Số vốn thực hiện trên tổng số vốn đăng ký ở các dự án sản xuất kinh doanh trong KKTVB ở các tỉnh Bắc Trung Bộ
Dự án đầu tư nước ngoài | Dự án đầu tư trong nước | |||||
Tổng số dự án | Tổng vốn đăng ký (Triệu USD) | Tổng vốn thực hiện (Triệu USD) | Tổng số dự án | Tổng vốn đăng ký (Tỷ đồng) | Tổng vốn thực hiện (Tỷ đồng) | |
2015 | 87 | 23.4113,0 | 13.321,11 | 381 | 90.220,82 | 57.432,92 |
2016 | 104 | 26.135,30 | 14.893,37 | 470 | 93.980,82 | 62.443,19 |
2017 | 121 | 30.288,30 | 16.356,31 | 517 | 113.852,12 | 68.349,41 |
2018 | 121 | 29.939,08 | 15.974,56 | 512 | 166.729,32 | 83.432,51 |
2019 | 125 | 30.333,90 | 16.893,41 | 521 | 262.638,60 | 141.489,02 |
2020 | 143 | 32.248,30 | 14.621,34 | 527 | 268.585,10 | 95.321,40 |
Có thể bạn quan tâm!
- Lại Lâm Anh (2013), Quản Lý Kinh Tế Biển: Kinh Nghiệm Quốc Tế Và Vận Dụng Vào Việt Nam, Luận Án Tiến Sĩ Kinh Tế , Viện Hàn Lâm
- Phát triển khu kinh tế ven biển ở các tỉnh Bắc Trung Bộ - 27
- Phát triển khu kinh tế ven biển ở các tỉnh Bắc Trung Bộ - 28
- Phát triển khu kinh tế ven biển ở các tỉnh Bắc Trung Bộ - 30
- Phát triển khu kinh tế ven biển ở các tỉnh Bắc Trung Bộ - 31
Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.
Nguồn: [80], [81], [82], [83], [84], [85], [89]
Phụ lục 14
Số vốn thực hiện trên tổng số vốn đăng ký ở các dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật, xã hội trong KKTVB
ở các tỉnh Bắc Trung Bộ
Dự án đầu tư nước ngoài | Dự án đầu tư trong nước | |||||
Tổng số dự án | Tổng vốn đăng ký (Triệu USD) | Tổng vốn thực hiện (Triệu USD) | Tổng số dự án | Tổng vốn đăng ký (Tỷ đồng) | Tổng vốn thực hiện (Tỷ đồng) | |
2015 | 6 | 306,10 | 231,45 | 48 | 39.071,50 | 20.479,02 |
2016 | 6 | 306,10 | 231,45 | 58 | 43.553,50 | 25.872,12 |
2017 | 6 | 346,80 | 289,18 | 57 | 46.521,60 | 27.430,41 |
2018 | 6 | 346,80 | 290,32 | 73 | 46.521,60 | 30.459,82 |
2019 | 6 | 346,80 | 290,32 | 73 | 49.238,90 | 32.462,19 |
2020 | 13 | 548,10 | 346,54 | 73 | 52.267,91 | 38.310,31 |
Nguồn: [80], [81], [82], [83], [84], [85], [89]
Phụ lục 15
Dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trong khu kinh tế ven biển của cả nước giai đoạn 20152020
Tên KKT | Dự án sản xuất kinh doanh trong khu kinh tế | ||||||||||||
2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | ||||||||
Nước ngoài | Trong nước | Nước ngoài | Trong nước | Nước ngoài | Trong nước | Nước ngoài | Trong nước | Nước ngoài | Trong nước | Nước Ngoài | Trong nước | ||
Ven biển phía Bắc | 59 | 102 | 136 | 103 | 190 | 142 | 194 | 245 | 202 | 238 | 206 | 322 | |
Bắc Trung Bộ | 87 | 381 | 104 | 470 | 121 | 517 | 121 | 512 | 125 | 521 | 143 | 527 | |
Duyên Hải Trung Bộ | 101 | 392 | 160 | 450 | 125 | 442 | 126 | 467 | 134 | 498 | 156 | 515 | |
Tây Nam Bộ | | 173 | 20 | 263 | 35 | 308 | 35 | 311 | 35 | 313 | 50 | 333 | |
Tổng | 247 | 1.048 | 421 | 1.299 | 471 | 1.413 | 476 | 1539 | 496 | 1.605 | 555 | 1.697 |
Nguồn: [89]
Phụ lục 16
Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật, xã hội trong khu kinh tế ven biển của cả nước giai đoạn 20152020
Tên KKT | Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật, xã hội trong khu kinh tế | ||||||||||||
2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | ||||||||
Nước ngoài | Trong nước | Nước ngoài | Trong nước | Nước ngoài | Trong nước | Nước ngoài | Trong nước | Nước ngoài | Trong nước | Nước ngoài | Trong nước | ||
Ven biển phía Bắc | 7 | 15 | 7 | 18 | 8 | 20 | 7 | 21 | 7 | 21 | 7 | 21 | |
Bắc Trung Bộ | 6 | 49 | 6 | 58 | 6 | 57 | 6 | 73 | 6 | 73 | 13 | 73 | |
Duyên Hải Trung Bộ | 4 | 18 | 4 | 23 | 4 | 31 | 4 | 42 | 4 | 42 | 14 | 42 | |
Tây Nam Bộ | | | | | | | | 51 | | 51 | 9 | 51 | |
Tổng | 17 | 82 | 17 | 99 | 17 | 108 | 17 | 187 | 17 | 187 | 37 | 187 |
Nguồn: [89]
Phụ lục 17
Tình hình sản xuất kinh doanh khu kinh tế ven biên của cả nước giai đoạn 20152020
STT | Tên KKT | Tình hình sản xuất kinh doanh | ||||||
Giá trị Sản xuất Công nghiệp (Triệu USD) | Doanh Thu | Giá trị Nhập khẩu (Triệu USD) | Giá trị Xuất khẩu (Tỷ VNĐ) | Nộp ngân Sách (Tỷ VNĐ) | ||||
Triệu USD | Tỷ VNĐ | |||||||
2015 | Tổng số | 7.768,44 | 9.906,97 | 41.319,37 | 8.654,30 | 6.501,46 | 37.556,03 | |
01 | Vùng ven biển phía Bắc | 2.169,00 | 3.831,79 | 2.949,42 | 3.892,28 | 2.312,72 | 2.875,72 | |
02 | Bắc Trung Bộ | 2.723,38 | 2.910,92 | 35.743,91 | 3.197,67 | 732,82 | 14.048,27 | |
03 | Duyên Hải Trung Bộ | 2.528,33 | 2.401,80 | 1.608,04 | 1.165,14 | 3.451,15 | 19.642,88 | |
04 | Tây Nam Bộ | 347,73 | 762,46 | 1.018,00 | 399,21 | 4,77 | 3.864,50 | |
2016 | Tổng Số | 8.689,24 | 10.867,28 | 44.471,33 | 9.452,30 | 7.266,90 | 47.243,00 | |
01 | Ven biển Phía Bắc | 2.451,00 | 4.242,00 | 3.293,42 | 4.362,28 | 2.739,57 | 3.595,00 | |
02 | Bắc Trung Bộ | 3.164,18 | 3.294,02 | 37.075,91 | 3.425,67 | 867,82 | 17.181,70 | |
03 | Duyên Hải Trung Bộ | 2.635,33 | 2.434,80 | 2.264,00 | 1.246,14 | 3.653,55 | 22.136,80 | |
04 | Tây Nam Bộ | 438,73 | 896,46 | 1.838,00 | 418,21 | 5,96 | 4.509,50 | |
2017 | Tổng số | 10.247,58 | 13.160,68 | 48.854,33 | 11.545,12 | 8.609,90 | 51.258,23 | |
01 | Ven biển phía Bắc | 3.121,00 | 5.588,00 | 3.298,42 | 5.123,28 | 3.126,57 | 4.355,00 | |
02 | Bắc Trung Bộ | 3.365,52 | 3.472,42 | 40.015,91 | 4.616,67 | 870,82 | 20.924,57 | |
03 | Duyên Hải Trung Bộ | 3.165,33 | 3.011,80 | 2.702,00 | 1.360,14 | 4.604,55 | 25.528,80 | |
04 | Tây Nam Bộ | 595,73 | 1.088,46 | 2.838,00 | 445,03 | 7,96 | 4.800,50 | |
Tổng số | 18.129,81 | 9.882,34 | 55.059,44 | 8.558,68 | 12.343,90 | 85.950,63 |
01 | Ven biển phía Bắc | 5.822,00 | 4.731,00 | 3.916,53 | 4.596,84 | 4.426,57 | 5.321,43 | |
02 | Bắc Trung Bộ | 6.186,12 | 2.204,08 | 46.157,91 | 3.226,67 | 1.274,82 | 30.059,20 | |
03 | Duyên Hải Trung Bộ | 5.375,33 | 2.074,80 | 2.202,00 | 553,14 | 6.634,55 | 43.820,00 | |
04 | Tây Nam Bộ | 746,61 | 872,46 | 2.783,00 | 182,03 | 7,96 | 6.750,00 | |
2019 | Tổng số | 27.816,33 | 12.095,34 | 72.954,33 | 11.302,68 | 16.224,86 | 102.771,84 | |
01 | Ven biển phía Bắc | 9.346,00 | 5.401,00 | 4.298,42 | 5.466,84 | 6.639,57 | 5.702,64 | |
02 | Bắc Trung Bộ | 9.367,42 | 2.720,08 | 62.115,91 | 4.887,67 | 1.944,82 | 35.613,20 | |
03 | Duyên Hải Trung Bộ | 7.927,64 | 2.694,80 | 2.702,00 | 735,14 | 7.632,45 | 50.136,00 | |
04 | Tây Nam Bộ | 1.175,27 | 1.279,46 | 3.838,00 | 213,03 | 8,02 | 1.132,00 | |
2020 | Tổng số | 27.688,31 | 17.804,94 | 62.317,33 | 8.717,42 | 13.147,54 | 68.976,65 | |
01 | Ven biển phía Bắc | 10.226,00 | 6.094,32 | 3.195,42 | 4.366,28 | 5.439,54 | 3.845,27 | |
02 | Bắc Trung Bộ | 10.889,81 | 5.324,40 | 53.975,91 | 3.510,28 | 1.683,62 | 23.658,14 | |
03 | Duyên Hải Trung Bộ | 4.829,35 | 4.944,22 | 2.308,00 | 649,84 | 6.017,45 | 37.298,70 | |
04 | Tây Nam Bộ | 1.743,15 | 1.442,00 | 2.838,00 | 191,02 | 6,93 | 4.165,54 |
Nguồn: [89]
Phụ lục 18
Số lao động thu hút vào khu kinh tế ven biển của cả nước giai đoạn 20152020
STT | Tên KKT | Số lao động trong khu kinh tế ven biển | |||||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Nam | Nữ | Trong nước | Ngoài nước | ||||
2015 | Tổng số cả nước | 170.293 | 79.948 | 90.345 | 162.548 | 7.745 | |
Ven biển phía Bắc | 77.532 | 31.823 | 45.709 | 75.312 | 2.220 | ||
Bắc Trung Bộ | 37.009 | 21.250 | 15.759 | 33.193 | 3.816 | ||
Duyên Hải Trung Bộ | 47.781 | 21.885 | 25.896 | 46.921 | 860 | ||
Tây Nam Bộ | 7.298 | 4.607 | 2.691 | 6.454 | 844 | ||
2016 | Tổng số | 183.157 | 86.945 | 96.212 | 175.557 | 7.600 | |
Ven biển Phía Bắc | 80.532 | 32.823 | 47.709 | 78.341 | 2.191 | ||
Bắc Trung Bộ | 41.246 | 23.030 | 18.216 | 37.492 | 3.754 | ||
Duyên Hải Trung Bộ | 54.081 | 26.485 | 27.596 | 53.254 | 827 | ||
Tây Nam Bộ | 7.298 | 4.607 | 2.691 | 6.470 | 828 | ||
2017 | Tổng số | 194.893 | 91.048 | 103.845 | 187.593 | 7300 | |
Ven biển phía Bắc | 84.532 | 33.823 | 50.709 | 82.397 | 2.135 | ||
Bắc Trung Bộ | 44.482 | 24.633 | 19.849 | 40.886 | 3.596 | ||
Duyên Hải Trung Bộ | 57.581 | 27.485 | 30.096 | 56.804 | 777 | ||
Tây Nam Bộ | 8.298 | 5.107 | 3.191 | 7.506 | 792 | ||
2018 | Tổng số | 208.299 | 98.555 | 109.744 | 201.618 | 6681 | |
Ven biển phía Bắc | 87.532 | 35.823 | 51.709 | 85.532 | 2.000 | ||
Bắc Trung Bộ | 48.488 | 26.940 | 21.548 | 45.239 | 3.249 | ||
Duyên Hải Trung Bộ | 64.481 | 30.685 | 33.796 | 63.766 | 715 |
Tây Nam Bộ | 7.798 | 5.107 | 2.691 | 7.081 | 717 | |
2019 | Tổng số | 228.353 | 111.132 | 117.221 | 219.929 | 8.424 |
Ven Biển Phía Bắc | 91.532 | 39.823 | 51.709 | 89.048 | 2.484 | |
Bắc Trung Bộ | 57.606 | 29.677 | 27.929 | 53.182 | 4.424 | |
Duyên Hải Trung Bộ | 69.237 | 35.035 | 34.202 | 68.503 | 734 | |
Tây Nam Bộ | 9.978 | 6.597 | 3.381 | 9.196 | 782 | |
2020 | Tổng số | 267.486 | 133.123 | 134.357 | 258.861 | 8.619 |
Ven biển phía Bắc | 107.325 | 50.828 | 56.497 | 104.983 | 2.342 | |
Bắc Trung Bộ | 64.645 | 33.948 | 30.697 | 60.137 | 4.508 | |
Duyên Hải Trung Bộ | 84.824 | 41.311 | 43.507 | 83.965 | 853 | |
Tây Nam Bộ | 10.692 | 7.036 | 3.656 | 9.776 | 916 |
Nguồn: [89]