Phát triển khu kinh tế ven biển ở các tỉnh Bắc Trung Bộ - 30


Phụ lục 19

Số lao động phân theo trình độ trong khu kinh tế ven biển của cả nước giai đoạn 2015­2020



Năm


STT


Tên KKT

Số lao động trong khu kinh tế ven biển


Tổng số

Trong đó

Sau đại học

Cao đẳng, đại học

Trung cấp

Phổ Thông


2015

Tổng số

170.293

7.398

66.232

55.039

40.951

01

Ven biển phía Bắc

77.532

3.627

30.048

25.317

18.540

02

Bắc Trung Bộ

37.009

1.115

15.196

11.103

8.922

03

Duyên Hải Trung Bộ

47.781

2.310

18.642

15.371

11.458

04

Tây Nam Bộ

7.298

346

2.346

3.248

1.358


2016


Tổng số

183.157

7.827

70.995

59.977

44.358

01

Ven biển phía Bắc

80.532

3.627

31.631

25.863

19.421

02

Bắc Trung Bộ

41.246

1.141

17.621

12.228

10.256

03

Duyên Hải Trung Bộ

54.081

2.713

19.397

18.638

13.498

04

Tây Nam Bộ

7.298

346

2.346

3.248

1.358


2017


Tổng số

194.893

8.112

74.489

64.353

47.939

01

Ven biển phía Bắc

84.532

3.716

32.701

26.953

21.162

02

Bắc Trung Bộ

44.482

1.154

18.718

14.084

10.526

03

Duyên Hải Trung Bộ

57.581

2.767

20.319

19.896

14.599

04

Tây Nam Bộ

8.298

475

2.751

3.420

1.652



Tổng số

208.299

8.725

78.891

71.599

49.084

01

Ven biển phía Bắc

87.532

4.013

33.610

28.034

21.875

02

Bắc Trung Bộ

48.488

1.406

20.527

16.643

9.912

03

Duyên Hải Trung Bộ

64.481

2.831

21.941

23.681

16.028

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 248 trang tài liệu này.

Phát triển khu kinh tế ven biển ở các tỉnh Bắc Trung Bộ - 30


2018

04

Tây Nam Bộ

7.798

475

2.813

3.241

1.269


2019


Tổng số

228.353

9.006

83.026

78.416

57.905

01

Ven biển phía Bắc

91.532

4.231

34.037

30.087

23.177

02

Bắc Trung Bộ

57.606

1.423

22.393

18.725

15.065

03

Duyên Hải Trung Bộ

69.237

2.831

22.994

25.643

17.769

04

Tây Nam Bộ

9.978

521

3.602

3.961

1.894


2020


Tổng số

267.486

9.437

93.776

91.854

72.419

01

Ven biển phía Bắc

107.325

4.521

37.956

35.697

29.151

02

Bắc Trung Bộ

64.645

1.432

24.028

21.769

17.416

03

Duyên Hải Trung Bộ

84.824

2.897

27.951

29.310

24.666

04

Tây Nam Bộ

10.692

587

3.841

4.078

2.186


Nguồn: [89]


Phụ lục 20

Tỷ lệ vốn trung bình/1 dự án đầu tư trong khu kinh tế ven biển của cả nước giai đoạn 2015­2020


Năm STT Tên khu kinh tế ven


01 Ven biển phía Bắc

Tỷ lệ vốn trung


Tổng số dự án đầu tư

237

Nước ngoài Trong nước


66 117

bình / 1 dự án đầu tư trong K Tổng số vốn đầu tư

Nước ngoài Trong nước (Tr.USD) (Tỷ đồng)

11.852,80 22.108,60

KTVB của cả nước

Số vốn trung bình trên 01 dự


Nước ngoài Trong nước (Tr.USD) (Tỷ đồng)

17,91 188,96

02 Bắc Trung Bộ

93

430

23.703,40

140.310,62

246,91

327,06

2015

03 Duyên Hải Trung Bộ 105

410

4.470,90

105.208,49

42,57

256,60


04 Tây Nam Bộ ­

173

­

640. 305,17

­

3.701,18


01 Ven biển phía Bắc 143

121

13.114,63

24.399,60

9,17

201,64


02

Bắc Trung Bộ

113

528

26.444,40

150.452,62

234,02

284,94

2016

03

Duyên Hải Trung Bộ

164

473

4. 482,49

115.096,24

27,33

233,33


04

Tây Nam Bộ

20

263

46.301,89

629. 455,12

385,84

2.393,36

01 Ven biển phía Bắc 198

162

10.616,93

52.466,50

5,36

323,86


02

Bắc Trung Bộ

130

574

30.635,10

160.373,72

235,65

279,39

2017

03

Duyên Hải Trung Bộ

129

473

6.077,49

125.006,07

47,11

264,28


04

Tây Nam Bộ

35

308

50.072,19

713.325,42

143,06

2.315,99

01 Ven biển phía Bắc 201

266

10.497,63

73.291,10

5,22

275,53


02

Bắc Trung Bộ

130

585

30.285,88

213.250,92

232,96

364,53

2018

03

Duyên Hải Trung Bộ

130

509

6.606,89

130.300,77

5,08

255,99


04

Tây Nam Bộ

35

362

49.948,57

795.691,92

142,71

2. 198,04

01 Ven biển phía Bắc 209

259

11.248,80

217.292,10

5,38

838,96


02

Bắc Trung Bộ

131

594

30.680,70

311.877,50

236,00

525,04

2019

03

Duyên Hải Trung Bộ

138

540

6.751,98

131.133,42

4,89

242,83


án

biển

238


Nguồn: [89]


Phụ lục 21

Tổng số vốn thực hiện ở các dự án đầu tư sản xuất kinh doanh trong KKTVB của cả nước giai đoạn 2015­2020



Bộ


04

Tây Nam Bộ

35

3.008,00

2.123,61

313

458.028,92

286.934,51


01

Ven biển phía Bắc

206

11.002,29

6.082,51

322

197.229,20

127.874,53


02

Bắc Trung Bộ

143

32.248,30

18.621,34

527

268.585,10

173.651,93


03

Duyên Hải Trung







Tổng số vốn thực hiện trong các dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh



Năm STT

Tên khu kinh tế

Dự án đầu tư nước ngoài

239 Tổng vốn

Dự án đầu tư trong nước

ven biển

Tổng số dự án

Tổng vốn đăng ký (Tr.USD)



01

Ven biển phía Bắc

59

11.031,40

7.329,64

102

20.439,20

14.456,71


02

Bắc Trung Bộ

87

23.411,30

13.321,11

381

90.220,82

57.432,92

thực hiện (Tr.USD)

Tổng số dự án

Tổng vốn đăng ký (Tỷ đồng)

Tổng số dự án (Tỷ đồng)





Bộ


04

Tây Nam Bộ

­

­


173

389.886,80

268.561,90


01

Ven biển phía Bắc

136

13.032,49

8.531,49

103

21.949,20

13.471,82


02

Bắc Trung Bộ

104

26.135,30

14.893,37

470

93.980,82

62.443,19

2015

03 Duyên Hải Trung


101 4.449,60 2.135,61 392 103.758,35 61.772,31





Bộ


04

Tây Nam Bộ

20

2.672,50

1.632,51

263

400.036,80

273.901,41


01

Ven biển phía Bắc

190

10.534,79

6.328,10

142

24.089,20

15.892,40


02

Bắc Trung Bộ

121

30.288,30

16.356,31

517

113.852,12

68.349,41

2016

03 Duyên Hải Trung


160 4.461,60 2.109,36 450 113.488,30 68.725,36





Bộ


04

Tây Nam Bộ

35

3.192,50

2.095,12

308

452.126,80

279.781,05


01

Ven biển phía Bắc

194

10.415,49

6.628,18

245

44.913,80

31.543,91


02

Bắc Trung Bộ

121

29.939,08

15.974,56

512

166.729,32

83.432,51

2017

03 Duyên Hải Trung


125 6.056,60 4.831,09 442 123.257,30 71.903,41





Bộ


04

Tây Nam Bộ

35

3.008,00

2.095,12

311

455.496,80

280.053,75


01

Ven biển phía Bắc

202

10.426,60

6.893,21

238

187.133,50

103.673,09


02

Bắc Trung Bộ

125

30.333,90

16.893,41

521

262.638,60

141.489,02

2018

03 Duyên Hải Trung


126 6.586,00 4.972,31 467 128.552,00 78.832,94



2019

03 Duyên Hải Trung


134 6.731,09 5.072,31 498 128.624,50 79.053,41

240


Nguồn: [89]


Phụ lục 22

Tổng số vốn thực hiện trong các dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật, xã hội trong KKTVB của cả nước giai đoạn 2015­2020



Bộ


04

Tây Nam Bộ

­

­


51

22.833,00

16.362,51


01

Ven biển phía Bắc

7

900,50

561,52

21

32.948,40

19.860,32


02

Bắc Trung Bộ

13

548,10

346,54

73

52.267,91

38.310,31

2020

03 Duyên Hải Trung

14

477,90

281,74

42

27.769,20

12.578,41

Tổng số vốn thực hiện trong các dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật, xã hội

Năm STT Tên khu kinh tế

Dự án đầu tư nước ngoài

Dự án đầu tư trong nước

ven biển

Tổng số dự án

Tổng vốn đăng ký (Tr.USD)

241 Tổng vốn

thực hiện

(Tr.USD)

Tổng số dự án

Tổng vốn đăng ký (Tỷ đồng)

Tổng số dự án (Tỷ đồng)


01

Ven biển phía Bắc

7

821,40

631,54

15

16.694,00

9.456,03

02

Bắc Trung Bộ

6

306,10

231,45

49

39.071,50

20.479,02

2015

03 Duyên Hải Trung

Bộ

4 208,90 125,67 18 14.501,40 7.937,62

04 Tây Nam Bộ ­ ­ ­ ­ ­

01 Ven biển phía Bắc 7 821,40 631,40 18 24.504,00 15.351,61

02 Bắc Trung Bộ 6 306,10 231,45 58 43.553,50 25.872,12

2016

03 Duyên Hải Trung

Bộ

4 208,90 125,67 23 16.079,40 8.312,60

04 Tây Nam Bộ ­ ­ ­ ­ ­

01 Ven biển phía Bắc 8 821,40 635,47 20 28.377,30 17.093,41

02 Bắc Trung Bộ 6 346,80 289,18 57 46.521,60 27.430,41

2017

03 Duyên Hải Trung

Bộ

4 208,90 134,41 31 17.487,70 9.032,16

04 Tây Nam Bộ ­ ­ ­ ­ ­

01 Ven biển phía Bắc 7 821,40 640,21 21 28.377,30 17.093,41

02 Bắc Trung Bộ 6 346,80 29032 73 46.521,60 30.459,82

2018

03 Duyên Hải Trung

Bộ

4 208,90 134,41 42 17.487,70 9.732,16

04 Tây Nam Bộ ­ ­ ­ ­ ­ ­

01 Ven biển phía Bắc 7 821,40 640,41 21 31.058,60 19.317,59

02 Bắc Trung Bộ 6 346,80 290,32 73 49.238,90 32.462,19

2019

03 Duyên Hải Trung

4 208,90 134,41 42 25.089,20 11.345,18


Nguồn: [89]

Xem tất cả 248 trang.

Ngày đăng: 27/05/2022
Trang chủ Tài liệu miễn phí