nhân viên | ||||||
LTP8 | Thu nhập tại công ty đảm bảo cuộc sống của Anh/chị | |||||
Đào tạo và phát triển | ||||||
DT1 | Công ty cung cấp các chương trình đào tạo, kĩ năng cần thiết cho công việc của Anh/chị. | |||||
DT2 | Nội dung đào tạo có ích cho công việc của Anh/chị | |||||
DT3 | Thời gian đào tạo là hợp lý đối với công việc của Anh/chị | |||||
DT4 | Công ty có hỗ trợ chi phí đào tạo cho Anh/chị | |||||
DT5 | Chính sách phát triển của công ty rò ràng, công bằng | |||||
DT6 | Công ty luôn khuyến khích và tạo điều kiện cho Anh/chị phát triển | |||||
Bản chất công việc | ||||||
CV1 | Công việc phù hợp với ngành nghề đào tạo của Anh/chị | |||||
CV2 | Công việc đòi hỏi nhiều kĩ năng nghề nghiệp | |||||
CV3 | Anh/chị thể hiện được năng lực của mình khi thực hiện công việc. | |||||
CV4 | Công việc kích thích được sự sáng tạo của Anh/chị | |||||
Quan hệ với đồng nghiệp và cấp trên | ||||||
QH1 | Cấp trên luôn quan tâm, hỗ trợ Anh/chị trong công việc | |||||
QH2 | Cấp trên lắng nghe những ý kiến đóng góp của Anh/chị | |||||
QH3 | Cấp trên đối xử công bằng với mọi người |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Của Nhân Viên Về Yếu Tố “Bản Chất Công Việc”
- Kiểm Định Sự Khác Biệt Về Thời Gian Làm Việc
- Rất Không Đồng Ý 2- Không Đồng Ý 3- Trung Lập 4- Đồng Ý 5- Rất Đồng Ý
- Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc đối với nhân viên tại Công ty Cổ Phần Quản Lý Đường Bộ và Xây Dựng Công Trình Thừa Thiên Huế - 14
- Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc đối với nhân viên tại Công ty Cổ Phần Quản Lý Đường Bộ và Xây Dựng Công Trình Thừa Thiên Huế - 15
- Phân tích những nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc đối với nhân viên tại Công ty Cổ Phần Quản Lý Đường Bộ và Xây Dựng Công Trình Thừa Thiên Huế - 16
Xem toàn bộ 137 trang tài liệu này.
Đồng nghiệp chia sẻ những kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm trong quá trình làm việc | ||||||
QH5 | Đồng nghiệp hòa đồng, không khí làm việc luôn vui vẻ | |||||
QH6 | Đồng nghiệp sẵn sàng giúp đỡ nhau khi cần thiết | |||||
Động lực làm việc | ||||||
DL1 | Anh/chị luôn nhiệt tình trong thực hiện công việc | |||||
DL2 | Anh/chị luôn cố gắng hoàn thành tốt các nhiệm vụ được giao | |||||
DL3 | Anh/chị cảm nhận Công ty giống như gia đình thứ 2 của mình | |||||
DL4 | Anh/chị mong muốn cống hiến nhiều hơn cho công ty |
Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác và giúp đỡ của Anh/chị!
PHỤ LỤC 2 : KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS
1. Đặc điểm đối tượng khảo sát
Gioitinh
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Nam | 116 | 82.9 | 82.9 | 82.9 | |
Valid | Nữ | 24 | 17.1 | 17.1 | 100.0 |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
Dotuoi
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dưới 25 tuổi | 20 | 14.3 | 14.3 | 14.3 | |
Từ 25 đến 35 tuổi | 45 | 32.1 | 32.1 | 46.4 | |
Valid | Từ 35 đến 45 tuổi | 54 | 38.6 | 38.6 | 85.0 |
Trên 45 tuổi | 21 | 15.0 | 15.0 | 100.0 | |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
Trinhdo
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Lao động phổ thông | 44 | 31.4 | 31.4 | 31.4 | |
Cao đẳng | 15 | 10.7 | 10.7 | 42.1 | |
Valid | Trung cấp | 21 | 15.0 | 15.0 | 57.1 |
Đại học, sau đại học | 60 | 42.9 | 42.9 | 100.0 | |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
Vitri
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Văn phòng | 17 | 12.1 | 12.1 | 12.1 | |
Valid | Các xí nghiệp | 123 | 87.9 | 87.9 | 100.0 |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
Thoigian
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Dưới 1 năm | 20 | 14.3 | 14.3 | 14.3 | |
Từ 1 đến 2 năm | 38 | 27.1 | 27.1 | 41.4 | |
Valid | Từ 2 đến 3 năm Từ 3 đến 5 năm | 37 25 | 26.4 17.9 | 26.4 17.9 | 67.9 85.7 |
Trên 5 năm | 20 | 14.3 | 14.3 | 100.0 | |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
2. Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha Điều kiện làm việc
Reliability Statistics
N of Items | |
.755 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DK1 | 10.11 | 5.857 | .539 | .704 |
DK2 | 10.07 | 5.606 | .600 | .669 |
DK3 | 10.01 | 5.985 | .587 | .679 |
DK4 | 10.04 | 6.401 | .481 | .734 |
Lương thưởng và phúc lợi
Reliability Statistics
N of Items | |
.754 | 8 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
LTP1 | 22.14 | 15.902 | .358 | .745 |
LTP2 | 22.08 | 15.368 | .394 | .740 |
LTP3 | 22.02 | 14.697 | .499 | .719 |
LTP4 | 21.98 | 15.302 | .414 | .736 |
LTP5 | 22.22 | 14.692 | .583 | .705 |
LTP6 | 22.25 | 16.174 | .359 | .744 |
LTP7 | 22.13 | 15.221 | .497 | .720 |
LPT8 | 22.39 | 15.347 | .520 | .717 |
Đào tạo và phát triển
Reliability Statistics
N of Items | |
.819 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DT1 | 15.58 | 11.267 | .601 | .786 |
DT2 | 15.76 | 11.174 | .627 | .781 |
DT3 | 15.61 | 11.649 | .534 | .800 |
DT4 | 15.56 | 11.169 | .537 | .800 |
DT5 | 15.47 | 11.488 | .519 | .803 |
DT6 | 15.41 | 10.056 | .687 | .765 |
Bản chất công việc
Reliability Statistics
N of Items | |
.730 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
CV1 CV2 | 9.24 9.17 | 6.027 6.287 | .533 .523 | .661 .667 |
9.21 9.10 | 6.371 6.508 | .508 .515 | .676 .672 |
Quan hệ với đồng nghiệp và cấp trên
Reliability Statistics
N of Items | |
.846 | 6 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
QH1 | 14.92 | 16.907 | .638 | .818 |
QH2 | 15.01 | 16.705 | .576 | .831 |
QH3 | 15.11 | 16.542 | .622 | .821 |
QH4 | 15.14 | 16.958 | .563 | .833 |
QH5 | 14.97 | 16.258 | .690 | .808 |
QH6 | 14.99 | 16.561 | .679 | .811 |
Động lực làm việc
Reliability Statistics
N of Items | |
.675 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted | Scale Variance if Item Deleted | Corrected Item- Total Correlation | Cronbach's Alpha if Item Deleted | |
DL1 | 9.95 | 4.105 | .440 | .620 |
DL2 | 9.79 | 4.151 | .485 | .590 |
DL3 | 9.91 | 4.013 | .511 | .572 |
DL4 | 9.74 | 4.412 | .392 | .649 |
3. Phân tích nhân tố khám phá EFA
Phân tích nhân tố khám phá EFA biến độc lập lần thứ 1
KMO and Bartlett's Test
.792 | |
Approx. Chi-Square | 1363.263 |
Bartlett's Test of Sphericity df | 378 |
Sig. | .000 |
Total Variance Explained
Initial | Eigenvalues | Extraction Sums of Squared Loadings | Rotation Sums of Squared Loadings | ||||||
Total | % of Variance | Cumulativ e % | Total | % of Variance | Cumulativ e % | Total | % of Variance | Cumulativ e % | |
1 | 6.205 | 22.161 | 22.161 | 6.205 | 22.161 | 22.161 | 3.556 | 12.701 | 12.701 |
2 | 2.789 | 9.959 | 32.120 | 2.789 | 9.959 | 32.120 | 3.184 | 11.373 | 24.074 |
3 | 2.448 | 8.744 | 40.865 | 2.448 | 8.744 | 40.865 | 2.756 | 9.842 | 33.917 |
4 | 1.981 | 7.077 | 47.941 | 1.981 | 7.077 | 47.941 | 2.531 | 9.041 | 42.958 |
5 | 1.413 | 5.045 | 52.987 | 1.413 | 5.045 | 52.987 | 2.500 | 8.929 | 51.887 |
6 | 1.133 | 4.045 | 57.032 | 1.133 | 4.045 | 57.032 | 1.441 | 5.146 | 57.032 |
7 | .992 | 3.542 | 60.575 | ||||||
8 | .961 | 3.432 | 64.006 | ||||||
9 | .889 | 3.175 | 67.181 | ||||||
10 | .820 | 2.930 | 70.112 | ||||||
11 | .785 | 2.802 | 72.914 | ||||||
12 | .724 | 2.584 | 75.498 | ||||||
13 | .701 | 2.505 | 78.003 | ||||||
14 | .633 | 2.262 | 80.264 | ||||||
15 | .625 | 2.232 | 82.497 | ||||||
16 | .575 | 2.052 | 84.549 | ||||||
17 | .545 | 1.948 | 86.496 | ||||||
18 | .457 | 1.633 | 88.130 | ||||||
19 | .441 | 1.575 | 89.705 | ||||||
20 | .431 | 1.539 | 91.244 | ||||||
21 | .395 | 1.410 | 92.655 | ||||||
22 | .371 | 1.325 | 93.980 | ||||||
23 | .345 | 1.234 | 95.213 | ||||||
24 | .339 | 1.210 | 96.424 | ||||||
25 | .305 | 1.088 | 97.512 | ||||||
26 | .280 | .999 | 98.510 | ||||||
27 | .221 | .791 | 99.301 | ||||||
28 | .196 | .699 | 100.000 |
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
QH5 | .792 | |||||
QH6 | .784 | |||||
QH3 | .758 | |||||
QH1 | .722 |
.681 | ||||||
QH4 | .660 | |||||
DT6 | .804 | |||||
DT2 | .752 | |||||
DT3 | .724 | |||||
DT5 | .658 | |||||
DT1 | .618 | |||||
DT4 | .616 | |||||
LPT8 | .714 | |||||
LTP7 | .710 | |||||
LTP2 | .571 | |||||
LTP5 | .553 | |||||
LTP6 | .523 | |||||
LTP3 | ||||||
LTP4 | ||||||
DK1 | .752 | |||||
DK2 | .725 | |||||
DK4 | .666 | |||||
DK3 | .644 | |||||
CV3 | .713 | |||||
CV4 | .709 | |||||
CV2 | .700 | |||||
CV1 | .665 | |||||
LTP1 | .725 |
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.