b) Có, nhưng còn nhiều hạn chế, nói chung cấp độ kiểm tra và hợp tác chưa đạt
2 | |
9. Đã triển khai những nổ lực gì để nâng cao hiệu quả chi phí của các khoản chi phí marketing khác nhau? | |
a) Không có. | 0 |
b) Một vài, nhưng không thường xuyên hay được tổ chức tốt | 1 |
c) Rất tốt. | 2 |
D - ĐỊNH HƯỚNG CHIẾN LƯỢC. | |
10. Tiến trình lập kế hoạch marketing được chuẩn hóa như thế nào? | 0 |
a) Doanh nghiệp hầu như không có kế hoạch marketing được chuẩn hóa. | 1 |
b) Kế hoạch hàng năm được phát triển. | 2 |
c) Doanh nghiệp phát triển một kế hoạch hàng năm chi tiết và kế hoạch dài hạn được cập nhật hàng năm. | 0 |
11. Chất lượng của những suy nghĩ làm nền tảng cho chiến lược marketing hiện tại? | |
a) Chiến lược hiện tại thì không rõ ràng | 0 |
b) Chiến lược hiện tại thì rõ ràng và có sự kế thừa chiến lược trước đó. | 1 |
c) Chiến lược hiện tài thì rõ ràng, dễ thuyết phục và khả thi cao | 2 |
12. Ban quản lý có suy nghĩ và lập kế hoạch đối phó với những điều bất ngờ không? | |
a) Không có. | 0 |
b) Có một vài suy nghĩ đến những điều bất ngờ, nhưng không có kế hoạch kỹ càng. | 1 |
Có thể bạn quan tâm!
- Đánh Giá Của Khách Hàng Về Các Dịch Vụ Của Doanh Nghiệp
- Một Số Biện Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Marketing Đối Với Dòng Sản Phẩm Tour Du Lịch Trong Nước:
- Sơ Đồ Tổ Chức Công Ty Cổ Phần Du Lịch Cần Thơ:
- Phân tích hiệu quả Marketing của Dòng sản phẩm Tour du lịch trong nước ở Trung tâm điều hành du lịch thuộc Công ty Canthotourist - 18
Xem toàn bộ 151 trang tài liệu này.
c) Rất tốt.
2 | |
E - HIỆU SUẤT CÔNG TÁC | |
13. Chiến lược marketing được quán triệt và thực hiện như thế nào? | 0 |
a) Rất kém. | 1 |
b) Tạm được | 2 |
c) Rất tốt. | 0 |
14. Ban quản lý có sử dụng hiệu quả những nguồn tài nguyên hiện có hay không? | |
a) Không. Nguồn tài nguyên đó không được sử dụng tương xứng với mục tiêu đã định. | 0 |
b) Trong phạm vi hạn chế. Tài nguyên hiện có được sử dụng tương xứng, nhưng không được sử dụng với hiệu quả tối ưu. | 1 |
c) Có. Nguồn tài nguyên đó được sử dụng tương xứng với mục tiêu, và có hiệu quả tốt. | 2 |
15. Ban quản lý phản ứng nhanh và hiệu quả đối với những biến động không mong muốn của thị trường hiện tại không? | |
a) Không. Thông tin thị trường thì rất cũ, không thực sự kịp thời và ban quản lý phản ứng chậm chạp. | 0 |
b) Có trong một chừng mực nào đó. Thông tin thị trường được cập nhật, nhưng ban quản lý có phản ứng lúc nhanh lúc chậm. | 1 |
c) Có. Ban lãnh đạo đã xây dựng những hệ thống cung cấp thông tin kịp thời, và luôn phản ứng nhanh. | 2 |
c) Có dự kiến đến xác định những điều bất ngờ nhất, và có xây dựng kế hoạch đối phó.
Cách tính điểm số:
Mỗi nhà quản lý sẽ chọn 1 câu trả lời tương ứng đối với từng câu hỏi, với mỗi câu trả lời sẽ có một điểm số tương ứng. Số điểm sẽ được cộng lại và tính giá trị trung bình. Toàn bộ công cụ đo lường này sẽ tính theo thang điểm cho sẵn sau:
0 – 5 = không
6 – 10 = Kém
11– 15 = Bình thường
16– 20 = Tốt
21 –25 = Rất tốt.
26– 30 = Siêu hạng.
Với 10 điểm trở xuống, một câu hỏi có thể đặt ra về năng lực của doanh nghiệp để tồn tại trong ngắn hạn, hay sự đối phó với đối thủ cạnh tranh. Những sự thay đổi cơ bản cần thiết, cả về triết lý khách hàng và cơ cấu tổ chức doanh nghiệp. Với nhiều doanh nghiệp trong vị trí này, tuy nghiên, những sự thay đổi không giống như việc thay đổi toàn bộ hệ thống quản lý, mà phải xem nhóm bộ phận nào đã dẫn đến tình huống hiện tại như vậy. Nhiều khi có thể tình huống này nằm ở sự thay đổi hệ thống quản lý.
Với điểm số giữa 11 – 15, đó là cơ hội một lần nữa nâng cao triết lý khách hàng và cơ
cấu tổ chức doanh nghiệp.
Với điểm số giữa 16 – 25, sự tiến bộ thấy rõ, mặc dù giống như là có sự thay đổi nhỏ và mối liên kết tương đối hơn là một yếu tố mang tính chất cơ bản.
Với điểm số giữa 26 – 30, doanh nghiệp nên chắc chắn rằng tiếp tục duy trì sự tiên phong tuyệt vời của mình, và không nên quá tự mãn với thành công hiện tại.
PHỤ LỤC 7: Questionaire
BẢN CÂU HỎI KHẢO SÁT Ý KIẾN VỀ
HIỆU QUẢ MARKETING
Họ và tên đáp viên: ......................................................................................
Chức vụ: .....................................................................................................
I - Khảo sát về chiến lược marketing:
Anh/Chị vui lòng đánh x (dấu chéo) vào cột mức độ đồng ý tương ứng với từng câu nhận định sau:
a) Chính sách marketing:
Đồng ý | Hơi đồng ý | Khó trả lời | Hơi không đồng ý | Rất không đồng ý | |
(5) | (4) | (3) | (2) | (1) | |
1. Định hướng khách hàng của doanh nghiệp | |||||
a. Doanh nghiệp của tôi nghĩ rằng cung cấp một sự hài lòng thì tốt hơn bán một sản phẩm | |||||
b. Nhân viên của doanh nghiệp nhìn hoạt động kinh doanh qua con mắt của khách hàng | |||||
c. Doanh nghiệp của chúng tôi cảm thấy bí quyết để hấp dẫn và giữ chân khách hàng là không ngừng cải thiện chất lượng dịch vụ | |||||
d. Nhân viên của doanh nghiệp tiếp thu những lời phàn nàn có tính xây dựng như là một trách nhiệm đạo đức cá nhân. | |||||
e. Doanh nghiệp luôn luôn tìm kiếm những giải pháp nhằm nâng cao giá trị phục vụ cho khách hàng | |||||
f. Mục tiêu quan trọng nhất của doanh nghiệp là cung cấp sự tin cậy và giá trị dịch vụ gia tăng | |||||
g. Doanh nghiệp trân trọng những thông tin phản hồi từ phía khách hàng | |||||
h. Doanh nghiệp của chúng tôi cảm thấy rằng sự đổi mới và thay đổi đến trực tiếp từ phía khách hàng. | |||||
2. Doanh nghiệp của chúng tôi bị chi phối bởi: | |||||
a. Lòng tin vào sự “tốt nhất” | |||||
b. Tin tưởng vào những việc làm cụ thể; những công việc thực tiễn tốt | |||||
c. Tin tưởng vào sự quan trọng của tập thể đến cá nhân riêng lẽ | |||||
d. Niềm tin vào chất lượng và dịch vụ tuyệt hảo | |||||
e. Tin tưởng vào sự quan trọng làm tăng sự gần |
f. Niềm tin rõ ràng, sự thừa nhận về tầm quan trọng của sự tăng trưởng và lợi ích nền kinh tế | |||||
3. Quan điểm marketing thường thấy của doanh nghiệp như là: | |||||
a. Doanh nghiệp tin rằng marketing là trách nhiệm của bộ phận marketing | |||||
b. Nhân viên của doanh nghiệp tin rằng họ có liên quan đến marketing | |||||
c. Những nhân viên trong tương lai được chọn chủ yếu dựa vào những kiến thức chuyên môn nền tảng giỏi | |||||
d. Những người cung cấp dịch vụ trong doanh nghiệp được huấn luyện kỹ năng giao tiếp | |||||
e. Chức năng marketing là bán dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp | |||||
f. Một dịch vụ được thiết kế chuyên nghiệp sẽ tự bán được | |||||
g. Trách nhiệm của chúng tôi là gia tăng doanh số bán, và lợi nhuận cũng tự động tăng theo | |||||
h. Đẩy mạnh sự gia tăng lợi nhuận sẽ đạt được thông qua cung cấp dịch vụ hiệu quả | |||||
l. Marketing có thể gây tổn hại đến sự danh tiếng của doanh nghiệp. | |||||
j. Marketing thì mâu thuẫn với đạo đức nghề nghiệp |
gũi với cộng đồng
b) Chiến lược marketing:
Đồng ý | Hơi đồng ý | Khó trả lời | Hơi không đồng ý | Rất không đồng ý | |
(5) | (4) | (3) | (2) | (1) | |
1. Phòng thủ và giữ thị phần của doanh nghiệp | |||||
2. Phát triển thị phần | |||||
3. Xâm nhập vào thị trường khách hàng mới với dịch vụ hiện tại | |||||
4. Phát triển dịch vụ mới cho thị trường hiện tại | |||||
5. Đa dạng hóa vào các khu vực mới bao gồm cả dịch vụ mới và khách hàng mới |
c) Các yếu tố của chiến lược marketing:
Với từng yếu tố được cho dưới đây, anh/chị hãy vui lòng chọn các yếu tố mà anh/chị cho là nó thuộc chiến lược marketing, và mức độ quan trọng của từng yếu tố mà anh/chị đã chọn
Rất | Hơi | Không | Hơi | Khôn |
quan trọn g | quan trọng | quan trọng hơn các yếu tố khác | không quan trọng | g quan trọng | |
(5) | (4) | (3) | (2) | (1) | |
1. Mức chi phí | |||||
2. Nghiệp vụ dịch vụ giỏi | |||||
3. Trình độ cung cấp dịch vụ | |||||
4. Quảng cáo | |||||
5. Vị trí và phân phối của văn phòng doanh nghiệp | |||||
6. Sự nổi tiếng của thương hiệu | |||||
7. Tận dụng công nghệ | |||||
8. Nhân viên bán hàng trực tiếp | |||||
9. Tờ rơi quảng cáo | |||||
10. Nhân viên quan hệ công chúng | |||||
11. Hình ảnh của doanh nghiệp | |||||
12. Những dịch vụ cụ thể phù hợp với phân khúc thị trường |
Anh/chị vui lòng viết vào cột nội dung tương ứng với từng nhiệm vụ.
d) Bản tuyên bố nhiệm vụ của doanh nghiệp
Nội dung | |
Khách hàng (Ai là người tiêu thụ sản phẩm của Cty?) | |
Sản phẩm/dịch vụ (Sản phẩm/dịch vụ chính của Cty là gì?) | |
Quan tâm đến vấn đề sống còn, phát triển và khả năng sinh lợi | |
Triết lý (Đâu là niềm tin cơ bản, giá trị, nguyện vọng, và các ưu tiên triết lý của Cty?) | |
Tự đánh giá (Năng lực đặc biệt hay ưu thế cạnh tranh của Cty là gì? | |
Quan tâm đến hình ảnh cộng đồng | |
Quan tâm đối với nhân viên (Thái độ của Cty đối với nhân viên như thế nào?) |
e) Mục tiêu của doanh nghiệp:
Nội dung | |
Mức lợi nhuận |
Vị thế cạnh tranh | |
Phát triển việc làm | |
Quan hệ với nhân viên và môi trường làm việc trong công ty. | |
Vị trí dẫn đầu về công nghệ | |
Trách nhiệm trước công luận |
Năng suất
II – Hiệu quả Marketing:
Xin anh/chị vui lòng khoanh vào câu trả lời tương ứng với từng câu hỏi
A. TRIẾT LÝ VỀ KHÁCH HÀNG
1. Ban quản lý có nhận thức được tầm quan trọng của việc tổ chức công ty để phục
vụ những nhu cầu và mong muốn của các thị trường đã chọn không?
a) Ban quản lý chủ yếu nghĩ đến những điều kiện bán những sản phẩm hiện có và mới cho bất kỳ ai muốn mua chúng.
b) Ban quản lý chỉ nghĩ đến việc phục vụ nhiều kiểu thị trường và nhu cầu khác nhau
với hiệu quả như nhau.
c) Ban quản lý nghĩ đến việc phục vụ những nhu cầu và mong muốn của những thị trường và khúc thị trường được xác định rõ và lựa chọn vì sự tăng trưởng lâu dài và tiềm năng sinh lời của chúng đối với doanh nghiệp.
2. Ban quản lý có phát triển những sản phẩm khác nhau và xây dựng những kế hoạch
marketing khác nhau cho khúc thị trường khác nhau không?
a) Không.
b) Trong một mức độ nào đó.
c) Có, với mức độ khá tốt.
3. Ban quản lý có quan điểm toàn diện về hệ thống marketing (những người cung ứng, các kênh, các đối thủ cạnh tranh, khách hàng, môi trường) khi lập kế hoạch kinh doanh của mình không?
a) Không. Doanh nghiệp chỉ tập trung vào việc bán hàng khi có khách hàng