D. THÔNG TIN THÊM
Q41. Mô tả nào sau đây nói lên được ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ Ngân hàng…… trong tương lai của A/C
SA | |
Nhất định sẽ dùng ngân hàng khác | 1 |
Có thể sẽ không tiếp tục dùng nữa - chỉ là vấn đề thời gian | 2 |
Có thể tiếp tục c ng có thể sẽ không tiếp tục sử dụng | 3 |
Sẽ tiếp tục sử dụng trong thời gian tiếp theo nếu không có gì thay đổi | 4 |
Nhất định sẽ tiếp tục sử dụng | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Phát triển dịch vụ phi tín dụng tại các Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam hiện nay - 24
- Mẫu Phiếu Điều Tra Khảo Sát Khách Hàng Cá Nhân
- Phát triển dịch vụ phi tín dụng tại các Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam hiện nay - 26
Xem toàn bộ 217 trang tài liệu này.
Q42. Đối với chất lượng dịch vụ của NH ….hiện tại thì mô tả nào sau đây phù hợp nhất với A/C về khả năng giới thiệu sản phẩm DV của NH này Khách hàng khác
SA | |
Tôi sẽ khuyên mọi người nên tránh giao dịch với ngân hàng này | 1 |
Tôi sẽ không đưa ra ý kiến hay giới thiệu gì | 2 |
Khi được hỏi, tôi sẽ đưa ra ý kiến công bằng, nhưng tôi sẽ không giới thiệu | 3 |
Tôi sẽ giới thiệu khi được hỏi | 4 |
Tôi sẽ tự nguyện giới thiệu một cách tích cực & mạnh mẽ | 5 |
Q43. Vui lòng cho biết sự hài lòng của A/C đối với sản phẩm/ dịch vụ của Ngân hàng qua điểm số đánh giá (thang điểm 100): ...............................
PHỤ LỤC 04: MẪU PHIẾU ĐIỀU TRA KHẢO SÁT CHUYÊN GIA
Trong khuôn khổ đề tài nghiên cứu “ Phát triển dịch vụ phi tín dụng tại các Ngân hàng thương mại cổ phần tại Việt Nam hiện nay”, NCS đã tiến hành điều tra về đánh giá của các chuyên gia trong lĩnh vực Tài chính Ngân hàng về sự phát triển dịch vụ phi tín dụng Ngân hàng. Cuộc nghiên cứu này gi p ch ng tôi xác định được giải pháp tổng thể, phù hợp nhằm phát triển dịch vụ phi tín dụng tại các Ngân hàng thương mại cổ phần, nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu của các Khách hàng c ng như thoả mãn năng lực phát triển của mỗi Ngân hàng về loại hình dịch vụ này. Chúng tôi cam kết mọi thông tin của người được phỏng vấn sẽ được bảo mật, chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu đề tài này của NCS và không tiết lộ đến bất k cá nhân, tổ chức nào khác.
Mọi thông tin bổ sung xin liên hệ: Ms Thủy – Ngân hàng Thương mại cổ phần Quân đội. Email: thuyntt@mbbak.com.vn
(Chú ý: Khoanh tròn vào số hiệu của phương án lựa chọn. Chỉ chọn một phương án tại câu có số hiệu SA, có thể chọn nhiều phương án tại câu có ký hiệu MA).
PHẦN I. THÔNG TIN VỀ CHUYÊN GIA ĐƯỢC KHẢO SÁT
Họ và Tên: ……………….……………………….………………………. Vị trí công tác: ……………….……………………….………………………. Thâm niên công tác trong lĩnh vực Tài chính- Ngân hàng:
………………………
Điện thoại (di động):……………………….Email: ……………………….…
PHẦN II. NỘI DUNG KHẢO SÁT CHÍNH
VỀ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CÁC DỊCH VỤ PHI TÍN DỤNG NH
Q1. Tính cập nhật của văn bản chính sách
SA | |
Không cập nhật | 1 |
Có cập nhật nhưng hạn chế | 2 |
Bình thường | 3 |
4 | |
Thường xuyên cập nhật và có khả năng định hướng thị trường | 5 |
Q2. Tính đồng bộ của các văn bản chính sách
SA | |
Không có tính đồng bộ | 1 |
Còn hạn chế trong tính đồng bộ | 2 |
Bình thường | 3 |
Có tính đồng bộ, nhưng chậm trong văn bản hướng dẫn đi kèm | 4 |
Tính đồng bộ cao, hiệu quả | 5 |
Q3. Định hướng ưu tiên phát triển các dịch vụ phi tín dụng Ngân hàng
SA | |
Không ưu tiên phát triển dịch vụ phi tín dụng | 1 |
Dành Ngân sách phát triển nhỏ | 2 |
Dành Ngân sách phát triển ở mức bình thường | 3 |
Dành Ngân sách phát triển ở mức cao | 4 |
Tập trung nguồn lực lớn nhằm phát triển dịch vụ phi tín dụng | 5 |
VỀ NĂNG LỰC CUNG ỨNG DỊCH VỤ PHI TÍN DỤNG CỦA NH
Q4. Năng lực tài chính
SA | |
Năng lực tài chính yếu kém | 1 |
Năng lực tài chính hạn chế | 2 |
Bình thường | 3 |
Năng lực tài chính tốt | 4 |
Năng lực tài chính rất tốt | 5 |
Q5. Mức độ đầu tư vào các dự án phát triển dịch vụ phi tín dụng Ngân hàng
SA | |
Không đầu tư | 1 |
2 | |
Bình thường | 3 |
Đầu tư vào một số dịch vụ trọng điểm | 4 |
Đầu tư với tỷ trọng cao với nhiều nhóm dịch vụ | 5 |
Q6. Khả năng tiếp cận công nghệ hiện đại
SA | |
Không tiếp cận | 1 |
Có tiếp cận nhưng hạn chế | 2 |
Bình thường | 3 |
Tiếp cận tốt | 4 |
Tiếp cận rất tốt và liên tục thay đổi nhằm phát huy hiệu quả tối đa | 5 |
VỀ KHẢ NĂNG QUẢN TRỊ RỦI RO TRONG QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG DỊCH VỤ
Q7. Chất lượng nguồn nhân lực
SA | |
Nhân lực yếu kém | 1 |
Nhân lực còn hạn chế | 2 |
Bình thường | 3 |
Nhân lực tốt | 4 |
Nhân lực chất lượng cao | 5 |
Q8. Hiệu quả hệ thống cảnh báo sớm
SA | |
Không hiệu quả | 1 |
Ít hiệu quả | 2 |
Bình thường | 3 |
Hiệu quả nhưng không thường xuyên | 4 |
Rất hiệu quả và ghi nhận liên tục | 5 |
Q9. Khả năng xử lý tình huống
SA | |
Không có khả năng xử lý tình huống tức thời | 1 |
Hạn chế trong xử lý tình huống tức thời | 2 |
Bình thường | 3 |
Khả năng xử lý tốt | 4 |
Khả năng xử lý rất tốt với tính đồng bộ cao | 5 |
Q10. Một số quan điểm cá nhân nhằm phát triển dịch vụ phi tín dụng Ngân hàng tại Ngân hàng đang công tác?