định rất tốt đối với chuyến đi của mình không? Vì sao? Nếu có một điểm đến có chất lượng du lịch tương tự, anh/ chị có thấy việc chọn X là một quyết định khôn ngoan không? Vì sao?
2. Tôi xin đưa ra những câu hỏi sau đây, mong các anh chị cho biết bản thân có hiểu được các câu hỏi tôi đưa ra hay không, vì sao? Theo anh/chị, câu hỏi này muốn nói lên điều gì, vì sao? Và theo anh/chị, nếu đánh giá về giá trị thương hiệu du lịch về một thương hiệu nào đó thì cần thêm gì và bớt gì, tại sao?
1. Tôi thấy rất hạnh phúc khi đi du lịch tại thành phố X.
2. Nếu có thành phố khác có dịch vụ du lịch tương tự X, tôi thích du lịch tại thành phố X.
3. Nếu một thành phố khác có chất lượng du lịch tương tự X, thì du lịch X sẽ là một quyết định khôn ngoan.
4. Tôi thấy đi du lịch ở X là một quyết định rất tốt.
Trân trọng cảm ơn các anh/chị đã dành thời gian để tham gia nghiên cứu này và cung cấp những thông tin, ý kiến quý báu giúp tôi hình thành thang đo nghiên cứu.
Danh sách các thành viên tham gia thảo luận nhóm
Họ và tên | Độ tuổi | Nghề nghiệp | Thông tin liên lạc | Số lần đi du lịch trung bình năm | |
1 | Trương Thị Xuân Đào | 43 | Công nhân viên | 0903757149 | 3 |
2 | Hứa Thị Ngọc Anh | 27 | Nhân viên | 0934040151 | 5 |
3 | Nguyễn Thị Hoàng Yến | 27 | Nhân viên | 0977746210 | 3 |
4 | Nguyễn Tú Huyên | 37 | Nhân viên | 01234704777 | 3 |
5 | Phan Thế Chương | 55 | Kinh doanh | 0932688809 | 4 |
6 | Trần Cảnh Lộc | 50 | Nhân viên | 0919777651 | 3 |
7 | Nguyễn Thị Thúy | 58 | Nghỉ hưu | 0908026119 | 4 |
8 | Lê Hà Linh | 25 | Sinh viên | 01242234399 | 3 |
9 | Tống Thị Lộc | 25 | Sinh viên | 0937124479 | 2 |
10 | Võ Bùi Nhật Thảo | 27 | Nhân viên | 0988662643 | 4 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kiểm Định Sự Khác Biệt Về Mức Độ Hài Lòng Giữa Các Nhóm Du Khách Theo Giới Tính
- Bảng Trung Bình Thang Đo Lòng Ham Muốn Thương Hiệu
- Bảng Câu Hỏi Định Tính Và Danh Sách Người Trả Lời Phỏng Vấn.
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị thương hiệu du lịch Thành phố Hồ Chí Minh - 13
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị thương hiệu du lịch Thành phố Hồ Chí Minh - 14
- Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị thương hiệu du lịch Thành phố Hồ Chí Minh - 15
Xem toàn bộ 122 trang tài liệu này.
Phụ lục 2: Bảng câu hỏi chính thức
Kính chào Anh/ Chị,
Chúng tôi thuộc nhóm nghiên cứu của trường Đại học Ngân Hàng Tp. Hồ Chí Minh. Hiện nay chúng tôi đang thực hiện nghiên cứu nhằm tìm hiểu về xu hướng lựa chọn du lịch đối với du khách nội địa.
Các câu hỏi trên không đánh giá theo mức độ đúng sai, tất cả các câu trả lời đều có giá trị nghiên cứu đối với chúng tôi. Chúng tôi xin cam đoan thông tin của khảo sát chỉ phục vụ công việc nghiên cứu đề tài này và không dùng cho các mục đích khác.Rất mong nhận được sự cộng tác nhiệt tình của anh/chị
.
Họ tên người được phỏng vấn:………………..…………………… ………….Giới tính: Nam □ Nữ □
Địa chỉ: ……………………………………………………………………. Điện thoại hoặc E-mail liên lạc: …………………………………………… Anh/ chị đã từng đi du lịch các thành phố nào dưới đây?
Hà Nội | Đà Nẵng | Singapore | Bangkok | |
Nếu chưa đến các địa điểm trên, xin cám ơn anh/ chị đã dành thời gian cho chúng tôi. Trong các thành phố trên, thành phố nào anh/chị thích nhất?
Hà Nội | Đà Nẵng | Singapore | Bangkok | |
Cho rằng X là thành phố mà anh chị thích nhất. Anh/chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của anh/chị cho những phát biểu sau đây về thành phố X theo qui ước dưới đây:
Rất không đồng ý | Không đồng ý | Trung hòa | Đồng ý | Rất đồng ý | Hoàn toàn đồng ý | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
(Xin vui lòng khoanh tròn cho từng con số thích hợp mà anh/chị chọn cho từng phát biểu)
Các phát biểu | Mức độ đồng ý | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ||
1. Nhận biết thương hiệu (AW) | ||||||||
AW1 | 1. Tôi biết X là một thành phố có phát triển du lịch. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
AW2 | 2. Tôi có thể nhận biết đặc điểm thành phố X. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
AW3 | 3. Tôi có thể phân biệt được thành phố X so với các thành phố khác. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
AW4 | 4. Các địa điểm du lịch của thành phố X tôi có thể tiếp cận dễ dàng. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
AW5 | 5. Tôi có thể nhớ và nhận biết các hình ảnh về thành phố X. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
6. Tôi có thể hình dung ra thành phố X khi nhắc đến nó. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | |
2. Lòng ham muốn thương hiệu (BI) | ||||||||
BI 1 | 1. Tôi tin rằng du lịch ở thành phố X đáng đồng tiền hơn các thành phố khác. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
BI 2 | 2. Khả năng đi du lịch đến thành phố X của tôi rất cao. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
BI 3 | 3. Tôi thường xuyên đi du lịch tại thành phố X. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
BI 4 | 4. Tôi tin rằng, tôi muốn đi du lịch tại thành phố X. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
3. Lòng trung thành thương hiệu (LY) | ||||||||
LY1 | 1. Tôi là khách du lịch trung thành của thành phố X. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
LY2 | 2. Thành phố X là sự lựa chọn đầu tiên của tôi khi đi du lịch. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
LY3 | 3. Tôi sẽ đi du lịch tại X chứ không phải các thành phố khác. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
LY4 | 4. Nếu các thành phố khác có chương trình đặc biệt (lễ hội, giảm giá…) tôi vẫn sẽ đi du lịch tại thành phố X. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
4. Hình ảnh điểm đến (DI) | ||||||||
DI1 | 1. Cơ sở hạ tầng tại thành phố X rất tốt. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
DI2 | 2. Các địa điểm du lịch tại thành phố X đáp ứng nhu cầu của tôi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
DI3 | 3. Cơ sở lưu trú, dịch vụ tại thành phố X rất tốt. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
DI4 | 4. Thành phố X có mức độ an ninh cao. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
DI5 | 5. Sự trung thực trong việc mua bán các sản phẩm cho khách du lịch tại thành phố X rất tốt. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
DI6 | 6. Một cách tổng quát, thành phố X có chất lượng du lịch cao. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
5. Giá trị thương hiệu (BE) | ||||||||
BE1 | 1. Tôi thấy rất hạnh phúc khi đi du lịch tại thành phố X. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
BE2 | 2. Nếu có thành phố khác có dịch vụ du lịch tương tự X, tôi thích du lịch tại thành phố X. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
BE3 | 3. Nếu một thành phố khác có chất lượng du lịch tương tự X, thì du lịch X sẽ là một quyết định khôn ngoan. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
BE4 | 4. Tôi thấy đi du lịch ở X là một quyết định rất tốt. | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
THÔNG TIN CÁ NHÂN CỦA ANH/CHỊ
18 – 25 tuổi | 1 |
26 – 35 tuổi | 2 |
36 – 55 tuổi | 3 |
Trên 55 tuổi | 4 |
2. Xin vui lòng cho biết mức thu nhập hàng tháng của anh/ chị: | |
Dưới 5 triệu đồng | 1 |
Từ 5 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng | 2 |
Từ 10 triệu đồng đến dưới 15 triệu đồng | 3 |
Từ 15 triệu đồng trở lên | 4 |
3. Xin vui lòng cho biết trình độ học vấn của anh/ chị: | |
Phổ thông trung học | 1 |
Trung cấp/ Cao đẳng | 2 |
Đại học | 3 |
Trên Đại học | 4 |
4. Xin vui lòng cho biết công việc hiện tại của anh/ chị: | |
Sinh viên | 1 |
Lao động phổ thông/ Công nhân | 2 |
Nhân viên văn phòng/ Công– viên chức nhà nước | 3 |
Tiểu thương | 4 |
Chủ doanh nghiệp/ Quản lý các cấp | 5 |
Khác | 6 |
---Chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự hợp tác nhiệt tình của anh/ chị---
Phụ lục3: Thống kê mô tả mẫu khảo sát
Statistics
AGE | INC | EDU | JOB | SEX | ||
N | Valid | 297 | 297 | 297 | 297 | 297 |
Missing | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Mean | 1.9596 | 2.4377 | 2.5623 | 3.3872 | 1.5791 | |
Percentiles | 25 | 1.0000 | 2.0000 | 2.0000 | 3.0000 | 1.0000 |
50 | 2.0000 | 2.0000 | 3.0000 | 3.0000 | 2.0000 | |
75 | 2.0000 | 3.0000 | 3.0000 | 5.0000 | 2.0000 |
AGE
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 100 | 33.7 | 33.7 | 33.7 |
2 | 125 | 42.1 | 42.1 | 75.8 | |
3 | 56 | 18.9 | 18.9 | 94.6 | |
4 | 16 | 5.4 | 5.4 | 100.0 | |
Total | 297 | 100.0 | 100.0 |
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 64 | 21.5 | 21.5 | 21.5 |
2 | 91 | 30.6 | 30.6 | 52.2 | |
3 | 90 | 30.3 | 30.3 | 82.5 | |
4 | 52 | 17.5 | 17.5 | 100.0 | |
Total | 297 | 100.0 | 100.0 | ||
EDU | |||||
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 53 | 17.8 | 17.8 | 17.8 |
2 | 60 | 20.2 | 20.2 | 38.0 | |
3 | 148 | 49.8 | 49.8 | 87.9 | |
4 | 36 | 12.1 | 12.1 | 100.0 | |
Total | 297 | 100.0 | 100.0 |
JOB
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 49 | 16.5 | 16.5 | 16.5 |
2 | 13 | 4.4 | 4.4 | 20.9 | |
3 | 130 | 43.8 | 43.8 | 64.6 | |
4 | 28 | 9.4 | 9.4 | 74.1 | |
5 | 33 | 11.1 | 11.1 | 85.2 | |
6 | 44 | 14.8 | 14.8 | 100.0 | |
Total | 297 | 100.0 | 100.0 |
SEX
Frequency | Percent | Valid Percent | Cumulative Percent | ||
Valid | 1 | 125 | 42.1 | 42.1 | 42.1 |
2 | 172 | 57.9 | 57.9 | 100.0 | |
Total | 297 | 100.0 | 100.0 |