06 | Chân MâyLăng Cô | 9 | 32 | |
2019 | Tổng số | 125 | 521 | |
01 | Nghi Sơn | 18 | 178 | |
02 | Đông Nam Nghệ An | 37 | 151 | |
03 | Vũng Áng | 57 | 80 | |
04 | Hòn La | 3 | 49 | |
05 | Đông Nam Quảng Trị | 1 | 31 | |
06 | Chân MâyLăng Cô | 9 | 32 | |
2020 | Tổng số | 143 | 527 | |
01 | Nghi Sơn | 20 | 178 | |
02 | Đông Nam Nghệ An | 39 | 151 | |
03 | Vũng Áng | 59 | 81 | |
04 | Hòn La | 6 | 50 | |
05 | Đông Nam Quảng Trị | 4 | 33 | |
06 | Chân MâyLăng Cô | 15 | 34 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Hợp Chặt Chẽ Giữa Phát Triển Khu Kinh Tế Ven Biển Với Bảo Đảm Quốc Phòng, An Ninh Ở Các Tỉnh Bắc Trung Bộ
- Phát triển khu kinh tế ven biển ở các tỉnh Bắc Trung Bộ - 25
- Lại Lâm Anh (2013), Quản Lý Kinh Tế Biển: Kinh Nghiệm Quốc Tế Và Vận Dụng Vào Việt Nam, Luận Án Tiến Sĩ Kinh Tế , Viện Hàn Lâm
- Phát triển khu kinh tế ven biển ở các tỉnh Bắc Trung Bộ - 28
- Phát triển khu kinh tế ven biển ở các tỉnh Bắc Trung Bộ - 29
- Phát triển khu kinh tế ven biển ở các tỉnh Bắc Trung Bộ - 30
Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.
Nguồn: [89]
Phụ lục 2
Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật, xã hội trong KKTVB ở các tỉnh BTB giai đoạn 20152020
STT | Tên KKTVB | Dự án đầu tư | Dự án đầu tư trong |
nước ngoài (Triệu USD) | nước (Tỷ đồng) | |||
2015 | Tổng số | 6 | 49 | |
01 | Nghi Sơn | | 17 | |
02 | Đông Nam Nghệ An | 3 | 21 | |
03 | Vũng Áng | 3 | 3 | |
04 | Hòn La | | 7 | |
05 | Đông Nam Quảng Trị | | | |
06 | Chân MâyLăng Cô | | 1 | |
2016 | Tổng số | 6 | 58 | |
01 | Nghi Sơn | | 20 | |
02 | Đông Nam Nghệ An | 3 | 24 | |
03 | Vũng Áng | 3 | 4 | |
04 | Hòn La | | 9 | |
05 | Đông Nam Quảng Trị | | | |
06 | Chân MâyLăng Cô | | 1 | |
2017 | Tổng số | 6 | 57 | |
01 | Nghi Sơn | | 25 | |
02 | Đông Nam Nghệ An | 3 | 15 | |
03 | Vũng Áng | 3 | 4 | |
04 | Hòn La | | 12 | |
05 | Đông Nam Quảng Trị | | | |
06 | Chân MâyLăng Cô | | 1 | |
2018 | Tổng số | 6 | 73 | |
01 | Nghi Sơn | | 35 | |
02 | Đông Nam Nghệ An | 3 | 21 | |
03 | Vũng Áng | 3 | 4 | |
04 | Hòn La | | 12 | |
05 | Đông Nam Quảng Trị | | | |
06 | Chân MâyLăng Cô | | 1 | |
2019 | Tổng số | 6 | 73 | |
01 | Nghi Sơn | | 35 | |
02 | Đông Nam Nghệ An | 3 | 21 | |
03 | Vũng Áng | 3 | 4 | |
04 | Hòn La | | 12 | |
05 | Đông Nam Quảng Trị | | |
06 | Chân MâyLăng Cô | | 1 | |
2020 | Tổng số | 13 | 73 | |
01 | Nghi Sơn | | 35 | |
02 | Đông Nam Nghệ An | 2 | 21 | |
03 | Vũng Áng | 3 | 4 | |
04 | Hòn La | 4 | 12 | |
05 | Đông Nam Quảng Trị | 2 | | |
06 | Chân MâyLăng Cô | 2 | 1 |
Nguồn: [89]
Vốn đầu tư
Phụ lục 3
sản xuất kinh doanh trong KKTVB ở các tỉnh BTB Giai đoạn 20152020
Năm | Vốn đầu tư nước ngoài (Triệu USD) | Vốn đầu tư trong nước (Tỷ đồng) | |
01 | 2015 | 23.411,30 | 90.220,82 |
2016 | 26.135,30 | 93.980,82 | |
03 | 2017 | 30.288,30 | 113.852,12 |
04 | 2018 | 29.939,08 | 166.729,32 |
05 | 2019 | 30.333,90 | 262.638,60 |
06 | 2020 | 32.248,30 | 268.585,10 |
Nguồn: [79], [80], [81], [82], [83], [84], [89]
Vốn đầu tư
Phụ lục 4
STT | Năm | Vốn đầu tư nước ngoài (Triệu USD) | Vốn đầu tư trong nước (Tỷ đồng) |
01 | 2015 | 306,10 | 39.071,50 |
02 | 2016 | 306,10 | 43.553,50 |
03 | 2017 | 346,80 | 46.521,60 |
04 | 2018 | 346,80 | 46.521,60 |
05 | 2019 | 548,10 | 52.267,91 |
06 | 2020 | 346,80 | 49.238,90 |
hạ tầng kỹ thuật, xã hội trong KKTVB ở các tỉnh BTB Giai đoạn 20152020
Nguồn: [80], [81], [82], [83], [84], [85], [89]
Phụ lục 5
Số lượng và tỷ lệ lấp đầy khu kinh tế ven biển ở Việt Nam năm 2020
KKT ven biển | Địa phương | Ngày hành lập | Diện tích (ha) | Tỷ lệ lấp đầy | |
01 | Vân Đồn | Quảng Ninh | 31/5/2007 | 217.133 | 36% |
02 | Quảng Yên | Quảng Ninh | 24/9/2020 | 13.303 | 0% |
03 | Đình Vũ | Hải Phòng | 10/01/200 8 | 22.540 | 52,15% |
04 | Thái Bình | Thái Bình | 9/2/20017 | 30.583 | 3,4% |
05 | Nghi Sơn | Thanh Hóa | 15/5/2006 | 106.000 | 54% |
06 | Đ.N Nghệ An | Nghệ An | 11/6/2007 | 20.776 | 46% |
07 | Vũng Áng | Hà Tình | 3/4/2006 | 22.781 | 47% |
08 | Hòn La | Quảng Bình | 10/6/2008 | 10.000 | 25% |
09 | Đông Nam Quảng Trị | Quảng Trị | 27/2/2015 | 23.972 | 19% |
10 | Chân MâyLăng Cô | Thừa thiên huế | 5/01/2006 | 27.108 | 36% |
11 | KKT Chu Lai | Quảng Nam | 5/6/2003 | 27.108 | 71,7% |
12 | KKT Dung Quất | Quảng Ngãi | 21/3/2005 | 45.332 | 64,3% |
13 | KKT Nhơn Hội | Bình Định | 14/6/2005 | 12.000 | 17,9% |
14 | KKT Vân Phong | Khánh Hòa | 25/4/2006 | 150.000 | 32,8% |
15 | KKT Nam Phú Yên | Phú Yên | 29/4/2008 | 20.730 | 42% |
16 | KKT Định An | Trà Vinh | 27/4/2009 | 39.020 | 43% |
17 | KKT Phú Quốc | Kiên Giang | 14/2/2013 | 58.923 | 41,3% |
18 | KKT Năm Căn | Cà Mau | 23/11/201 0 | 11.000 | 12,7% |
Tổng | 18 | 17 | 858.309 | 35,2% |
Nguồn: [89]
STT | Tên khu kinh tế ven biển | Vốn đầu tư nước ngoài (Triệu USD) | Vốn đầu tư trong nước (Tỷ đồng) | |
2015 | Tổng số | 38.892,30 | 604.621,26 | |
01 | Ven biển phía Bắc | 11.031,40 | 20.439,20 | |
02 | 23.411,30 | 90.220,82 | ||
03 | Duyên Hải Trung Bộ | 4.449,60 | 103.758,35 | |
04 | Tây Nam Bộ | | 389.886,80 | |
2016 | Tổng số | 50.072,19 | 693.743,21 | |
01 | Ven biển phía Bắc | 13.032,49 | 21.949,20 | |
02 | Bắc Trung Bộ | 26.135,30 | 93.980,82 | |
03 | Duyên Hải Trung Bộ | 4.461,60 | 113.488,30 | |
04 | Tây Nam Bộ | 2.672,50 | 400.036,80 | |
2017 | Tổng số | 50.072,19 | 713.325,42 | |
01 | Ven biển phía Bắc | 10.534,79 | 24.089,20 | |
02 | Bắc Trung Bộ | 30.288,30 | 113.852,12 | |
03 | Duyên Hải Trung Bộ | 6.056,60 | 123.257,30 | |
04 | Tây Nam Bộ | 3.192,50 | 452.126,80 | |
2018 | Tổng số | 49.948,57 | 795.691,92 | |
01 | Ven biển phía Bắc | 10.415,49 | 44.913,80 | |
02 | Bắc Trung Bộ | 29.939,08 | 166.729,32 | |
03 | Duyên Hải Trung Bộ | 6.586,00 | 128.552,00 | |
04 | Tây Nam Bộ | 3.008,00 | 455.496,80 | |
2019 | Tổng số | 50.499,59 | 1.036.425,52 | |
01 | Ven biển phía Bắc | 10.426,60 | 187.133,50 | |
02 | Bắc Trung Bộ | 30.333,90 | 262.638,60 | |
03 | Duyên Hải Trung Bộ | 6.731,09 | 128.624,50 | |
04 | Tây Nam Bộ | 3.008,00 | 458.028,92 | |
2020 | Tổng số | 53.379,21 | 959.099,40 | |
01 | Ven biển phía Bắc | 11.002,29 | 197. 229,20 | |
02 | Bắc Trung Bộ | 32.248,30 | 268.585,10 | |
03 | Duyên Hải Trung Bộ | 6.994,62 | 133.840,40 | |
04 | Tây Nam Bộ | 3.134,00 | 462.421,30 |
Vốn đầu tư
Phụ lục 6
sản xuất kinh doanh trong KKTVB của cả nước giai đoạn 20152020
Nguồn: [89]
Phụ lục 7
STT | Tên khu kinh tế ven biển | Vốn đầu tư nước ngoài (Triệu USD) | Vốn đầu tư trong nước (Tỷ đồng) | |
2015 | Tổng số | 1.336,40 | 70.266,90 | |
01 | Ven biển phía Bắc | 821,40 | 16.694,00 | |
02 | Bắc Trung Bộ | 306,10 | 39.071,50 | |
03 | Duyên Hải Trung Bộ | 208,90 | 14.501,40 | |
04 | Tây Nam Bộ | | | |
2016 | Tổng số | 1.336,40 | 84.136,90 | |
01 | Ven biển phía Bắc | 821,40 | 24.504,00 | |
02 | Bắc Trung Bộ | 306,10 | 43.553,50 | |
03 | Duyên Hải Trung Bộ | 208,90 | 16.079,40 | |
04 | Tây Nam Bộ | | | |
2017 | Tổng số | 1.377,10 | 92.386,60 | |
01 | Ven biển phía Bắc | 821,40 | 28.377,30 | |
02 | Bắc Trung Bộ | 346,80 | 46.521,60 | |
03 | Duyên Hải Trung Bộ | 208,90 | 17.487,70 | |
04 | Tây Nam Bộ | | | |
2018 | Tổng số | 1.377,10 | 92.386,60 | |
01 | Ven biển phía Bắc | 821,40 | 28.377,30 | |
02 | Bắc Trung Bộ | 346,80 | 46.521,60 | |
03 | Duyên Hải Trung Bộ | 208,90 | 17.487,70 | |
04 | Tây Nam Bộ | | | |
2019 | Tổng số | 1.377,10 | 128.219,70 | |
01 | Ven biển phía Bắc | 821,40 | 31.058,60 | |
02 | Bắc Trung Bộ | 346,80 | 49.238,90 | |
03 | Duyên Hải Trung Bộ | 208,90 | 25.089,20 | |
04 | Tây Nam Bộ | 821,40 | 22.833,00 | |
2020 | Tổng số | 2.013,50 | 248.968,51 | |
01 | Ven biển phía Bắc | 900,50 | 32.948,40 | |
02 | Bắc Trung Bộ | 548,10 | 52.267,91 | |
03 | Duyên Hải Trung Bộ | 477,90 | 27.769,20 | |
04 | Tây Nam Bộ | 87 | 135.983,00 |
Vốn đầu tư hạ tầng kỹ thuật, xã hội trong KKTVB của cả nước giai đoạn 201520220
Nguồn: [89]