Kết Quả Thí Nghiệm Quá Trình Sinh Học – Màng Mbr


Thời gian phản ứng

(phút)

[Na2SO4] = 0,025 M

[Na2SO4] = 0,05 M

[Na2SO4] = 0,075 M

[Na2SO4] = 0,1 M

Nồng độ

(mg/L)

Hiệu suất

(%)

Nồng độ

(mg/L)

Hiệu suất

(%)

Nồng độ

(mg/L)

Hiệu suất

(%)

Nồng độ

(mg/L)

Hiệu suất

(%)

0

3,62

0

3,62

0

3,62

0

3,62

0

15

2,56

29,28

1,73

52,21

2,02

44,20

2,17

40,05

30

2,05

43,37

0,98

72,93

1,27

64,92

1,41

61,05

45

1,88

48,07

0,76

79,00

1,04

71,27

1,16

67,96

60

1,80

50,27

0,69

80,94

0,98

72,93

1,12

69,06

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 229 trang tài liệu này.

Nghiên cứu xử lý hóa chất bảo vệ thực vật glyphosate trong nước bằng quá trình oxy hóa điện hóa kết hợp với thiết bị phản ứng sinh học – màng MBR - 23


Thời gian phản ứng

(phút)

[glyphosate] = 0,05 mM

[glyphosate] = 0,1 mM

[glyphosate] = 0,2 mM

[glyphosate] = 0,4 mM

Nồng độ

(mg/L)

Hiệu suất

(%)

Nồng độ

(mg/L)

Hiệu suất

(%)

Nồng độ

(mg/L)

Hiệu suất

(%)

Nồng độ

(mg/L)

Hiệu suất

(%)

0

1,81

0

3,62

0

7,24

0

14,48

0

5

1,41

22,10

2,33

35,64

3,73

48,48

5,63

61,12

10

1,29

28,73

1,82

49,72

2,60

64,09

3,55

75,48

20

1,22

32,60

1,63

54,97

2,24

69,06

2,95

79,63

30

1,19

34,25

1,59

56,08

1,94

73,20

1,28

82,36

Phụ lục 2. Kết quả thí nghiệm quá trình sinh học – màng MBR

Bảng 2.1B. Ảnh hưởng chế độ S/D đến khả năng xử lý COD


Ngày

Nồng độ COD

vào (mg/L)

Tải lượng COD vào

(kg COD/m3 ngày)

Nồng độ COD

ra (mg/L)

Hiệu

suất (%)


Chế độ 1 (S/D: 50/70)

868,12

2,314

98,71

88,63

872,58

2,326

99,09

88,64

862,79

2,301

99,83

88,43

878,12

2,341

96,12

89,05

886,18

2,363

95,58

89,21

875,13

2,333

90,13

89,70

877,23

2,339

86,18

90,18

858,17

2,288

81,27

90,53

876,65

2,338

77,48

91,16

885,56

2,361

75,72

91,45

Trung

bình

874,05

2,33

90,11

89,69


Chế độ 2 (S/D: 60/60)

861,13

2,296

40,19

95,33

898,76

2,397

41,23

95,41

876,11

2,336

40,97

95,32

896,23

2,390

39,78

95,56

878,59

2,342

39,98

95,45

898,12

2,394

40,72

95,47

867,88

2,314

39,78

95,41

871,69

2,324

38,62

95,57

875,27

2,333

38,15

95,64

878,29

2,342

38,78

96,58

Trung

bình

880,21

2,347

39,82

95,48

Chế độ 3

(S/D: 70/50)

868,57

2,316

28,12

96,76

886,18

2,363

28,17

96,82

876,20

2,337

27,26

96,89

878,31

2,342

28,78

96,72

879,45

2,345

27,13

96,92

881,19

2,350

26,21

97,03

889,21

2,371

26,57

97,01

880,16

2,345

25,23

97,13

878,99

2,344

25,27

97,13

882,16

2,352

25,12

97,15

Trung

bình

880,04

2,347

26,79

96,96



Bảng 2.2B. Ảnh hưởng chế độ S/D đến khả năng xử lý glyphosate



Chế độ

Nồng độ glyphosate vào (mg/L)

Tải lượng glyphosate vào (kg glyphosate/m3

ngày)

Nồng độ glyphosate ra (mg/L)


Hiệu suất (%)


Chế độ 1 (S/D: 50/70)

3,18

0,0074

0,26

91,82

3,02

0,0081

0,23

92,38

2,86

0,0076

0,26

90,91

2,92

0,0078

0,25

91,44

2,87

0,0077

0,21

92,68

3,07

0,0082

0,23

92,51

2,98

0,0079

0,22

92,62

3,12

0,0083

0,23

92,63

2,92

0,0078

0,21

92,81

3,05

0,0081

0,24

92,13

Trung

bình

2,999

0,0079

0,234

92,19

Chế độ 2 (S/D: 60/60)

3,06

0,0082

0,19

93,79

2,87

0,0077

0,17

94,08

3,13

0,0083

0,18

94,25

2,77

0,0074

0,19

93,14

2,79

0,0074

0,17

93,91

3,18

0,0085

0,19

94,03

2,87

0,0077

0,15

94,77

2,96

0,0079

0,16

94,59

3,09

0,0082

0,19

93,85

2,88

0,0077

0,16

94,44

Trung

bình

2,96

0,0079

0,175

94,09


Chế độ 3 (S/D: 70/50)

3,08

0,0082

0,13

95,78

2,84

0,0076

0,11

96,12

2,93

0,0078

0,13

95,56

2,76

0,0074

0,11

96,01

3,03

0,0081

0,14

95,38

2,78

0,0074

0,12

95,68

2,82

0,0075

0,12

95,74

2,77

0,0074

0,09

96,75

2,96

0,0079

0,11

96,28

2,89

0,0077

0,13

95,50

Trung

bình

2,886

0,0077

0,119

95,88



Bảng 2.3B. Ảnh hưởng chế độ S/D đến khả năng xử lý NH4+


Chế độ

Nồng độ

NH4+vào (mg/L)

Tải lượng NH4+ vào

(kgNH4+/m3 ngày)

Nồng độ NH4+

ra (mg/L)

Hiệu suất

(%)


Chế độ 1 (S/D: 50/70)

29,17

0,078

1,32

95,47

31,22

0,083

1,45

95,36

32,16

0,086

1,36

95,77

29,52

0,079

1,37

95,35

29,77

0,079

1,29

95,67

31,27

0,083

1,33

95,75

32,18

0,086

1,38

95,71

31,39

0,084

1,41

95,51

29,59

0,079

1,34

95,47

31,21

0,083

1,39

95,55

Trung

bình

30,74

0,082

1,364

95,56


Chế độ 2 (S/D: 60/60)

31,06

0,083

1,24

96,01

29,87

0,080

1,21

95,95

32,13

0,086

1,28

96,02

29,67

0,079

1,19

95,99

29,69

0,079

1,17

96,05

31,78

0,084

1,27

96,00

32,87

0,087

1,29

96,08

29,56

0,079

1,16

96,07

31,69

0,085

1,29

95,93

31,78

0,085

1,26

96,04

Trung

bình

31,01

0,083

1,236

96,01


Chế độ 3 (S/D: 70/50)

31,08

0,083

1,08

96,53

29,84

0,080

1,07

96,41

29,93

0,080

1,03

96,56

31,21

0,083

1,01

96,76

30,03

0,080

1,05

96,50

31,78

0,085

1,12

96,48

31,22

0,083

1,11

96,44

30,67

0,082

1,09

96,44

29,12

0,078

1,05

96,39

29,89

0,080

1,04

96,52

Trung

bình

30,48

0,081

1,065

96,50


Bảng 2.4B. Ảnh hưởng chế độ S/D đến khả năng xử lý tổng N


Ngày

Nồng độ tổng

Nvào (mg/L)

Tải lượng tổng N vào

(kg TN/m3 ngày)

Nồng độ tổng

Nra (mg/L)

Hiệu

suất (%)


Chế độ 1 (S/D: 50/70)

39,78

0,106

2,96

92,55

39,45

0,105

3,05

92,27

37,38

0,097

3,03

91,89

39,78

0,106

3,12

92,15

39,52

0,105

3,15

92,03

37,02

0,099

2,87

92,25

38,78

0,103

2,81

92,75

39,22

0,105

3,01

92,33

39,24

0,105

3,09

92,13

39,67

0,106

3,11

92,16

Trung

bình

38,98

0,104

3,02

92,25


Chế độ 2 (S/D: 60/60)

38,98

0,104

4,06

89,58

38,67

0,103

4,11

89,37

39,39

0,105

4,09

89,61

39,85

0,106

4,06

89,81

38,89

0,104

4,14

89,35

38,67

0,103

4,11

89,37

39,78

0,106

4,15

89,57

39,96

0,107

4,19

89,47

39,62

0,106

4,21

89,37

39,23

0,105

4,24

89,19

Trung

bình

39,30

0,105

4,14

89,47

Chế độ 3 (S/D: 70/50)

39,78

0,106

5,81

85,39

38,58

0,103

5,79

84,99

39,61

0,106

5,77

85,43

38,29

0,102

5,76

84,96

38,16

0,102

5,52

85,53

39,38

0,105

5,71

85,50

39,67

0,106

5,78

85,43

39,21

0,105

5,71

85,44

38,25

0,102

5,62

85,31

39,18

0,104

5,85

85,07

Trung

bình

39,01

0,104

5,73

85,31



Bảng 2.5B. Ảnh hưởng chế độ S/D đến khả năng xử lý tổng P


Chế độ

Nồng độ tổng

Pvào (mg/L)

Tải lượng tổng P vào

(kg TP/m3 ngày)

Nồng độ tổng

P ra (mg/L)

Hiệu suất

(%)


Chế độ 1 (S/D: 50/70)

12,12

0,032

5,79

52,22

11,98

0,032

5,63

53,01

12,25

0,033

5,52

54,94

12,65

0,034

5,74

54,62

11,99

0,032

5,71

52,38

11,94

0,032

5,66

52,60

12,58

0,034

5,82

53,74

11,92

0,032

5,62

52,85

11,88

0,032

5,67

52,27

12,34

0,033

5,81

52,92

Trung

bình

12,17

0,033

5,70

53,16


Chế độ 2 (S/D: 60/60)

12,52

0,033

5,18

58,63

12,42

0,033

5,29

57,41

11,89

0.032

5,12

56,93

11,68

0,031

5,07

56,59

12,29

0,033

5,11

58,42

12,51

0,033

5,11

59,15

11,77

0,031

5,04

57,18

11,56

0,031

4,78

58,65

12,78

0,034

5,21

59,23

12,57

0,034

5,32

57,58

Trung

bình

12,20

0,033

5,12

58


Chế độ 3 (S/D: 70/50)

12,18

0,032

4,71

61,33

12,37

0,033

4,62

62,65

11,88

0,032

4,52

61,95

11,78

0,031

4,68

60,27

11,69

0,031

4,59

60,74

12,81

0,034

4,78

62,69

12,22

0,033

4,82

60,56

11,84

0,032

4,72

60,14

12,18

0,032

4,87

60,02

11,96

0,032

4,59

61,62

Trung

bình

12,09

0,032

4,69

61,20

Xem tất cả 229 trang.

Ngày đăng: 07/01/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí