DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Kim Anh (2002), Phát triển các nghiệp vụ tín dụng của các ngân hàng thương mại Việt Nam, Luận án tiến sỹ kinh tế, Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội.
2. Phạm Thanh Bình (2006), Nâng cao năng lực cạnh tranh của hệ hống Ngân hàng thương mại Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế, Kỷ yếu Hội thảo khoa học về Vai trò của hệ thống ngân hàng trong 20 năm đổi mới ở Việt nam, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Hà Nội.
3. Phạm Quốc Chính (2008), “Một số biện pháp phòng ngừa gian lận thanh toán trong thương mại điện tử”, Tạp chí Ngân hàng,(22), tr28-33.
4. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2006), Quyết định số 112/2006/QĐ-TTg ngày 24/5/2006 về việc phê duyệt Đề án phát triển ngành ngân hàng Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.
5. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam(1999), Quyết định số 170/1999/QĐ-TTg ngày 12/9/1999 về việc khuyến khích người VN ở nước ngoài chuyển tiền về nước.
6. Chính phủ chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2007), Chỉ thị số 20/2007/CT-TTg ngày 24/8/2007 về việc trả lương qua tài khoản cho các đối tượng hưởng lương từ ngân sách.
7. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2003), Nghị định 159/ 2003/NĐ ngày 10-12-2003 về cung ứng và sử dụng séc.
8. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2008), Nghị định 97/ 2008/NĐ ngày 10-12-2003 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet..
9. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2006), Nghị định 160/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh ngoại hối.
10. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2001), Nghị định số 64/2001/CP về qui chế thanh toán của các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
11. Lê Vinh Danh (1996), Tiền và hoạt động Ngân hàng, Nhà xuất bản Chính trị Quốc Gia, Hà Nội.
12. David Cox (1997), Nghiệp vụ ngân hàng hiện đại, Nhà xuất bản Chính trị Quốc Gia, Hà Nội.
13. Nguyễn Duệ (2001), Quản trị Ngân hàng, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
14. Trần Mạnh Đạt, Bùi Thị Huyền (2007), “Hệ thống Call Center và khả năng phát triển ở Việt Nam”, Tạp chí Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin, (311), tr53-55.
15. Feredric S. Minskin (1994), Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.
16. Phan Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Thu Thảo (2002), Ngân hàng thương mại quản trị và nghiệp vụ, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
17. Lê Văn Huy, Phạm Thị Thanh Thảo (2008), “Phương pháp đo lường chất lượng dịch vụ trong lĩnh vực ngân hàng”, Tạp chí Ngân hàng ,(6),tr23-29.
18. Trầm Thị Xuân Hương, Nguyễn Văn Dũng (2009), “Từ thực trạng cho vay dưới chuẩn đến vấn đề đặt ra đối với xếp hạng tín nhiệm khách hàng”Tạp chí Ngân hàng ,(6), tr32-35.
19. Nguyễn Thị Phương Lan (1995), Một số vấn đề rủi ro ngân hàng trong điều kiện nền kinh tế thị trường, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân, Hà Nội.
20. Nguyễn Phương Linh (2009), “Để ngành ngân hàng mở rộng cho vay tiêu dùng góp phần ngăn chặn suy giảm kinh tế” Tạp chí Ngân hàng ,(4), tr13-18
21. Nguyễn Danh Lương (2003), Những giải pháp nhằm phát triển hình thức thanh toán thẻ ở Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội.
22. Đỗ Giang Nam (2009), “Giải pháp CRM góp phần nâng cao khả năng cạnh tranh của ngân hàng”,Tạp chí Ngân hàng ,(6),tr36-39.
23. Ngân hàng Công thương Việt Nam (2004, 2005, 2006, 2007, 2008), Báo cáo thường niên, Hà Nội.
24. Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (2004, 2005, 2006, 2007, 2008), Báo cáo thường niên, Hà Nội.
25. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2000), Quyết định số 488/2000/QĐ- NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành về việc phân loại tài sản có, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng.
26. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2006), Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ của các ngân hàng thương mại Việt Nam, Kỷ yếu hội thảo, Hà Nội.
27. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2007), Diễn đàn Banking Việtnam, Kỷ yếu hội thảo, Hồ Chí Minh.
28. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2008), Diễn đàn Banking Vietnam, Kỷ yếu hội thảo, Hà Nội.
29. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2008), Diễn đàn Banking Vietnam, Kỷ yếu hội thảo, Hồ Chí Minh.
30. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2009), Diễn đàn Banking Vietnam, Kỷ yếu hội thảo, Hà Nội.
31. Ngân hàng Nhà nước Việt nam (2003), Những thách thức của Ngân hàng thương mại Việt Nam trong cạnh tranh và hội nhập quốc tế,Tài liệu hội thảo, Hà Nội.
32. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2005), Chiến lược phát triển dịch vụ ngân hàng đến năm 2010 và tầm nhìn 2020, Kỷ yếu hội thảo khoa học, Nhà xuất bản Phương Đông, Hà Nội.
33. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2005), Nâng cao năng lực quản trị rủi ro của các ngân hàng thương mại Việt Nam, Kỷ yếu hội thảo khoa học, Nhà xuất bản Phương Đông, Hà Nội.
34. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2005), Xây dựng chiến lược phát triển dịch vụ ngân hàng đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020, Tài liệu hội thảo , Hà Nội.
35. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2006), Vai trò của hệ thống ngân hàng trong 20 năm đổi mới ở Việt Nam, Kỷ yếu hội thảo khoa học, Nhà xuất bản Văn hóa thông tin, Hà Nội.
36. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2006), Các thành tựu công nghệ và dịch vụ ngân hàng hiện đại, Kỷ yếu hội thảo khoa học, Nhà xuất bản Văn hóa thông tin, Hà Nội
37. Ngân hàng Nhà nước Việt nam (2007), Định hướng chiến lược và giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng giai đoạn 2006-2010, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp ngành, Hà Nội.
38. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (2004, 2005, 2006, 2007, 2008), Báo cáo thường niên, Hà Nội.
39. Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam (2004, 2005, 2006, 2007, 2008), Báo cáo thường niên, Hà Nội.
40. Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam (2003), Chiến lược phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ, Tài liệu hội thảo, Hồ Chí Minh.
41. Lê Xuân Nghĩa (2006), “ Một số vấn đề về chiến lược phát triển ngành ngân hàng Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020”, Kỷ yếu hội thảo khoa học, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Hà Nội.
42. Trần Thị Lan Phương (2006), Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ hiện đại của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế, Luận văn thạc sỹ, Trường Đại học Ngoại thương, Hà Nội.
43. Hoàng Xuân Quế (2002), Nghiệp vụ Ngân hàng Trung Ương, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
44. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2005), Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005
45. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2005), Pháp lệnh ngoại hối.
46. Văn Tạo (2009), “Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ cơ hội và thách thức”, Tạp chí Thị trường tài chính tiền tệ, (7),tr28-32.
47. Nguyễn Đồng Tiến (2006), “Giải pháp thúc đẩy tín dụng tiêu dùng để kích thích nhu cầu trong nước ở Việt Nam”, Kỷ yếu các công trình nghiên cứu khoa học ngành ngân hàng, Nhà xuất bản Văn hóa thông tin, Hà Nội.
48. Nguyễn Mạnh Tiến (2002), Giải pháp huy động và sử dụng vốn ngoại tệ của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn VN, Luận án Tiến sỹ Kinh tế, Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội.
49. Peter Rose (1999), Quản trị ngân hàng thương mại, Nhà xuất bản bản Tài chính, Hà Nội.
TIẾNG ANH
50. Frederic S.Miskin (1992), The Economics of Money, Banking, and Financial and Market, Harper Collins, New York.
Ngân hàng Nhà nước Việt | Nam | (2007), | Conference | Proceedings | Banking | |
Vietnam, Hồ Chí Minh. | ||||||
52. | Ngân hàng Nhà nước Việt | Nam | (2008), | Conference | Proceedings | Banking |
Vietnam, Hà Nội. | ||||||
53. | Ngân hàng Nhà nước Việt | Nam | (2008), | Conference | Proceedings | Banking |
Vietnam, Hồ Chí Minh. | ||||||
54. | Ngân hàng Nhà nước Việt | Nam | (2009), | Conference | Proceedings | Banking |
Vietnam, Hà Nội |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển hoạt động bán lẻ tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 22
- Hoàn Thiện Cơ Sở Pháp Lý Cho Các Hoạt Động Ngân Hàng Và Hoạt Động Ngân Hàng Bán Lẻ
- Phát triển hoạt động bán lẻ tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 24
- Virus Và Các Phầm Mềm Độc Hại Gây Ảnh Hưởng Lớn Đến Hoạt Động Bán Lẻvà Uy Tín Của Nh:
- Phát triển hoạt động bán lẻ tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 27
- Phát triển hoạt động bán lẻ tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 28
Xem toàn bộ 231 trang tài liệu này.
55. Dr Reinhold Leichtfuss (2003), Achieving Excellence in Retail Banking,John Wiley&Sons Ltd, EngLand.
Websites:
56. http://www.microsoft.com/dynamics/en/us/crm.aspx
57. http://www.sbv.gov.vn/vn/home/htTCTD.jsp
58. http://www.sbv.gov.vn/vn/home/tinnghiencuu.jsp?tin=349
59. http://www.bidv.com.vn/report_bidv.asp
60. http://www.icb.com.vn/?annua=l
61. http://www.VIETCOMBANK.com.vn/annualreports/
62. http://www.agribank.com.vn/userfiles/documents/BCTN%202004.pdf
63. http:// www.anz.com.vn
64. http://www.dbs.com.sg
65. http://www.hsbc.com.vn
66. www.vnba.org.vn
67. http://www.investorwords.com/4229/retail_banking.html
68. http://www.vnba.org.vn/index.php?Itemid=65&id=277&option=com_co ntent&task=view
PHỤ LỤC 1
HỆ THỐNG CÁC NHTM VN
I. Ngân hàng TMNN
TÊN NGÂN HÀNG | TRỤ SỞ CHÍNH | Vốn điều lệ (tỷ đồng Việt Nam) | Số lượng chi nhánh đến 30/9/2008 | ||||
2004 | 2008 | ||||||
1 | Ngoại Nam | thương | Việt | 198 Trần Quang Khải, Hà Nội | 5.120 | 12.100 | 64 |
2 | Công Nam | thương | Việt | 108 Trần Hưng Đạo, Hà Nội | 3.327,88 | 13.400 | 141 |
3 | Đầu tư và Phát triển Việt Nam | 191 Bà Triệu, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 3.866 | 7.699 | 106 | ||
4 | Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | Số 2 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội | 6.113 | 20.396 | 1.500 | ||
5 | Phát triển Nhà Đồng bằng sông Cửu Long | Số 9 Võ Văn Tần - Quận 3 - TP HCM | N/A | 810 | 39 |
II. Các ngân hàng TMCP bao gồm:
TÊN NGÂN HÀNG | TRỤ SỞ CHÍNH | ||||
1 | An Bình | 47 Điện Biên Phủ, Q1, TPHCM | 70,04 | 2.705,88 | 8 |
2 | Bắc Á | 117 Quang Trung. TP Vinh. Nghệ An | 85 | 1.016 | 10 |
3 | Dầu khí Toàn Cầu | 273 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội | NA | 1.000 | 8 |
4 | Gia Định | 135 Phan Đăng Lưu, Q. Phú Nhuận, TPHCM | 25,96 | 500 | 7 |
5 | Hàng hải | Toà nhà VIT 519 Kim Mã, Hà Nội | 200 | 1.500 | 26 |
6 | Kiên Long | 44 Phạm Hồng Thái – P.Vĩnh Thanh Vân–TX Rạch giá-Tỉnh Kiên Giang | 18 | 580,006 | 10 |
Kỹ Thương | 70-72 Bà Triệu. Hà Nội | 412,7 | 3.165,27 | 38 | |
8 | Miền Tây | 127 Lý Tự Trọng, P. An Hiệp, TP Cần Thơ | NA | 1.000 | 4 |
9 | Nam Việt | 39-41-43 Bến Chương Dương, Q1, TPHCM | NA | 1.000 | 5 |
10 | Nam Á | 97 bis Hàm Nghi, Q1, TPHCM | 112,188 | 1.252 | 16 |
11 | Ngoài quốc doanh | 8 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội | 198,409 | 2.117,4 | 34 |
12 | Nhà Hà Nội | B7 Giảng Võ. Q Ba Đình. Hà Nội | 200 | 2.000 | 35 |
13 | Phát triển Nhà TPHCM | 33-39 Pasteur. Q1. TP HCM | 150,02 | 1.000 | 13 |
14 | Phương Nam | 279 Lý Thường Kiệt. Q11. TP HCM | 260,388 | 2.027,552 | 23 |
15 | Phương Đông | 45 Lê Duẩn. Q1. TP HCM | 200 | 1.111 | 24 |
16 | Quân Đội | 03 Liễu Giai. Q Ba Đình. Hà Nội | 350 | 2.363,7 | 36 |
17 | Quốc tế | 64-68 Lý Thường Kiệt. Hà Nội | 250 | 2.000 | 44 |
18 | Sài Gòn | 193, 203 Trần Hưng Đạo, Q1 TPHCM | 150 | 2.180 | 24 |
19 | Sài Gòn-Hà Nội | 138- Đường 3/2- Phường Hưng Lợi – TP Cần Thơ - Tỉnh Cần Thơ | NA | 2.000 | 12 |
20 | Sài gòn công thương | Số 2C Phú Đức Chính,Q1. TPHCM | 303,5 | 400 | 32 |
21 | Sài gòn thương tín | 266-268 Nam kỳ khởi nghĩa. Q3.TPHCM | 740 | 5.115,83 | 65 |
22 | Thái Bình Dương | 340 Hoàng Văn Thụ, Q.Tân Bình, TPHCM | NA | 566,501 | 5 |
23 | Việt Nam Thương tín | 35 Trần Hưng Đạo, TX Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | NA | 1000 | 6 |
24 | Việt Á | 115-121 Nguyễn Công Trứ.Q1.TP HCM | 190,439 | 1.000 | 14 |
25 | Xuất nhập khẩu | 7 Lê Thị Hồng Gấm. Q1. TPHCM | 300 | 4.248,95 | 35 |
26 | Xăng dầu Petrolimex | 132-134 Nguyễn Huệ, Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp | 1000 | 7 | |
27 | Á Châu | 442 Nguyễn Thị Minh Khai. Q3. TP HCM | 481,138 | 4.651,615 | 55 |
28 | Đông Nam Á | 16 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội | 150 | 3.000 | 18 |