thường xuyên | ||||
9 | Nhận thức về phân đoạn thị trường mục tiêu KHCN | Rất quan trọng | 22 | 51.2% |
Bình thường | 13 | 30.2% | ||
Không quan trọng | 8 | 18.6% | ||
Phần 3: Liên quan đến sản phẩm dịch vụ cho vay KHCN của Chi nhánh | ||||
10 | SPDV được thiết kế và điều chỉnh (so với ngân hàng khác) | Đáp ứng nhu cầu | 34 | 79.1% |
Bình thường | 9 | 20.9% | ||
Chưa đáp ứng | 2 | 4.7% | ||
11 | Lãi suất và chi phí cho vay của SPDV (so với ngân hàng khác) | Cao | 23 | 53.5% |
Bình thường | 9 | 20.9% | ||
Thấp | 11 | 25.6% | ||
12 | Hệ thống kênh phân phối, địa điểm giao dịch | Đáp ứng tốt | 11 | 25.6% |
Đáp ứng bình thường | 23 | 53.5% | ||
Chưa đáp ứng | 9 | 20.9% | ||
13 | Công tác tiếp xúc khách hàng | Chủ động | 9 | 20.9% |
Bình thường | 13 | 30.2% | ||
Bị động | 21 | 48.8% | ||
14 | Quy trình, thủ tục cho vay | Nhiều, rườm ra và phức tạp | 21 | 48.8% |
Bình thường | 13 | 30.2% | ||
Ít, đơn giản | 9 | 20.9% | ||
15 | Thời gian thực hiện giao | Nhanh gọn | 9 | 20.9% |
Bình thường | 23 | 53.5% | ||
Chậm | 11 | 25.6% | ||
16 | Phong cách, thái độ phục vụ của nhân viên | Nhiệt tình | 26 | 60.5% |
Bình thường | 14 | 32.6% | ||
Chưa nhiệt tình | 3 | 7.0% | ||
17 | Mức độ bao phủ thị trường trên địa bàn tỉnh | Bao phủ khắp thị trường | 61 | 71.8% |
Bình thường | 19 | 22.4% | ||
Còn hạn hẹp, ít | 5 | 5.9% |
Có thể bạn quan tâm!