TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt:
1. B.G. Ananhiep (1978), Nguyên tắc phát triển trong tâm lý học, NXB Mockba, tr 168 -171.
2. Nguyễn Thị Phương Anh (1996), Một số đặc điểm tâm lý - xã hội của nhà doanh nghiệp, Luận án PTS Khoa học Sư phạm - Tâm lý, Trường ĐHSP Hà Nội.
3. Đặng Danh Ánh (1985), Tuổi trẻ và nghề nghiệp, NXB CNKT Hà Nội.
4. Dương Đình Bắc (2012), Giáo trình tâm lý học du lịch, NXBGD Hà Nội.
5. Nguyễn Ngọc Bích (1998), Tâm lý học nhân cách, một số vấn đề lý luận, NXB Giáo dục.
6. Nguyễn Trọng Bảo (1996), Một số nét đào tạo bồi dưỡng nhân tài ở Mỹ, Tạp chí Đại học & Giáo dục chuyên nghiệp, Số 10, tr24 - 26.
7. William Bernard & Jules Leopold (1976), Trắc nghiệm Tài năng, NXB Tuấn Tú, Sài Gòn.
Có thể bạn quan tâm!
- Thực Trạng Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Những Phẩm Chất Tâm Lý Cơ Bản Của Hướng Dẫn Viên Du Lịch
- Tương Quan Giữa Yếu Tố Chủ Quan Với Nhóm Pctlcb Ở Hdvdl
- So Sánh Mức Độ 5 Phẩm Chất Tâm Lý Cơ Bản Ở Hướng Dẫn Viên Du Lịch Trước Và Sau Tác Động
- Những phẩm chất tâm lý cơ bản của hướng dẫn viên du lịch - 22
- Những phẩm chất tâm lý cơ bản của hướng dẫn viên du lịch - 23
- Kết Quả Phát Hiện Những Pctl Cơ Bản Của Hdvdl (Lần 1)
Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.
8. Lê Anh Chiến (1998), Bàn về phẩm chất nhân cách người sỹ quan chỉ huy theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Tâm lý học trong sự nghiệp xây dựng quân đội củng cố quốc phòng, NXB QĐND, Hà Nội.
9. Võ Minh Chí (2004), Lịch sử Tâm lý học, NXB Giáo dục Hà Nội.
10. E.A. Climốp (1974), Đường vào nghề, Lêningrát.
11. A.G. Côvaliôv (1976), Tâm lý học Xã hội, NXB Giáo dục, Hà Nội.
12. Long Tử Dân (2002), Bí Quyết nhận biết người tài, NXB Văn Hóa thông tin, Hà Nội.
13. Phạm Tất Dong (1978), Nghề nghiệp tương lai, NXB Phụ nữ, Hà Nội.
14. Phạm Tất Dong (1989), Giúp bạn chọn nghề, NXB Giáo dục, Hà Nội.
15. Vũ Dũng, Hồ Ngọc Hải (1993), Các phương pháp của TLHXH, NXB KHXH, Hà Nội
16. Vũ Dũng, Phùng Đình Mẫn (2007), Giáo trình tâm lý học quản lý, NXB Giáo dục, Hà Nội.
17. Trịnh Xuân Dũng (1996), Hướng dẫn viên du lịch, NXB Giáo dục, Hà Nội.
18. Đảng Cộng Sản Việt Nam (1997), Văn kiện Hội nghị lần thứ ba Ban Chấp hành Trung Ương Khóa VIII, NXB Chính trị Quốc Gia, H. tr.79.
19. Nguyễn Bá Dương (1993), Cơ sở lí luận của việc nghiên cứu những đặc điểm tâm lý của sự hành nghề. Thông báo khoa học trường ĐHSP Việt Bắc.
20. V.I. Lêbêđev (1982), Vai trò của khoa học tâm lý và giáo dục trong việc hoàn thiện quản lý, Trường Đại học An ninh nhân dân, Hà Nội.
21. Nguyễn Văn Đính (2004), Giáo trình nghiệp vụ hướng dẫn du lịch, NXB Thống kê, Hà Nội.
22. Ph.N. Gônôbôlin (1979), Những phẩm chất tâm lý của người giáo viên, tập 1 - 2, NXB Giáo dục, Hà Nội.
23. Đ.B. Enconhin (1978), Tâm lý học Liên Xô, NXB Tiến bộ.
24. R.S. Feldman (2003), Những điều trọng yếu trong tâm lý học, NXB Thống Kê, Hà Nội.
25. Dương Thị Thu Hà (2011), Giáo trình nghiệp vụ hướng dẫn du lịch, NXB Giáo dục, Hà Nội.
26. Phạm Minh Hạc (2001), Tuyển tập Tâm lí học, NXB Giáo dục, Hà Nội.
27. Phạm Minh Hạc (1994), Vấn đề con người trong công cuộc đổi mới, đề tài khoa học KX 07 - 17, Hà Nội.
28. Nguyễn Cường Hiền (1993), Nghệ thuật hướng dẫn du lịch, NXB Văn hóa, Hà Nội.
29. Ngô Công Hoàn (1997), Những trắc nghiệm tâm lý, tập 1-2, NXB ĐHQG, Hà Nội.
30. Lê Văn Hồng, Lê Ngọc Lan, Nguyễn Văn Thàng (1995), Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học Sư phạm, NXB ĐHQG, Hà Nội.
31. Đinh Đức Hợi (2011), Phẩm chất nhân cách của giáo viên trường phổ thông dân tộc nội trú khu vực miền núi phía Bắc Việt Nam, Luận án TS Tâm lý học, Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam.
32. M.G. Iarôsépki (1976), Lịch sử Tâm lý học, M.,
33. Đinh Trung Kiên (1999), Giáo trình nghiệp vụ hướng dẫn du lịch, NXB Đại học Quốc Gia, Hà Nội.
34. Đặng Phương Kiệt (chủ biên), Cơ sở tâm lý học ứng dụng, NXB Đại học Quốc Gia, Hà Nội.
35. Khăm Kẹo Vông Phi La (1996), Nghiên cứu phẩm chất nhân cách của người hiệu trưởng trường tiểu học, Luận án PTS Khoa học Sư phạm - Tâm lý.
36. Đoàn Hương Lan (2010), Giáo trình nghiệp vụ hướng dẫn du lịch, NXB Lao động, Hà Nội.
37. Nguyễn Mai Lan (2000), Những phẩm chất tâm lý đặc trưng của Mã dịch viên,
Luận án tiến sĩ, Hà Nội.
38. Nguyễn Hữu Lam (1997), Nghệ thuật lãnh đạo, NXB Giáo dục, Hà Nội.
39. A.N. Lêônchiev (1978), Về quan điểm lịch sử trong nghiên cứu tâm lý người,
TLHLX, NXB Tiến bộ, M.,
40. A.N. Lêônchiev (1989), Hoạt động - Ý thức - Nhân cách, NXB giáo dục, Hà Nội.
41. Hồ Lý Long (2009), Giáo trình tâm lý khách du lịch, NXB Lao động
42. B.Ph. Lômôv (1978), Phạm trù giao lưu và phạm trù hoạt động trong tâm lý học, Bản dịch của viện khoa học giáo dục Việt Nam.
43. Nguyễn Thị Kim Luân (1993), Nghiên cứu một số phẩm chất tâm lý đặc trưng ở vận động viên bóng bàn trẻ Việt Nam, Luận án tiến sĩ TLH, Hà Nội.
44. Phạm Ngọc Luật và các cộng sự (2005), Danh nhân và những mưu lược, NXB Văn hóa thông tin.
45. Luật Du lịch Việt Nam (2005), NXB Sự Thật, Hà Nội.
46. C. Mác và Ph. Đ. Ăngghen (1986), Toàn tập, tập 3, NXB Sự Thật Hà Nội.
47. Ladvsta Mikhail (1994), Nhà kinh doanh và hoạt động kinh doanh, NXB Sự Thật, Hà Nội.
48. Hồ Chí Minh (1962), Những vấn đề về giáo dục, NXB GD, Hà Nội.
49. Hồ Chí Minh (1976), Về đạo đức cách mạng, NXB Sự Thật, Hà Nội.
50. Hồ Chí Minh (1978), Về phẩm chất của người cách mạng, NXB Sự Thật, Hà Nội.
51. Phan Trọng Ngọ, Dương Diệu Hoa, Nguyễn Thị Mùi (2000), TLH Hoạt động và khả năng ứng dụng vào lĩnh vực dạy học, NXB ĐHQG, Hà Nội.
52. Nhân lực trẻ - Đào tạo và triển vọng (1999), Tổng cục dạy nghề và Vụ trung học chuyên nghiệp dạy nghề, NXB Thanh niên, Hà Nội.
53. Nguyễn Văn Nhận, Nguyễn Bá Dương, Nguyễn Sinh Phúc (1998), TLH Y học,
NXB Y học.
54. Đào Thị Oanh (1999), Tâm lý học Lao động, NXB ĐHQG Hà Nội.
55. Hoàng Phê (1988), Từ điển Tiếng Việt, NXB Đà Nẵng.
56. Chu Thanh Phong (1998), Cơ sở tâm lý của việc củng cố phát triển xu hướng nghề quân sự cho phi công tiêm kích thuộc lực lượng không quân nhân dân Việt Nam hiện nay, Luận án tiến sĩ Quân sự, học viện CTQS BQP, Hà Nội.
57. Nguyễn Sinh Phúc (2000), Cơ sở tâm lý học của sự hình thành và phát triển nhân cách người Bác sĩ quân y, Luận án tiến sĩ, Học viện CTQS, Hà Nội.
58. Bùi Phụng (2006), Từ điển Anh - Việt, NXB Thanh Niên.
59. Nguyễn Thị Kim Phương (1996), Nghiên cứu một số đặc điểm tâm lý - xã hội của giới doanh nghiệp trẻ Việt Nam, Luận án PTS Hà Nội.
60. K.K. Platônôp (1968), Bàn về cơ cấu tâm lý của cá nhân, NXB CNKT, Hà Nội
61. K.K. Platônôp, G.G. Gôlưbép (1974), Tâm lý học tập II, NXB CNKT, Hà Nội
62. K.K. Platônôp (1975), Bàn về hệ thống tâm lý học, NXB Giáo dục, Hà Nội.
63. X.L. Rubinstêin (1957), Con đường và nguyên lí phát triển tâm lí, M.,
64. P.A. Ruđich (1974), Tâm lý học, NXB Thể dục Thể Thao Hà Nội.
65. A.A. Xmiếcnôv (1978), Những con đường phát triển tâm lý học Xô Viết, Tâm lý học Liên Xô, NXB Tiến bộ.
66. E.V. Sôrôkhôva (1961), Bản chất tự nhiên và bản chất xã hội của tâm lý, NXB Tiến bộ, M.
67. Nguyễn Viết Sự (1994), Phạm trù Nghề và sự phát triển của nó, NXB Giáo dục Hà Nội.
68. Ngô Hoài Sơn (2009), Định hướng nghề nghiệp cho giới trẻ, NXB Tổng hợp TPHCM.
69. V.M. Sêpen (1989), Tâm lý học trong quản lý sản xuất, NXB Lao động, Hà nội.
70. Nguyễn Thơ Sinh (2008), Các học thuyết tâm lý nhân cách, NXB Lao động.
71. Nguyễn Văn Tập (2005), Những phẩm chất tâm lý cơ bản của Cảnh sát hình sự, Luận án TS Tâm lý học, Đại học Mở Hà nội.
72. Nguyễn Văn Thọ (2004), Những phẩm chất tâm lý cơ bản của Cảnh sát hình sự, Luận án TS Tâm lý học, Đại học Sư phạm Hà nội.
73. Nguyễn Thạc, Phạm Thành Nghị (1992), Tâm lý học sư phạm đại học, NXB GD.
74. Nguyễn Hữu Thụ (2009), Giáo trình tâm lý học du lịch, NXB ĐHQG Hà Nội
75. Trần Trọng Thủy (1996), Tâm lý học lao động, Viện Khoa học giáo dục, Hà Nội.
76. Trần Trọng Thủy (1997), Những vấn đề lí luận và phương pháp luận của TLH,
Giáo trình dùng cho học viên cao học tâm lí học, Viện KHGD, Hà Nội.
77. Tổng cục du lịch (1997), Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch, tài liệu bồi dưỡng HDVDL, lưu hành nội bộ, Hà Nội
78. Mạc Văn Trang (1993), Nghiên cứu những yêu cầu tâm lý cơ bản đối với một số nghề và phương pháp xác định những đặc điểm tâm lý cá nhân phù hợp nghề làm cơ sở cho công tác hướng nghiệp tư vấn nghề, Đề tài cấp Bộ mã số B91 - 38 - 06, Hà Nội.
79. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1, tập 2, NXB Hồng Đức, Thanh Hóa.
