Phát triển khu kinh tế ven biển ở các tỉnh Bắc Trung Bộ - 29


Số vốn thực hiện trên tổng số vốn đăng ký ở các dự án sản xuất kinh doanh trong KKTVB ở các tỉnh Bắc Trung Bộ


Năm

Dự án đầu tư nước ngoài

Dự án đầu tư trong nước

Tổng số dự án

Tổng vốn đăng ký

(Triệu USD)

Tổng vốn thực hiện

(Triệu USD)

Tổng số dự án

Tổng vốn đăng ký

(Tỷ đồng)

Tổng vốn thực hiện

(Tỷ đồng)

2015

87

23.4113,0

13.321,11

381

90.220,82

57.432,92

2016

104

26.135,30

14.893,37

470

93.980,82

62.443,19

2017

121

30.288,30

16.356,31

517

113.852,12

68.349,41

2018

121

29.939,08

15.974,56

512

166.729,32

83.432,51

2019

125

30.333,90

16.893,41

521

262.638,60

141.489,02

2020

143

32.248,30

14.621,34

527

268.585,10

95.321,40

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.

Phát triển khu kinh tế ven biển ở các tỉnh Bắc Trung Bộ - 29


Nguồn: [80], [81], [82], [83], [84], [85], [89]


Phụ lục 14

Số vốn thực hiện trên tổng số vốn đăng ký ở các dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật, xã hội trong KKTVB

ở các tỉnh Bắc Trung Bộ



Năm

Dự án đầu tư nước ngoài

Dự án đầu tư trong nước

Tổng số dự án

Tổng vốn đăng ký

(Triệu USD)

Tổng vốn thực hiện

(Triệu USD)

Tổng số dự án

Tổng vốn đăng ký

(Tỷ đồng)

Tổng vốn thực hiện

(Tỷ đồng)

2015

6

306,10

231,45

48

39.071,50

20.479,02

2016

6

306,10

231,45

58

43.553,50

25.872,12

2017

6

346,80

289,18

57

46.521,60

27.430,41

2018

6

346,80

290,32

73

46.521,60

30.459,82

2019

6

346,80

290,32

73

49.238,90

32.462,19

2020

13

548,10

346,54

73

52.267,91

38.310,31

Nguồn: [80], [81], [82], [83], [84], [85], [89]


Phụ lục 15

Dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trong khu kinh tế ven biển của cả nước giai đoạn 2015­2020



TT


Tên KKT

Dự án sản xuất kinh doanh trong khu kinh tế

2015

2016

2017

2018

2019

2020

Nước

ngoài

Trong

nước

Nước

ngoài

Trong

nước

Nước

ngoài

Trong

nước

Nước

ngoài

Trong

nước

Nước

ngoài

Trong

nước

Nước

Ngoài

Trong

nước

Ven biển phía Bắc

59

102

136

103

190

142

194

245

202

238

206

322

Bắc Trung Bộ

87

381

104

470

121

517

121

512

125

521

143

527

Duyên Hải Trung Bộ

101

392

160

450

125

442

126

467

134

498

156

515

Tây Nam Bộ

­

173

20

263

35

308

35

311

35

313

50

333

Tổng

247

1.048

421

1.299

471

1.413

476

1539

496

1.605

555

1.697


Nguồn: [89]


Phụ lục 16

Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật, xã hội trong khu kinh tế ven biển của cả nước giai đoạn 2015­2020



TT


Tên KKT

Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật, xã hội trong khu kinh tế

2015

2016

2017

2018

2019

2020

Nước

ngoài

Trong

nước

Nước

ngoài

Trong

nước

Nước

ngoài

Trong

nước

Nước

ngoài

Trong

nước

Nước

ngoài

Trong

nước

Nước

ngoài

Trong

nước

Ven biển phía Bắc

7

15

7

18

8

20

7

21

7

21

7

21

Bắc Trung Bộ

6

49

6

58

6

57

6

73

6

73

13

73

Duyên Hải Trung Bộ

4

18

4

23

4

31

4

42

4

42

14

42

Tây Nam Bộ

­

­

­

­

­

­

­

51

­

51

9

51

Tổng

17

82

17

99

17

108

17

187

17

187

37

187

Nguồn: [89]


Phụ lục 17

Tình hình sản xuất kinh doanh khu kinh tế ven biên của cả nước giai đoạn 2015­2020



Năm


STT


Tên KKT

Tình hình sản xuất kinh doanh

Giá trị Sản xuất

Công nghiệp

(Triệu USD)


Doanh Thu

Giá trị Nhập khẩu (Triệu USD)

Giá trị Xuất khẩu

(Tỷ VNĐ)

Nộp ngân Sách (Tỷ VNĐ)

