Kết Quả Tương Quan Giữa Mức Độ Cần Thiết, Mức Độ Thể Hiện Và Mức Độ Hiệu Quả Các Pctl Ở Hdvdl


4.22. Kết quả tương quan giữa mức độ cần thiết, mức độ thể hiện và mức độ hiệu quả các PCTL ở HDVDL

Mức độ

Cần thiết

Thể hiện

Hiệu quả

Cần thiết

R

1

0,235**

0,347**

P


0,000

0,000

Thể hiện

R

0,235**

1

0,575**

P

0,000


0,000

Hiệu quả

R

0,347**

0,575**

1

P

0,000

0,000


Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.

Những phẩm chất tâm lý cơ bản của hướng dẫn viên du lịch - 26

Chú thích: **: p<0.01


4.23. Mối quan hệ giữa các phẩm chất tâm lý thuộc xu hướng và mức độ cần thiết, mức độ thể hiện, mức độ hiệu quả



1

2

3

4

5

6

1

R

1

0,532*

0,652*

0,237*

0,154*

0,213*

P


0,015

0,023

0,003

0,032

0,041

2

R

0,532*

1

0,548*

0,323*

0,252*

0,313*

P

0,015


0,031

0,014

0,022

0,011

3

R

0,652*

0,532*

1

0,647*

0,721*

0,682*

P

0,023

0,015


0,003

0,025

0,005

4

R

0,237*

0,323*

0,652*

1



P

0,003

0,014

0,023




5

R

0,154*

0,252*

0,721*


1


P

0,032

0,022

0,025




6

R

0,213*

0,313*

0,682*



1

P

0,041

0,011

0,005




Ghi chú:1. Yêu quý nghề HDDL 2. Hứng thú làm việc với du khách 3. Mong muốn nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ 4. Mức cần thiết 5. Mức thể hiện 6. Mức hiệu quả *: p<0,01


4.24. Mối quan hệ giữa các phẩm chất tâm lý thuộc tính cách và mức độ cần thiết, mức độ thể hiện, mức độ hiệu quả



1

2

3

4

5

6


1

r

1

0.430*

0,725*

0,231*

0,122*

0,134*

p


0,011

0,025

0,015

0,053

0,037


2

r

0,430*

1

0.341*

0,105*

0,252*

0,313*

p

0,011


0.016

0,045

0,022

0,011


3

r

0,725*

0,711*

1

0,726*

0,658*

0,605*

p

0,025

0,013


0,005

0,031

0,007


4

r

0,231*

0,323*

0.605*

1



p

0,015

0,014

0.007





5

r

0,122*

0,313*

0.658*


1


p

0,053

0,011

0.031





6

r

0,134*

0,313*

0.605*



1

p

0,037

0,011

0.007




Ghi chú:1.Tính trách nhiệm với công ty lữ hành và du khách 2. Tính kiên trì trong công việc 3. Tính kế hoạch trong hoạt động hướng dẫn4. Mức cần thiết 5. Mức thể hiện 6. Mức hiệu quả *: p<0.01


4.25. Mối quan hệ giữa các phẩm chất tâm lý thuộc kinh nghiệm và mức độ cần thiết, mức độ thể hiện, mức độ hiệu quả



1

2

3

4

5

6

7

8


1

r

1

0,722*

0,725*

0,432*

0,465*

0,523*

0,413*

0,515*

p


0,016

0,025

0,009

0,008

0,017

0,009

0,015


2

r

0,722*

1

0,441*

0,732*

0,861*

0,859*

0,756*

0,815*

p

0,016


0,007

0,001

0,005

0,006

0,012

0,003


3

r

0,725*

0,711*

1

0,726*

0,658*

0,605*

0,751*

0,631*

p

0,025

0,013


0,005

0,031

0,007

0,008

0,012


4

r

0,732*

0,323*

0,605*

1

0,525*

0,423*

0,547*

0,612*

p

0,001

0,014

0,007


0,004

0,012

0,037*

0,015


5

r

0,861*

0,313*

0,658*

0,525*

1

0,133*

0,232*

0,161*

p

0,005

0,011

0,031

0,004


0,004

0,018

0,004


6

r

0,859*

0,313*

0,605*

0,423*

0,133*

1



p

0,006

0,011

0,007

0,012

0,004





7

r

0,413*

0,756*

0,605*

0,547*

0,232*


1


p

0,009

0,012

0,007

0,037*

0,018





8

r

0,515*

0,815*

0,631*

0,612*

0,161*



1

p

0,015

0,003

0,012

0,015

0,004




Ghi chú:1. Tri thức nghề HDDL 2. Kỹ năng hướng dẫn tham quan 3. Kỹ năng tổ chức trò chơi 4. Kỹ năng xử lý tình huống

5. Kỹ năng quản lý đoàn khách 6. Mức cần thiết 7. Mức thể hiện 8. Mức hiệu quả *: p<0.01


4.26. Mối quan hệ giữa các phẩm chất tâm lý thuộc phong cách làm việc và mức độ cần thiết, mức độ thể hiện, mức độ hiệu quả



1

2

3

4

5

6

7


1

r

1

0,291*

0,127*

0,202*

0,811*

0,843*

0,833*

p


0,021

0,014

0,014

0,002

0,017

0,021


2

r

0,291*

1

0,326*

0,210*

0,144*

0,118*

0,105*

p

0,021


0,026

0,032

0,043

0,028

0,038


3

r

0,127*

0,326*

1

0,726*

0,626*

0,523*

0,609*

p

0,014

0,026


0,005

0,011

0,025

0,032


4

r

0,202*

0,210*

0,726*

1

0,104*

0,150*

0,124*

p

0,014

0,032

0,005


0,046

0,042

0,023*


5

r

0,811*

0,144*

0,626*

0,104*

1



p

0,002

0,043

0,011

0,046





6

r

0,843*

0,118*

0,523*

0,150*


1


p

0,017

0,028

0,025

0,042





7

r

0,833*

0,105*

0,609*

0,547*



1

p

0,021

0,038

0,032

0,037*




Ghi chú:1.Tác phong nhanh nhẹn, linh hoạt 2. Phục vụ chu đáo, tận tâm 3. Vui vẻ, hài hước 4. Thân thiện, cởi mở 5. Mức cần thiết 6. Mức thể hiện7. Mức hiệu quả

*: p<0.05


4.27. Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến sự hình thành phát triển PCTL của HDVDL


TT

Mức độ ảnh hưởng


Các yếu tố ảnh hưởng

Ảnh hưởng nhiều

Ảnh hưởng vừa phải

Ít ảnh hưởng


Điểm TB


ĐLC

SL

%

SL

%

SL

%

1

Hoạt động tự rèn luyện

của HDV

335

95,71

15

4,28

0

0

2,95

0,57

2

Năng khiếu của bản

thân

226

64,57

30

8,57

94

26,85

2,37

0,43

3

Tình trạng sức khỏe

224

64

28

8,00

98

28

2,36

0,46

4

Thâm niên công tác

223

63,71

29

8,28

98

28

2,35

0,46

5

Trình độ đào tạo

221

63,14

29

8,28

100

28,57

2,34

0,58

6

Công tác tập huấn, bồi

dưỡng của công ty lữ hành

339

96,85

11

3,14

0

0

2,97

0,57

7

Chế độ đãi ngộ của

công ty lữ hành

330

94,28

20

5,71

0

0

2,94

0,51

8

Công tác tuyển dụng,

quản lý, sử dụng HDV

328

93,71

22

6,28

0

0

2,86

0,46

9

Điều kiện, môi trường

làm việc

279

79,71

71

20,28

0

0

2,79

0,47

10

Quá trình tuyển chọn

đào tạo HDV

230

65,71

31

8,85

89

25,42

2,40

0,53

11

Nhu cầu của thị

trườngHDVDL

227

64,85

33

9,42

90

25,71

2,39

0,44

Điểm trung bình chung

2,61

0,49

1<= X <=3

4.28. Tương quan giữa yếu tố ảnh hưởng và nhóm PCTL của HDVDL


Nhóm PCTL

Yếu tố khách quan

Yếu tố chủ quan

R

p

r

p

1

Xu hướng

0,56**

0.001

0,32**

0.002

2

Tính cách

0,53**

0.000

0,39**

0.007

3

Năng lực

0,65**

0.004

0,30**

0.006

4

Khí chất

0,57**

0.003

0,35**

0.000

Ghi chú: **: p<0,01


4.29.So sánh mức độ 5 phẩm chất ở HDVDL trước và sau tác động



TT

Đối tượng khảo sát

Mức phẩm chất


di


2

di


Ghi chú

Trước tác động

Sau tác động

p1

p2

p14

p9

p7

Tæng

điểm X1i

p1

p2

p14

p9

p7

Tæng

điểm X2i

1

Đ1

1

2

1

1

2

7

2

3

2

3

3

13

6

36


2

Đ2

2

2

3

1

2

10

3

2

3

2

2

12

2

4


3

Đ3

1

2

2

2

1

8

3

3

2

3

3

14

6

36


4

Đ4

2

1

1

2

2

8

2

2

3

3

2

12

4

16


5

Đ5

1

1

1

2

1

6

3

3

3

3

2

14

8

64


6

Đ6

2

1

1

1

1

6

3

3

2

2

1

11

5

25


7

Đ7

2

2

2

2

1

9

3

3

3

2

2

13

4

16


8

Đ8

1

1

2

2

1

7

3

2

3

3

3

14

7

49


9

Đ9

2

1

2

1

2

8

2

3

3

2

3

13

5

25


10

Đ10

1

1

1

2

1

6

2

2

2

2

3

11

5

25


11

Đ11

1

1

2

3

1

8

2

3

3

3

3

14

6

36


12

Đ12

1

2

2

2

2

9

2

3

3

3

2

13

4

16


13

Đ13

3

2

2

1

2

10

2

3

3

3

3

14

4

16


14

Đ14

1

1

1

2

1

6

2

3

2

3

2

12

6

36


15

Đ15

2

2

2

2

1

9

3

3

3

3

3

15

6

36


16

Đ16

1

1

2

2

1

7

1

2

3

3

2

11

4

16


17

Đ17

2

2

3

1

2

10

3

2

3

2

3

13

3

9


18

Đ18

2

1

2

1

2

8

2

3

2

3

2

12

4

16


19

Đ19

1

1

2

2

1

7

1

2

3

3

2

11

4

16


20

Đ20

3

1

1

2

1

8

3

2

3

3

3

14

6

36


21

Đ21

2

3

1

1

2

9

2

3

2

2

3

12

3

9


22

Đ22

2

1

2

2

1

8

3

2

3

3

2

13

5

25


23

Đ23

1

1

2

1

1

6

2

2

3

2

3

12

6

36


24

Đ24

2

3

1

2

1

8

2

3

2

3

3

13

5

25


25

Đ25

1

2

1

1

2

7

2

3

2

2

2

11

4

16


26

Đ26

2

1

2

1

2

8

3

3

2

3

3

14

6

36


27

Đ27

1

1

2

2

1

7

3

2

3

3

2

13

6

36


28

Đ28

1

2

1

2

1

7

3

3

3

3

3

15

8

64


29

Đ29

2

1

1

1

1

6

3

2

3

3

3

14

8

64


30

Đ30

1

1

2

2

2

8

3

3

2

3

3

14

6

36


31

Đ31

1

2

2

1

1

7

2

3

3

2

3

13

6

36


32

Đ32

2

1

2

2

1

8

3

2

3

3

2

13

5

25


33

Đ33

2

3

1

1

2

9

2

3

2

2

3

12

3

9



Tổng

điểm






255






425

170

946




X






2,25






2,49





4.30. So sánh mức PC yêu quý nghề HDDL trước và sau tác động



TT

ĐT khảo sát

Mức P.Chất

di (X1i

- X2i)


di2


TT


ĐT khảo sát

Mức P.Chất

Di (X1i

- X2i)


di2

Trước tác động

Sau tác

động

Trước tác

động

Sau tác

động

X1i

X2i

X1i

X2i

1

§1

1

2

1

1

18

§18

2

3

1

1

2

§2

1

3

2


19

§19

1

2

1

1

3

§3

1

3

2


20

§20

1

3

2

4

4

§4

1

2

1

1

21

§21

2

3

1

1

5

§5

2

3

1

1

22

§22

2

2



6

§6

1

1



23

§23

1

2

1

1

7

§7

1

1



24

§24

1

1



8

§8

1

1



25

§25

1

2

1

1

9

§9

1

3

2

4

26

§26

1

3

2

4

10

§10

1

2

1

1

27

§27

2

3

1

1

11

§11

1

1



28

§28

1

2

2

4

12

§12

1

1



29

§29

2

3

1

1

13

§13

2

3

1

1

30

§30

1

1



14

§14

1

1



31

§31

1

3

2

4

15

§15

1

1



32

§32

2

3

1

1

16

§16

1

1



33

§33

1

1



17

§17

2

2









Tổng điểm

42

68

25

33


dd i d i 30

t= . n = ; d=X1i – X2i ; d = = = 0,118; f=n-1=32

sd d 2 n(d)2 n32

i

n(n 1)

t=2,097. Nếu lấy =0,05 thì t =2,03 < t : Hai kết quả khác nhau. Nếu lấy =0,01 thì t = 2,75 >t: Hai kết quả chưa có sự phân biệt.


4.31. So sánh mức phẩm chất hứng thú làm việc với du khách của HDV trước và sau tác động


TT

ĐT khảo sát

Mức P.Chất

di (X1i

- X2i)


di2


TT


ĐT khảo sát

Mức P.Chất

di (X1i

- X2i)


di2

Trước tác động

Sau tác

động

Trước tác

động

Sau tác

động

X1i

X2i

X1i

X2i

1

§1

1

3

2

4

18

§18

1

3

2

4

2

§2

1

2

1

1

19

§19

1

3

2

4

3

§3

1

2

1

1

20

§20

1

2

1

1

4

§4

1

3

2

4

21

§21

2

2



5

§5

2

3

1

1

22

§22

2

3

1

1

6

§6

1

1



23

§23

1

2

1

1

7

§7

1

1



24

§24

1

3

2

4

8

§8

1

3

2

4

25

§25

1

1

1

1

9

§9

1

3

2

4

26

§26





10

§10

1

2

1

1

27

§27

1

3

2

4

11

§11

1

3

2

4

28

§28

2

3

1

1

12

§12

1

1



29

§29

1

3

2

4

13

§13

2

2



30

§30

1

3

2

4

14

§14

1

1



31

§31

2

3

1

1

15

§15

1

3

2

4

32

§32

1

3

2

4

16

§16

1

1



33

§33

1

2

1

1

17

§17

2

2









Tổng điểm

39

75

37

60


dd i d i

t= . n = ; d=X1i – X2i ; d = ; f= n-1= 32

sd d 2 n(d)2 n

i

n(n 1)

t=49,5. Nếu lấy =0,01 thì t =2,75 < t : Hai kết quả khác nhaumột cách có ý nghĩa. Mức phẩm chất sau khi tác động cao hơn hẳn trước khi tác động.

Xem tất cả 224 trang.

Ngày đăng: 24/03/2023
Trang chủ Tài liệu miễn phí