80. Trung tâm từ điển học (1998), Từ điển tiếng Việt, NXB Đà Nẵng, tr.774.
81. V.V. Tsưbưsêva (1973), Tâm lý học dạy học lao động, tập 1, 2, NXB Giáo dục, Hà Nội.
82. Nguyễn Quang Uẩn, Mạc Văn Trang, Nguyễn Thạc (1995), Giá trị, định hướng giá trị và giáo dục giá trị, Hà Nội.
83. Nguyễn Quang Uẩn, Trần Hữu Luyến, Trần Quốc Thành (2011), Tâm lý học đại cương, NXB Đại học Quốc Gia, Hà Nội.
84. Ủy ban châu Âu (2009), Tài liệu chuẩn kiến thức nghề hướng dẫn du lịch, Tài liệu lưu hành nội bộ.
85. Ủy ban KHXH Việt Nam - Viện Sử Học (1977), binh thư yếu lược (Trần Quốc Tuấn), NXB KHXH.
86. L.X. Vưgôtxki (1960), Sự phát triển chức năng tâm lý cấp cao, NXB Sự Thật, Hà Nội.
87. M.A. Zemlôv, V.A. Mirônôv (1991), 55 trắc nghiệm tâm lý, NXB Đà Nẵng.
88. Nguyễn Như Ý (1998), Đại từ điển tiếng Việt, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trung tâm ngôn ngữ và văn hóa Việt Nam, NXB Văn Hóa – Thông tin, Hà Nội.
Tài liệu tiếng Anh:
89. J.P. Chaplin (1968), Dictionary of Psychology, Holt, Rinehart and Winston, NewYork.
90. J.C. Holloway (1998), The business of tourism, Addison Wesley Longman, Harlow, No. of Pages: 350. Price: £17.99. ISBN 0-582-32-881-0.
91. K. Hughes (1991), Tourist satisfaction: a guided “cultural” tour in North Queenslan, Australian Psychologist, 26 (3), 166-171.
92. J. C. Raymond (1999), The dictionary of psychology, printed by braun barumfed. Ann Arbor, MI 1999.
93. A.S. Reber (1995), Dictionary of psychology, Penguin books, Second edition New York.
94. Y. Reisinger & C. Steiner (2006), Reconceptualising Interpretation: The Role of Tour Guides in Authentic Tourism, Current Issues in Tourism, 9 (6), 481-498.
95. H. Speer & E.C. Fine (1995), Tour guide performances as sight sacralization,
Annais of Tourism Research, 12 (1), 73-97.
96. R.M. Stogdil (1974), Handbook of leadership, NewYork.
97. Georges Taylor (1995), Professional of Tour Guide. Mc Lain Ed. New York.
98. L.Wang (1997), How to Be a Good Tour Guide, Beijing: China Tourism Press.
99. C.F. Wayne (1978), Applied psychology in personnel management, Restom Publishing Company, INC.
100. P. Yang & I. Chow (2004), Application of importance-performance mode in tour guides pergformance: evidence from maniland Chinese outbound visitors in Hong Kong, Tourism Managemnent, 25(1), 81.
Tài liệu tiếng Nga:
101. Бодров V.A. (1985), «Проблемы Профессионального Псиxологического отбора”, Псиxологический жрналь, T6, N02, cтp.85.
102. Лебeдeв V.I. (2000), Псиxологическая деятельность в технических системах, учебник, Московский гуманитарный институт, Москва.
103. Едокимов В.И. (1988), “Сoциально- Псиxологический отбор в системе Профессиональной подготовки пилотов”, Псиxологический жрналь, T9, N01, cтp.72.
104. Петровский A.B-Ярошевский М.Г(1990) Псиxологический словарь. М.
PHỤ LỤC 1 MẪU PHIẾU A1
Thưa anh/chị!
PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
(Dành cho CBQL, HDVDL, SVHDDL)
1. Nhằm xác định những phẩm chất tâm lý cần thiết của người HDVDL (những phẩm chất mà nếu thiếu hoặc yếu thì người HDVDL khó hoàn thành được nhiệm vụ). Mong các anh/chị đóng góp ý kiến với chúng tôi bằng cách hãy ghi vào những dòng trống dưới đây những phẩm chất tâm lý mà anh/chị cho là không thể thiếu đối với HDVDL.
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
2. Hiện nay, những phẩm chất nào còn hạn chế ở người hướng dẫn viên du lịch?
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
3. Theo anh/chị những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển các phẩm chất tâm lý của Hướng dẫn viên du lịch?
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
4. Theo anh/chị làm thế nào để đảm bảo và phát huy những phẩm chất đó cho Hướng dẫn viên du lịch (Tuyển chọn? Đào tạo? Bồi dưỡng)
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………
Xin chân thành cảm ơn anh/chị!