Những vấn đề kinh tế - xã hội nảy sinh trong quá trình cổ phần hoá các doanh nghiệp nhà nước ở Thanh Hoá - 28


Phụ lục 4.2: Doanh thu, lợi nhuận, nộp ngân sách của một số CTCP nhà nước giữ tỷ lệ cổ phần thấp (triêụ đồng)


S T T


Tên công ty


Năm CPH

Tỷ lệ cổ phần nhà nước

Doanh thu

Lợi nhuận sau thuế

Nộp ngân sách

Năm trước CPH


20

11


20

12


20

13


20

14

Năm trước CPH


20

11


20

12

20

13


20

14

Năm

trước

CPH


20

11


20

12


20

13


20

14

1

CTCP Thương

mại Thiệu Yên

2000

0%

1,3

529

535

629

730

0,1

5,2

5,3

6,2

7,3

0,02

4,7

4,8

5

5,2

2

CTCP Dạ Lan

2000

0%

Âm

65

76

79

83

Âm

1

1,2

1,3

1,6

0

1,9

2,1

2,3

3

3

CTCP Vật tư

tổng hợp TH

2006

0%

13,5

97

120

130

160

Âm

46

50

55

60

0

9,7

11

13,7

14

4

CTCP Đường

Lam Sơn

2000

0%

342

1511


1661

1621

1651

34

252

351

346

348

22

70

106

129

146

5

CTCP Phân Lân

Hàm Rồng

1992

0%

2,7

70

93

104

152

Âm

1,7

2,1

3,6

4,7

0

0,9

1,4

2,3

3,2

6

CTCP Dược Vật tư y tế TH

2002

21%

400

827

880

890

920

3

15

16

17

17,

5

1,7

20

20,4

26

28

7

CTCP Xây lắp

điện lực TH

2002

0%

20

400

420

430

444

âm

5

5,5

6,2

7

0,2

7

7,5

7,8

9,8

8

CTCP giống cây

trồng TH

1993

0%

0,05

83

85

90

96

âm

0,4

0,45

0,5

0,7

0

0,2

0,3

0,36

0,4

9

CTCP đầu tư

2005

0%

120

450

460

530

637

0,2

1,1

1,5

2,1

2,3

3,4

6,7

8,9

13,4

14,1

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 232 trang tài liệu này.

Những vấn đề kinh tế - xã hội nảy sinh trong quá trình cổ phần hoá các doanh nghiệp nhà nước ở Thanh Hoá - 28



phát triển đô thị

Thanh Hóa



















10

Tổng CTCP

công trình giao thông 1 TH


2004


7,3%


27


156


198


247


285


0


3,2


2,5


4,5


3,9


1


4


5


5,7


6,9


11

CTCP thương mại dịch vụ

Hoằng Hóa


2000


0%


0,5


70


90


100


120


Âm


0,4


0,45


0,5


0,6


0

0,0

9


0,2


0,3


0,4

12

Tổng CTCP đầu tư

XD Cầu Đống

2003

0%

29,5

120

174

178

201

0,13

0,8

1,2

1,3

1,7

0,2

1,2

1,8

1,9

2,1

13

CTCP tư vấn

thiết kế XD

2003

0%

1,2

2,8

3,2

3,6

4

0

0,27

0,5

0,7

0,8

1,1

0,1

0,2

0,4

0,5


14

CTCP tư vấn

Thủy lợi

2003

0%

2,9

16

17,5

18

20

0,2

0,5

0,8

0,9

1

0,2

1,7

1,9

2,1

2,3

15

Tổng CTCP tư vấn xây

dựng giao thông

2003

0%

3,1

18

21

25

26

0,5

0,6

0,7

0,9

1,1

0,2

0,3

0,5

0,7

0,9

16

CTCP vật tư y tế

Thanh Hóa

2001

5%

5

400

490

510

650

0,2

18

21

25

40

0,09

19

20

21

21,5


Nguồn Sở Tài chính Thanh Hóa và khảo sát thực tế


Phụ lục 4.3: Lao động, thu nhập bình quân của một CTCP nhà nước giữ tỷ lệ cổ phần thấp

Đơn vị tính: Triệu đồng


S T T


Tên công ty


Năm CPH

Tỷ lệ cổ phần nhà nước

Số lao động

Thu nhập bình quân

Năm

trước

CPH


20

11


20

12


20

13


20

14

Năm trước CPH


20

11


20

12


20

13


20

14

1

CTCP Thương mại

Thiệu Yên

2000

0%

51

160

165

170

180

0,5


3,5


3,7

4

4,7

2

CTCP Dạ Lan

2000

0%

52

280

290

310

350

0,5

3,6

3,8

4,5

5,0

3

CTCP Vật tư tổng

hợp TH

2006

0%

140

150

150

160

170

1

3,5

4,0

4,6

5,6

4

CTCP Đường Lam

Sơn

2000

0%

1450

1102

1040

1000

1100

0,8

5,0

6,0

6,2

6,0

5

CTCP Phân Lân Hàm

Rồng

1992

0%

215

310

350

400

425

0,017

2,5

3,0

3,8

4,5

6

CTCP Dược Vật tư y

tế TH

2002

21%

780

928

920

956

963

1,0

4,6

4,9

5,2

5,5

7

CTCP Xây lắp điện

lực TH

2002

0%

286

400

400

420

448

0,7

3,8

4,0

4,6

5,6

8

CTCP giống cây

1993

0%

200

250

260

255

270

0,5

2,5

3,5

4,0

4,3



trồng TH














9

CTCP đầu tư phát triển đô thị Thanh

Hóa


2005


0%


638


799


799


802


810


0,5


2,0


2,9


3,8


4,2


10

Tổng CTCP công

trình giao thông 1 TH

2004

7,3%

310

320

323

330

330

0,7

3,5

4,0

4,5

5,6


11

CTCP thương mại

dịch vụ Hoằng Hóa

2000

0%

50

65

65

70

75

1,0

3,0

3,5

4,1

5,3


12

Tổng CTCP đầu tư XD

Cầu Đống

2003

0%

180

200

220

230

250

0,8

3,5

3,8

4,5

5,6


13

CTCP tư vấn thiết kế

xây dựng

2003

0%

18

20

25

30

30

0,8

5,0

5,5

6,0

6,6


14

CTCP tư vấn Thủy

lợi

2003

0%

76

85

85

90

95

1,2

4,9

5,3

5,9

6,4


15

Tổng CTCP tư vấn xây

dựng giao thông

2003

0%

96

108

110

110

112

1,5

4,7

5,4

5,6

6,0


16

CTCP vật tư y tế

Thanh Hóa

2001

5%

17

90

113

118

139

0,5

7,0

9,0

11

13,5

Nguồn Sở Tài chính Thanh Hóa và khảo sát thực tế


Phụ lục 4.4: Doanh thu, lợi nhuận nộp ngân sách của một số CTCP nhà nước nắm giữ tỷ lệ cổ phần cao



S T T


Tên công ty


Năm CPH

Tỷ lệ cổ phần nhà

nước

Doanh thu

Lợi nhuận sau thuế

Nộp ngân sách


Năm trước CPH


20

11


20

12


20

13


20

14


Năm trước CPH


20

11


20

12


20

13


20

14

Năm trước CPH


20

11


20

12


20

13


20

14


1

CTCP đầu tư

nông nghiệp Yên Định


2002


86%


0

2,2

tỷ

2,3

tỷ

2,3

tỷ

2,3

tỷ


Âm

Lỗ 90

triệu

21

triệu

160

triệu

26

triệu


0

1,5

triệu

1,5

triệu

1,5

triệu

1,5

triệu


2

CTCP giống và

phát triển gia cầm Thanh Hóa


2003


54%


0

-1,2

tỷ

-1,1

tỷ

-1,3

tỷ

-0,7

tỷ


0


0


0


0


0


0

0,5

triệu

0,5

triệu

0,5

triệu

0,5

triệu


3

CTCP giống

cây trồng Thanh Hóa


1993


51%

50

triệu

8,3

tỷ

8,3

tỷ


9 tỷ

9,8

tỷ


0

370

triệu

380

triệu

400

triệu

430

triệu


0

130

triệu

135

triệu

140

triệu

170

triệu


4

CTCP quản lý xây dựng đồng

bộ 1 Thanh Hóa


2009


57%


19 tỷ


13 tỷ

13

tỷ

18

tỷ

18,2

tỷ

298

triệu

290

triệu

380

triệu

232

triệu

52

triệu

650

triệu

590

triệu

890

triệu

860

triệu

880

triệu

5

CTCP quản lý

đồng bộ 2

2010

56%

20 tỷ

18 tỷ

19

tỷ

26

tỷ

25

tỷ

0

300

triệu

350

triệu

330

triệu

150

triệu

1 tỷ

0,9

tỷ

1 tỷ

1,1

tỷ

1,1

tỷ



Thanh Hóa



















6

CTCP đầu tư phát triển chăn

nuôi Hoằng Hóa


2003


59%


3,2 tỷ

3,1

tỷ

2,1

tỷ

1,9

tỷ

1,7

tỷ


0


0


0


0


0


64 triệu

40

triệu

40

triệu

40

triệu

40

triệu


7

CTCP Xây

dựng và quản lý giao thông

Nông Cống


2005


51%


0


2,5

tỷ


2,6

tỷ


3,2

tỷ


3 tỷ


0


100

triệu


120

triệu


150

triệu


130

triệu


0


45

triệu


46

triệu


50

triệu


52

triệu


8

CTCP quản lý đường thủy nội

địa Thanh Hóa


2009


51%


20 tỷ


30 tỷ

32

tỷ

33

tỷ

35

tỷ


0

3,5

tỷ

3,7

tỷ


4 tỷ

4,2

tỷ

200

triệu

250

triệu

300

triệu

320

triệu

350

triệu


9

CTCP công trình giao

thông


2004


51%


2,1 tỷ


3 tỷ

3,2

tỷ

3,1

tỷ

3,4

tỷ


0


0


0


0


0

50

triệu

55

triệu

55

triệu

60

triệu

65

triệu

10

CTCP xây dựng

Sông Mã 1

2007

51%

840

triệu

709

triệu

780

triệu

800

triệu

850

triệu

0

5

triệu

5

triệu

7

triệu

9

triệu

50

triệu

75

triệu

75

triệu

77

triệu

78

triệu


Nguồn Sở Tài chính Thanh Hóa và khảo sát thực tế


Phụ lục 4.5:Lao động, thu nhập bình quân của một CTCP nhà nước giữ cổ phần cao

Đơn vị tính: Triệu đồng


S T T


Tên công ty


Năm CPH

Tỷ lệ cổ phần nhà nước

Số lao động

Thu nhập bình quân

Năm

trước

CPH


20

11


20

12


20

13


20

14

Năm trước CPH


20

11


20

12


20

13


20

14

1

CTCP đầu tư nông

nghiệp Yên Định

2002

86%

46


21


20


16


16


0,5 triệu


1,5 triệu


1,9 triệu


2,2 triệu

2,5

triệu


2

CTCP giống và

phát triển gia cầm Thanh Hóa


2003


54%


56


30


26


26


18

0,5

triệu

1,2

triệu

1,3

triệu

1,8

triệu

2

triệu

3

CTCP giống cây

trồng Thanh Hóa

1993

51%

400

250

220

185

180

0,5

triệu

1,1

triệu

1,2

triệu

1,5

triệu

2,2

triệu


4

CTCP quản lý xây dựng đồng bộ 1

Thanh Hóa


2009


57%


360


245


150


150


150

1,7

triệu

2,5

triệu

2,8

triệu

3,2

triệu

3,5

triệu


5

CTCP quản lý đồng bộ 2 Thanh

Hóa


2010


56%


301


200


200


170


170

1,8

triệu

2,2

triệu

2,6

triệu


3 triệu

3,3

triệu

6

CTCP đầu tư phát

2003

59%

62

30

30

26

24

0,7

1,5

2,1

2,6

2,9



triển chăn nuôi

Hoằng Hóa








triệu

triệu

triệu

triệu

triệu


7

CTCP Xây dựng

và quản lý giao thông Nông Cống


2005


51%


57


40


40


50


50

0,9

triệu

1,5

triệu

2,0

triệu

2,3

triệu

2,7

triệu


8

CTCP quản lý đường thủy nội

địa Thanh Hóa


2009


51%


190


150


150


145


140

2,5

triệu

3,1

triệu

3,0

triệu

3,2

triệu

3,5

triệu

9

CTCP công trình

giao thông

2004

51%

87

67

67

60

55

0,7

triệu

0,6

triệu

0,9

triệu

1,1

triệu

1,5

triệu


10

CTCP xây dựng

Sông Mã 1

2007

51%

31

11

11

10

10

2.0

triệu

0,8

triệu

1.0

triệu

1,2

triệu

1,4

triệu

Nguồn Sở Tài chính Thanh Hóa và khảo sát thực tế

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 18/07/2022