20. Nguyễn Đức Tú. (2012). Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt nam. Luận án Tiến sĩ kinh tế, Trường đại học kinh tế quốc dân Hà Nội.
21. Nguyễn Hồng Yến (2012), “Rủi ro gắn với sai lệch kép của hệ thống ngân
hàng thương mại Việt Nam trong tiến trình hội nhập Kinh tế Quốc tế”, Bộ Giáo dục và đào tạo
22. Nguyễn Quang Dong & Nguyễn Thị Minh. (2012). Giáo trình Kinh tế lượng, Nxb. Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội, Hà Nội
23. Nguyễn Thị Mùi. (2010). Quản trị Ngân hàng thương mại. Nhà xuất bản Tài chính.
24. Nguyễn Thị Phương Lan (1995), Một số vấn đề về rủi ro ngân hàng trong điều kiện nền kinh tế thị trường, Luận án tiến sỹ kinh tế, đại học Kinh tế Quốc dân.
25. Nguyễn Thị Vân Anh. (2014). Hạn chế rủi ro cho hệ thống ngân hàng thông qua áp dụng Basel 2 Nhìn từ kinh nghiệm quốc tế. Tạp chí Thị trường Tài chính Tiền tệ, số 20 tháng 10/2014 trang 3639
26. Nguyễn Văn Tiến. (2010). Quản trị rủi ro trong kinh doanh ngân hàng, Nhà xuất bản Thống Kê
27. Peters. Rose. (1998). Quản trị Ngân hàng thương mại, NXB Tài chính, HàNội.
28. Phan Thi
Hoaǹ g Yến (2015).
Quan
tri
Taì san
Nơ
(ALM) tai
Ngân haǹ g
thương mại cổ phâǹ Công thương Việt Nam. Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Học
viện Ngân hàng, Hà Nội
29. Phan Thị Thu Hà (2014), Giáo trình: Ngân hàng thương mại, Trường đại học Kinh tế Quốc dân, Nhà xuất bản đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội
30. Phan Thị Thu Hà. (2009). Quản trị Ngân hàng thương mại, NXB Giao thông vận tải, HàNội.
31. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. (2010). Luật các Tổ chức tín dụng, Số 47/2010/QH12 ngày 16/06/2010.
32. Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam. (2010).
Luật Ngân
hàng Nhà nước, Số 46/2010/QH12 ngày 16/06/2010.
33. Tạ Ngọc Sơn. (2007). Đo lường và quản lý rủi ro lãi suất bằng phương pháp giá trị có thể tổn thất (VaR). Tạp chí Ngân hàng, số 24 tháng 12/2007
34. Tạ Ngọc Sơn. (2007). Phương pháp đo lường và quản lý rủi ro lãi suất bằng biểu đồ lệch tại các ngân hàng thương mại. Tạp chí Ngân hàng, số 21 tháng 11/2007
35. Tạ Ngọc Sơn. (2011). Quản lý rủi ro lãi suất trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại Việt Nam. Luận án Tiến sĩ Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Hà Nội
36. Tô Ánh Dương . (2004). Những giải pháp để hệ thống NHTM Việt nam tiếp
cận và áp dụng chuẩn mực và đánh giá an toàn ngân hàng theo Hiệp Basel. Đề tài NCKH của Viện Hàn lâm Khoa học Việt Nam.
ước
37. Tô Kim Ngoc (2008), Hoàn thiện điều kiện xây dựng đường cong lãi suất chuẩn của Việt Nam, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp ngành, Ngân hàng nhà nước Việt Nam.
38. Trần Công Hòa & Đỗ
Thị
Trà Linh. (2012).
Xử lý rủi ro bằng biện pháp
chuyển vốn vay ngân hàng thành vốn góp cổ phần đôi điều bàn luận và
khuyến nghị. Tạp chí Ngân hàng, số 24 tháng 12/2012, trang 3135
39. Trần Đình Định (2008).
Quản trị
rủi ro trong hoạt động ngân hàng theo
chuẩn mực, thông lệ quốc tế và quy định của Việt Nam, NXB Tư pháp, Hà Nội.
40. Vũ Ngọc Điệp (2019), “Quản trị rủi ro lãi suất tại ngân hàng thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt”, Luận án tiến sỹ kinh tế, Đại học Thương mại.
Tiếng Anh
1. Bernd E. & Robert R. (2010). The Basel II Risk Parameters Estimation, Validation,
Stress Tesing with Applications to Loan Risk Management, Springer.
2. Capgemini and Efma (2012). the 2012 World Retail Banking Report.
3. Choudhry, Moorad (2011): An introduction to banking: liquidity risk and asset liability management, John Wiley & Sons Inc
4. Fredic S.Mishkin (1992), The Economics of Money, Banking and Financial Markets
5. Helen K Simon (1994) Managing interest rate risk
6. Hennie Van Greuing and Sonia Brajovic Bratanovic(2003) Analyzing and managing banking risk
7. Peter S.Rose (1999): Commercial bank management, Irwin.
8. Peters. Rose. (1998). Quản trị Ngân hàng thương mại, NXB Tài chính, HàNội.
9. PwC’ Report (2012). Lessons from the U.S. Retail Banking industry.
10. Svetlana Saksonova, Latvian Academy of Science, (2013), Approaches to Improving Asset Structure Management in Commercial Banks
11. World Bank (20062010). Taking Stock, An Update on VietNam’s economic
developments and reforms, Report for Consultative Group meeting for VietNam.
12. https://www.imf.org/external/np/fin/tad/exfin1.aspx
13. https://www.bis.org/list/bcbs/spp_12/from_01012006/index.htm
14. https://www.hsbc.com.vn/
15. www.calyon.com
PHỤ LỤC 1 BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
PHIẾU KHẢO SÁT VỀ QUẢN TRỊ RỦI RO LÃI SUẤT TẠI NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM
Xin Anh(Chị) vui lòng cho biết ý kiến của Anh(Chị) về các vấn đề trong Phiếu hỏi này. Ý kiến của Anh(Chị) sẽ giúp nhóm nghiên cứu có cơ sở để đánh giá công tác quản trị rủi ro lãi suất tại ngân hàng VietinBank, từ đó nhóm nghiên cứu có căn cứ để đề xuất giải pháp nâng cao quản trị rủi ro lãi suất tại ngân hàng Công thương Việt Nam.
Xin chân thành cảm ơn.
A. THÔNG TIN CHUNG
Xin Anh(Chị) cho biết:
Họ và tên: ………………………………………Giơí tiń h………………
Vị trí công tác:…………………………………………………………….
Số điện thoại liên lạc: Cố định
………………
…………………Di động:
B. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ VỀ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO LÃI SUẤT.
Xin vui lòng cho biết ý kiến của Anh(Chị) bằng cách khoanh tròn vào số mà Anh(Chị) cho là đúng nhất với các nhận định dưới đây theo quy ước:
1 = Hoàn toàn không đồng ý
2 = Không đồng ý
3 = Không ý kiến
4 = Đồng ý
5 = Hoàn toàn đồng ý
1. Quy định về lãi suất cơ bản của NHNN có ảnh hưởng đến quản trị rủi ro của ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2. Cơ chế điều hành lãi suất của NHNN có ảnh hưởng đến đến quản trị rủi ro của ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3. Cơ chế điều hành lãi suất của NHNN có ảnh hưởng đến quản trị tài sản có của ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4. Cơ chế điều hành lãi suất của NHNN có ảnh hưởng đến quản trị tài sản Nợ của ngân hàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
II. Mức độ phát triển và sự ổn định của nền kinh tế vĩ mô | |||||
5. Thể chế chính trị của quốc gia có ảnh hưởng đến quản trị rủi ro lãi suất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6. Lạm phát của nền kinh tế có ảnh hưởng đến quản trị rủi ro lãi suất. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7. Tăng trưởng của nền kinh tế có ảnh hưởng đến quản trị rủi ro lãi suất. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Áp Dụng Mô Hình Dự Báo Lãi Suất Hiện Đại Và Phù Hợp
- Kiến Nghị Đối Với Chính Phủ: Cần Đảm Bảo Sự Ổn Định Môi Trường Vĩ Mô
- Đặng Vũ Hùng. (2013). Quản Trị Rủi Ro Trong Cho Vay Lại Vốn Oda Của Ngân Hàng Phát Triển Việt Nam. Luận Án Tiến Sĩ Kinh Tế. Học Viện Tài Chính
- Quản trị rủi ro lãi suất tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam - 31
- Quản trị rủi ro lãi suất tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam - 32
Xem toàn bộ 264 trang tài liệu này.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
9. Chính sách tài khóa của nhà nước có ảnh hưởng đến quản trị rủi ro lãi suất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
III. Xây dựng quy trình quản trị rủi ro | |||||
10. Xây dựng quy trình để quản trị tài sản có nhạy cảm lãi suất. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11. Xây dựng quy trình để quản trị tài sản nợ nhạy cảm lãi suất. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12. Xây dựng quy trình để quản trị rủi ro lãi suất. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13. Đánh giá quy trình quản trị rủi ro lãi suất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14. Điều chỉnh quy trình quản trị rủi ro lãi suất. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
IV. Công tác kiểm tra giám sát quy trình quản trị rủi ro lãi suất | |||||
15. Thường xuyên kiểm tra quy trình quản trị rủi ro sẽ hạn chế rủi ro lãi suất trong quá trình kinh doanh | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
16. Thường xuyên kiểm tra quy trình quản trị rủi ro sẽ có các điều chỉnh phù hợp cho từng giai đoạn phát triển của Ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
17. Giám sát sẽ giúp quản trị rủi ro lãi suất tốt hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18. Giám sát sẽ giúp bộ máy hoạt động hiệu quả hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
V. Hệ thống công nghệ thông tin của ngân hàng | |||||
19. Công nghệ thông tin tốt sẽ giúp quản trị rủi ro tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20. Công nghệ sẽ giúp đo lường tốt rủi ro lãi suất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21. Công nghệ sẽ giúp quá trình giám sát rủi lãi suất tốt hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22. Công nghệ sẽ giúp quản trị rủi ro lãi suất hiệu quả | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VI. Dự báo rủi ro lãi suất | |||||
23. Xây dựng cơ sở dữ liệu cho công tác dự báo rủi ro lãi suất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
25. Sử dụng công cụ để phân tích độ nhạy của lãi suất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26. Dự báo rủi ro lãi suất cho tài sản nợ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
27. Dự báo rủi ro lãi suất cho tài sản có | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
28. Thực hiện dự báo thường xuyên sẽ hạn chế rủi ro lãi suất cho ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
29. Dự báo chính xác sẽ hạn chế rủi ro lãi suất cho ngân hàng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VII. Đặc thù hoạt động kinh doanh của các NHTM | |||||
30. Danh mục đầu tư của ngân hàng có hưởng đến quản trị rủi ro lãi suất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
31. Chính sách cho vay có hưởng đến quản trị rủi ro lãi suất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
32. Các phương thức huy động có có hưởng đến quản trị rủi ro lãi suất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
33. Quy mô hoạt động của ngân hàng có hưởng đến quản trị rủi ro lãi suất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
34. Cơ cấu tổ chức của ngân hàng có hưởng đến quản trị rủi ro lãi suất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
VIII. Nhân lực của ngân hàng | |||||
35. Nhân viên phải có trình độ chuyên môn nghiệp vụ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
36. Nhân viên phải làm chủ các công nghệ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
37. Nhân viên phải có am hiểu sâu về rủi ro lãi suất và quản trị rủi ro lãi suất | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
IX. QUẢN TRỊ RỦI RO LÃI SUẤT | |||||
38. Cơ chế điều hành lãi suất của NHNN phù hợp sẽ giúp quản trị rủi ro lãi suất tốt hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
39. Mức độ phát triển của kinh tế ổn định sẽ sẽ giúp quản trị rủi ro lãi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
40. Có quy trình quản trị rủi ro sẽ sẽ giúp quản trị rủi ro lãi suất tốt hơn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
41. Kiểm tra, giám sát sẽ sẽ giúp quản trị rủi ro lãi suất tốt hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
42. Hoạt động kinh doanh tốt sẽ giúp quản trị rủi ro lãi suất tốt hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
43. Dự báo rủi ro tốt sẽ giúp quản trị rủi ro lãi suất tốt hơn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
44. Nhân lực tốt sẽ giúp quản trị rủi ro lãi suất tốt hơn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
45. Công nghệ hiện đại sẽ giúp quản trị rủi ro lãi suất tốt hơn. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ý kiến khác
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……
.....................................................................................................................................
Cảm ơn sự hợp tác của Anh(Chị) !