Phụ lục 8
Tình hình sản xuất kinh doanh trong KKTVB ở các tỉnh Bắc Trung Bộ giai đoạn 20152020
STT | Tên KKT | Tình hình sản xuất kinh doanh | ||||||
Giá trị Sản xuất Công nghiệp (Triệu USD) | Doanh Thu | Giá trị Nhập khẩu (Triệu USD) | Giá trị Xuất khẩu (Tỷ VNĐ) | Nộp ngân Sách (Tỷ VNĐ) | ||||
Triệu USD | Tỷ VNĐ | |||||||
2015 | Tổng số | 2.723,38 | 2.910,92 | 35.743,91 | 3.197,67 | 732,82 | 14.048,27 | |
01 | Nghi Sơn | 1.101,39 | | 29.731,10 | 1.834,70 | 341,30 | 7.457,55 | |
02 | Đông Nam Nghệ An | 528,03 | 673,73 | 6.012,81 | 61,97 | 124,62 | 1.00,84 | |
03 | Vũng Áng | 999,26 | 1.982,54 | | 1.301,00 | 201,30 | 6.349,40 | |
04 | Hòn La | 38 | 65,22 | | | 38,60 | 43 | |
05 | Đông Nam Quảng Trị | | | | | | | |
06 | Chân MấyLăng Cô | 56,7 | 189,43 | | | 27 | 198,32 | |
2016 | Tổng Số | 3.164,18 | 3.294,02 | 37.075,91 | 3.425,67 | 867,82 | 17.181,70 | |
01 | Nghi Sơn | 1.301,19 | | 30.351,10 | 2.012,70 | 381,30 | 8.837,50 | |
02 | Đông Nam Nghệ An | 648,03 | 871,73 | 6.724,81 | 61,97 | 176,62 | 1.084,80 | |
03 | Vũng Áng | 1.111,26 | 2.134,67 | | 1.351,00 | 233,30 | 6.989,40 | |
04 | Hòn La | 42 | 87,22 | | | 41,60 | 58 | |
05 | Đông Nam Quảng Trị | | | | | | | |
06 | Chân MấyLăng Cô | 61,7 | 200,40 | | | 35 | 212 | |
2017 | Tổng số | 3.365,52 | 3.472,42 | 40.015,91 | 4.616,67 | 870,82 | 20.924,57 | |
01 | Nghi Sơn | 1.341,19 | | 32.636,10 | 2.820,70 | 441,30 | 1.183,70 | |
02 | Đông Nam Nghệ An | 648,03 | 871,73 | 7.379,81 | 61,97 | 121,62 | 1.084,80 | |
03 | Vũng Áng | 1.245,26 | 2.310,67 | | 1.734,00 | 231,30 | 7.669,40 | |
04 | Hòn La | 56 | 87,22 | | | 41,60 | 68 | |
05 | Đông Nam Quảng Trị | 3,34 | 2,4 | | | | 37 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển khu kinh tế ven biển ở các tỉnh Bắc Trung Bộ - 25
- Lại Lâm Anh (2013), Quản Lý Kinh Tế Biển: Kinh Nghiệm Quốc Tế Và Vận Dụng Vào Việt Nam, Luận Án Tiến Sĩ Kinh Tế , Viện Hàn Lâm
- Phát triển khu kinh tế ven biển ở các tỉnh Bắc Trung Bộ - 27
- Phát triển khu kinh tế ven biển ở các tỉnh Bắc Trung Bộ - 29
- Phát triển khu kinh tế ven biển ở các tỉnh Bắc Trung Bộ - 30
- Phát triển khu kinh tế ven biển ở các tỉnh Bắc Trung Bộ - 31
Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.
06 | Chân MấyLăng Cô | 71,7 | 200,40 | | | 35 | 265 | |
2018 | Tổng số | 6.186,12 | 2.204,08 | 46.157,91 | 3.226,67 | 1.274,82 | 30.059,20 | |
01 | Nghi Sơn | 2.621,19 | | 36.376,10 | 2.110,70 | 629.3 | 13.366,40 | |
02 | Đông Nam Nghệ An | 648,03 | 571.73 | 9.781,81 | 61,97 | 121.62 | 2.368,60 | |
03 | Vũng Áng | 2.745,86 | 1.410.55 | | 1.054,00 | 427.3 | 13.612,20 | |
04 | Hòn La | 96 | 60 | | | 41.6 | 126 | |
05 | Đông Nam Quảng Trị | 3,34 | 1.4 | | | | 74 | |
06 | Chân MấyLăng Cô | 71,7 | 160.4 | | | 55 | 512 | |
2019 | ||||||||
Tổng số | 9.367,42 | 2.720,08 | 62.115,91 | 4.887,67 | 1.944,82 | 35.613,20 | ||
01 | Nghi Sơn | 4.371,54 | | 48.736,10 | 2.892,70 | 829.3 | 15.366,40 | |
02 | Đông Nam Nghệ An | 627,23 | 581.73 | 13.379,81 | 120,97 | 417.62 | 3.368,60 | |
03 | Vũng Áng | 4.120,86 | 1.916.55 | | 1.874,00 | 562.3 | 15.612,20 | |
04 | Hòn La | 120 | 60 | | | 64.6 | 300 | |
05 | Đông Nam Quảng Trị | 2,47 | 1.4 | | | | 134 | |
06 | Chân MấyLăng Cô | 125,32 | 160.4 | | | 71 | 832 | |
2020 | Tổng số | 10.889,81 | 5.324,40 | 53.975,91 | 3.510,28 | 1.683,62 | 23.658,14 | |
01 | Nghi Sơn | 2.038,33 | 999.35 | 43.736,10 | 2.342,31 | 739.3 | 10.216,40 | |
02 | Đông Nam Nghệ An | 1.469,75 | 1.612.46 | 10.239,81 | 93,97 | 327.42 | 1.821,60 | |
03 | Vũng Áng | 1.620,02 | 2.425.57 | | 1.074,00 | 502.3 | 11.021,20 | |
04 | Hòn La | 1.770,30 | 78.68 | | | 49.6 | 112,17 | |
05 | Đông Nam Quảng Trị | 1.920,57 | 1.85 | | | | 54,65 | |
06 | Chân MấyLăng Cô | 2.070,84 | 206.491 | | | 65 | 432,12 |
Nguồn: [80], [81], [82], [83], [84], [85], [89
Phụ lục 9
Số lao động thu hút vào KKTVB ở các tỉnh Bắc Trung Bộ giai đoạn 20152020
STT | Tên KKT | Số lao động trong KKTVB | |||||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Nam | Nữ | Trong nước | Nước ngoài | ||||
37.009 | 21.250 | 15.759 | 33.193 | 3.816 | |||
2015 | 01 | Nghi Sơn | 15.554 | 6.202 | 9.352 | 13.520 | 2.034 |
02 | Đông Nam Nghệ An | 7.100 | 4.199 | 2.901 | 7.035 | 65 | |
03 | Vũng Áng | 11.287 | 9.245 | 2.042 | 9.615 | 1.672 | |
04 | Hòn La | 738 | 341 | 397 | 733 | 5 | |
05 | Đông Nam Quảng Trị | | | | | | |
06 | Chân MấyLăng Cô | 2.330 | 1.263 | 1.067 | 2.290 | 40 | |
2016 | Tổng số | 41.246 | 23.030 | 18.216 | 37.492 | 3.754 | |
01 | Nghi Sơn | 17.554 | 6.202 | 11.352 | 15.540 | 2.014 | |
02 | Đông Nam Nghệ An | 7.100 | 4.199 | 2.901 | 7.035 | 65 | |
03 | Vũng Áng | 12.851 | 10.642 | 2.209 | 11.226 | 1.625 | |
04 | Hòn La | 738 | 341 | 397 | 733 | 5 | |
05 | Đông Nam Quảng Trị | 673 | 383 | 290 | 668 | 5 | |
06 | Chân MấyLăng Cô | 2.330 | 1.263 | 1.067 | 2.290 | 40 | |
2017 | Tổng số | 44.482 | 24.633 | 19.849 | 40.886 | 3.596 | |
01 | Nghi Sơn | 19.354 | 6.202 | 13.152 | 17.456 | 1.898 | |
02 | Đông Nam Nghệ An | 7.100 | 4.199 | 2.901 | 7.035 | 65 | |
03 | Vũng Áng | 14.287 | 12.245 | 2.042 | 12.704 | 1.583 | |
04 | Hòn La | 738 | 341 | 397 | 733 | 5 |
05 | Đông Nam Quảng Trị | 673 | 383 | 290 | 668 | 5 | |
