Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm và lượng tiền gửi của khách hàng cá nhân vào Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Tiền Giang - 15

PHỤ LỤC 2

THỐNG KÊ MÔ TẢ, TẦN SUẤT


Phụ lục 2.1: Giới tính của khách hàng

GIOI TINH


Frequenc y

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


NU

59

59.0

59.0

59.0

Valid

NAM

41

41.0

41.0

100.0


Total

100

100.0

100.0


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 121 trang tài liệu này.

Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm và lượng tiền gửi của khách hàng cá nhân vào Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín chi nhánh Tiền Giang - 15


Phụ lục 2.2: Tuổi của khách hàng


Descriptive Statistics


N

Minimu m

Maximu m

Mean

Std.

Deviation

TUOI

100

20

66

37.44

12.087

Valid N

(listwise)

100






Phụ lục 2.3: Nghề nghiệp của khách hàng


CONG NHAN VIEN * GIOI TINH Crosstabulation

Count


GIOI TINH

Total

NU

NAM

CONG NHAN

KHONG

47

34

81

VIEN

CO

12

7

19

Total


59

41

100


CONG CHUC VIEN CHUC * GIOI TINH Crosstabulation

Count


GIOI TINH

Total

NU

NAM

CONG CHUC VIEN

KHONG

50

38

88

CHUC

CO

9

3

12

Total


59

41

100

HOC SINH SINH VIEN * GIOI TINH Crosstabulation

Count


GIOI TINH

Total

NU

NAM

HOC SINH SINH

KHONG

49

35

84

VIEN

CO

10

6

16

Total


59

41

100


NOI TRO * GIOI TINH Crosstabulation

Count


GIOI TINH

Total

NU

NAM

NOI

KHONG

50

39

89

TRO

CO

9

2

11

Total


59

41

100


KINH DOANH BUON BAN * GIOI TINH Crosstabulation

Count


GIOI TINH

Total

NU

NAM

KINH DOANH BUON

KHONG

49

27

76

BAN

CO

10

14

24

Total


59

41

100


NONG DAN * GIOI TINH Crosstabulation

Count


GIOI TINH

Total

NU

NAM

NONG

KHONG

53

34

87

DAN

CO

6

7

13

Total


59

41

100

HUU TRI * GIOI TINH Crosstabulation

Count

GIOI TINH

Total

NU

NAM


HUU

KHONG

56

39

95

TRI

CO

3

2

5

Total


59

41

100


Phụ lục 2.4: Thu nhập và chi phí của khách hàng


Descriptive Statistics


N

Minimum

Maximum

Mean

Std. Deviation

MUC THU NHAP

100

6500000.00

20000000.0

0

11320000.00

00

3564357.79133

CHI PHI

100

1200000.00

8000000.00

3992000.000

0

1554834.75363

Valid N

(listwise)

100






Phụ lục 2.5: Số người trong gia đình của khách hàng


Descriptive Statistics


N

Minimu m

Maximu m

Mean

Std.

Deviation

NHAN KHAU

100

1.00

4.00

2.7200

.71181

Valid N

(listwise)

100






Phụ lục 2.6: Lý do không gửi tiền tại Sacombank


LAI SUAT HOP LY * GIOI TINH Crosstabulation

Count


GIOI TINH

Total

NU

NAM

LAI SUAT

KHONG

12

9

21

HOP LY

CO

12

7

19

Total


24

16

40

CO NGUOI QUEN TRONG NGAN HANG * GIOI TINH

Crosstabulation

Count


GIOI TINH

Total

NU

NAM

CO NGUOI QUEN

0

18

10

28

TRONG NGAN

HANG

SINHLOI

6

6

12

Total


24

16

40


VI TRI GAN NHA * GIOI TINH Crosstabulation

Count


GIOI TINH

Total

NU

NAM

VI TRI GAN

KHONG

17

9

26

NHA

CO

7

7

14

Total


24

16

40


UY TIN NGAN HANG * GIOI TINH Crosstabulation

Count


GIOI TINH

Total

NU

NAM

UY TIN NGAN

KHONG

16

7

23

HANG

CO

8

9

17

Total


24

16

40

THAI DO PHUC VU * GIOI TINH Crosstabulation

Count


GIOI TINH

Total

NU

NAM

THAI DO PHUC

KHONG

11

4

15

VU

CO

13

12

25

Total


24

16

40


KHUYEN MAI NHIEU HON * GIOI TINH Crosstabulation

Count


GIOI TINH

Total

NU

NAM

KHUYEN MAI

KHONG

13

6

19

NHIEU HON

CO

11

10

21

Total


24

16

40


KHAC * GIOI TINH Crosstabulation

Count


GIOI TINH

Total

NU

NAM

KHAC KHONG

Total

24

24

16

16

40

40


Phụ lục 2.7: Gửi tiền tại Sacombank trong tương lai

Case Processing Summary


Cases

Valid

Missing

Total

N

Percent

N

Percent

N

Percent

DEN GIAO DICH VOI SACOMBANK HAY

KHONG * GIOI TINH


40


40.0%


60


60.0%


100


100.0%


Phụ lục 2.8: Mục đích gửi tiền của khách hàng


SINH LOI * GIOI TINH Crosstabulation

Count


GIOI TINH

Total

NU

NAM

KHONG

SINH LOI

CO

Total

15

44

59

11

30

41

26

74

100


Count

DUY TRI CUOC SONG ON DINH * GIOI TINH

Crosstabulation


GIOI TINH

Total

NU

NAM

DUY TRI CUOC

KHONG

47

31

78

SONG ON DINH

CO

12

10

22

Total


59

41

100


NOI CAT GIU AN TOAN * GIOI TINH Crosstabulation

Count


GIOI TINH

Total

NU

NAM

NOI CAT GIU AN

KHONG

13

11

24

TOAN

CO

46

30

76

Total


59

41

100


DU PHONG * GIOI TINH Crosstabulation

Count


GIOI TINH

Total

NU

NAM

DU

KHONG

32

27

59

PHONG

CO

27

14

41

Total


59

41

100


KENH DAU TU AN TOAN * GIOI TINH Crosstabulation

Count


GIOI TINH

Total

NU

NAM

KENH DAU TU AN

KHONG

41

28

69

TOAN

CO

18

13

31

Total


59

41

100

KHAC * GIOI TINH Crosstabulation

Count


GIOI TINH

Total

NU

NAM

KHA

KHONG

58

41

99

C

CO

1

0

1

Total


59

41

100


Phụ lục 2.9: Nguồn thông tin mà khách hàng thường xuyên tìm kiếm


BAN BE NGUOI THAN GIOI THIEU * GIOI TINH

Crosstabulation

Count


GIOI TINH

Total

NU

NAM

BAN BE NGUOI

KHONG

38

24

62

THAN GIOI THIEU

CO

21

17

38

Total


59

41

100


NHAN VIEN NGAN HANG TIEP THI * GIOI TINH

Crosstabulation

Count


GIOI TINH

Total

NU

NAM

NHAN VIEN NGAN

KHONG

47

26

73

HANG TIEP THI

CO

12

15

27

Total


59

41

100


TIVI * GIOI TINH Crosstabulation

Count


GIOI TINH

Total

NU

NAM

KHONG

TIVI

CO

Total

43

16

59

34

7

41

77

23

100

BANG QUANG CAO * GIOI TINH Crosstabulation


Count


GIOI TINH

Total

NU

NAM

BANG QUANG

KHONG

45

35

80

CAO

CO

14

6

20

Total


59

41

100


BAO CHI CAC LOAI * GIOI TINH Crosstabulation

Count


GIOI TINH

Total

NU

NAM

BAO CHI CAC

KHONG

37

28

65

LOAI

CO

22

13

35

Total


59

41

100



Count

INTERNET, WEB NGAN HANG * GIOI TINH

Crosstabulation


GIOI TINH

Total

NU

NAM

INTERNET, WEB

KHONG

46

27

73

NGAN HANG

CO

13

14

27

Total


59

41

100


Phụ lục 2.10: Loại tiền gửi đang sử dụng


TIET KIEM CO KY HAN * GIOI TINH Crosstabulation

Count


GIOI TINH

Total

NU

NAM

TIET KIEM CO KY

KHONG

4

10

14

HAN

CO

55

31

86

Total


59

41

100

TIET KIEM TICH LUY TUONG LAI * GIOI TINH

Crosstabulation

Count


GIOI TINH

Total

NU

NAM

TIET KIEM TICH

KHONG

49

28

77

LUY TUONG LAI

CO

10

13

23

Total


59

41

100



Count

TIET KIEM KHONG KY HAN * GIOI TINH

Crosstabulation


GIOI TINH

Total

NU

NAM

TIET KIEM KHONG

KHONG

52

37

89

KY HAN

CO

7

4

11

Total


59

41

100


TIET KIEM ONLINE * GIOI TINH Crosstabulation

Count


GIOI TINH

Total

NU

NAM

TIET KIEM

KHON G

58

39

97

ONLINE

CO

1

2

3

Total


59

41

100


Phụ lục 2.11: Mức độ quan trọng của các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn ngân hàng gửi tiền và lượng tiền gửi của khách hàng cá nhân

Descriptive Statistics


N

Minimu m

Maximu m

Mean

Std.

Deviation

UY TIN

100

3.00

5.00

4.0700

.78180

CHAT LUONG PHUC

VU

100

3.00

5.00

4.1700

.82945

THOI GIAN GIAO

DICH

100

3.00

5.00

3.9300

.65528

KHUYEN MAI

100

3.00

5.00

4.3700

.88369

KHOANG CACH

100

3.0

5.0

4.140

.8290

LAI SUAT

100

3.00

5.00

4.1600

.80050

NGUOI QUEN LAM






VIEC TAI NGAN

100

3.00

5.00

4.2700

.83913

HANG






Valid N (listwise)

100






Phụ lục 2.12: Quyết định gửi thêm tiền trong tương lai


Descriptive Statistics


N

Minimu m

Maximu m

Mean

Std.

Deviation

GUI THEM TIEN

VAO NGAN HANG

100

2.00

5.00

3.1200

.85611

Valid N (listwise)

100






Phụ lục 2.13: Giới thiệu người thân bạn bè đến với Ngân hàng


GIOI THIEU NGUOI THAN


Frequenc y

Percent

Valid Percent

Cumulative Percent


KHONG

55

55.0

55.0

55.0

Valid

CO

45

45.0

45.0

100.0


Total

100

100.0

100.0



Phụ lục 2.14: Thời gian mong muốn hoàn thành thủ tục

Descriptive Statistics


N

Minimu m

Maximu m

Mean

Std.

Deviation

THOI GIAN HOAN

THANH THU TUC

100

10.00

25.00

14.6500

3.79360

Valid N (listwise)

100






 

PHỤ LỤC 3PHỤ LỤC 4

PHỤ LỤC 3

KẾT QUẢ MÔ HÌNH HỒI QUY BINARY LOGISTIC

Phụ lục 3.1: Kiểm định độ phù hợp tổng quát

Omnibus Tests of Model Coefficients


Chi-square

df

Sig.


Step

29.539

7

.000

Step 1

Block

29.539

7

.000


Model

29.539

7

.000


Model Summary

Step

-2 Log likelihood

Cox & Snell R Square

Nagelkerke R Square

1

105.064a

.256

.346

a. Estimation terminated at iteration number 5 because parameter estimates changed by less than .001.


Hosmer and Lemeshow Test

Step

Chi-square

df

Sig.

1

7.382

8

.496


Phụ lục 3.4: Kiểm định ý nghĩa của các hệ số


Variables in the Equation


B

S.E.

Wald

df

Sig.

Exp( B)

95% C.I.for EXP(B)

Lower

Upper


UYTIN_ Q7

1.301

.625

4.330

1

.037

3.673

1.078

12.508


CHATLU










Step 1a

ONGPH

UCVU_Q 7

1.595

.671

5.644

1

.018

4.928

1.322

18.374


THOIGI










ANGIAO

DICH_Q

.674

.657

1.053

1

.305

1.962

.541

7.111


7












KHUYE









NMAI_Q

-.354

.649

.298

1

.585

.702

.196

2.506

7









KHOAN









GCACH_

-2.145

.700

9.393

1

.002

.117

.030

.462

Q7









LAISUA

T_Q7

1.070

.470

5.196

1

.023

2.916

1.162

7.320

NGUOIQ

UEN_Q7

-.767

.484

2.506

1

.113

.464

.180

1.200

Constant

-5.441

2.687

4.101

1

.043

.004



a. Variable(s) entered on step 1: UYTIN_Q7, CHATLUONGPHUCVU_Q7, THOIGIANGIAODICH_Q7, KHUYENMAI_Q7, KHOANGCACH_Q7, LAISUAT_Q7, NGUOIQUEN_Q7.


Phụ lục 3.3: Mức độ dự báo của mô hình


Classification Tablea


Observed

Predicted


DANG GUI TIEN TAI

SACOMBANK

Percentage Correct


KHO NG

CO


DANG GUI TIEN TAI

KHONG

24

16

60.0

Step 1

SACOMBANK

CO

11

49

81.7


Overall Percentage




73.0

a. The cut value is .500


PHỤ LỤC 4

KẾT QUẢ MÔ HÌNH HỒI QUY TƯƠNG QUAN


Correlations


UY TIN

CHA T LUO NG

PHU C VU

THOI GIAN GIAO DICH

KHU YEN MAI

KHO ANG CAC H

LAI SU AT

NGUO I QUEN

MUC THU NHA P

CHI PHI

NHAN KHAU


Pearso

n Correla


1


.575**


.364**

.361*

*


.531**


.481

**


.402**


.528**


.394

**


.307**

UY TIN

tion












Sig. (2-

tailed)


.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.002


N

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100


CHAT

Pearso

n Correla

.575*

*


1


.574**

.627*

*


.784**


.672

**


.418**


.763**


.570

**


.398**

LUONG

tion











PHUC VU

Sig. (2-

tailed)

.000


.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


N

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100


THOI GIAN

Pearso n Correla

.364*

*


.574**


1

.629*

*


.535**


.453

**


.369**


.546**


.438

**


.346**

GIAO

tion











DICH

Sig. (2-

tailed)

.000

.000


.000

.000

.000

.000

.000

.000

.000


N

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100


KHUYEN

Pearso n Correla

.361*

*


.627**


.629**


1


.573**


.470

**


.426**


.612**


.419

**


.282**

MAI

tion












Sig. (2-

tailed)

.000

.000

.000


.000

.000

.000

.000

.000

.004


N

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100


KHOANG

Pearso n Correla

.531*

*


.784**


.535**

.573*

*


1


.685

**


.425**


.700**


.488

**


.315**

CACH

tion












Sig. (2-

tailed)

.000

.000

.000

.000


.000

.000

.000

.000

.001


N

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100


Pearso n

Correla

.481*

*


.672**


.453**

.470*

*


.685**


1


.367**


.641**


.508

**


.420**

LAI SUAT

tion












Sig. (2-

tailed)

.000

.000

.000

.000

.000


.000

.000

.000

.000


N

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100



NGUOI QUEN LAM VIEC TAI NGAN HANG


MUC THU NHAP


CHI PHI


NHAN KHAU

Pearso n Correla tion Sig. (2-

tailed) N

Pearso n Correla tion Sig. (2-

tailed) N

Pearso n Correla tion Sig. (2-

tailed) N

Pearso n Correla tion

Sig. (2-

tailed)

N

.402*

*


.418**


.369**

.426*

*


.425**


.367

**


1


.358**


.240

*


.136


.000


.000


.000


.000


.000


.000



.000


.016


.177

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

.528*

*

.763**

.546**

.612*

*

.700**

.641

**

.358**


1

.788

**

.515**


.000


.000


.000


.000


.000


.000


.000



.000


.000

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

.394*

*

.570**

.438**

.419*

*

.488**

.508

**

.240*

.788**


1

.905**


.000


.000


.000


.000


.000


.000


.016


.000



.000

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

.307*

*

.398**

.346**

.282*

*

.315**

.420

**


.136

.515**

.905

**


1


.002


.000


.000


.004


.001


.000


.177


.000


.000


100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).


PHỤ LỤC 5

KẾT QUẢ HỒI QUY ĐA BIẾN

Phụ lục 5.1: Đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy đa biến

Model Summaryb

Model

R

R Square

Adjusted R Square

Std. Error of the Estimate

1

.975a

.950

.944

.20190

a. Predictors: (Constant), NHAN KHAU, NGUOI QUEN LAM VIEC TAI NGAN HANG, THOI GIAN GIAO DICH, UY TIN, LAI SUAT, KHUYEN MAI, KHOANG CACH, MUC THU NHAP, CHAT LUONG PHUC VU, CHI PHI

b. Dependent Variable: GUI THEM TIEN VAO NGAN HANG


Phụ lục 5.2: Kiểm định độ phù hợp của mô hình hồi quy đa biến


ANOVAa

Model

Sum of Squares

df

Mean Square

F

Sig.


Regression

68.932

10

6.893

169.106

.000b

1

Residual

3.628

89

.041




Total

72.560

99




a. Dependent Variable: GUI THEM TIEN VAO NGAN HANG

b. Predictors: (Constant), NHAN KHAU, NGUOI QUEN LAM VIEC TAI NGAN HANG, THOI GIAN GIAO DICH, UY TIN, LAI SUAT, KHUYEN MAI, KHOANG CACH, MUC THU NHAP, CHAT LUONG PHUC VU, CHI PHI


Phụ lục 5.3: Kiểm tra bảng kết quả phân tích hồi quy

Coefficientsa

Model

Unstandardize d Coefficients

Standa rdized Coeffi

cients

t

Sig.

Collinearity Statistics

B

Std. Error

Beta

Tole ranc

e

VIF


(Constant)

-.075

.258


-.289

.774




UY TIN

.119

.053

.070

2.232

.028

.574

1.741


CHAT LUONG PHUC VU

.225

.049

.216

4.635

.000

.258

3.869


THOI GIAN GIAO DICH

.006

.054

.004

.116

.908

.524

1.908


KHUYEN MAI

.016

.056

.010

.280

.780

.439

2.278


1

KHOANG CACH

LAI SUAT

.040


.097

.047


.040

.036


.091

.850


2.420

.398


.018

.311


.401

3.220


2.493


NGUOI QUEN









LAM VIEC TAI

.015

.039

.011

.373

.710

.703

1.423


NGAN HANG









MUC THU NHAP

7.491E

-008

.000

.312

3.606

.001

.075

13.314


CHI PHI

3.934E

-007

.000

.715

5.194

.000

.030

33.691


NHAN KHAU

-.521

.120

-.434

-4.346

.000

.056

17.716

a. Dependent Variable: GUI THEM TIEN VAO NGAN HANG

Xem tất cả 121 trang.

Ngày đăng: 04/01/2024
Trang chủ Tài liệu miễn phí