tiêu đã định.
(Nguồn:Tổng hợp của tác giả từ 15 mẫu phỏng vấn các phó & trưởng phòng tại Canthotourist)
Qua bảng 22, có tới 73,3% người trả lời chiến lược marketing được quán triệt chỉ ở mức tạm được, và ban quản lý sử dụng những hiệu quả những tài nguyên hiện có chỉ ở mức hạn chế, nhưng hiệu quả sử dụng chưa cao với sự đồng ý là 86,7% số người. Điều này phải xem xét thêm về hiệu quả sử dụng các nguồn tài nguyên, như cụ thể là kiểm tra năng suất marketing, về khả năng sinh lời và hiệu quả việc sử dụng chi phí. Và hệ thống thông tin chưa có phòng ban đảm nhận chuyên trách, nên thông tin về thị trường được cập nhật có lúc nhanh chậm với sự đồng ý của 80% số người. Điều này lại nói lên sự cần thiết của một phòng ban đảm trách về thông tin thị trường.
5.6. Kiểm tra chức năng marketing:
Dựa trên sự đánh giá của khách hàng về các dịch vụ mà doanh nghiệp cung cấp, từ đó có thể xác định các chức năng marketing nào đang có vấn đề, từ đó tìm ra các giải pháp khắc phục nhằm làm tăng sự hài lòng của khách hàng trong tương lai
Bảng 23: Đánh giá của khách hàng về các dịch vụ của doanh nghiệp
Đơn vị tính: %
Rất hài lòng: 29% Hơi hài lòng: 64% Bình thường: 7% Vui vẻ, thoải mái: 39% Địa điểm tham quan tuyệt vời: 29% Chương trình hấp dẫn: 9% | |||||
Đánh giá về Canthotourist | Thức ăn ngon An toàn Hướng dẫn viên Nơi nghỉ ngơi Khuyến mãi hấp dẫn Giá cả hợp lý Uy tín Đúng hợp đồng Phương tiện vận chuyển Điểm đến hấp dẫn | Hơi hài lòng | Không hài lòng | ||
64% | 7% | ||||
50% | 9% | ||||
50% | 8% | ||||
64,3% | 8% | ||||
14,3% | 35,5% | ||||
64,3% | 14,3% | ||||
42,9% | 7% | ||||
50% | 0% | ||||
50% | 0% | ||||
28,6% | 8% |
Có thể bạn quan tâm!
- Dự Đoán Đổi Thủ Cạnh Tranh Tiềm Ẩn:
- Tổng Hợp Những Nhận Định Về Chính Sách Của Doanh Nghiệp
- Tổng Hợp Về Nhận Xét Hiệu Quả Tổ Chức Marketing
- Một Số Biện Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Marketing Đối Với Dòng Sản Phẩm Tour Du Lịch Trong Nước:
- Sơ Đồ Tổ Chức Công Ty Cổ Phần Du Lịch Cần Thơ:
- Phân tích hiệu quả Marketing của Dòng sản phẩm Tour du lịch trong nước ở Trung tâm điều hành du lịch thuộc Công ty Canthotourist - 17
Xem toàn bộ 151 trang tài liệu này.
Công ty chuyên nghiệp | 57% | 11% | ||||
Đánh giá về các thiếu sót dịch vụ | Dịch vụ | Thiếu xót | ||||
Hướng dẫn viên | Không hiểu tâm lý khách: 17,9% Không có óc hài hước: 28,3% Thiếu kiến thức chuyên môn: 46,2% | |||||
Phương tiện tham quan | Không tốt lắm: 14,3% | |||||
Điểm đến | Không tốt lắm: 15% | |||||
Thức ăn | Không tốt lắm: 7% |
(Nguồn: Tổng hợp từ 50 mẫu phỏng vấn khách hàng trong bài nghiên cứu về “Mức độ hài lòng của khách hàng về Công ty CP Du lịch Cần Thơ”)
Qua bảng 23, ta thấy mức độ hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng dịch vụ của Cty khá cao 64%, với sự hài lòng về thức ăn ngon, giá cả hợp lý, thực hiện đúng hợp đồng; nhưng còn nhiều hạn chế như: 35,5% khách hàng đánh giá chương trình khuyến mãi không hấp dẫn, hướng dẫn viên có nhiều thiếu xót như không hiểu khách hàng, thiếu óc hài hước, thiếu kiến thức chuyên môn. Nên để tạo ra lợi thế cạnh tranh tốt hơn, doanh nghiệp cần phải lưu tâm những phản hồi từ phía khách hàng, để có những sự thay đổi phù hợp với đòi hỏi của khách hàng, trong đó yêu cầu về đào tạo nghiệp vụ cho hướng dẫn viên là cấp bách nhất, vì đó là những người trực tiếp ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ du lịch.
Chương 6: MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ MARKETING ĐỐI VỚI DÒNG SẢN PHẨM TOUR DU LỊCH TRONG
NƯỚC
6.1. Cơ sở đề ra giải pháp:
6.1.1. Phân tích SWOT:
6.1.1.1. Phân tích cơ hội và đe dọa từ môi trường bên ngoài:
Bảng 24: Ma trận cơ hội và đe dọa từ môi trường bên ngoài
XÁC SUẤT XẢY RA
T9. Chính sách bảo | T5. Xu thế phát triển | T1. Sự thiếu hụt lao động có |
vệ môi trường | “cộng đồng trên | trình độ nghiệp vụ cao. |
mạng” | O1. Thị trường lớn còn nhiều | |
T6. Vấn đề vệ sinh an | tiềm năng (dân thành thị | |
toàn thực phẩm ngày | nhiều). | |
càng được quan tâm | O2. Xu hướng tăng trưởng | |
O7. Sự phát triển các | GDP ngày càng tăng | |
công cụ Công nghệ | T2. Giá xăng dầu tăng | |
thông tin | (nguyên liệu đầu vào tăng) | |
O8. Việt Nam trong | O3. Nền chính trị ổn định | |
giai đoạn phát triển | O4. Nhà nước với chính sách | |
kinh tế mạnh | mở cửa, xem du lịch là ngành | |
kinh tế mũi nhọn. | ||
T3. Áp lực cạnh tranh cao do | ||
các đối thủ cạnh tranh mạnh | ||
và nhiều đối thủ mới gia | ||
nhập ngành. | ||
O10. Dịch vụ ngân | T7. Lãi suất cho vay | T4. Xu hướng lạm phát, giá |
hàng phát triển | cao. | tiêu dùng ngày càng tăng. |
O11. Tôn trọng | T8. Tàu vận chuyển | O5. Hội nhập nền kinh tế thế |
truyền thống văn hóa. | được làm bằng chất | giới |
liệu Composite. |
Cao
Trung
bình
bình
Yếu
O9. Có điều kiện nâng | O6. nguyên liệu đầu vào đa | |
cao chất lượng cuộc | dạng (Tài nguyên thiên nhiên | |
sống (Do tỷ lệ sinh | phong phú, văn hóa đa dạng). | |
thấp) |
Yếu Trung bình Cao
MỨC ĐỘ TÁC ĐỘNG
(Nguồn: Tổng hợp từ tác giả)
Từ bảng 24, ta có thể liệt kê ra các cơ hội quan trọng bên ngoài doanh nghiệp:
- O1. Thị trường lớn còn nhiều tiềm năng
- O2. Xu hướng tăng trưởng GDP ngày càng tăng
- O3. Nền chính trị ổn định
- O4. Nhà nước với chính sách mở cửa, xem du lịch là ngành kinh tế mũi nhọn.
- O5. Hội nhập nền kinh tế thế giới
- O6. nguyên liệu đầu vào đa dạng (Tài nguyên thiên nhiên phong phú, văn hóa đa dạng).
- O7. Sự phát triển các công cụ Công nghệ thông tin
Các đe dọa quan trọng bên ngoài:
- T1. Sự thiếu hụt lao động có trình độ nghiệp vụ cao.
- T2. Giá xăng dầu tăng (nguyên liệu đầu vào tăng)
- T3. Áp lực cạnh tranh cao do các đối thủ cạnh tranh mạnh và nhiều đối thủ
mới gia nhập ngành.
- T4. Xu hướng lạm phát, giá tiêu dùng ngày càng tăng.
- T5. Xu thế phát triển “cộng đồng trên mạng”
- T6. Vấn đề vệ sinh an toàn thực phẩm ngày càng được quan tâm
6.1.1.2. Phân tích điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp:
W8. Phần lớn cổ phần của doanh nghiệp thuộc cổ đông bên ngoài | S6. Tour 6 ngày Daklak-Đà Lạt: đang trong giai đoạn phát triển tốt, ưu thế của người tiên phong. W7. Quản lý chi phí chưa rõ ràng, chi tiết. | S1. Tuyến sản phẩm tour du lịch ngắn ngày (từ 2-1 ngày): giữ vị trí dẫn đầu, am hiểu thị trường, có uy tín cung cấp dịch vụ. W1. Tuyến sản phẩm dài ngày (từ 3 ngày trở lên): gia nhập thị trường sau, đối thủ cạnh tranh có ưu thế. S2. Phương tiện vận chuyển chủ động đối với thị trường Cần Thơ, kênh phân phối mạnh. S3. Tiếp cận nguồn nguyên liệu (tài nguyên thiên nhiên) ở ĐBSCL thuận lợi. W2. Chưa có phòng ban marekting quản lý lữ hành riêng. W3. Thông tin chưa hiệu quả. |
S4. Được chính quyền địa phương tin tưởng giao nhiệm vụ trở thành đơn vị cung cấp đứng đầu ngành du lich tại địa phương. S5. Định hướng khách hàng, |
Bảng 25: Ma trận điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp đối với dòng sản phẩm Tour du lịch trong nước
XÁC SUẤT XẢY RA
Cao
Trung bình
Yếu
quan điểm marketing của cấp quản lý chuyên nghiệp. W4. Sự hợp tác giữa các phòng ban chưa hiệu quả. W5. Độ dài du lịch thấp. | ||
W6. Sự lựa chọn các tuyến điểm của một chương trình du lịch chưa đa dạng. |
Yếu Trung bình Cao
MỨC ĐỘ TÁC ĐỘNG
(Nguồn: Tổng hợp từ tác giả)
Từ bảng 25, ta có thể liệt kê ra các điểm mạnh quan trọng của doanh nghiệp đối với
dòng sản phẩm tour du lịch trong nước:
- S1. Tuyến sản phẩm tour du lịch ngắn ngày (từ 2-1 ngày): giữ vị trí dẫn đầu, am
hiểu thị trường, có uy tín cung cấp dịch vụ.
- S2. Phương tiện vận chuyển chủ động đối với thị trường Cần Thơ, kênh phân phối
mạnh.
- S3. Tiếp cận nguồn nguyên liệu (tài nguyên thiên nhiên) ở ĐBSCL thuận lợi.
- S4. Được chính quyền địa phương tin tưởng giao nhiệm vụ trở thành đơn vị cung
cấp đứng đầu ngành du lich tại địa phương.
- S5. Định hướng khách hàng, quan điểm marketing của cấp quản lý chuyên nghiệp.
- S6. Tour 6 ngày Daklak-Đà Lạt: đang trong giai đoạn phát triển tốt, ưu thế của người tiên phong.
Các điểm yếu quan trọng:
- W1. Tuyến sản phẩm dài ngày (từ 3 ngày trở lên): gia nhập thị trường sau, đối thủ
cạnh tranh có ưu thế.
- W2. Chưa có phòng ban marekting quản lý lữ hành riêng.
- W3. Thông tin chưa hiệu quả.
- W4. Sự hợp tác giữa các phòng ban chưa hiệu quả.
- W5. Độ dài du lịch thấp.
- W6. Sự lựa chọn các tuyến điểm của một chương trình du lịch chưa đa dạng.
- W7. Quản lý chi phí chưa rõ ràng, chi tiết.
6.1.2. Ma trận TOWS và lựa chọn các chiến lược phát triển:
Bảng 26: Ma trận TOWS
CƠ HỘI (O) | ĐE DỌA (T) | |
1. Thị trường lớn còn nhiều | 1. Sự thiếu hụt lao động có trình | |
tiềm năng | độ nghiệp vụ cao. | |
2. Xu hướng tăng trưởng | 2. Giá xăng dầu tăng (nguyên | |
GDP ngày càng tăng | liệu đầu vào tăng) | |
3. Nền chính trị ổn định | 3. Áp lực cạnh tranh cao do các | |
4. Nhà nước với chính sách mở cửa, xem du lịch là ngành kinh tế mũi nhọn. 5. Hội nhập nền kinh tế thế | đối thủ cạnh tranh mạnh và nhiều đối thủ mới gia nhập ngành. 4. Xu hướng lạm phát, giá tiêu dùng ngày càng tăng. | |
giới | 5. Xu thế phát triển “cộng đồng | |
6. Nguyên liệu đầu vào đa | trên mạng” 6. Vấn đề vệ sinh an toàn thực | |
dạng (Tài nguyên thiên nhiên | phẩm ngày càng được quan tâm | |
phong phú, văn hóa đa | ||
dạng). | ||
7. Sự phát triển các công cụ | ||
Công nghệ thông tin | ||
ĐIỂM MẠNH (S) | KẾT HỢP S+O | KẾT HỢP S+T |
1. Tuyến sản phẩm tour du lịch ngắn ngày (từ 2-1 ngày): giữ vị trí dẫn đầu, am hiểu thị trường, có uy tín | S1,S2,S3+O1,O2,O6:Tăng công suất, đây mạnh marketing xâm nhập vào thị trường hiện tại như phân khúc thị trường sinh viên, gia đình công nhân, ... | S3,S5,S5+T2,T4,T6: Tăng cường kiểm soát chất lượng của các đơn vị liên kết như vận chuyển, khách sạn, nhà hàng Kết hợp ngược về phía sau |
cung cấp dịch vụ. | Thâm nhập thị trường | |
2. Phương tiện vận chuyển chủ động đối với thị trường Cần Thơ, kênh phân phối mạnh. | S1,S2,S5+O1,O2,O3: Đầu tư mạnh cho việc phát triển sản phẩm mới phù hợp với thị hiếu người tiêu dùng ít tiền như sinh viên, gia đình công | S2,S3,S5+T3,T5: Lập chi nhánh con để phân phối sản phẩm ở các thị trường phát triển Kết hợp xuôi về phía trước |
nhân, ... |
Phát triển sản phẩm | ||
liệu (tài nguyên thiên nhiên) | ||
ở ĐBSCL thuận lợi. | S2,S3,S4,S5+O2,O4,O6: | |
4. Được chính quyền địa phương tin tưởng giao | Tìm thị trường mới Phát triển thị trường | |
nhiệm vụ trở thành đơn vị | ||
cung cấp đứng đầu ngành du | ||
lich tại địa phương. | ||
5. Định hướng khách hàng, | ||
quan điểm marketing của | ||
cấp quản lý chuyên nghiệp. | ||
6. Tour 6 ngày Daklak-Đà | ||
Lạt: đang trong giai đoạn | ||
phát triển tốt, ưu thế của | ||
người tiên phong. | ||
ĐIỂM YẾU (W) | KẾT HỢP W+O | KẾT HỢP W+T |
1. Tuyến sản phẩm dài ngày (từ 3 ngày trở lên): gia nhập thị trường sau, đối thủ cạnh tranh có ưu thế. | W1,W5+O1,O2,O6: Dùng kinh phí hỗ trợ các chương trình xúc tiến du lịch, mở văn phòng ở các thị trường lớn. Thâm nhập thị trường tại HCM, Hà Nội. | W1,W3,W6+T3,T5: Lập chi nhánh con để phân phối sản phẩm ở các thị trường phát triển như Tp. HCM, Hà Nội Kết hợp xuôi về phía trước |
2. Chưa có phòng ban | ||
marekting quản lý lữ hành riêng. 3. Thông tin chưa hiệu quả. 4. Sự hợp tác giữa các phòng ban chưa hiệu quả. | W1,W5,W6+O4,O5,O6: Hợp tác với các điểm du lịch, nhà hàng, khách sạn tại các tuyến điểm Kết hợp ngược về phía sau | W2,W4,W5+T1,T3: Hợp tác với các điểm du lịch, nhà hàng, khách sạn tại các tuyến điểm Kết hợp ngược về phía sau W2,W4,W7+T1,T3: Liên doanh với các doanh nghiệp lữ hành |
5. Độ dài du lịch thấp. 6. Sự lựa chọn các tuyến | khác để cùng khai thác các tuyến du lịch ĐBSCL Liên doanh | |
điểm của một chương trình | ||
du lịch chưa đa dạng. | ||
7. Quản lý chi phí chưa rõ | ||
ràng, chi tiết. |