ngọc

TNHH MTV

An Nam Đồng

Tháp 5

TNHH MTV

XD Phúc Hải 4

TNHH MTV


Công ty cổ phần XD VLXD GKN

Vạn Thành


Cơ sở sản xuất kinh doanh Nguyễn Thành


Công Ty TNHH MTV Bê tông Nam Phát


Công Ty TNHH MTV Xi măng Cần Thơ Hậu

Giang

TNHH TV XD

Ngọc Thanh 3

TNHH XD 379

Hậu Giang 3

DNTN Trung

Tín 2

CT TNHH

Thuận Thiên 2

DNTN Đức

Lộc 3

CT TNHH

Dịch Vụ XD - TM Lê Thanh

Tùng 3

CT TNHH Tư

vấn Quy Hoạch XD

Thành Đạt 6

CT THHH

Ngọc Wang 7

CT TNHH TM

XD Quốc Thái


3 Công Ty TNHH Tân Thuận

Thành


Công Ty TNHH SX VLXD Hoa

Sen


Công Ty TNHH Hai TV Thành Đạt

8

CT TNHH XD

TM Minh

Quốc 9

CT TNHH

Cường Thịnh

CT TNHH

MTV Xây Dựng TM DV


Tiến Thanh

2

DNTN Hoàng



3

DNTN XDTM

Như Ý



12

CT TNHH TVDTXD

Ngọc Anh


9

CT TNHH


HG 5


Phượng



27


Công Ty TNHH SX

XD Hoà Bình


XD Thảo

Liêm 5

CTTMXD

Minh Lợi 3


66


Công Ty TNHH GKN Hau Giang

Phương Lam 4

TNHH Thống Nhất Sóc

Trăng 3

Xem tất cả 294 trang.

Ngày đăng: 16/10/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí