Phát triển hoạt động bán lẻ tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 25


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. Nguyễn Kim Anh (2002), Phát triển các nghiệp vụ tín dụng của các ngân hàng thương mại Việt Nam, Luận án tiến sỹ kinh tế, Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội.

2. Phạm Thanh Bình (2006), Nâng cao năng lực cạnh tranh của hệ hống Ngân hàng thương mại Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế, Kỷ yếu Hội thảo khoa học về Vai trò của hệ thống ngân hàng trong 20 năm đổi mới ở Việt nam, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Hà Nội.

3. Phạm Quốc Chính (2008), “Một số biện pháp phòng ngừa gian lận thanh toán trong thương mại điện tử”, Tạp chí Ngân hàng,(22), tr28-33.

4. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2006), Quyết định số 112/2006/QĐ-TTg ngày 24/5/2006 về việc phê duyệt Đề án phát triển ngành ngân hàng Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.

5. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam(1999), Quyết định số 170/1999/QĐ-TTg ngày 12/9/1999 về việc khuyến khích người VN ở nước ngoài chuyển tiền về nước.

6. Chính phủ chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2007), Chỉ thị số 20/2007/CT-TTg ngày 24/8/2007 về việc trả lương qua tài khoản cho các đối tượng hưởng lương từ ngân sách.

7. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2003), Nghị định 159/ 2003/NĐ ngày 10-12-2003 về cung ứng và sử dụng séc.

8. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2008), Nghị định 97/ 2008/NĐ ngày 10-12-2003 về Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet..

9. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2006), Nghị định 160/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh ngoại hối.


10. Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2001), Nghị định số 64/2001/CP về qui chế thanh toán của các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.

11. Lê Vinh Danh (1996), Tiền và hoạt động Ngân hàng, Nhà xuất bản Chính trị Quốc Gia, Hà Nội.

12. David Cox (1997), Nghiệp vụ ngân hàng hiện đại, Nhà xuất bản Chính trị Quốc Gia, Hà Nội.

13. Nguyễn Duệ (2001), Quản trị Ngân hàng, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.

14. Trần Mạnh Đạt, Bùi Thị Huyền (2007), “Hệ thống Call Center và khả năng phát triển ở Việt Nam”, Tạp chí Bưu chính viễn thông và Công nghệ thông tin, (311), tr53-55.

15. Feredric S. Minskin (1994), Tiền tệ, ngân hàng và thị trường tài chính, Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội.

16. Phan Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Thu Thảo (2002), Ngân hàng thương mại quản trị và nghiệp vụ, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.

17. Lê Văn Huy, Phạm Thị Thanh Thảo (2008), “Phương pháp đo lường chất lượng dịch vụ trong lĩnh vực ngân hàng”, Tạp chí Ngân hàng ,(6),tr23-29.

18. Trầm Thị Xuân Hương, Nguyễn Văn Dũng (2009), “Từ thực trạng cho vay dưới chuẩn đến vấn đề đặt ra đối với xếp hạng tín nhiệm khách hàng”Tạp chí Ngân hàng ,(6), tr32-35.

19. Nguyễn Thị Phương Lan (1995), Một số vấn đề rủi ro ngân hàng trong điều kiện nền kinh tế thị trường, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân, Hà Nội.

20. Nguyễn Phương Linh (2009), “Để ngành ngân hàng mở rộng cho vay tiêu dùng góp phần ngăn chặn suy giảm kinh tế” Tạp chí Ngân hàng ,(4), tr13-18

21. Nguyễn Danh Lương (2003), Những giải pháp nhằm phát triển hình thức thanh toán thẻ ở Việt Nam, Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học viện Ngân hàng, Hà Nội.


22. Đỗ Giang Nam (2009), “Giải pháp CRM góp phần nâng cao khả năng cạnh tranh của ngân hàng”,Tạp chí Ngân hàng ,(6),tr36-39.

23. Ngân hàng Công thương Việt Nam (2004, 2005, 2006, 2007, 2008), Báo cáo thường niên, Hà Nội.

24. Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (2004, 2005, 2006, 2007, 2008), Báo cáo thường niên, Hà Nội.

25. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2000), Quyết định số 488/2000/QĐ- NHNN của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành về việc phân loại tài sản có, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng.

26. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2006), Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ của các ngân hàng thương mại Việt Nam, Kỷ yếu hội thảo, Hà Nội.

27. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2007), Diễn đàn Banking Việtnam, Kỷ yếu hội thảo, Hồ Chí Minh.

28. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2008), Diễn đàn Banking Vietnam, Kỷ yếu hội thảo, Hà Nội.

29. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2008), Diễn đàn Banking Vietnam, Kỷ yếu hội thảo, Hồ Chí Minh.

30. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2009), Diễn đàn Banking Vietnam, Kỷ yếu hội thảo, Hà Nội.

31. Ngân hàng Nhà nước Việt nam (2003), Những thách thức của Ngân hàng thương mại Việt Nam trong cạnh tranh và hội nhập quốc tế,Tài liệu hội thảo, Hà Nội.

32. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2005), Chiến lược phát triển dịch vụ ngân hàng đến năm 2010 và tầm nhìn 2020, Kỷ yếu hội thảo khoa học, Nhà xuất bản Phương Đông, Hà Nội.

33. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2005), Nâng cao năng lực quản trị rủi ro của các ngân hàng thương mại Việt Nam, Kỷ yếu hội thảo khoa học, Nhà xuất bản Phương Đông, Hà Nội.


34. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2005), Xây dựng chiến lược phát triển dịch vụ ngân hàng đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020, Tài liệu hội thảo , Hà Nội.

35. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2006), Vai trò của hệ thống ngân hàng trong 20 năm đổi mới ở Việt Nam, Kỷ yếu hội thảo khoa học, Nhà xuất bản Văn hóa thông tin, Hà Nội.

36. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2006), Các thành tựu công nghệ và dịch vụ ngân hàng hiện đại, Kỷ yếu hội thảo khoa học, Nhà xuất bản Văn hóa thông tin, Hà Nội

37. Ngân hàng Nhà nước Việt nam (2007), Định hướng chiến lược và giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng giai đoạn 2006-2010, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp ngành, Hà Nội.

38. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (2004, 2005, 2006, 2007, 2008), Báo cáo thường niên, Hà Nội.

39. Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam (2004, 2005, 2006, 2007, 2008), Báo cáo thường niên, Hà Nội.

40. Ngân hàng Ngoại Thương Việt Nam (2003), Chiến lược phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ, Tài liệu hội thảo, Hồ Chí Minh.

41. Lê Xuân Nghĩa (2006), “ Một số vấn đề về chiến lược phát triển ngành ngân hàng Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020”, Kỷ yếu hội thảo khoa học, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Hà Nội.

42. Trần Thị Lan Phương (2006), Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ hiện đại của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế, Luận văn thạc sỹ, Trường Đại học Ngoại thương, Hà Nội.

43. Hoàng Xuân Quế (2002), Nghiệp vụ Ngân hàng Trung Ương, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.

44. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2005), Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005

45. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2005), Pháp lệnh ngoại hối.


46. Văn Tạo (2009), “Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ cơ hội và thách thức”, Tạp chí Thị trường tài chính tiền tệ, (7),tr28-32.

47. Nguyễn Đồng Tiến (2006), “Giải pháp thúc đẩy tín dụng tiêu dùng để kích thích nhu cầu trong nước ở Việt Nam”, Kỷ yếu các công trình nghiên cứu khoa học ngành ngân hàng, Nhà xuất bản Văn hóa thông tin, Hà Nội.

48. Nguyễn Mạnh Tiến (2002), Giải pháp huy động và sử dụng vốn ngoại tệ của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn VN, Luận án Tiến sỹ Kinh tế, Đại học kinh tế quốc dân, Hà Nội.

49. Peter Rose (1999), Quản trị ngân hàng thương mại, Nhà xuất bản bản Tài chính, Hà Nội.


TIẾNG ANH

50. Frederic S.Miskin (1992), The Economics of Money, Banking, and Financial and Market, Harper Collins, New York.

51.

Ngân hàng Nhà nước Việt

Nam

(2007),

Conference

Proceedings

Banking


Vietnam, Hồ Chí Minh.






52.

Ngân hàng Nhà nước Việt

Nam

(2008),

Conference

Proceedings

Banking


Vietnam, Hà Nội.






53.

Ngân hàng Nhà nước Việt

Nam

(2008),

Conference

Proceedings

Banking


Vietnam, Hồ Chí Minh.






54.

Ngân hàng Nhà nước Việt

Nam

(2009),

Conference

Proceedings

Banking


Vietnam, Hà Nội






Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 231 trang tài liệu này.

Phát triển hoạt động bán lẻ tại các ngân hàng thương mại Việt Nam - 25

55. Dr Reinhold Leichtfuss (2003), Achieving Excellence in Retail Banking,John Wiley&Sons Ltd, EngLand.


Websites:

56. http://www.microsoft.com/dynamics/en/us/crm.aspx

57. http://www.sbv.gov.vn/vn/home/htTCTD.jsp

58. http://www.sbv.gov.vn/vn/home/tinnghiencuu.jsp?tin=349


59. http://www.bidv.com.vn/report_bidv.asp

60. http://www.icb.com.vn/?annua=l

61. http://www.VIETCOMBANK.com.vn/annualreports/

62. http://www.agribank.com.vn/userfiles/documents/BCTN%202004.pdf

63. http:// www.anz.com.vn

64. http://www.dbs.com.sg

65. http://www.hsbc.com.vn

66. www.vnba.org.vn

67. http://www.investorwords.com/4229/retail_banking.html

68. http://www.vnba.org.vn/index.php?Itemid=65&id=277&option=com_co ntent&task=view


PHỤ LỤC 1


HỆ THỐNG CÁC NHTM VN



I. Ngân hàng TMNN



STT


TÊN NGÂN HÀNG


TRỤ SỞ CHÍNH

Vốn điều lệ (tỷ đồng

Việt Nam)

Số lượng chi nhánh đến

30/9/2008

2004

2008

1

Ngoại

Nam

thương

Việt

198 Trần Quang Khải, Hà Nội

5.120

12.100

64

2

Công Nam

thương

Việt

108 Trần Hưng Đạo, Hà Nội

3.327,88

13.400

141

3

Đầu tư và Phát triển

Việt Nam

191 Bà Triệu, Hoàn Kiếm, Hà Nội

3.866

7.699

106


4

Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt

Nam


Số 2 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội

6.113

20.396

1.500

5

Phát triển Nhà Đồng

bằng sông Cửu Long

Số 9 Võ Văn Tần - Quận 3 - TP

HCM

N/A

810

39


II. Các ngân hàng TMCP bao gồm:


STT

TÊN NGÂN HÀNG

TRỤ SỞ CHÍNH




1

An Bình

47 Điện Biên Phủ, Q1, TPHCM

70,04

2.705,88

8

2

Bắc Á

117 Quang Trung. TP Vinh. Nghệ

An

85

1.016

10

3

Dầu khí Toàn Cầu

273 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội

NA

1.000

8

4

Gia Định

135 Phan Đăng Lưu, Q. Phú Nhuận,

TPHCM

25,96

500

7

5

Hàng hải

Toà nhà VIT 519 Kim Mã, Hà Nội

200

1.500

26

6

Kiên Long

44 Phạm Hồng Thái – P.Vĩnh Thanh

Vân–TX Rạch giá-Tỉnh Kiên Giang

18

580,006

10


7

Kỹ Thương

70-72 Bà Triệu. Hà Nội

412,7

3.165,27

38

8

Miền Tây

127 Lý Tự Trọng, P. An Hiệp, TP

Cần Thơ

NA

1.000

4

9

Nam Việt

39-41-43 Bến Chương Dương, Q1,

TPHCM

NA

1.000

5

10

Nam Á

97 bis Hàm Nghi, Q1, TPHCM

112,188

1.252

16

11

Ngoài quốc doanh

8 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội

198,409

2.117,4

34

12

Nhà Hà Nội

B7 Giảng Võ. Q Ba Đình. Hà Nội

200

2.000

35

13

Phát triển Nhà

TPHCM

33-39 Pasteur. Q1. TP HCM

150,02

1.000

13

14

Phương Nam

279 Lý Thường Kiệt. Q11. TP HCM

260,388

2.027,552

23

15

Phương Đông

45 Lê Duẩn. Q1. TP HCM

200

1.111

24

16

Quân Đội

03 Liễu Giai. Q Ba Đình. Hà Nội

350

2.363,7

36

17

Quốc tế

64-68 Lý Thường Kiệt. Hà Nội

250

2.000

44

18

Sài Gòn

193, 203 Trần Hưng Đạo, Q1

TPHCM

150

2.180

24

19

Sài Gòn-Hà Nội

138- Đường 3/2- Phường Hưng Lợi

– TP Cần Thơ - Tỉnh Cần Thơ

NA

2.000

12

20

Sài gòn công thương

Số 2C Phú Đức Chính,Q1. TPHCM

303,5

400

32

21

Sài gòn thương tín

266-268 Nam kỳ khởi nghĩa.

Q3.TPHCM

740

5.115,83

65

22

Thái Bình Dương

340 Hoàng Văn Thụ, Q.Tân Bình,

TPHCM

NA

566,501

5

23

Việt Nam Thương tín

35 Trần Hưng Đạo, TX Sóc Trăng,

tỉnh Sóc Trăng

NA

1000

6

24

Việt Á

115-121 Nguyễn Công Trứ.Q1.TP

HCM

190,439

1.000

14

25

Xuất nhập khẩu

7 Lê Thị Hồng Gấm. Q1. TPHCM

300

4.248,95

35

26

Xăng dầu Petrolimex

132-134 Nguyễn Huệ, Thị xã Cao

Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp


1000

7

27

Á Châu

442 Nguyễn Thị Minh Khai. Q3. TP

HCM

481,138

4.651,615

55

28

Đông Nam Á

16 Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội

150

3.000

18

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 26/11/2022