06 | Chân MấyLăng Cô | 2.330 | 1.263 | 1.067 | 2.290 | 40 | |
2018 | Tổng số | 48.488 | 26.940 | 21.548 | 45.239 | 3.249 | |
01 | Nghi Sơn | 20.653 | 6.202 | 14.352 | 18.941 | 1.712 | |
02 | Đông Nam Nghệ An | 7.307 | 4.306 | 3.100 | 7.242 | 65 | |
03 | Vũng Áng | 16.787 | 14.445 | 2.342 | 15.365 | 1.422 | |
04 | Hòn La | 738 | 341 | 397 | 733 | 5 | |
05 | Đông Nam Quảng Trị | 673 | 383 | 290 | 668 | 5 | |
06 | Chân MấyLăng Cô | 2.330 | 1.263 | 1.067 | 2.290 | 40 | |
2019 | Tổng số | 57.606 | 29.677 | 27.929 | 53.182 | 4.424 | |
01 | Nghi Sơn | 24.554 | 6.202 | 18.352 | 22.016 | 2.538 | |
02 | Đông Nam Nghệ An | 9.907 | 4.306 | 5.601 | 9.844 | 63 | |
03 | Vũng Áng | 18.787 | 16.475 | 2.312 | 17.012 | 1.775 | |
04 | Hòn La | 858 | 611 | 247 | 853 | 5 | |
05 | Đông Nam Quảng Trị | 700 | 400 | 300 | 695 | 5 | |
06 | Chân MấyLăng Cô | 2.800 | 1.683 | 1.117 | 2.762 | 38 | |
2020 | Tổng số | 64.645 | 33.948 | 30.697 | 60.137 | 4.508 | |
01 | Nghi Sơn | 30.517 | 10.444 | 20.073 | 28.104 | 2.413 | |
02 | Đông Nam Nghệ An | 9.907 | 4.306 | 5.601 | 9.844 | 63 | |
03 | Vũng Áng | 19.218 | 16.342 | 2.876 | 17.232 | 1.986 | |
04 | Hòn La | 846 | 567 | 279 | 844 | 2 | |
05 | Đông Nam Quảng Trị | 700 | 400 | 300 | 695 | 5 | |
06 | Chân MấyLăng Cô | 3.457 | 1.889 | 1.568 | 3.418 | 39 |
Nguồn: [80], [81], [82], [83], [84], [85], [89]
Phụ lục 10
Số lao động phân theo trình độ trong KKTVB ở các tỉnh BTB giai đoạn 20152020
STT | Tên KKT | Số lao động trong KKTVB | |||||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Sau đại học | Cao đẳng, đại học | Trung cấp | Phổ Thông | ||||
2015 | Tổng số | 37.682 | 1115 | 15.869 | 11.103 | 9.595 | |
01 | Nghi Sơn | 15.554 | 526 | 6.321 | 4.432 | 4.275 | |
02 | Đông Nam Nghệ An | 7.100 | 124 | 3.456 | 1.874 | 1.646 | |
03 | Vũng Áng | 11.287 | 351 | 4.520 | 3.842 | 2.574 | |
04 | Hòn La | 738 | 12 | 325 | 164 | 237 | |
05 | Đông Nam Quảng Trị | 673 | 16 | 213 | 137 | 307 | |
06 | Chân MấyLăng Cô | 2.330 | 86 | 1.034 | 654 | 1.156 | |
2016 | Tổng số | 41.246 | 1141 | 17.621 | 12.228 | 10.256 | |
01 | Nghi Sơn | 17.554 | 531 | 7.831 | 5.362 | 3.830 | |
02 | Đông Nam Nghệ An | 7.100 | 124 | 3.456 | 1.874 | 1.646 | |
03 | Vũng Áng | 12.851 | 372 | 4.762 | 4.037 | 3.680 | |
04 | Hòn La | 738 | 12 | 325 | 164 | 237 | |
05 | Đông Nam Quảng Trị | 673 | 16 | 213 | 137 | 307 | |
06 | Chân MấyLăng Cô | 2.330 | 86 | 1.034 | 654 | 1.156 | |
Tổng số | 44.482 | 1154 | 18.718 | 14.084 | 10.526 | ||
01 | Nghi Sơn | 19.354 | 544 | 8.349 | 6.391 | 4.070 | |
02 | Đông Nam Nghệ An | 7.100 | 124 | 3.456 | 1.874 | 1.646 |
03 | Vũng Áng | 14.287 | 372 | 5.341 | 4.864 | 3.710 | |
04 | Hòn La | 738 | 12 | 325 | 164 | 237 | |
05 | Đông Nam Quảng Trị | 673 | 16 | 213 | 137 | 307 | |
06 | Chân MấyLăng Cô | 2.330 | 86 | 1.034 | 654 | 1.156 | |
2018 | Tổng số | 48.488 | 1406 | 20.527 | 16.643 | 9.912 | |
01 | Nghi Sơn | 20.653 | 546 | 8.982 | 7.825 | 3.300 | |
02 | Đông Nam Nghệ An | 7.307 | 374 | 3.649 | 1.903 | 1.381 | |
03 | Vũng Áng | 16.787 | 372 | 6.324 | 5.960 | 4.131 | |
04 | Hòn La | 738 | 12 | 325 | 164 | 237 | |
05 | Đông Nam Quảng Trị | 673 | 16 | 213 | 137 | 307 | |
06 | Chân MấyLăng Cô | 2.330 | 86 | 1.034 | 654 | 1.156 | |
2019 | Tổng số | 57.606 | 1423 | 22.393 | 18.725 | 15.065 | |
01 | Nghi Sơn | 24.554 | 546 | 9.641 | 8.432 | 5.935 | |
02 | Đông Nam Nghệ An | 9.907 | 374 | 3.852 | 2.346 | 3.335 | |
03 | Vũng Áng | 18.787 | 386 | 7.018 | 6.851 | 4.532 | |
04 | Hòn La | 858 | 15 | 412 | 170 | 261 | |
05 | Đông Nam Quảng Trị | 700 | 16 | 236 | 162 | 286 | |
06 | Chân MấyLăng Cô | 2.800 | 86 | 1.234 | 764 | 716 | |
2020 | Tổng số | 64.645 | 1432 | 24.028 | 21.769 | 17.416 | |
01 | Nghi Sơn | 30.517 | 551 | 10.364 | 11.235 | 8.367 | |
02 | Đông Nam Nghệ An | 9.907 | 374 | 3.852 | 2.346 | 3.335 | |
03 | Vũng Áng | 19.218 | 386 | 7.861 | 7.012 | 3.959 | |
04 | Hòn La | 846 | 15 | 408 | 173 | 250 | |
05 | Đông Nam Quảng Trị | 700 | 16 | 236 | 162 | 286 |
06 | Chân MấyLăng Cô | 3.457 | 90 | 1.307 | 841 | 1.219 |
Nguồn: [80], [81], [82], [83], [84], [85], [89]
Phụ lục 11
Tỷ lệ vốn bình quân trên một dự án trong KKTVB ở các tỉnh BTB giai đoạn 20152020
Tổng số | Tỷ lệ vốn bình quân/ 1 dự án trong KKTVB ở các tỉnh BTB giai đoạn 20152020 | ||||||||||||
2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | ||||||||
Nước | Trong | Nước | Trong | Nước | Trong | Nước | Trong | Nước | Trong | Nước | Trong | ||
Ngoài | nước | Ngoài | nước | Ngoài | nước | Ngoài | nước | Ngoài | nước | Ngoài | nước | ||
(tr.USD) | (Tỷ | (tr.USD) | (Tỷ đồng) | (tr.USD) | (Tỷ | (tr.USD) | (Tỷ đồng) | (tr.USD) | (Tỷ | (tr.USD) | (Tỷ | ||
đồng) | đồng) | đồng) | đồng) | ||||||||||
01 | Tổng số dự án | 96 | 429 | 113 | 528 | 130 | 574 | 130 | 585 | 130 | 594 | 156 | 600 |
02 | Tổng số vốn | 23.703,40 | 140.310,6 2 | 26.444,40 | 150.452,62 | 30.635,10 | 160.373,72 | 30.285,8 8 | 213.250,92 | 30.680,70 | 311.877,50 | 32 796,40 | 317.876,41 |
03 | Số vốn trung bình/1 dự án | 246,91 | 327,06 | 234,02 | 284,94 | 235,65 | 279,39 | 232,96 | 364,53 | 236,00 | 525,04 | 210,23 | 529,79 |
Nguồn: [80], [81], [82], [83], [84], [85], [89]
Phụ lục 12
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên ở các tỉnh Bắc Trung Bộ giai đoạn 20152020
Địa phương | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
1 | Thanh Hóa | 2.243,50 | 2.248,04 | 2.253,47 | 2.2612,0 | 2.295,20 | 2.296,31 |
2 | Nghệ An | 1.923,22 | 1.916,80 | 1.911,61 | 1.909,65 | 1.926,14 | 1.926,68 |
3 | Hà Tĩnh | 734,93 | 714,77 | 705,08 | 707,02 | 707,22 | 707,53 |
4 | Quảng Bình | 531,91 | 529,12 | 527,56 | 5277,6 | 516,91 | 518,32 |
5 | Quảng Trị | 346,07 | 344,92 | 345,83 | 346,41 | 350,64 | 360,23 |
6 | Thừa Thiên Huế | 620,59 | 616,51 | 615,92 | 615,02 | 621,03 | 631,78 |
Tổng | 6.400,22 | 6.370,16 | 6.359,47 | 6.367,06 | 6.417,14 | 6.440,85 |
Nguồn: [49]
Phụ lục 13