[12] Kreitner. R & Kinicki. A, 2007.Organizational Behavior, 7th Edition. McGraw Hill Irwin. New York.
[13] Luddy, Nezaam, 2005. Job Satisfaction amongst Employees at a PublicHealth Institution in the Western Cape.University of Western Cape,South Africa.
[14] Samuel B. Green, Neil J. Salkind (2005, 179), Using SPSS for Windows and Macintosh. Analyzing and Understanding Data, 4th Edition.
[15] Smith, P.C., Kendall, L. M. and Hulin, C. L., 1969.The measurement of satisfaction in work and retirement.
[16] Spector, P. E., 1997.Job satisfaction application assessment causes and consequences. Thousand Oaks, California: Sage Publications, Inc.
Xin chào quý Anh/chị!
PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1:
PHIẾU KHẢO SÁT
Tôi là Nguyễn Nhật Linh, sinh viên khoa Quản trị kinh doanh – Đại học Kinh tế Huế. Hiện tôi đang thực tập tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT chi nhánh Huế và đang tiến hành nghiên cứu về sự hài lòng trong công việc. Tôi rất mong quý Anh/chị dành ít thời gian đóng góp ý kiến giúp tôi hoàn thành nghiên cứu này. Đóng góp của quý Anh/chị có ý nghĩa rất quan trọng đối với sự thành công của đề tài. Tôi xin cam đoan toàn bộ thông tin sẽ được giữ bí mật và chỉ phục vụ cho mục đích nghiên cứu. Rất mong được sự giúp đỡ của quý Anh/chị. Tôi xin chân thành cám ơn!
Phần I: Đối với mỗi nhận định, Anh/chị hãy cho biết ý kiến của mình bằng cách khoanh tròn hoặc đánh dấu (X) vào một trong các con số từ 1 đến 5, trong đó:
(1) Hoàn toàn không đồng ý (2) Không đồng ý (3) Trung lập
(4) Đồng ý (5) Hoàn toàn đồng ý
Nội dung | Mức độ đồng ý | |||||
1 | Công việc phù hợp với học vấn, trình độ chuyên môn | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | Công việc tạo điều kiện cải thiện kỹ năng và kiến thức | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
3 | Anh/chị cảm thấy công việc rất thú vị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
4 | Anh/chị được công ty đào tạo các kỹ năng chuyên môn để thực hiện tốt công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
5 | Chương trình đào tạo phù hợp với nhân viên | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
6 | Anh/chị có nhiều cơ hội thăng tiến khi làm việc tại công ty | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
7 | Chính sách thăng tiến tại công ty minh bạch | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
8 | Lãnh đạo có năng lực, khả năng lãnh đạo tốt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
9 | Lãnh đạo đối xử công bằng, không phân biệt | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
10 | Lãnh đạo luôn ghi nhận những ý kiến đóng góp của anh/chị | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
11 | Các đồng nghiệp của anh/chị rất thân thiện | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
12 | Đồng nghiệp luôn giúp đỡ anh/chị trong công việc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
13 | Anh/chị được trau dồi chuyên môn khi làm việc với đồng nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
14 | Anh/chị có thể sống hoàn toàn dựa vào thu nhập từ công ty | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
15 | Anh/chị yên tâm với mức lương hiện tại | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định Hiện Tượng Đa Cộng Tuyến Trong Mô Hình Hồi Quy
- Đánh Giá Của Nhân Viên Về Cơ Hội Đào Tạo Và Thăng Tiến
- Định Hướng Và Một Số Giải Pháp Nâng Cao Sự Hài Lòng Của Nhân Viên Trong Công Việc Tại Công Ty Cổ Phần Viễn Thông Fpt Chi Nhánh Huế
- Phân Tích Nhân Tố Khám Phá Efa Cho Biến Độc Lập
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên trong công việc tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT chi nhánh Huế - 14
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên trong công việc tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT chi nhánh Huế - 15
Xem toàn bộ 129 trang tài liệu này.
Tiền lương tương xứng với mức độ anh/chị đóng góp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
17 | Các khoản phụ cấp hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
18 | Anh/chị nhận được phúc lợi tốt ngoài lương tại công ty | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
19 | Chính sách phúc lợi tại công ty rò ràng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
20 | Công ty thực hiện đầy đủ chế độ BHXH | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
21 | Công ty thực hiện đầy đủ chế độ BHYT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
22 | Thời gian làm việc hợp lý | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23 | Các phương tiện, công cụ làm việc được trang bị đầy đủ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
24 | Môi trường làm việc chuyên nghiệp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
25 | Nhìn chung, Anh/chị cảm thấy hài lòng khi làm việc tại công ty | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
26 | Anh/chị có mong muốn gắn bó lâu dài với công ty | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
27 | Anh/chị cảm thấy tự hào khi giới thiệu về công ty | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Phần II:Xin Anh/chị cho biết một vài thông tin cá nhân
1. Giới tính của Anh/chị:
Nam Nữ
2. Anh/chị đang trong độ tuổi nào?
Từ 18-25 tuổi Từ 26-35 tuổi
Từ 36-45 tuổi Trên 45 tuổi
3. Trình độ học vấn hiện tại của Anh/chị?
Trên Đại học, Đại học Cao đẳng
Trung cấp Trung học phổ thông
4. Anh/chị làm việc tại bộ phận nào?
Bộ phận Hành chính - Tổng hợp Bộ phận Kinh doanh
Bộ phận Dịch vụ khách hàng Bộ phận Kỹ thuật
5. Anh/chị đã làm việc tại công ty Cổ phần Viễn thông FPT chi nhánh Huế được bao lâu?
Dưới 1 năm Từ 1 đến dưới 3 năm
Từ 3 đến dưới 5 năm Từ 5 năm trở lên
6. Thu nhập hàng tháng trung bình của Anh/chị là bao nhiêu?
Dưới 7 triệu đồng Từ 7 đến dưới 10 triệu đồng
Từ 10 đến dưới 15 triệu đồng Từ 15 triệu đồng trở lên
---------------------------------------------------------------
Xin chân thành cảm ơn những thông tin và sự giúp đỡ, hợp tác của Anh/chị.
Chúc Anh/chị sức khỏe, may mắn và thành công!
PHỤ LỤC 2: THÔNG TIN MẪU NGHIÊN CỨU
Mô tả nghiên cứu Statistics
GioiTinh DoTuoi TrinhDo BoPhan ThamNien ThuNhap
Valid | 140 | 140 | 140 | 140 | 140 | 140 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1. Giới tính
GioiTinh
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Nam | 94 | 67.1 | 67.1 | 67.1 |
Nữ | 46 | 32.9 | 32.9 | 100.0 |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
2. Độ tuổi
DoTuoi
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Từ 18-25 tuổi | 55 | 39.3 | 39.3 | 39.3 |
Từ 26-35 tuổi | 65 | 46.4 | 46.4 | 85.7 |
Từ 36-45 tuổi | 18 | 12.9 | 12.9 | 98.6 |
Trên 45 tuổi | 2 | 1.4 | 1.4 | 100.0 |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
3. Trình độ
TrinhDo
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Trên Đại học, Đại học | 90 | 64.3 | 64.3 | 64.3 |
Cao đẳng | 21 | 15.0 | 15.0 | 79.3 |
Trung cấp | 21 | 15.0 | 15.0 | 94.3 |
Trung học | 8 | 5.7 | 5.7 | 100.0 |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
4. Bộ phận
BoPhan
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Hành chính Tổng hợp | 8 | 5.7 | 5.7 | 5.7 |
Kinh doanh | 44 | 31.4 | 31.4 | 37.1 |
Dịch vụ khách hàng | 31 | 22.1 | 22.1 | 59.3 |
Kỹ thuật | 57 | 40.7 | 40.7 | 100.0 |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
5. Thâm niên
ThamNien
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Dưới 1 năm | 19 | 13.6 | 13.6 | 13.6 |
Từ 1 đến dưới 3 năm | 54 | 38.6 | 38.6 | 52.1 |
Từ 3 năm đến dưới 5 năm | 44 | 31.4 | 31.4 | 83.6 |
Từ 5 năm trở lên | 23 | 16.4 | 16.4 | 100.0 |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
6. Thu nhập
ThuNhap
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulative Percent
Dưới 7 triệu đồng | 32 | 22.9 | 22.9 | 22.9 |
Từ 7 đến dưới 10 triệu đồng | 63 | 45.0 | 45.0 | 67.9 |
Từ 10 đến dưới 15 triệu đồng | 40 | 28.6 | 28.6 | 96.4 |
Từ 15 triệu đồng trở lên | 5 | 3.6 | 3.6 | 100.0 |
Total | 140 | 100.0 | 100.0 |
PHỤ LỤC 3: ĐÁNH GIÁ ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO
1. Bản chất công việc
Cronbach's Alpha | N of Items |
.804 | 3 |
Item-Total Statistics
Scale Scale Mean if Variance if
Corrected Item-Total
Cronbach's Alpha if Item
Item Deleted
Item Deleted
Correlation
Deleted
8.05 | 1.688 | .681 | .699 | |
CV2 | 8.23 | 1.947 | .626 | .756 |
CV3 | 8.05 | 1.918 | .647 | .735 |
2. Cơ hội đào tạo và thăng tiến
Cronbach's Alpha | N of Items |
.811 | 4 |
Item-Total Statistics
Scale Scale Mean if Variance if
Corrected Item-Total
Cronbach's Alpha if Item
Item Deleted
Item Deleted
Correlation
Deleted
12.40 | 2.832 | .657 | .750 | |
CH2 | 12.63 | 2.926 | .640 | .758 |
CH3 | 12.42 | 3.123 | .609 | .773 |
CH4 | 12.35 | 3.294 | .620 | .770 |