Phát triển khu kinh tế ven biển ở các tỉnh Bắc Trung Bộ - 28


Phụ lục 8

Tình hình sản xuất kinh doanh trong KKTVB ở các tỉnh Bắc Trung Bộ giai đoạn 2015­2020


Năm


STT


Tên KKT

Tình hình sản xuất kinh doanh

Giá trị Sản xuất

Công nghiệp (Triệu USD)


Doanh Thu

Giá trị Nhập khẩu (Triệu USD)

Giá trị Xuất khẩu (Tỷ VNĐ)

Nộp ngân Sách (Tỷ VNĐ)

Triệu USD

Tỷ VNĐ


2015


Tổng số

2.723,38

2.910,92

35.743,91

3.197,67

732,82

14.048,27

01

Nghi Sơn

1.101,39

­

29.731,10

1.834,70

341,30

7.457,55

02

Đông Nam Nghệ An

528,03

673,73

6.012,81

61,97

124,62

1.00,84

03

Vũng Áng

999,26

1.982,54

­

1.301,00

201,30

6.349,40

04

Hòn La

38

65,22

­

­

38,60

43

05

Đông Nam Quảng Trị

­

­

­

­

­

­

06

Chân Mấy­Lăng Cô

56,7

189,43

­

­

27

198,32


2016


Tổng Số

3.164,18

3.294,02

37.075,91

3.425,67

867,82

17.181,70

01

Nghi Sơn

1.301,19

­

30.351,10

2.012,70

381,30

8.837,50

02

Đông Nam Nghệ An

648,03

871,73

6.724,81

61,97

176,62

1.084,80

03

Vũng Áng

1.111,26

2.134,67

­

1.351,00

233,30

6.989,40

04

Hòn La

42

87,22

­

­

41,60

58

05

Đông Nam Quảng Trị

­

­

­

­

­

­

06

Chân Mấy­Lăng Cô

61,7

200,40

­

­

35

212


2017


Tổng số

3.365,52

3.472,42

40.015,91

4.616,67

870,82

20.924,57

01

Nghi Sơn

1.341,19

­

32.636,10

2.820,70

441,30

1.183,70

02

Đông Nam Nghệ An

648,03

871,73

7.379,81

61,97

121,62

1.084,80

03

Vũng Áng

1.245,26

2.310,67

­

1.734,00

231,30

7.669,40

04

Hòn La

56

87,22

­

­

41,60

68

05

Đông Nam Quảng Trị

3,34

2,4

­

­

­

37

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.

Phát triển khu kinh tế ven biển ở các tỉnh Bắc Trung Bộ - 28



06

Chân Mấy­Lăng Cô

71,7

200,40

­

­

35

265


2018


Tổng số

6.186,12

2.204,08

46.157,91

3.226,67

1.274,82

30.059,20

01

Nghi Sơn

2.621,19

­

36.376,10

2.110,70

629.3

13.366,40

02

Đông Nam Nghệ An

648,03

571.73

9.781,81

61,97

121.62

2.368,60

03

Vũng Áng

2.745,86

1.410.55

­

1.054,00

427.3

13.612,20

04

Hòn La

96

60

­

­

41.6

126

05

Đông Nam Quảng Trị

3,34

1.4

­

­

­

74

06

Chân Mấy­Lăng Cô

71,7

160.4

­

­

55

512


2019










Tổng số

9.367,42

2.720,08

62.115,91

4.887,67

1.944,82

35.613,20

01

Nghi Sơn

4.371,54

­

48.736,10

2.892,70

829.3

15.366,40

02

Đông Nam Nghệ An

627,23

581.73

13.379,81

120,97

417.62

3.368,60

03

Vũng Áng

4.120,86

1.916.55

­

1.874,00

562.3

15.612,20

04

Hòn La

120

60

­

­

64.6

300

05

Đông Nam Quảng Trị

2,47

1.4

­

­

­

134

06

Chân Mấy­Lăng Cô

125,32

160.4

­

­

71

832


2020


Tổng số

10.889,81

5.324,40

53.975,91

3.510,28

1.683,62

23.658,14

01

Nghi Sơn

2.038,33

999.35

43.736,10

2.342,31

739.3

10.216,40

02

Đông Nam Nghệ An

1.469,75

1.612.46

10.239,81

93,97

327.42

1.821,60

03

Vũng Áng

1.620,02

2.425.57

­

1.074,00

502.3

11.021,20

04

Hòn La

1.770,30

78.68

­

­

49.6

112,17

05

Đông Nam Quảng Trị

1.920,57

1.85

­

­

­

54,65

06

Chân Mấy­Lăng Cô

2.070,84

206.491

­

­

65

432,12

Nguồn: [80], [81], [82], [83], [84], [85], [89


Phụ lục 9

Số lao động thu hút vào KKTVB ở các tỉnh Bắc Trung Bộ giai đoạn 2015­2020



Năm


STT


Tên KKT

Số lao động trong KKTVB

Tổng số

Trong đó

Nam

Nữ

Trong nước

Nước ngoài

37.009

21.250

15.759

33.193

3.816


2015

01

Nghi Sơn

15.554

6.202

9.352

13.520

2.034

02

Đông Nam Nghệ An

7.100

4.199

2.901

7.035

65

03

Vũng Áng

11.287

9.245

2.042

9.615

1.672

04

Hòn La

738

341

397

733

5

05

Đông Nam Quảng Trị

­

­

­

­

­

06

Chân Mấy­Lăng Cô

2.330

1.263

1.067

2.290

40


2016


Tổng số

41.246

23.030

18.216

37.492

3.754

01

Nghi Sơn

17.554

6.202

11.352

15.540

2.014

02

Đông Nam Nghệ An

7.100

4.199

2.901

7.035

65

03

Vũng Áng

12.851

10.642

2.209

11.226

1.625

04

Hòn La

738

341

397

733

5

05

Đông Nam Quảng Trị

673

383

290

668

5

06

Chân Mấy­Lăng Cô

2.330

1.263

1.067

2.290

40


2017


Tổng số

44.482

24.633

19.849

40.886

3.596

01

Nghi Sơn

19.354

6.202

13.152

17.456

1.898

02

Đông Nam Nghệ An

7.100

4.199

2.901

7.035

65

03

Vũng Áng

14.287

12.245

2.042

12.704

1.583

04

Hòn La

738

341

397

733

5



05

Đông Nam Quảng Trị

673

383

290

668

5

06

Chân Mấy­Lăng Cô

2.330

1.263

1.067

2.290

40


2018


Tổng số

48.488

26.940

21.548

45.239

3.249

01

Nghi Sơn

20.653

6.202

14.352

18.941

1.712

02

Đông Nam Nghệ An

7.307

4.306

3.100

7.242

65

03

Vũng Áng

16.787

14.445

2.342

15.365

1.422

04

Hòn La

738

341

397

733

5

05

Đông Nam Quảng Trị

673

383

290

668

5

06

Chân Mấy­Lăng Cô

2.330

1.263

1.067

2.290

40


2019


Tổng số

57.606

29.677

27.929

53.182

4.424

01

Nghi Sơn

24.554

6.202

18.352

22.016

2.538

02

Đông Nam Nghệ An

9.907

4.306

5.601

9.844

63

03

Vũng Áng

18.787

16.475

2.312

17.012

1.775

04

Hòn La

858

611

247

853

5

05

Đông Nam Quảng Trị

700

400

300

695

5

06

Chân Mấy­Lăng Cô

2.800

1.683

1.117

2.762

38


2020


Tổng số

64.645

33.948

30.697

60.137

4.508

01

Nghi Sơn

30.517

10.444

20.073

28.104

2.413

02

Đông Nam Nghệ An

9.907

4.306

5.601

9.844

63

03

Vũng Áng

19.218

16.342

2.876

17.232

1.986

04

Hòn La

846

567

279

844

2

05

Đông Nam Quảng Trị

700

400

300

695

5

06

Chân Mấy­Lăng Cô

3.457

1.889

1.568

3.418

39


Nguồn: [80], [81], [82], [83], [84], [85], [89]


Phụ lục 10

Số lao động phân theo trình độ trong KKTVB ở các tỉnh BTB giai đoạn 2015­2020



Năm


STT


Tên KKT

Số lao động trong KKTVB


Tổng số

Trong đó

Sau đại học

Cao đẳng,

đại học

Trung cấp

Phổ

Thông


2015

Tổng số

37.682

1115

15.869

11.103

9.595

01

Nghi Sơn

15.554

526

6.321

4.432

4.275

02

Đông Nam Nghệ An

7.100

124

3.456

1.874

1.646

03

Vũng Áng

11.287

351

4.520

3.842

2.574

04

Hòn La

738

12

325

164

237

05

Đông Nam Quảng Trị

673

16

213

137

307

06

Chân Mấy­Lăng Cô

2.330

86

1.034

654

1.156


2016


Tổng số

41.246

1141

17.621

12.228

10.256

01

Nghi Sơn

17.554

531

7.831

5.362

3.830

02

Đông Nam Nghệ An

7.100

124

3.456

1.874

1.646

03

Vũng Áng

12.851

372

4.762

4.037

3.680

04

Hòn La

738

12

325

164

237

05

Đông Nam Quảng Trị

673

16

213

137

307

06

Chân Mấy­Lăng Cô

2.330

86

1.034

654

1.156



Tổng số

44.482

1154

18.718

14.084

10.526

01

Nghi Sơn

19.354

544

8.349

6.391

4.070

02

Đông Nam Nghệ An

7.100

124

3.456

1.874

1.646



2017

03

Vũng Áng

14.287

372

5.341

4.864

3.710

04

Hòn La

738

12

325

164

237

05

Đông Nam Quảng Trị

673

16

213

137

307

06

Chân Mấy­Lăng Cô

2.330

86

1.034

654

1.156


2018


Tổng số

48.488

1406

20.527

16.643

9.912

01

Nghi Sơn

20.653

546

8.982

7.825

3.300

02

Đông Nam Nghệ An

7.307

374

3.649

1.903

1.381

03

Vũng Áng

16.787

372

6.324

5.960

4.131

04

Hòn La

738

12

325

164

237

05

Đông Nam Quảng Trị

673

16

213

137

307

06

Chân Mấy­Lăng Cô

2.330

86

1.034

654

1.156


2019


Tổng số

57.606

1423

22.393

18.725

15.065

01

Nghi Sơn

24.554

546

9.641

8.432

5.935

02

Đông Nam Nghệ An

9.907

374

3.852

2.346

3.335

03

Vũng Áng

18.787

386

7.018

6.851

4.532

04

Hòn La

858

15

412

170

261

05

Đông Nam Quảng Trị

700

16

236

162

286

06

Chân Mấy­Lăng Cô

2.800

86

1.234

764

716


2020


Tổng số

64.645

1432

24.028

21.769

17.416

01

Nghi Sơn

30.517

551

10.364

11.235

8.367

02

Đông Nam Nghệ An

9.907

374

3.852

2.346

3.335

03

Vũng Áng

19.218

386

7.861

7.012

3.959

04

Hòn La

846

15

408

173

250

05

Đông Nam Quảng Trị

700

16

236

162

286



06

Chân Mấy­Lăng Cô

3.457

90

1.307

841

1.219

Nguồn: [80], [81], [82], [83], [84], [85], [89]


Phụ lục 11

Tỷ lệ vốn bình quân trên một dự án trong KKTVB ở các tỉnh BTB giai đoạn 2015­2020



TT


Tổng số

Tỷ lệ vốn bình quân/ 1 dự án trong KKTVB ở các tỉnh BTB giai đoạn 2015­2020

2015

2016

2017

2018

2019

2020

Nước

Trong

Nước

Trong

Nước

Trong

Nước

Trong

Nước

Trong

Nước

Trong

Ngoài

nước

Ngoài

nước

Ngoài

nước

Ngoài

nước

Ngoài

nước

Ngoài

nước

(tr.USD)

(Tỷ

(tr.USD)

(Tỷ đồng)

(tr.USD)

(Tỷ

(tr.USD)

(Tỷ đồng)

(tr.USD)

(Tỷ

(tr.USD)

(Tỷ


đồng)




đồng)




đồng)


đồng)

01

Tổng số dự án

96

429

113

528

130

574

130

585

130

594

156

600

02

Tổng số vốn


23.703,40

140.310,6

2


26.444,40


150.452,62


30.635,10


160.373,72

30.285,8

8


213.250,92


30.680,70


311.877,50

32

796,40


317.876,41

03

Số vốn trung

bình/1 dự án


246,91


327,06


234,02


284,94


235,65


279,39


232,96


364,53


236,00


525,04


210,23


529,79


Nguồn: [80], [81], [82], [83], [84], [85], [89]


Phụ lục 12

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên ở các tỉnh Bắc Trung Bộ giai đoạn 2015­2020


STT

Địa phương

2015

2016

2017

2018

2019

2020

1

Thanh Hóa

2.243,50

2.248,04

2.253,47

2.2612,0

2.295,20

2.296,31

2

Nghệ An

1.923,22

1.916,80

1.911,61

1.909,65

1.926,14

1.926,68

3

Hà Tĩnh

734,93

714,77

705,08

707,02

707,22

707,53

4

Quảng Bình

531,91

529,12

527,56

5277,6

516,91

518,32

5

Quảng Trị

346,07

344,92

345,83

346,41

350,64

360,23

6

Thừa Thiên Huế

620,59

616,51

615,92

615,02

621,03

631,78


Tổng

6.400,22

6.370,16

6.359,47

6.367,06

6.417,14

6.440,85


Nguồn: [49]


Phụ lục 13

Xem tất cả 248 trang.

Ngày đăng: 27/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí