Bộ GIáO DụC Và ĐàO TạO
Trường đại học kinh tế quốc dân
Đỗ KHắC HƯởNG
PHÂN TíCH KÊNH TíN DụNG NGÂN HàNG TRONG CƠ CHế TRUYềN DẫN TIềN Tệ ở VIệT NAM: TIếP CậN BằNG MÔ HìNH VECM
Bộ GIáO DụC Và ĐàO TạO
Trường đại học kinh tế quốc dân
Đỗ KHắC HƯởNG
PHÂN TíCH KÊNH TíN DụNG NGÂN HàNG TRONG CƠ CHế TRUYềN DẫN TIềN Tệ ở VIệT NAM: TIếP CậN BằNG MÔ HìNH VECM
Chuyên ngành: KINH Tế HọC
Mã số: 62.31.03.01
Người hướng dẫn khoa học:
1: PGS.TS. VŨ KIM DŨNG
2: PGS.TS. TÔ TRUNG THÀNH
LỜI CAM ĐOAN CỦA TÁC GIẢ
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật.
Người hướng dẫn khoa học
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2017
Nghiên cứu sinh
PGS.TS. Vũ Kim Dũng PGS.TS. Tô Trung Thành Đỗ Khắc Hưởng
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
PHẦN MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VÀ THỰC NGHIỆM VỀ CƠ CHẾ TRUYỀN DẪN TIỀN TỆ THÔNG QUA KÊNH TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 10
1.1. Tổng quan lý thuyết về cơ chế truyền dẫn tiền tệ 10
1.1.1. Kênh lãi suất 10
1.1.2. Kênh tỉ giá 11
1.1.3. Kênh giá tài sản 12
1.1.4. Kênh tín dụng ngân hàng 12
1.2. Tổng quan nghiên cứu thực nghiệm 18
1.2.1. Nghiên cứu trên thế giới 18
1.2.2. Nghiên cứu tại Việt Nam 21
1.3. Kết luận 23
CHƯƠNG 2: THỰC THI CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ TẠI VIỆT NAM THÔNG QUA KÊNH TÍN DỤNG NGÂN HÀNG 26
2.1. Mục tiêu điều hành 27
2.1.1. Mục tiêu lạm phát 28
2.1.2. Mục tiêu tăng trưởng kinh tế 29
2.2. Mục tiêu trung gian 31
2.2.1. Mục tiêu tăng trưởng tín dụng 31
2.2.2. Mục tiêu tổng phương tiện thanh toán 33
2.3. Các công cụ thực thi chính sách tiền tệ 34
2.3.1. Công cụ dự trữ bắt buộc 34
2.3.2. Hạn mức tín dụng 37
2.3.3. Công cụ lãi suất 38
2.3.4. Tỉ giá 40
2.3.2. Thị trường mở 43
2.4. Diễn biến thực thi chính sách tiền tệ thông qua kênh tín dụng ngân hàng 45
2.5. Kết luận 53
CHƯƠNG 3: XÁC ĐỊNH SỰ TỒN TẠI KÊNH TÍN DỤNG NGÂN HÀNG TRONG CƠ CHẾ TRUYỀN DẪN TIỀN TỆ Ở VIỆT NAM 54
3.1. Phương pháp nghiên cứu 54
3.2. Thiết lập mô hình xác định kênh truyền dẫn tín dụng ngân hàng ở Việt Nam 57
3.3. Phân tích dữ liệu và kiểm tra điều kiện áp dụng mô hình 59
3.3.1. Phân tích dữ liệu 59
3.3.2. Kiểm định nghiệm đơn vị 64
3.3.3. Kiểm định lựa chọn bước trễ tối ưu và phương trình đồng tích hợp 65
3.3.4. Xác định điều kiện để áp dụng kênh tín dụng ngân hàng 70
3.4. Kiểm định sự tồn tại kênh tín dụng ngân hàng tại Việt Nam 74
3.4.1. Kết quả ước lượng mối quan hệ dài hạn đồng tích hợp 74
3.4.2. Kết quả ước lượng mối quan hệ động trong ngắn hạn 78
3.4.3. Chuẩn đoán mô hình 80
3.4.4. Tác động của các cú sốc chính sách tiền tệ 81
3.5. Kết luận 85
CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ GỢI Ý GIẢI PHÁP 87
4.1. Kết luận từ kết quả nghiên cứu 87
4.2. Gợi ý điều hành chính sách tiền tệ thông qua kênh tín dụng ngân hàng 89
4.3. Định hướng nghiên cứu tiếp theo 92
NHỮNG CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ 94
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 95
Kiểm định biến tồn tại trong dài hạn 99
Kiểm định giới hạn biến ngoại sinh 111
Chuẩn đoán mô hình 123
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Tiếng Anh | Tiếng việt | |
ARDL | Autoregressive Distributed Lag model | Mô hình phân phối độ trễ tự hồi quy |
BCTN | Báo cáo thường niên | |
CSTT | Chính sách tiền tệ | |
DTBB | Dự trữ bắt buộc | |
HMTD | Hạn mức tín dụng | |
ECM | Error Correction model | Mô hình hiệu chỉnh sai số |
IMF | International Monetary Fund | Quỹ tiền tệ quốc tế |
IFS | International Financial Statistics | Thống kê tài chính quốc tế |
M2 | Cung tiền | |
NHNN | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | |
NHTW | Ngân hàng Trung ương | |
TCTK | Tổng cục thống kê | |
TCTD | Tổ chức tín dụng | |
VAR | Vector Autoregressive model | Mô hình vec-tơ tự hồi quy |
VECM | Vector Error Correction model | Mô hình vec-tơ hiệu chỉnh sai số |
VND | Việt Nam đồng | |
SVAR | Structural Vector Autoregressive model | Mô hình vec-tơ tự hồi quy cấu trúc |
USD | Đô la Mỹ | |
CEMAC | Cameroon, the Central African Republic, Chad, the Republic of Congo, and Gabon |
Có thể bạn quan tâm!
- Phân tích kênh tín dụng ngân hàng trong cơ chế truyền dẫn tiền tệ ở Việt Nam: Tiếp cận bằng mô hình VECM - 2
- Tổng Quan Lý Thuyết Và Thực Nghiệm Về Cơ Chế Truyền Dẫn Tiền Tệ Thông Qua Kênh Tín Dụng Ngân Hàng
- Sơ Đồ Kênh Tín Dụng Ngân Hàng Tóm Tắt Từ Bernanke Và Blinder (1988)
Xem toàn bộ 138 trang tài liệu này.
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
Nội dung | Trang | |
Biểu đồ 2.1: | Diễn biến lạm phát mục tiêu và thực hiện | 28 |
Biểu đồ 2.2: | Diễn biến mục tiêu và thực hiện tăng trưởng kinh tế | 29 |
Biểu đồ 2.3: | Diễn biến tăng trưởng tín dụng mục tiêu và thực hiện hàng năm | 32 |
Biểu đồ 2.4: | Diễn biến tổng phương tiện thanh toán mục tiêu và thực hiện | 33 |
Biểu đồ 2.5: | Diễn biến tỉ lệ DTBB đối với tiền gửi VND và USD, giai đoạn 1992-2014 | 35 |
Biểu đồ 2.6: | Diễn biến lãi suất chiết khấu & lãi suất tái cấp vốn, giai đoạn 2000-2014 | 39 |
Biểu đồ 2.7: | Tỉ giá chính thức NHNN công bố ngày cuối tháng | 40 |
Biểu đồ 2.8: | Biên độ tỉ giá quy định của NHNN 2001-2014 | 41 |
Bảng 2.9: | Kết quả hoạt động nghiệp vụ thị trường mở, giai đoạn 2000-2014 | 43 |
Biểu đồ 2.10: | Diễn biến lạm phát, giai đoạn 2000-2014 | 44 |
Biểu đồ 2.11: | Diễn biến tăng trưởng kinh tế, lạm phát và tăng trưởng tín dụng hàng năm | 47 |
Biểu đồ 2.12: | Diễn biến tăng trưởng kinh tế,lạm phát và tăng trưởng tín dụng hàng năm | 50 |
Bảng 3.1: | Thống kê mô tả của các chuỗi dữ liệu gốc | 61 |
Biểu đồ 3.2: | Diễn biễn các chuỗi dữ liệu trong mô hình nghiên cứu, giai đoạn từ tháng 1/2001 đến tháng 12/2014 | 62 |
Bảng 3.3: | Kết quả giá trị thống kê kiểm định nghiệm đơn vị | 64 |
Bảng 3.4: | Kết quả kiểm định đồng tích hợp Johansen test | 66 |
Bảng 3.5: | Kết quả lựa chọn độ trễ tối ưu | 68 |
Bảng 3.6: | Hệ số ước lượng từ các vec-tơ đồng tích hợp theo | 70 |
phương pháp kiểm định Johansen test | ||
Bảng 3.7: | Kết quả kiểm định loại bỏ biến dài hạn | 72 |
Bảng 3.8: | Kết quả kiểm định giới hạn biến ngoại sinh | 73 |
Bảng 3.9: | Kết quả ước lượng hàm cung, hàm cầu tín dụng ngân hàng | 75 |
Bảng 3.10: | Hệ số ước lượng của phương trình hiệu chỉnh sai số | 79 |
Bảng 3.11: | Kết quả kiểm định chuẩn đoán mô hình | 80 |
Bảng 3.12: | Hàm phản ứng trước các cú sốc | 82 |
Bảng 3.13: | Phân rã phương sai | 83 |