Triệu USD

Tỷ VNĐ


2015


Tổng số

7.768,44

9.906,97

41.319,37

8.654,30

6.501,46

37.556,03

01

Vùng ven biển phía Bắc

2.169,00

3.831,79

2.949,42

3.892,28

2.312,72

2.875,72

02

Bắc Trung Bộ

2.723,38

2.910,92

35.743,91

3.197,67

732,82

14.048,27

03

Duyên Hải Trung Bộ

2.528,33

2.401,80

1.608,04

1.165,14

3.451,15

19.642,88

04

Tây Nam Bộ

347,73

762,46

1.018,00

399,21

4,77

3.864,50


2016


Tổng Số

8.689,24

10.867,28

44.471,33

9.452,30

7.266,90

47.243,00

01

Ven biển Phía Bắc

2.451,00

4.242,00

3.293,42

4.362,28

2.739,57

3.595,00

02

Bắc Trung Bộ

3.164,18

3.294,02

37.075,91

3.425,67

867,82

17.181,70

03

Duyên Hải Trung Bộ

2.635,33

2.434,80

2.264,00

1.246,14

3.653,55

22.136,80

04

Tây Nam Bộ

438,73

896,46

1.838,00

418,21

5,96

4.509,50


2017


Tổng số

10.247,58

13.160,68

48.854,33

11.545,12

8.609,90

51.258,23

01

Ven biển phía Bắc

3.121,00

5.588,00

3.298,42

5.123,28

3.126,57

4.355,00

02

Bắc Trung Bộ

3.365,52

3.472,42

40.015,91

4.616,67

870,82

20.924,57

03

Duyên Hải Trung Bộ

3.165,33

3.011,80

2.702,00

1.360,14

4.604,55

25.528,80

04

Tây Nam Bộ

595,73

1.088,46

2.838,00

445,03

7,96

4.800,50



Tổng số

18.129,81

9.882,34

55.059,44

8.558,68

12.343,90

85.950,63



2018

01

Ven biển phía Bắc

5.822,00

4.731,00

3.916,53

4.596,84

4.426,57

5.321,43

02

Bắc Trung Bộ

6.186,12

2.204,08

46.157,91

3.226,67

1.274,82

30.059,20

03

Duyên Hải Trung Bộ

5.375,33

2.074,80

2.202,00

553,14

6.634,55

43.820,00

04

Tây Nam Bộ

746,61

872,46

2.783,00

182,03

7,96

6.750,00


2019


Tổng số

27.816,33

12.095,34

72.954,33

11.302,68

16.224,86

102.771,84

01

Ven biển phía Bắc

9.346,00

5.401,00

4.298,42

5.466,84

6.639,57

5.702,64

02

Bắc Trung Bộ

9.367,42

2.720,08

62.115,91

4.887,67

1.944,82

35.613,20

03

Duyên Hải Trung Bộ

7.927,64

2.694,80

2.702,00

735,14

7.632,45

50.136,00

04

Tây Nam Bộ

1.175,27

1.279,46

3.838,00

213,03

8,02

1.132,00


2020


Tổng số

27.688,31

17.804,94

62.317,33

8.717,42

13.147,54

68.976,65

01

Ven biển phía Bắc

10.226,00

6.094,32

3.195,42

4.366,28

5.439,54

3.845,27

02

Bắc Trung Bộ

10.889,81

5.324,40

53.975,91

3.510,28

1.683,62

23.658,14

03

Duyên Hải Trung Bộ

4.829,35

4.944,22

2.308,00

649,84

6.017,45

37.298,70

04

Tây Nam Bộ

1.743,15

1.442,00

2.838,00

191,02

6,93

4.165,54


Nguồn: [89]


Phụ lục 18

Số lao động thu hút vào khu kinh tế ven biển của cả nước giai đoạn 2015­2020



Năm


STT


Tên KKT

Số lao động trong khu kinh tế ven biển


Tổng số

Trong đó

Nam

Nữ

Trong

nước

Ngoài

nước


2015

Tổng số cả nước

170.293

79.948

90.345

162.548

7.745

Ven biển phía Bắc

77.532

31.823

45.709

75.312

2.220

Bắc Trung Bộ

37.009

21.250

15.759

33.193

3.816

Duyên Hải Trung Bộ

47.781

21.885

25.896

46.921

860

Tây Nam Bộ

7.298

4.607

2.691

6.454

844


2016

Tổng số

183.157

86.945

96.212

175.557

7.600

Ven biển Phía Bắc

80.532

32.823

47.709

78.341

2.191

Bắc Trung Bộ

41.246

23.030

18.216

37.492

3.754

Duyên Hải Trung Bộ

54.081

26.485

27.596

53.254

827

Tây Nam Bộ

7.298

4.607

2.691

6.470

828


2017

Tổng số

194.893

91.048

103.845

187.593

7300

Ven biển phía Bắc

84.532

33.823

50.709

82.397

2.135

Bắc Trung Bộ

44.482

24.633

19.849

40.886

3.596

Duyên Hải Trung Bộ

57.581

27.485

30.096

56.804

777

Tây Nam Bộ

8.298

5.107

3.191

7.506

792

2018

Tổng số

208.299

98.555

109.744

201.618

6681

Ven biển phía Bắc

87.532

35.823

51.709

85.532

2.000

Bắc Trung Bộ

48.488

26.940

21.548

45.239

3.249

Duyên Hải Trung Bộ

64.481

30.685

33.796

63.766

715



Tây Nam Bộ

7.798

5.107

2.691

7.081

717


2019

Tổng số

228.353

111.132

117.221

219.929

8.424

Ven Biển Phía Bắc

91.532

39.823

51.709

89.048

2.484

Bắc Trung Bộ

57.606

29.677

27.929

53.182

4.424

Duyên Hải Trung Bộ

69.237

35.035

34.202

68.503

734

Tây Nam Bộ

9.978

6.597

3.381

9.196

782


2020

Tổng số

267.486

133.123

134.357

258.861

8.619

Ven biển phía Bắc

107.325

50.828

56.497

104.983

2.342

Bắc Trung Bộ

64.645

33.948

30.697

60.137

4.508

Duyên Hải Trung Bộ

84.824

41.311

43.507

83.965

853

Tây Nam Bộ

10.692

7.036

3.656

9.776

916


Nguồn: [89]

Xem tất cả 248 trang.

Ngày đăng: 27/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí