Phát triển thị trường dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hải Dương - 15


Câu 25: Mức độ hài lòng của Quý khách hàng theo các tiêu sau (Sắp xếp theo thứ tự: 1 – Rất không hài lòng, 2 – Không hài lòng, 3 – Bình thường, 4 – Hài lòng, 5

– Rất hài lòng)



STT


Tên tiêu chí

Thứ tự đánh giá

1

2

3

4

5

1

Sản phẩm dịch vụ cho vay

2

Lãi suất cho vay

3

Thời gian, quy trình và thủ tục cho vay

4

Tính thuận tiện của các PGD

5

Công tác tiếp thị, truyền thông

6

Chất lượng dịch vụ khách hàng

7

Trang thiết bị và máy móc hiện đại

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.

Phát triển thị trường dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hải Dương - 15

Câu 26: Theo Quý khách hàng thì BIDV cần phải làm gì để hoàn thiện và nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ (có thể chọn nhiều phương án)

STT

Nội dung đánh giá

Danh mục SPDV đa dạng và cải thiến

Hạ lãi suất cho vay

Rút ngắn thời gian thực hiện cho vay

Giảm bớt hồ sơ, thủ tục đơn giản hơn

Đẩy mạnh công tác tiếp thị, truyền thông

Ý kiến khác…………………………………………………………………….


Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý khách hàng!


Phụ lục 02: Bảng câu hỏi điều tra nội bộ về SPDV cho vay KHCN



NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH HẢI DƯƠNG Địa chỉ Số 2 1

NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH HẢI DƯƠNG

Địa chỉ: Số 2 Lê Thanh Nghị, Thành phố Hải Dương

Mẫu điều tra bên ngoài với khách hàng

BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA CÁN BỘ BIDV

( V/v phát triển thị trường dịch vụ cho vay khách hàng cá nhân)

Nhằm phục vụ cho nghiên cứu phát triển thị trường dịch vụ cho vay KHCN của Chi nhánh BIDV, cùng với nhiệm vụ hoàn thành luận văn của tác giả. Mong anh/ chị vui lòng cho biết một số thông tin dưới đây.

Phần 1: Thông tin về Cán bộ ngân hàng

Câu 1: Giới tính □ Nam □ Nữ

Câu 2: Độ tuổi □ Dưới 30 tuổi □ 30 - 40 tuổi □ Trên 40 tuổi Câu 3: Trình độ chuyên môn

□ Thạc sỹ, trên đại học □ Đại học, cao đẳng □ Trình độ khác Câu 4: Bộ phận công tác

□ Ban giám đốc □ Phòng kinh doanh

□ Phòng giao dịch □ Bộ phận khác

Phần 2: Liên quan đến quản trị Ngân hàng

Câu 5: Chi nhánh anh/ chị thực hiện nghiên cứu thị trường cho vay KHCN như thế nào?

□ Chưa nghiên cứu □ Đã nghiên cứu □ Nghiên cứu chưa thường xuyên Câu 6: Tần suất chi nhánh thực hiện nghiên cứu thị trường cho vay KHCN

như thế nào?

□ 1 năm/ 1 lần □ 1 năm/ 2 lần □ 2 năm/ 1 lần □ 3 năm/ 1 lần

Câu 7: Anh/ chị nhận thức về vai trò của việc nghiên cứu thị trường cho vay KHCN như thế nào?

□ Quan trọng □ Bình thường □ Không quan trọng

Câu 8: Chi nhánh anh/ chị thực hiện phân đoạn thị trường mục tiêu KHCN như thế nào?

□ Chưa nghiên cứu □ Đã nghiên cứu □ Nghiên cứu chưa rõ ràng Câu 9: Anh/chị nhận thức về vai trò của việc lựa chọn thị trường cho vay

KHCN thế nào?

□ Quan trọng □ Bình thường □ Không quan trọng


Phần 3: Liên quan đến sản phẩm dịch vụ cho vay KHCN của Chi nhánh


Câu10: SPDV được thiết kế và điều chỉnh (so với ngân hàng khác)

□ Đáp ứng nhu cầu □ Bình thường □ Chưa đáp ứng

Câu 11: Lãi suất và chi phí sử dụng SPDV (so với ngân hàng khác)

□ Cao □ Bình thường □ Thấp

Câu 12: Hệ thống kênh phân phối, địa điểm giao dịch của BIDV

□ Đáp ứng tốt □ Đáp ứng bình thường □ Chưa đáp ứng

Câu 13: Công tác xúc tiến khách hàng

□ Chủ động □ Bình thường □ Bị động

Câu 14: Về quy trình, thủ tục cho vay

□ Nhiều, rườm ra, phức tạp □ Bình thường □ Ít và đơn giản

Câu 15: Thời gian thực hiện giao dịch

□ Nhanh gọn □ Bình thường □ Chậm

Câu 16: Phong cách, thái độ phục vụ của nhân viên ngân hàng

□ Lắng nghe, sẵn sàng phục vụ □ Bình thường □ Chưa nhiệt tình

Câu 17: Mức độ bao phủ thị trường của BIDV Hải Dương trên địa bàn tỉnh

□ Bảo phủ hết thị trường □ Bình thường □ Còn hạn hẹp, ít

Phần 4: Định hướng phát triển thị trường dịch vụ cho vay KHCN của Chi nhánh

Câu 18: Tiêu chí lựa chọn để phát triển thị trường dịch vụ cho vay KHCN (có thể chọn nhiều phương án, sắp xếp thứ tự 1, 2, 3)


Tiêu chí phát triển thị trường

Rất quan trọng

Bình thường

Không

quan trọng

Thứ tự ưu tiên




Sản phẩm




Lãi suất (phí) cho vay




Kênh phân phối và mạng lưới giao dịch




Xúc tiến hỗn hợp




Phương tiện hữu hình




Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của anh/ chị!


Phụ lục 03: Kết quả điều tra khách hàng sử dụng dịch vụ vay cá nhân


STT

Nội dung đánh giá

Kết quả lựa chọn

Số người trả lời

Tỷ lệ %

Phần 1: Thông tin về khách hàng


1


Độ tuổi

18 – 35 tuổi

35

41.2%

36 - 45 tuổi

23

27.1%

46 - 55 tuổi

18

21.2%

Trên 56 tuổi

9

10.6%


2


Nghề nghiệp

Chủ DN/ lãnh đạo DN

13

15.3%

Công nhân viên

31

36.5%

KD, buôn bán

23

27.1%

Khác

18

21.2%


3


Thu nhập

< 5 triệu

36

42.4%

6 - 10 triệu

29

34.1%

10 - 15 triệu

14

16.5%

> 16 triệu

6

7.1%

Phần 2: Lý do và phương pháp tiếp cận sản phẩm dịch vụ vay


4


Lý do vay vốn

Thực sự có nhu cầu

64

75.3%

Do nhân viên NH tư

vấn

17

20.0%

Khác (nêu rõ)

4

4.7%


5


Mục đích vay vốn

Mua ôtô

23

27.1%

Mua nhà ở

32

37.6%

Kinh doanh

19

22.4%

Mục đích khác

11

12.9%


6


Quý khách biết đến thông tin về SPDV vay qua

Người khác giới thiệu

34

40.0%

Băng rôn, tờ rơi

31

36.5%

Tivi, radio, internet

(truyền thông)

9

10.6%

NVNH tiếp thị

11

12.9%


Phần 3: Đánh giá về dịch vụ cho vay KHCN của BIDV


7

Danh mục sản phẩm dịch vụ (so với ngân hàng khác)

Đa dạng, phong

phú

58

68.2%

Bình thường

19

22.4%

Còn ít, hạn chế

8

9.4%


8

SPDV được thiết kế và

điều chỉnh (so với ngân hàng khác)

Đáp ứng nhu cầu

61

71.8%

Bình thường

19

22.4%

Chưa đáp ứng

5

5.9%


9

Lãi suất cho vay của

SPDV (so với ngân hàng khác)

Cao

21

24.7%

Bình thường

25

29.4%

Thấp

39

45.9%


10

Chi phí trong quá trình sử dụng vốn vay (so với

ngân hàng khác)

Cao

16

18.8%

Bình thường

38

44.7%

Thấp

31

36.5%


11

Hệ thống kênh phân phối được thiết kế đồng bộ,

thống nhất và dễ nhận biết

Đồng ý

75

88.2%

Bình thường

9

10.6%

Không đồng ý

1

1.2%


12

Hệ thống kênh phân phối khang trạng, thuận tiện

Đồng ý

39

45.9%

Bình thường

49

57.6%

Không đồng ý

61

71.8%


13


Kênh phân phối, địa điểm giao dịch của BIDV

Đáp ứng tốt

37

43.5%

Đáp ứng bình

thường

27

31.8%

Chưa đáp ứng

21

24.7%


14

Công tác tiếp xúc khách hàng

Chủ động

15

17.6%

Bình thường

23

27.1%

Bị động

47

55.3%


15


Chương trình khuyến mại

Hấp dẫn

7

8.2%

Chấp nhận được

14

16.5%

Bình thường

21

24.7%

Kém hấp dẫn

43

50.6%


16


Chăm sóc khách hàng qua đường dây nóng

Đáp ứng tốt

48

56.5%

Bình thường

24

28.2%

Chưa đáp ứng

13

15.3%


17

Quy trình, thủ tục cho vay cnn nhiều, rườm ra và phức tạp

Đồng ý

37

43.5%

Bình thường

23

27.1%

Không đồng ý

25

29.4%

18

Thời gian thực hiện giao

Đồng ý

37

43.5%




dịch chậm

Bình thường

26

30.6%

Không đồng ý

22

25.9%


19


Trình độ của nhân viên

Tốt

73

85.9%

Bình thường

8

9.4%

Kém

4

4.7%


20


Giữ liên lạc thường xuyên khách hàng

Đồng ý

47

55.3%

Bình thường

25

29.4%

Không đồng ý

13

15.3%


21


Giải quyết thỏa đáng khiếu nại của khách hàng

Đồng ý

13

15.3%

Bình thường

28

32.9%

Không đồng ý

44

51.8%


22


Phong cách, thái độ phục vụ của nhân viên ngân hàng

Lắng nghe, sẵn sàng phục vụ

79

92.9%

Bình thường

5

5.9%

Chưa nhiệt tình

1

1.2%


23

Uy tín của BIDV so với Ngân hàng khác

82

96.5%

Không

3

3.5%



Quý khách hàng đánh giá thương hiệu của BIDV

Rất mạnh

61

71.8%

24

Bình thường

19

22.4%


Chưa có thương

hiệu

5

5.9%


Câu 25: Mức độ hài lòng của khách hàng theo các tiêu sau (theo thứ tự: 1 – Rất không hài lòng, 2 – Không hài lòng, 3 – Bình thường, 4 – Hài lòng, 5 – Rất hài lòng)


STT


Tên tiêu chí

Số phiếu người trả lời

1

2

3

4

5

1

Sản phẩm dịch vụ cho vay

3

8

19

11

44

3.5%

9.4%

22.4%

12.9%

51.8%

2

Lãi suất cho vay

19

31

18

13

4

22.4%

36.5%

21.2%

15.3%

4.7%

3

Thời gian, quy trình và thủ

tục cho vay

6

43

19

14

3

7.1%

50.6%

22.4%

16.5%

3.5%

4

Tính thuận tiện của các PGD

12

35

16

13

9

14.1%

41.2%

18.8%

15.3%

10.6%

5

Công tác tiếp thị, truyền thông

9

23

25

21

7

10.6%

27.1%

29.4%

24.7%

8.2%

6

Chất lượng dịch vụ khách

hàng

24

32

21

7

1

28.2%

37.6%

24.7%

8.2%

1.2%

7

Trang thiết bị và máy móc

hiện đại

21

35

16

9

4

24.7%

41.2%

18.8%

10.6%

4.7%


Câu 26: Ý kiến đóng góp của khách hàng với BIDV chi nhánh Hải Dương



Nội dung

Số người

trả lời

Tỷ lệ số phiếu

Hạ lãi suất cho vay

43

50.6%

Rút ngắn thời gian thực hiện cho vay

39

45.9%

Giảm bớt hồ sơ, thủ tục đơn giản hơn

13

15.3%

Đẩy mạnh công tác tiếp thị, truyền thông

36

42.4%

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Quý khách hàng!


Phụ lục 04: Kết quả điều tra nội bộ về SPDV cho vay KHCN tại BIDV Hải Dương



STT


Nội dung đánh giá


Kết quả lựa chọn

Số người

trả lời


Tỷ lệ %

Phần 1: Thông tin về cán bộ ngân hàng

1

Giới tính

Nam

14

32.56%

Nữ

29

67.44%


2


Độ tuổi

18 – 35 tuổi

21

48.8%

36 - 45 tuổi

10

23.3%

46 - 55 tuổi

8

18.6%

Trên 56 tuổi

4

9.3%


3


Trình độ chuyên môn

Thạc sỹ, trên đại học

7

16.3%

Đại học, cao đẳng

32

74.4%

Trình độ khác

4

9.3%


4


Bộ phận công tác

Ban giám đốc

6

14.0%

Phòng kinh doanh

15

34.9%

Phòng giao dịch

14

32.6%

Bộ phận khác

8

18.6%

Phần 2: Liên quan đến quản trị Ngân hàng


5


Thực hiện nghiên cứu thị trường cho vay KHCN

Chưa nghiên cứu

11

25.6%

Đã nghiên cứu

12

27.9%

Nghiên cứu chưa

thường xuyên

20

46.5%


6

Tần suất nghiên cứu thị trường

1 năm/ 1 lần

3

7.0%

1 năm/ 2 lần

5

11.6%

2 năm/ 1 lần

19

44.2%


7

Nhận thức về việc lựa chọn thị trường

Rất quan trọng

22

51.2%

Bình thường

13

30.2%

Không quan trọng

8

18.6%


8

Thực hiện phân đoạn thị trường mục tiêu KHCN

Chưa nghiên cứu

22

51.2%

Đã nghiên cứu

18

41.9%

Nghiên cứu chưa

3

7.0%

Xem tất cả 129 trang.

Ngày đăng: 04/05/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí