Phát triển khu kinh tế ven biển ở các tỉnh Bắc Trung Bộ - 31


Phụ lục 23

Phân loại trình độ và năng lực công nghệ sản xuất của dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trong KKTVB của cả nước giai đoạn 2015­2020



Năm


STT


Tên khu kinh tế ven biển

Trình độ và năng lực công nghệ sản xuất

Tổng số dự

án

Tiên tiến

Trung bình tiên

tiến

Trung bình

Lạc hậu


2015

01

Ven biển phía Bắc

161

15

86

52

8

02

Bắc Trung Bộ

468

55

201

208

4

03

Duyên Hải Trung Bộ

493

53

207

224

9

04

Tây Nam Bộ

173

16

92

60

5


2016

01

Ven biển phía Bắc

239

20

120

90

9

02

Bắc Trung Bộ

574

72

214

284

4

03

Duyên Hải Trung Bộ

610

61

251

289

9

04

Tây Nam Bộ

283

20

124

133

6


2017

01

Ven biển phía Bắc

332

23

135

168

6

02

Bắc Trung Bộ

638

84

231

318

5

03

Duyên Hải Trung Bộ

567

61

260

239

7

04

Tây Nam Bộ

343

23

136

178

6


2018

01

Ven biển phía Bắc

439

30

208

195

6

02

Bắc Trung Bộ

633

84

231

313

5

03

Duyên Hải Trung Bộ

593

66

293

228

6

04

Tây Nam Bộ

346

23

140

177

6


2019

01

Ven biển phía Bắc

440

30

211

193

6

02

Bắc Trung Bộ

646

90

337

214

5

03

Duyên Hải Trung Bộ

632

73

301

251

6

04

Tây Nam Bộ

348

25

145

173

5


2020

01

Ven biển phía Bắc

528

45

268

210

5

02

Bắc Trung Bộ

670

93

341

231

5

03

Duyên Hải Trung Bộ

671

86

362

218

5

04

Tây Nam Bộ

383

32

184

163

4

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.

Phát triển khu kinh tế ven biển ở các tỉnh Bắc Trung Bộ - 31


Nguồn: [89]


Phụ lục 24

Phân loại trình độ và năng lực công nghệ sản xuất của dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật, xã hội trong KKTVB của cả nước giai đoạn 2015­2020




Năm


STT


Tên khu kinh tế ven biển

Trình độ và năng lực công nghệ sản xuất

Tổng số

dự án


Tiên tiến

Trung bình

tiên tiến


Trung bình


Lạc hậu


2015

01

Ven biển phía Bắc

22

5

9

6

2

02

Bắc Trung Bộ

55

6

15

29

5

03

Duyên Hải Trung Bộ

22

4

10

5

3

04

Tây Nam Bộ

­

­

­

­

­


2016

01

Ven biển phía Bắc

25

5

12

6

2

02

Bắc Trung Bộ

64

8

20

34

5

03

Duyên Hải Trung Bộ

27

5

12

7

3

04

Tây Nam Bộ

­

­

­

­

­


2017

01

Ven biển phía Bắc

28

6

14

7

1

02

Bắc Trung Bộ

63

8

20

31

4

03

Duyên Hải Trung Bộ

35

6

17

8

4

04

Tây Nam Bộ

­

­

­

­

­


2018

01

Ven biển phía Bắc

28

6

14

7

1

02

Bắc Trung Bộ

79

12

23

43

4

03

Duyên Hải Trung Bộ

46

8

25

10

5

04

Tây Nam Bộ

51

12

25

11

3


2019

01

Ven biển phía Bắc

28

6

14

7

1

02

Bắc Trung Bộ

79

12

23

43

4

03

Duyên Hải Trung Bộ

46

8

25

10

5

04

Tây Nam Bộ

51

12

25

11

3


2020

01

Ven biển phía Bắc

28

6

14

7

1

02

Bắc Trung Bộ

86

12

44

26

4

03

Duyên Hải Trung Bộ

56

9

25

18

4

04

Tây Nam Bộ

60

8

28

21

3


Nguồn: [89]


Phụ lục 25

Số lượng doanh nghiệp phân theo thành phần kinh tế trong KKTVB của cả nước giai đoạn 2015­2020



Năm


STT


Khu kinh tế ven biển

Loại hình doanh nghiêp

Tổng số

Vốn đầu tư nước

ngoài

Tư nhân

Liên doanh

Nhà nước


2015

01

Vùng ven biển phía Bắc

183

61

76

35

11

02

Bắc Trung Bộ

523

96

210

186

33

03

Duyên Hải Trung Bộ

515

104

268

131

12

04

Tây Nam Bộ

173

­

138

27

8


2016

01

Vùng ven biển phía Bắc

264

121

87

49

16

02

Bắc Trung Bộ

638

113

234

248

43

03

Duyên Hải Trung Bộ

637

170

273

176

18

04

Tây Nam Bộ

283

20

152

87

24


2017

01

Vùng ven biển phía Bắc

360

157

108

81

14

02

Bắc Trung Bộ

701

130

250

260

61

03

Duyên Hải Trung Bộ

602

129

261

192

20

04

Tây Nam Bộ

343

35

172

116

20


2018

01

Vùng ven biển phía Bắc

467

162

171

118

16

02

Bắc Trung Bộ

712

130

252

269

61

03

Duyên Hải Trung Bộ

639

130

283

208

18

04

Tây Nam Bộ

397

35

186

156

20


2019

01

Vùng ven biển phía Bắc

468

182

175

97

14

02

Bắc Trung Bộ

725

134

258

270

63

03

Duyên Hải Trung Bộ

678

138

291

231

18

04

Tây Nam Bộ

399

35

193

180

26


2020

01

Vùng ven biển phía Bắc

556

206

180

149

21

02

Bắc Trung Bộ

756

159

267

273

66

03

Duyên Hải Trung Bộ

727

170

214

289

54

04

Tây Nam Bộ

443

59

201

157

26


Nguồn: [89]


Phụ lục 26

Số lượng doanh nghiệp phân theo ngành nghề trong KKTVB của cả nước giai đoạn 2015­2020



Năm


STT


Khu kinh tế ven biển

Số lượng doanh nghiệp phân theo ngành nghề

Tổng số

Công nghiệp

Dịch vụ

Hạ tầng khu kinh tế

Khác


2015

01

Vùng ven biển phía Bắc

183

98

55

22

8

02

Bắc Trung Bộ

523

314

134

55

20

03

Duyên Hải Trung Bộ

515

213

268

22

12

04

Tây Nam Bộ

173

106

59

­

8


2016

01

Vùng ven biển phía Bắc

264

141

86

25

12

02

Bắc Trung Bộ

638

350

203

64

21

03

Duyên Hải Trung Bộ

637

351

243

27

16

04

Tây Nam Bộ

283

185

87

­

11


2017

01

Vùng ven biển phía Bắc

360

157

108

28

14

02

Bắc Trung Bộ

701

362

254

63

22

03

Duyên Hải Trung Bộ

602

338

209

35

20

04

Tây Nam Bộ

343

206

124

­

13


2018

01

Vùng ven biển phía Bắc

467

241

184

28

14

02

Bắc Trung Bộ

712

366

245

79

22

03

Duyên Hải Trung Bộ

639

350

221

46

22

04

Tây Nam Bộ

397

220

112

51

14


2019

01

Vùng ven biển phía Bắc

468

241

183

28

14

02

Bắc Trung Bộ

725

371

253

79

22

03

Duyên Hải Trung Bộ

678

364

245

46

23

04

Tây Nam Bộ

399

220

110

51

14


2020

01

Vùng ven biển phía Bắc

556

323

188

28

17

02

Bắc Trung Bộ

756

402

246

86

22

03

Duyên Hải Trung Bộ

727

415

232

56

24

04

Tây Nam Bộ

443

287

85

60

11

Xem tất cả 248 trang.

Ngày đăng: 27/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí