Kết Quả Phát Hiện Những Pctl Cơ Bản Của Hdvdl (Lần 1)


PHỤ LỤC 3

MẪU PHIẾU A2 PHIẾU PHỎNG VẤN SÂU

(Dành cho HDVDL)

1. Trong quá trình hướng dẫn du lịch anh/chị nhận thấy những phẩm chất tâm lý nào khó được bộc lộ? Vì sao?

………………………………………………………………………………………..

2. Trong các phẩm chất tâm lý anh/chị thấy những phẩm chất nào là chủ đạo, nền tảng, chỗ dựa cho hoạt động hướng dẫn du lịch?. Vì sao?

………………………………………………………………………………………..

3. Theo anh/chị phẩm chất tâm lý nào của HDVDL yếu nhất trong hoạt động HDDL hiện nay?

………………………………………………………………………………………..

4. Anh/chị có thường xuyên rèn luyện, bồi dưỡng để phát triển các phẩm chất tâm lý? Cụ thể bằng hình thức nào?

………………………………………………………………………………………..

5. Trong các phẩm chất tâm lý anh/chị đánh giá những phẩm chất nào là điểm mạnh và phẩm chất nào mình còn thiếu?

………………………………………………………………………………………..

6. Trong quá trình thực hiện các chương trình du lịch cho du khách, có khi nào anh/chị linh động, điều chỉnh cho phù hợp với thực tế? Vì sao?

………………………………………………………………………………………..

7. Anh/chị có đề xuất gì để có thể nâng cao những phẩm chất tâm lý của hướng dẫn viên du lịch trong hoạt động hướng dẫn?

………………………………………………………………………………………..

Xin cảm ơn anh/chị!



PHỤ LỤC 3

MẪU PHIẾU A3 PHIẾU PHỎNG VẤN SÂU

(dành cho SVHDDL)

1. Trong quan sát hoạt động hướng dẫn du lịch anh/chị thấy những phẩm chất tâm lý nào ít được HDVDL bộc lộ? Vì sao?

………………………………………………………………………………………..

2. Theo anh/chị phẩm chất tâm lý nào của HDVDL yếu nhất trong hoạt động HDDL hiện nay?

………………………………………………………………………………………..

3. Trong các phẩm chất tâm lý anh/chị đánh giá những phẩm chất nào là điểm mạnh và phẩm chất nào HDVDL còn thiếu?

………………………………………………………………………………………..

4. Trong quá trình thực hiện các chương trình du lịch cho du khách, có khi nào HDVDL tự linh động, điều chỉnh cho phù hợp với thực tế? Vì sao?

………………………………………………………………………………………..

5. Anh/chị có đề xuất gì để có thể nâng cao những phẩm chất tâm lý của hướng dẫn viên du lịch trong hoạt động hướng dẫn?

………………………………………………………………………………………..

Xin cảm ơn các bạn!



PHỤ LỤC 3

MẪU PHIẾU A4 PHIẾU PHỎNG VẤN SÂU

(dành cho khách du lịch)

1. Trong quan sát hoạt động hướng dẫn du lịch anh/chị thấy những phẩm chất tâm lý nào nổi trội được HDV bộc lộ?

………………………………………………………………………………………..

2. Theo anh/chị phẩm chất tâm lý nào của HDVDL yếu nhất trong hoạt động HDDL hiện nay?

………………………………………………………………………………………..

3. Trong các phẩm chất tâm lý anh/chị đánh giá những phẩm chất nào là điểm mạnh và phẩm chất nào HDVDL còn thiếu?

………………………………………………………………………………………..

4. Trong quá trình thực hiện các chương trình du lịch cho du khách, có khi nào HDVDL tự linh động, điều chỉnh cho phù hợp với thực tế? Vì sao?

………………………………………………………………………………………..

5. Anh/chị có đề xuất gì để có thể nâng cao những phẩm chất tâm lý của hướng dẫn viên du lịch trong hoạt động hướng dẫn?

………………………………………………………………………………………..

Xin cảm ơn anh/chị!


PHỤ LỤC 4

4.1. Kết quả phát hiện những PCTL cơ bản của HDVDL (lần 1)


STT

Phẩm chất tâm lý

1

Yêu quý nghề hướng dẫn du lịch

2

Hứng thú làm việc với du khách

3

Mong muốn nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ

4

Tính kế hoạch trong hoạt động hướng dẫn

5

Tính trách nhiệm với công ty lữ hành, du khách

6

Tính kiên trì trong công việc

7

Tri thức nghề hướng dẫn du lịch

8

Kỹ năng hướng dẫn tham quan

9

Kỹ năng tổ chức trò chơi

10

Kỹ năng xử lý tình huống

11

Kỹ năng quản lý đoàn khách

12

Tác phong nhanh nhẹn, linh hoạt

13

Phục vụ chu đáo, tận tâm

14

Vui vẻ, hài hước

15

Thân thiện, cởi mở

16

Thích đi du lịch

17

An tâm với công việc

18

Thích gắn bó lâu dài với nghề

19

Tự hào với nghề HDV

20

Tinh thần ham học hỏi

21

Hiểu biết sâu sắc về nghiệp vụ hướng dẫn du lịch

22

Kiến thức tổng hợp trên nhiều lĩnh vực

23

Hiểu rõ các phong tục, tập quán, tục lệ ở các địa phương mà đưa du

khách tới tham quan

24

Khả năng thuyết minh tốt cho đoàn khách

25

Xác định chính xác đối tượng cần thuyết minh

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.

Những phẩm chất tâm lý cơ bản của hướng dẫn viên du lịch - 24


26

Khả năng nói lưu loát, truyền cảm, lôi cuốn về điểm tham quan

27

Khả năng quan sát đối tượng tham quan

28

Khả năng tập trung chú ý vào một đối tượng tham quan

29

Khả năng mô tả, phân tích, giải thích về đối tượng tham quan

30

Khả năng nhớ chính xác về đối tượng tham quan

31

Tiến hành công việc theo thứ tự đã sắp xếp từ trước

32

Luôn cố gắng khắc phụckhó khăn do nghề nghiệp đem lại

33

Dám nhận lỗi trước đoàn khách và công ty khi có sai sót

34

Thực hiện đúng các chương trình du lịch đã ký kết với du khách

35

Khả năng bao quát vị trí,sự di chuyển đoàn khách

36

Khả năng tập hợp nhanh chóng đoàn khách khi cần

37

Sức khỏe, thể lực tốt

38

Thần kinh chịu được sự căng thẳng

4.2. Kết quả phát hiện những PCTL cơ bản của HDVDL (lần 2)



STT


Phẩm chất tâm lý

CBQL

HDVDL

SVHDDL


p

Điểm

TB

Thứ

bậc

Điểm

TB

Thứ

bậc

Điểm

TB

Thứ

bậc

1

Yêu quý nghề hướng

dẫn du lịch

1,00

1

1,00

1

0,93

6

0,02

2

Hứng thú làm việc với

du khách

1,00

1

1,00

1

0,70

15

0,34

3

Mong muốn nâng cao

trình độ chuyên môn, nghiệp vụ


0,94


5


0,98


2


0,77


13


0,27

4

Tính kế hoạch trong

hoạt động hướng dẫn

0,98

2

0,96

4

0,97

2

0.09

5

Tính trách nhiệm với

công ty lữ hành, du khách


1,00


1


1,00


1


0,74


14


0,31


6

Tính kiên trì trong

công việc

1,00

1

0,97

3

0,95

4

0,23

7

Tri thức nghề hướng

dẫn du lịch

0,98

2

0,98

2

0,74

14

0,02

8

Kỹ năng hướng dẫn

tham quan

1,00

1

1,00

1

0,71

15

0,00

9

Kỹ năng tổ chức trò

chơi

1,00

1

1,00

1

0,94

5

0,30

10

Kỹ năng xử lý tình

huống

0,97

3

0,94

5

0,83

11

0,08

11

Kỹ năng quản lý đoàn

khách

1,00

1

1,00

1

0,86

10

0,04

12

Tác phong nhanh

nhẹn, linh hoạt

0,98

2

0,97

3

0,98

1

0,00

13

Phục vụ chu đáo, tận

tâm

0,96

4

0,98

2

0,92

7

0,01

14

Vui vẻ, hài hước

0,96

4

0,97

3

0,97

2

0,02

15

Thân thiện, cởi mở

0,97

3

0,96

4

0,96

3

0,16

16

Tác phong đứng đắn,

nghiêm túc

0,34

8

0,41

7

0,32

16

0,31

17

Tính độc lập

0,36

7

0,30

9

0,28

19

0,58

18

Tính khiêm tốn

0,45

4

0,42

7

0,21

22

0,26

19

Thận trọng, chắc chắn

trong công việc

0,27

10

0,21

12

0,26

20

0,32

20

Cần cù, chịu khó

0,40

5

0,45

6

0,30

18

0,49

21

Ý thức cộng đồng cao

0,22

11

0,26

10

0,24

21

0,27

22

Tôn trọng pháp luật

0,37

6

0,38

8

0,31

17

0,41

23

Trung thành với đường

lối của Đảng và Nhà nước

0,32

9

0,22

11

0,18

23

0,32


4.3. Phân tích nhân tố dựa trên ma trận tương quan Correlation Matrix của các yếu tố xu hướng, tính cách, kinh nghiệm, phong cách làm việc.

Các phẩm chất tâm lý

Xu hướng

Tính cách

Kinh

nghiệm

Phong cách

làm việc

Xu hướng

r

1,00

0,652***

0,521***

0,473***

p


0,000

0,000

0,000

Tính cách

r

0,652***

1,00

0,674***

0,534***

p

0,000


0,000

0,000

Kinh nghiệm

r

0,521

0,674***

1,00

0,593***

p

0,000

0,000


0,000

Phong cách làm việc

r

0,473***

0,534***

0,593***

1,00

p

0,000

0,000

0,000


Ghi chú: r*** khi p<0,001

4.4. Nhận thức mức độ cần thiết của các PCTL ở HDVDL (theo tỉ lệ %)


TT

Đánh giá

PCTL

Rất cần

Cần

Ít cần

1

Yêu quý nghề HDDL

276

78,8

74

21,2

0

0

2

Hứng thú làm việc với du

khách

221

63,1

129

36,9

0

0

3

Mong muốn nâng cao trình

độ chuyên môn, nghiệp vụ

285

81,4

65

18,6

0

0

4

Tính kế hoạch trong hoạt

động hướng dẫn

257

73,4

93

26,6

0

0

5

Tính trách nhiệm với công

ty lữ hành, du khách

261

74,5

89

25,5

0

0

6

Tính kiên trì trong công việc

201

57,4

149

42,6

0

0

7

Tri thức nghề HDDL

298

85,1

52

14,9

0

0

8

Kỹ năng hướng dẫn tham

quan

315

90

35

10

0

0

9

Kỹ năng tổ chức trò chơi

298

85,1

52

14,9

0

0

10

Kỹ năng xử lý tình huống

287

82

63

18

0

0


11

Kỹ năng quản lý đoàn khách

252

72

98

28

0

0

12

Tác phong nhanh nhẹn, linh

hoạt

287

73

92

27

0

0

13

Phục vụ chu đáo, tận tâm

221

63,1

119

34

0

0

14

Vui vẻ, hài hước

243

69,4

107

30,6

0

0

15

Thân thiện, cởi mở

258

71,4

100

28,5

0

0


4.5. So sánh sự khác biệt về mức độ cần thiết của nhóm PCTL thuộc về xu hướng xét theo giới tính

TT

Phẩm chất tâm lý

Nam

Nữ

So sánh

1

Mong muốn nâng cao trình độ chuyên

môn, nghiệp vụ

2,72

Tb: 1

2,76

Tb: 1

t= 0,623

p= 0,001

2

Yêu quý nghề HDDL

2,61

Tb: 2

2,57

Tb: 2

t= 1,135

p= 0,325

3

Hứng thú làm việc với du khách

2,31

Tb: 3

2,45

Tb: 3

t= 3,225

p= 0,601

4.6. So sánh sự khác biệt về mức độ cần thiết của nhóm PCTL thuộc về xu hướng xét theo địa bàn, thâm niên công tác, trình độ đào tạo.


TT


PCTL


Địa bàn

Thâm niên công tác


Trình độ đào tạo


HN


HCM


1-10

năm


>10 năm


>= ĐH


TC-CĐ


1

Mong muốn nâng

cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ


2,78

Tb: 1


2,70

Tb: 1


2,77

Tb: 1


2,71

Tb: 1


2,64

Tb: 1


2,84

Tb: 1


2

Yêu quý nghề HDDL

2,65

Tb: 2

2,53

Tb: 2

2,65

Tb: 2

2,53

Tb: 2

2,65

Tb: 2

2,53

Tb: 2


3

Hứng thú làm việc

với du khách

2,35

Tb: 3

2,43

Tb: 3

2,36

Tb: 3

2,42

Tb: 3

2,36

Tb: 3

2,42

Tb: 3

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 24/03/2023