Phát triển khu kinh tế ven biển ở các tỉnh Bắc Trung Bộ - 27



06

Chân Mây­Lăng Cô

9

32


2019


Tổng số

125

521

01

Nghi Sơn

18

178

02

Đông Nam Nghệ An

37

151

03

Vũng Áng

57

80

04

Hòn La

3

49

05

Đông Nam Quảng Trị

1

31

06

Chân Mây­Lăng Cô

9

32


2020


Tổng số

143

527

01

Nghi Sơn

20

178

02

Đông Nam Nghệ An

39

151

03

Vũng Áng

59

81

04

Hòn La

6

50

05

Đông Nam Quảng Trị

4

33

06

Chân Mây­Lăng Cô

15

34

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.

Phát triển khu kinh tế ven biển ở các tỉnh Bắc Trung Bộ - 27

Nguồn: [89]


Phụ lục 2

Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật, xã hội trong KKTVB ở các tỉnh BTB giai đoạn 2015­2020

Năm

STT

Tên KKTVB

Dự án đầu tư

Dự án đầu tư trong





nước ngoài

(Triệu USD)

nước (Tỷ đồng)


2015


Tổng số

6

49

01

Nghi Sơn

­

17

02

Đông Nam Nghệ An

3

21

03

Vũng Áng

3

3

04

Hòn La

­

7

05

Đông Nam Quảng Trị

­

­

06

Chân Mây­Lăng Cô

­

1

2016


Tổng số

6

58

01

Nghi Sơn

­

20

02

Đông Nam Nghệ An

3

24

03

Vũng Áng

3

4

04

Hòn La

­

9

05

Đông Nam Quảng Trị

­

­

06

Chân Mây­Lăng Cô

­

1


2017


Tổng số

6

57

01

Nghi Sơn

­

25

02

Đông Nam Nghệ An

3

15

03

Vũng Áng

3

4

04

Hòn La

­

12

05

Đông Nam Quảng Trị

­

­

06

Chân Mây­Lăng Cô

­

1


2018


Tổng số

6

73

01

Nghi Sơn

­

35

02

Đông Nam Nghệ An

3

21

03

Vũng Áng

3

4

04

Hòn La

­

12

05

Đông Nam Quảng Trị

­

­

06

Chân Mây­Lăng Cô

­

1


2019


Tổng số

6

73

01

Nghi Sơn

­

35

02

Đông Nam Nghệ An

3

21

03

Vũng Áng

3

4

04

Hòn La

­

12

05

Đông Nam Quảng Trị

­

­



06

Chân Mây­Lăng Cô

­

1


2020


Tổng số

13

73

01

Nghi Sơn

­

35

02

Đông Nam Nghệ An

2

21

03

Vũng Áng

3

4

04

Hòn La

4

12

05

Đông Nam Quảng Trị

2

­

06

Chân Mây­Lăng Cô

2

1

Nguồn: [89]



Vốn đầu tư

Phụ lục 3

sản xuất kinh doanh trong KKTVB ở các tỉnh BTB Giai đoạn 2015­2020



STT


Năm

Vốn đầu tư nước ngoài

(Triệu USD)

Vốn đầu tư trong nước (Tỷ đồng)

01

2015

23.411,30

90.220,82


02

2016

26.135,30

93.980,82

03

2017

30.288,30

113.852,12

04

2018

29.939,08

166.729,32

05

2019

30.333,90

262.638,60

06

2020

32.248,30

268.585,10

Nguồn: [79], [80], [81], [82], [83], [84], [89]



Vốn đầu tư

Phụ lục 4


STT


Năm

Vốn đầu tư nước ngoài

(Triệu USD)

Vốn đầu tư trong nước (Tỷ đồng)

01

2015

306,10

39.071,50

02

2016

306,10

43.553,50

03

2017

346,80

46.521,60

04

2018

346,80

46.521,60

05

2019

548,10

52.267,91

06

2020

346,80

49.238,90

hạ tầng kỹ thuật, xã hội trong KKTVB ở các tỉnh BTB Giai đoạn 2015­2020


Nguồn: [80], [81], [82], [83], [84], [85], [89]


Phụ lục 5

Số lượng và tỷ lệ lấp đầy khu kinh tế ven biển ở Việt Nam năm 2020



STT

KKT ven biển

Địa phương

Ngày

hành lập

Diện

tích (ha)

Tỷ lệ

lấp đầy

01

Vân Đồn

Quảng Ninh

31/5/2007

217.133

36%

02

Quảng Yên

Quảng Ninh

24/9/2020

13.303

0%

03

Đình Vũ

Hải Phòng

10/01/200

8

22.540

52,15%

04

Thái Bình

Thái Bình

9/2/20017

30.583

3,4%

05

Nghi Sơn

Thanh Hóa

15/5/2006

106.000

54%

06

Đ.N Nghệ An

Nghệ An

11/6/2007

20.776

46%

07

Vũng Áng

Hà Tình

3/4/2006

22.781

47%

08

Hòn La

Quảng Bình

10/6/2008

10.000

25%

09

Đông Nam Quảng

Trị

Quảng Trị

27/2/2015

23.972

19%

10

Chân Mây­Lăng Cô

Thừa thiên

huế

5/01/2006

27.108

36%

11

KKT Chu Lai

Quảng Nam

5/6/2003

27.108

71,7%

12

KKT Dung Quất

Quảng Ngãi

21/3/2005

45.332

64,3%

13

KKT Nhơn Hội

Bình Định

14/6/2005

12.000

17,9%

14

KKT Vân Phong

Khánh Hòa

25/4/2006

150.000

32,8%

15

KKT Nam Phú Yên

Phú Yên

29/4/2008

20.730

42%

16

KKT Định An

Trà Vinh

27/4/2009

39.020

43%

17

KKT Phú Quốc

Kiên Giang

14/2/2013

58.923

41,3%

18

KKT Năm Căn

Cà Mau

23/11/201

0

11.000

12,7%

Tổng

18

17


858.309

35,2%

Nguồn: [89]



Năm


STT


Tên khu kinh tế ven biển

Vốn đầu tư nước ngoài (Triệu

USD)

Vốn đầu tư trong nước (Tỷ đồng)


2015


Tổng số

38.892,30

604.621,26

01

Ven biển phía Bắc

11.031,40

20.439,20

02

Bắc Trung Bộ

23.411,30

90.220,82

03

Duyên Hải Trung Bộ

4.449,60

103.758,35

04

Tây Nam Bộ

­

389.886,80


2016


Tổng số

50.072,19

693.743,21

01

Ven biển phía Bắc

13.032,49

21.949,20

02

Bắc Trung Bộ

26.135,30

93.980,82

03

Duyên Hải Trung Bộ

4.461,60

113.488,30

04

Tây Nam Bộ

2.672,50

400.036,80

2017


Tổng số

50.072,19

713.325,42

01

Ven biển phía Bắc

10.534,79

24.089,20

02

Bắc Trung Bộ

30.288,30

113.852,12

03

Duyên Hải Trung Bộ

6.056,60

123.257,30

04

Tây Nam Bộ

3.192,50

452.126,80

2018


Tổng số

49.948,57

795.691,92

01

Ven biển phía Bắc

10.415,49

44.913,80

02

Bắc Trung Bộ

29.939,08

166.729,32

03

Duyên Hải Trung Bộ

6.586,00

128.552,00

04

Tây Nam Bộ

3.008,00

455.496,80

2019


Tổng số

50.499,59

1.036.425,52

01

Ven biển phía Bắc

10.426,60

187.133,50

02

Bắc Trung Bộ

30.333,90

262.638,60

03

Duyên Hải Trung Bộ

6.731,09

128.624,50

04

Tây Nam Bộ

3.008,00

458.028,92

2020


Tổng số

53.379,21

959.099,40

01

Ven biển phía Bắc

11.002,29

197. 229,20

02

Bắc Trung Bộ

32.248,30

268.585,10

03

Duyên Hải Trung Bộ

6.994,62

133.840,40

04

Tây Nam Bộ

3.134,00

462.421,30



Vốn đầu tư

Phụ lục 6

sản xuất kinh doanh trong KKTVB của cả nước giai đoạn 2015­2020

Nguồn: [89]


Phụ lục 7



Năm


STT

Tên khu kinh tế ven biển

Vốn đầu tư nước ngoài (Triệu

USD)

Vốn đầu tư trong nước (Tỷ đồng)


2015


Tổng số

1.336,40

70.266,90

01

Ven biển phía Bắc

821,40

16.694,00

02

Bắc Trung Bộ

306,10

39.071,50

03

Duyên Hải Trung Bộ

208,90

14.501,40

04

Tây Nam Bộ

­

­


2016


Tổng số

1.336,40

84.136,90

01

Ven biển phía Bắc

821,40

24.504,00

02

Bắc Trung Bộ

306,10

43.553,50

03

Duyên Hải Trung Bộ

208,90

16.079,40

04

Tây Nam Bộ

­

­


2017


Tổng số

1.377,10

92.386,60

01

Ven biển phía Bắc

821,40

28.377,30

02

Bắc Trung Bộ

346,80

46.521,60

03

Duyên Hải Trung Bộ

208,90

17.487,70

04

Tây Nam Bộ

­

­


2018


Tổng số

1.377,10

92.386,60

01

Ven biển phía Bắc

821,40

28.377,30

02

Bắc Trung Bộ

346,80

46.521,60

03

Duyên Hải Trung Bộ

208,90

17.487,70

04

Tây Nam Bộ

­

­


2019


Tổng số

1.377,10

128.219,70

01

Ven biển phía Bắc

821,40

31.058,60

02

Bắc Trung Bộ

346,80

49.238,90

03

Duyên Hải Trung Bộ

208,90

25.089,20

04

Tây Nam Bộ

821,40

22.833,00


2020


Tổng số

2.013,50

248.968,51

01

Ven biển phía Bắc

900,50

32.948,40

02

Bắc Trung Bộ

548,10

52.267,91

03

Duyên Hải Trung Bộ

477,90

27.769,20

04

Tây Nam Bộ

87

135.983,00

Vốn đầu tư hạ tầng kỹ thuật, xã hội trong KKTVB của cả nước giai đoạn 2015­20220


Nguồn: [89]

Xem tất cả 248 trang.

Ngày đăng: 27/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí