PHỤ LỤC 13A
BẢN KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP CHÍNH THỨC
Kính chào Anh/ Chị,
Tôi là Trương Thị Hoàng Oanh - nghiên cứu sinh của Trường Đại học Cần Thơ. Hiện tôi đang thực hiện nghiên cứu về “Phát triển thị trường Vật liệu xây không nung ĐBSCL”.Những thông tin quý báu của Anh/Chị sẽ giúp rất nhiều cho sự thành công của nghiên cứu.Tất cả thông tin cá nhân và kết quả trả lời sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu.Chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị.
Vật liệu xây không nung (thường được gọi là Gạch không nung) được viết tắt là VLXKN trong toàn bài phỏng vấn
Cách thức điền phiếu: Anh/Chị hãy đánh dấu “” vào ô “” trước câu trả lời thích hợp. Điền thông tin diễn giải chi tiết (nếu có).
A.THÔNG TIN CHUNG
Q1. Vui lòng cho biết họ và tên của Anh/Chị: ................................................................
Q2.Chức vụ của Anh/Chị trong doanh nghiệp là gì? ......................................................
1. Chủ doanh nghiệp 2. Giám đốc điều hành 3. Trưởng phòng kinh doanh
4. Khác (ghi rõ):...........................................................................................................
Q3.Trình độ học vấn của Anh/Chị
1. Trung học cơ sở 2.Trung học phổ thông3.Trung cấp 4.Cao đẳng
5.Đại học 6.Sau đại học 7. Khác (vui lòng ghi rõ) Q4. Chuyên ngành của chủ doanh nghiệp
1. Xây dựng 2. Cơ khí 3. Khác (vui lòng ghi rõ) ......................................... Q5. Kinh nghiệm làm việc của anh/chị trong lĩnh vực xây dựng: ...........................năm Q6.Anh/Chị làm việc ở doanh nghiệp hiện nay là bao lâu? ................. năm
Q6.1 Xin vui lòng cho biết địa chỉ email (hoặc số điện thoại) của Anh/Chị?................. Q7. Tên doanh nghiệp: ....................................................................................................
Q8. Năm thành lập doanh nghiệp? ..............................
Q9. Địa chỉ của doanh nghiệp: ........................................................................................
Q10.Website: .............................................Email ......................................Điện thoại.....
Q11. Doanh nghiệp chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực nào? (Có thể chọn NHIỀU)
1. Kinh doanh vật liệu xây dựng
2. Dịch vụ phân phối vật liệu xây dựng
3. Xây dựng công trình phục vụ thương mại, công nghiệp
4. Xây dựng công trình dân dụng
5. Xây dựng công trình giao thông
6. Khác (ghi rõ) ...........................................................................................................
Q12. Doanh nghiệp thuộc loại hình DN nào?
1. Cổ phần 2. TNHH 3.Hợp danh 4.DN Tư nhân 5. DN Nhà nước 6. Hợp tác xã
7. DN nước ngoài 8.Khác (ghi rõ) ..........................................................................
Q13. Anh/Chị vui lòng cho biết tổng nguồn vốn của DN là bao nhiêu? .......... Tỷ đồng
1. ≤ 3 tỷ đồng 2. Trên 3 tỷ đến ≤ 50 tỷ đồng 3. Trên 50 tỷ đến ≤ 100 tỷ đồng
4. Trên 100 tỷ đồng 6. Khác ………
Q14. Anh/Chị vui lòng cho biết bình quân năm 2019 DN có khoảng bao nhiêu lao động?
1. ≤ 10 người
2. Trên 11 người đến 100 người
3. Trên 101 người đến 200 người
4. Từ 201 người trở lên
B. NỘI DUNG KHẢO SÁT
Q15. DN của anh/Chị thực hiện bao nhiêu công trình có sử dụng VLXKN trong năm 2019? ............................................................................................................. Công trình
Q16. Tỷ lệ công trình có sử dụng VLXKN, DN Anh/chị thi công trong năm 2019 là?
1.Tư nhân% Loại công trình:.........................................................
2. Nhà nước% Loại công trình:.........................................................
3. Khác:% Loại công trình:.........................................................
Tổng: 100 (%)
Q17.Năm 2019, DN anh chị mua VLXKN từ nhà sản xuất VLXKN nào (Vui lòng cho biết tên từ 2 đến 3 DN trở lên và loại SP Anh/chị đã mua VLXKN nhiều?
1. Gạch block bê tông cốt liệuTên 2 DN: ......................................... Giá mua............................................................................................................................
2. Gạch bê tông khí chưng áp (AAC)Tên 2 DN: ......................................... Giá mua............................................................................................................................
3. Gạch bê tông bọtTên 2 DN:: ........................................
4. Cấu kiện 3D (Các loại Tấm Panel)Tên 2 DN:): ...................................... Giá mua............................................................................................................................
5. Các loại khác (Ghi rõ):Tên 2 DN: .........................................
Q18. Năm 2019, Doanh nghiệp anh/chị thầu thi công liên quan đến VLXKN bao nhiêu công trình? .......................................................... Công trình
Năm 2019, công trình thi công của DN có giá trị cao nhất là ............................. Tỷ đồng
Năm 2019, công trình thi công của DN có giá trị thấp nhất là............................ Tỷ đồng Trong đó, tỷ lệ Vật liệu không nung chiếm bao nhiêu phần trăm giá trị công trình? ... %
Q19. Thị trường của doanh nghiệp trong 3 năm từ 2017- 2019 (căn cứ trên mức doanh thu) đã thay đổi như thế nào?
1.Tăng (2017 ……….(%) 2018……………(%) .2019…………(%).)
2. Không đổi. Vui lòng nêu lý do tại sao? ....................................................................
3. Giảm (2017 ……….(%) 2018……………(%) .2019…………(%).)
Q20.Trong 3 năm gần đây (2017-2019), giá mua VLKN của DN anh/chị từ các DN sản xuất đã thay đổi so với trước đây theo hướng:
1.Tăng 5% 2. Tăng 10% 3.Tăng 15% 4. Giảm 5% 5. Giảm 10% 6. Khác:..................................................................................................................................
Q21. Các công trình xây dựng có sử dụng VLXKN mà DN Anh/Chị thi công ở các vùng nào?
1.Trong tỉnh ........................................ (%)
2.Ngoài tỉnh trong vùng ĐBSCL .......................... (%) Tên tỉnh....................................
3.Tp.HCM ........................................... (%)
4. Khác (ghi rõ) ................................... (%)
Q21.Đặc điểm nổi bật sản phẩm VLXKN của Doanh nghiệp anh/chị so với sản phẩm cùng loại của doanh nghiệp khác là gì?( Có thể NHIỀU lựa chọn)
1. Chất lượng sản phẩm tốt như cam kết 2. Giá sản phẩm phù hợp
3. Tốc độ giao hàng và phương thức giao hàng thuận tiện 4. Phương thức thanh toán thuận lợi
5. Hỗ trợ kỹ thuật và dịch vụ hậu mãi 6. Sự đa dạng của sản phẩm
7. Thân thiện, cởi mở giới thiệu sản phẩm 8. Khác (ghi rõ) .....................................
Q23. DN Anh/chị có mối quan hệ tốt với:
(Có thể NHIỀU lựa chọn)
1. Các nhà thầu thi công xây lắp 2. Các nhà tư vấn thiết kế xây dựng
3. Các trường đại học, viện nghiên cứu 4. Sở Xây dựng, Sở Công thương 5. Nhà sản xuất
6. Khác (vui lòng ghi rõ):...............................................................................................
Q24. Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị đối với từng phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu vào ô có con số tương ứng với kết quả lựa chọn.
Thang đo từ 1 đến 5 được xác định như sau: 1 – Hoàn toàn không đồng ý, 2 – Không đồng ý, 3 – Bình thường, 4 – Đồng ý, 5 – Hoàn toàn đồng ý.
Các phát biểu mô tả câu hỏi | Mức đồng ý | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | ||
MOC | Định hướng thị trường của doanh nghiệp về VLKN | |||||
IGC | Tạo lập hệ thống thông tin | |||||
MIGC1 | Trong đơn vị kinh doanh này, chúng tôi gặp gỡ khách hàng tìm hiểu những sản phẩm / dịch vụ cần sử dụng sắp tới ít nhất mỗi năm một lần | |||||
MIGC2 | Các nhân viên từ bộ phận sản xuất/kinh doanh tương tác trực tiếp với khách hàng để biết được cách phục vụ tốt hơn | |||||
MIGC3 | Doanh nghiệp thường trò chuyện hoặc khảo sát những người có thể ảnh hưởng đến việc mua hàng của khách hàng của doanh nghiệp mình (ví dụ: nhà bán lẻ hoặc nhà phân phối) | |||||
MIGC4 | Thu thập thông tin thông qua các phương tiện thông tin không chính thức từ những người bạn trong ngành, trò chuyện với đối tác kinh doanh | |||||
MIGC5r | Doanh nghiệp chậm phát hiện những thay đổi cơ bản trong ngành (cạnh tranh, công nghệ, quy định) (R) | |||||
IDC | Phổ biến thông tin |
Có thể bạn quan tâm!
- Efa Cho Biến Nghiên Cứu Định Hướng Thị Trường
- Phát triển thị trường vật liệu xây không nung đồng bằng sông Cửu Long - 32
- Những Nguồn Vốn Nào Sử Dụng Trong Sản Xuất Vlxkn ?
- Phát triển thị trường vật liệu xây không nung đồng bằng sông Cửu Long - 35
- Phát triển thị trường vật liệu xây không nung đồng bằng sông Cửu Long - 36
Xem toàn bộ 294 trang tài liệu này.
Doanh nghiệp tổ chức, tham gia các cuộc họp, hội thảo về việc phổ biến và phát triển xu hướng thị trường (ít nhất một lần trong năm) | ||||||
MIDC2 | Nhân viên tiếp thị trong đơn vị kinh doanh của doanh nghiệp dành thời gian thảo luận về nhu cầu tương lai của khách hàng với các bộ phận chức năng khác | |||||
MIDC3 | Doanh nghiệp cung cấp tài liệu thông tin liên quan VLXKN cho khách hàng | |||||
MIDC4 | Khi một điều gì đó quan trọng xảy ra với một khách hàng hoặc thị trường lớn, cả đơn vị kinh doanh đều biết về điều đó trong thời gian ngắn | |||||
MIDC5 | Doanh nghiệp phổ biến thông tin về sự hài lòng của khách hàng cho tất cả quản lý bộ phận thường xuyên | |||||
RMIC | Khả năng phản ứng | |||||
RMIC1r | Doanh nghiệp tốn rất nhiều thời gian để quyết định cách phản ứng với những thay đổi về giá của đối thủ cạnh tranh (R) | |||||
RMIC2r | Vì nhiều lý do khác nhau, chúng tôi có xu hướng bỏ qua những thay đổi về nhu cầu sản phẩm / dịch vụ của khách hàng (R) | |||||
RMIC 3r | Doanh nghiệp không (ít) quan tâm đến những phàn nàn của khách hàng liên quan đến VLXKN | |||||
RMIC 4 | Doanh nghiệp định kỳ xem xét các nỗ lực phát triển sản phẩm / dịch vụ của mình để đảm bảo rằng chúng phù hợp với những gì khách hàng mong muốn |
MIDC1
PHỤ LỤC 13B
DANH SÁCH NHÀ SẢN XUẤT VÀ KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP TƯƠNG ỨNG
Khách hàng Số lượng TT Nhà sản xuất doanh nghiệp công trình (*) Công ty Công Ty TNHH MTV TNHH Xây Xây dựng | TT | Khách hàng Số lượng trình (*) TNHH MTV Công Ty TNHH Nhân An | |||||
Dựng Trường Linh Trường | 3 | MTV VLXD | 7 | ||||
Tiến CTCP Vật liệu | Nguyễn Trình | TNHH Lap | |||||
xây dựng Vĩnh | Dat XD Lộc | ||||||
1 | Long | 10 | 40 | Phát | 4 | ||
Công Ty TNHH Xây | CT TNHH Tuấn Đoàn | 5 | Công Ty TNHH | HTX XD Đoàn Kết | 7 |
Nhà sản xuất
doanh nghiệp
công
Dựng Thương Mại Phong
2 Dinh
Doanh Nghiệp Tn Sản Xuất
CT TNHH Gia
Vũ
CT TNHH MTV XD
Quốc Hoàng
4 41
XD Đạt Hưng Thịnh
Cơ sở sản xuất kinh doanh Gach
TNHH XD
Tây Nguyên 3
CTCP XD
Khánh Hưng
Gạch Thanh Vân
Vĩnh Long 5
CT TNHH
XDTM Tăng
Block Hoàn Toàn Châu
2
TNHH TV XD
3 | Vĩnh Tiến | 3 | 42 | 4 | |||
CT TNHH An | TNHH MTV | ||||||
Công Ty TNHH Thiên Ân Vĩnh Long | Việt TNHH 2 TV XDTM Lê | 4 | Công Ty TNHH MTV Gach Bình Nguyên | Tấn Đạt CTCP XD Phú Thành Trà | 6 | ||
4 | Hoàng | 4 | 43 | Vinh | 4 | ||
TNHH MTV | TNHH MTV | ||||||
Hợp tác xã Phúc Thanh Công Ty TNHH XD Nguyễn | |||||||
Xây dựng Vĩnh Long 2 XD TM Vĩnh Nhi | 3 | ||||||
Tam Bình DNTN Phước Phát TNHH MTV | |||||||
Hưng Vĩnh | XD Thương | ||||||
5 | Long | 4 | 44 | Trường | 5 |
Trung Nghĩa
Công Ty TNHH SX- TM-DV
Khang Long Hữu Lộc (Tám Hồng)
Cty TNHH MTV XD
Thành Phát
Bạc Liêu 5
TNHH MTV
XD Duy Khôi
Công Ty TNHH MTV Thành Tạo
TNHH MTV
Cây Hẹ
2
TNHH MTV
XD Hồng
6
Công Ty Cổ
CTCP TV XD
6 45
Hồng 4
TNHH Khởi
Phần Đầu Tư Phát Triển Gia
7 Nghiêm
Cơ sở sản xuất kinh doanh Thế Lộc An
8 Giang
Nguyễn Minh 5
TNHH MTV
TV XD Phước
Minh 9 46
CHXD
Nguyễn Thi
Thi 7
CHVLXD Út
Mười 6 47
Công Ty TNHH Nam Tấn Phát
Công Ty TNHH Đức Thành
Tiến 3
CTCP TV XD
Tân Hiệp 2
CTCP Ngôi
Sao Mekong 3
TNHH Dung
Phú Sang 4
CT TNHH Tư TNHH XD Công Ty vấn XD ATN 8 Công ty cổ phần Hữu Nghị | 5 | |||
TNHH Thành TNHH Hưng 720 Công ty TNHH | ||||
9 | 2 | 48 | Hải | 4 |
Cơ sở sản xuất VLXD Tiến Công Ty TNHH CTCP XD kinh doanh Thành 5 MTV TM XD Phúc Hậu | 4 | |||
Bùi Văn Hiền CT TNHH XD Thảo Vinh TNHH TV XD |
Danh
Nguyên
XD TM Nam
10
Cơ sở sản xuất Gạch không nung An
11 Giang Công Ty
TNHH 2 TV
Nguyễn
12 Huỳnh Châu
Cơ sở sản xuất kinh doanh Quang Tuấn
13
Công Ty TNHH MTV
Thiên Hoa
14 Trâm
CTCP Địa ốc An Giang
15
Công Ty TNHH Xây
Lắp An Giang
16
Công ty TNHH Tín
Phát Cao Lãnh
17
18 | Huy Hùng | 4 | 57 | Trường Thọ 14 | |
19 | Công Ty TNHH Đầu tư TNHH MTV Xây dựng An Khang Ngọc Sương | 3 | 58 | Công Ty TNHH MTV GKN Thái Hưng | TNHH MTV TV TK XD Hoàng Hân 5 |
Công Ty TNHH Gạch Mới Đồng Tháp
Thường Tín 2
CHVLXD
Tịnh Biên 10
CHVLXD Sơn
Long 1
CHVLXD
Năm Si 3
CHVLXD
Đức Mai 4
CHVLXD
Diệu Hiền 5
TNHH TMDV
Phước Long 8
TNHH XD
Thịnh Tài Phát 70
CHVLXD
Thuận Lợi 2
CT TNHH DV
Kỹ thuật Đức
Hoàng 8
CT TNHH
Thiet bi va cong nghe
Huy Vu 50
CT TNHH MTV TVXD
Song Thịnh 200
TNHH TV TK
& XD DBE 80
TNHH MTVXD Hoa
Sen Đồng
Tháp 30
CTCP Xây
Lắp & VLXD
Đồng Tháp 10
TNHH Thanh Tâm Đồng
Tháp 3
TNHH Trần
49
Nhà Máy GKN Dương Anh (CN TNHH
StandFirm
50 Construction)
Cơ sở sản xuất kinh doanh Nguyễn Văn
51 Lắm
Cơ sở sản xuất kinh doanh Nguyễn Văn Sữa
52
TNHH MTV
Phúc Thịnh
53
CTCP SX Gach Nam Việt
54
CSSX GKN Giao
Long
55
Công Ty TNHH MTV Bình Kem
56
Công Ty TNHH XD Hữu Quế
Ngô Hưng 3
TNHH XD
Hồng Nguyên 8
TNHH XD
Ngan Hung 4
DNTN XD
Hoang Kim 5
TNHH MTV
XD Minh Thu 9
TNHH Tân
Thuận Trung 6
TNHH TV XD
Công Luân 9
TNHH Hữu
Thịnh 20
TNHH XD
Nhất Phát 4
TNHH
TV&XD Chí
Cường 3
TNHH Nguyễn Vũ
2
TNHH TV
Thiet ke XD
Đại Phúc 7
TNHH MTV
XD Năm Nu 4
TNHH TV&
XD Quốc
Thắng 7
DNTN Minh Tiến Tiền
Giang 4
TNHH MTV
XD Hữu Hải 5
DNTN XD
Thanh Bình (NM An
Khang)
20 | Công Ty | XD Thắng Lợi TNHH XD | 7 | 59 |
TNHH Công | Minh Châu | 5 | ||
21 | Nghệ Cao Huỳnh Gia | TNHH MTV Vĩnh Hưng | 6 | 60 |
TNHH | ||||
MTVXD | ||||
Hoàng Linh | ||||
DNTN Phước Bình Minh Lộc Hải Vĩnh Long 4 HTX Đông Bình 22 3 | 61 | |||
TNHH XD | ||||
Công Ty TNHH Thanh Mỹ | Hồng Truyền TNHH XD Ánh Dương | 5 | ||
23 | Vĩnh Long | 8 | 62 | |
TNHH TVXD | ||||
Công Ty Sông Hậu TNHH MTV TMDVXD GKN Cô Tô Cửu Nam 24 Long 4 TNHH MTV Võ Thị Thanh Công Ty Hà TNHH MTV 3 Hai Dũng Công Ty Châu Lăng TNHH MTV Tư Vấn Xây Dựng Đăng 25 Nhung 3 Công ty CP tư vấn xây dựng Công Ty hạ tầng giao TNHH MTV thông Đồng | 63 64 | |||
An Thuận | Bằng | 4 | ||
Hưng | TNHH XD | |||
Thành Vinh | ||||
26 | Quang | 2 | 65 | |
TNHH MTV |
Công Ty TNHH Hường Ngọc
TNHH MTV
An Nam Đồng
Tháp 5
TNHH MTV
XD Phúc Hải 4
TNHH MTV
Công ty cổ phần XD VLXD GKN
Vạn Thành
Cơ sở sản xuất kinh doanh Nguyễn Thành
Công Ty TNHH MTV Bê tông Nam Phát
Công Ty TNHH MTV Xi măng Cần Thơ Hậu
Giang
TNHH TV XD
Ngọc Thanh 3
TNHH XD 379
Hậu Giang 3
DNTN Trung
Tín 2
CT TNHH
Thuận Thiên 2
DNTN Đức
Lộc 3
CT TNHH
Dịch Vụ XD - TM Lê Thanh
Tùng 3
CT TNHH Tư
vấn Quy Hoạch XD
Thành Đạt 6
CT THHH
Ngọc Wang 7
CT TNHH TM
XD Quốc Thái
3 Công Ty TNHH Tân Thuận
Thành
Công Ty TNHH SX VLXD Hoa
Sen
Công Ty TNHH Hai TV Thành Đạt
8
CT TNHH XD
TM Minh
Quốc 9
CT TNHH
Cường Thịnh
CT TNHH MTV Xây Dựng TM DV | |
Tiến Thanh | 2 |
DNTN Hoàng | |
3 | |
DNTN XDTM Như Ý | |
12 | |
CT TNHH TVDTXD Ngọc Anh | 9 |
CT TNHH |
HG 5
Phượng
27
Công Ty TNHH SX
XD Hoà Bình
XD Thảo
Liêm 5
CTTMXD
Minh Lợi 3
66
Công Ty TNHH GKN Hau Giang
Phương Lam 4
TNHH Thống Nhất Sóc
Trăng 3