Phát triển du lịch homestay tại xã Đông Hòa Hiệp, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang - 15

f) NHÂN TỐ 6: VATCHAT6, VATCHAT5, VATCHAT7

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.770

3

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 145 trang tài liệu này.


Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Sử dụng phương pháp truyền thống để chống muỗi

(VATCCHAT5)


8.38


2.350


.592


.704

Có phòng tắm sạch sẽ và các tiện

nghi vệ sinh (VATCHAT6)


8.23


2.374


.617


.678

Bếp sạch sẽ và không có mùi ẩm mốc, hôi thối (VATCHAT7)


8.49


2.238


.604


.692


g) NHÂN TỐ 7: MOITRUONG2, MOITRUONG3, MOITRUONG1

Reliability Statistics


Cronbach's Alpha

N of Items

.722

3

Item-Total Statistics



Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted


Corrected Item- Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Tận dụng gió thiên nhiên, ánh sáng tự

nhiên một cách đầy đủ (MOITRUONG1)


7.49


3.650


.530


.652

Kết hợp các di sản địa phương và các yếu tố cảnh quan địa phương vào thiết kế homestay (MOITRUONG2)


7.81


2.923


.640


.506

Cảnh đẹp và tính độc đáo của nội thất thiết kế (MOITRUONG3)


7.56


3.465


.470


.723

PHỤ LỤC 8: PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN

Correlations




F1 An

ninh

F2

An toàn

F3 Dễ tiếp cận homestay

F4 Chất lượng phục vụ


F5 Quản lý homestay

F6 Cơ

sở vật chất

F7 Môi trường của homestay

Y Sự lựa chọn của khách du lịch

F1 An ninh

Pearson

Correlation

1

-.131

.278**

.226**

.288**

.413**

.157

.177*


Sig. (2-

tailed)



.119


.001


.007


.000


.000


.061


.034


N

144

144

144

144

144

144

144

144

F2 An toàn

Pearson

Correlation

-.131

1

.011

-.051

-.056

-.152

.030

-.041


Sig. (2-

tailed)


.119



.900


.547


.507


.069


.721


.628


N

144

144

144

144

144

144

144

144

F3 Dễ tiếp cận homestay

Pearson

Correlation

.278**

.011

1

.126

.341**

.468**

.401**

.540**

Sig. (2-

tailed)


.001


.900



.134


.000


.000


.000


.000


N

144

144

144

144

144

144

144

144

F4 Chất lượng phục vụ

Pearson

Correlation

.226**

-.051

.126

1

.488**

.252**

.229**

.179*

Sig. (2-

tailed)


.007


.547


.134



.000


.002


.006


.032


N

144

144

144

144

144

144

144

144

F5 Quản lý

homestay

Pearson

Correlation

.288**

-.056

.341**

.488**

1

.336**

.483**

.503**


Sig. (2-

tailed)


.000


.507


.000


.000



.000


.000


.000


N

144

144

144

144

144

144

144

144

F6 Cơ sở vật chất

Pearson Correlation

.413**

-.152

.468**

.252**

.336**

1

.361**

.569**



Sig. (2-

tailed)

.000

.069

.000

.002

.000


144

.000

.000

N

144

144

144

144

144

144

144

F7 Môi trường của homestay

Pearson

Correlation

.157

.030

.401**

.229**

.483**

.361**

1

.532**

Sig. (2-

tailed)


.061


.721


.000


.006


.000


.000



.000


N

144

144

144

144

144

144

144

144

Y Sự lựa chọn của khách du lịch

Pearson

Correlation

.177*

-.041

.540**

.179*

.503**

.569**

.532**

1

Sig. (2-

tailed)


.034


.628


.000


.032


.000


.000


.000



N

144

144

144

144

144

144

144

144

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

PHỤ LỤC 9: PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI


a) Tóm tắt mô hình


Model Summaryb



Model


R


R

Square


Adjusted R Square


Std. Error of the Estimate

Change Statistics


Durbin- Watson

R Square

Change

F

Change

df1

df2

Sig. F

Change

1

.742a

.550

.527

.59882

.550

23.764

7

136

.000

1.897

a. Predictors: (Constant), F7 Môi trường của homestay, F2 An toàn, F1 An ninh, F4 Chất lượng phục vụ, F3 Dễ tiếp cận homestay, F6 Cơ sở vật chất, F5 Quản lý homestay

b. Dependent Variable: Y Sự lựa chọn của khách du lịch

b) Bảng phân tích ANOVA


ANOVAb


Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

1

Regression

59.650

7

8.521

23.764

.000a


Residual

48.767

136

.359


Total

108.417

143


a. Predictors: (Constant), F7 Môi trường của homestay, F2 An toàn, F1 An ninh, F4 Chất lượng phục vụ, F3 Dễ tiếp cận homestay, F6 Cơ sở vật chất, F5 Quản lý homestay

b. Dependent Variable: Y Sự lựa chọn của khách du lịch


c) Hệ số thống kê


Coefficientsa



Model

Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients


t


Sig.


Correlations

Collinearity Statistics


B


Std. Error


Beta

Zero- order


Partial


Part


Tolerance


VIF

1

(Constant)

.172

.534


.323

.747






F1 An ninh trật tự


.190


.093


.133


2.044


.043


.177


.173


.118


.785


1.273

F2 An toàn

.000

.069

.000

-.009

.993

-.041

.000

.000

.955

1.047



F3 Dễ tiếp cận

homestay


.269


.078


.237


3.421


.001


.540


.282


.197


.691


1.447

F4 Chất lượng

phục vụ


-.101


.067


-.100


-1.496


.137


.179


-.127

-

.086


.741


1.350

F5 Quản lý

homestay


.311


.083


.284


3.766


.000


.503


.307


.217


.582


1.719

F6 Cơ sở vật

chất


.442


.087


.366


5.087


.000


.569


.400


.293


.638


1.568

F7 Môi trường của homestay


.215


.071


.211


3.031


.003


.532


.252


.174


.680


1.471

a. Dependent Variable: Y Sự lựa chọn của khách du lịch

Phương trình hồi quy: Sự lựa chọn của khách du lịch về homestay = 0,172 + 0,442*Cơ sở vật chất + 0,311*Quản lý homestay + 0,268*Dễ tiếp cận homestay + 0,215*Môi trường của homestay + 0,190*An ninh trật tự

PHỤ LỤC 10: DÒ TÌM VI PHẠM

a) Đồ thị phân tán phần dư chuẩn hóa và giá trị dự đoán chuẩn hóa


b Biểu đồ P Plot c Biểu đồ tần số của phần dư chuẩn hóa PHỤ LỤC 11 KIỂM 1

b) Biểu đồ P - Plot



c Biểu đồ tần số của phần dư chuẩn hóa PHỤ LỤC 11 KIỂM ĐỊNH THAM SỐ a 2

c) Biểu đồ tần số của phần dư chuẩn hóa


PHỤ LỤC 11 KIỂM ĐỊNH THAM SỐ a Đánh giá sự tác động của các biến định 3

PHỤ LỤC 11: KIỂM ĐỊNH THAM SỐ


a) Đánh giá sự tác động của các biến định tính lên các biến độc lập a1) Tác động của giới tính

Test of Homogeneity of Variances



Levene Statistic

df1

df2

Sig.

F1 An ninh

1.238

1

142

.268

F2 An toàn

.096

1

142

.757

F3 Tính dễ tiếp cận homestay

.156

1

142

.693

F4 Chất lượng phục vụ

.989

1

142

.322

F5 Quản lý homestay

.022

1

142

.881

F6 Cơ sở vật chất

1.516

1

142

.220

F7 Môi trường của homestay

.060

1

142

.806


ANOVA



Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.

F1 An ninh

Between Groups

.233

1

.233

.631

.428


Within Groups

52.380

142

.369


Total

52.612

143


F2 An toàn

Between Groups

.231

1

.231

.423

.517


Within Groups

77.581

142

.546


Total

77.812

143


F3 Tính dễ tiếp cận homestay

Between Groups

.441

1

.441

.747

.389


Within Groups

83.761

142

.590


Total

84.201

143


F4 Chất lượng phục vụ

Between Groups

.181

1

.181

.240

.625


Within Groups

106.930

142

.753


Total

107.110

143


F5 Quản lý homestay

Between Groups

.113

1

.113

.178

.674

Within Groups

90.106

142

.635

Xem tất cả 145 trang.

Ngày đăng: 02/06/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí