4.32. So sánh mức phẩm chấtphục vụ chu đáo tận tâm của HDV trước và sau tác động
ĐT khảo sát | Mức P.Chất | di (X1i - X2i) | di2 | TT | ĐT khảo sát | Mức P.Chất | di (X1i - X2i) | di2 | |||
Trước tác động | Sau tác động | Trước tác động | Sau tác động | ||||||||
X1i | X2i | X1i | X2i | ||||||||
1 | §1 | 2 | 3 | 1 | 1 | 18 | §18 | 2 | 3 | 1 | 1 |
2 | §2 | 2 | 3 | 1 | 1 | 19 | §19 | 2 | 3 | 1 | 1 |
3 | §3 | 1 | 3 | 2 | 4 | 20 | §20 | 1 | 3 | 2 | 4 |
4 | §4 | 1 | 3 | 2 | 4 | 21 | §21 | 2 | 3 | 1 | 1 |
5 | §5 | 2 | 3 | 1 | 1 | 22 | §22 | 1 | 3 | 2 | 4 |
6 | §6 | 2 | 2 | 23 | §23 | 2 | 3 | 1 | 1 | ||
7 | §7 | 2 | 2 | 24 | §24 | 1 | 3 | 2 | 4 | ||
8 | §8 | 2 | 3 | 1 | 1 | 25 | §25 | 2 | 2 | ||
9 | §9 | 2 | 3 | 1 | 1 | 26 | §26 | 1 | 3 | 2 | 4 |
10 | §10 | 1 | 3 | 2 | 4 | 27 | §27 | 2 | 3 | 1 | 1 |
11 | §11 | 2 | 2 | 28 | §28 | 1 | 2 | 1 | 1 | ||
12 | §12 | 2 | 3 | 29 | §29 | 1 | 3 | 2 | 4 | ||
13 | §13 | 1 | 3 | 2 | 4 | 30 | §30 | 2 | 2 | ||
14 | §14 | 2 | 3 | 1 | 1 | 31 | §31 | 1 | 3 | 2 | 4 |
15 | §15 | 1 | 3 | 2 | 4 | 32 | §32 | 1 | 3 | 2 | 4 |
16 | §16 | 2 | 3 | 1 | 1 | 33 | §33 | 2 | 3 | 1 | 1 |
17 | §17 | 2 | 2 | ||||||||
Tổng điểm | 53 | 94 | 38 | 62 | |||||||
dd i d i t= . n = ; d=X1i – X2i ; d = ; f= n-1= 32 sd d 2 n(d)2 n i n(n 1) t=4,95. Nếu lấy =0,01 thì t =2,75 < t : Hai mẫu điểm số cú phõn biệt rừ rệt. Mức phẩm chất sau khi tỏc động cao hơn hẳn trước khi tỏc động. |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Phát Hiện Những Pctl Cơ Bản Của Hdvdl (Lần 1)
- So Sánh Sự Khác Biệt Về Mức Độ Cần Thiết Của Nhóm Pctl Thuộc Về Tính Cách Xét Theo Địa Bàn, Thâm Niên Công Tác, Trình Độ Đào Tạo.
- Kết Quả Tương Quan Giữa Mức Độ Cần Thiết, Mức Độ Thể Hiện Và Mức Độ Hiệu Quả Các Pctl Ở Hdvdl
- Những phẩm chất tâm lý cơ bản của hướng dẫn viên du lịch - 28
Xem toàn bộ 224 trang tài liệu này.
4.33. So sánh mức phẩm chất kỹ năng xử lý tình huống của HDV trước và sau tác động
ĐT khảo sát | Mức P.Chất | di (X1i- X2i) | di2 | TT | ĐT khảo sát | Mức P.Chất | di (X1i - X2i) | di2 | |||
Trước tác động | Sau tác động | Trước tác động | Sau tác động | ||||||||
X1i | X2i | X1i | X2i | ||||||||
1 | §1 | 2 | 2 | 18 | §18 | 1 | 2 | 1 | 1 | ||
2 | §2 | 1 | 3 | 2 | 4 | 19 | §19 | 1 | 3 | 2 | 4 |
3 | §3 | 2 | 3 | 1 | 1 | 20 | §20 | 1 | 3 | 2 | 4 |
4 | §4 | 1 | 2 | 1 | 1 | 21 | §21 | 2 | 2 | ||
5 | §5 | 2 | 2 | 22 | §22 | 1 | 3 | 2 | 4 | ||
6 | §6 | 1 | 3 | 2 | 4 | 23 | §23 | 2 | 2 | ||
7 | §7 | 1 | 3 | 2 | 4 | 24 | §24 | 1 | 2 | 1 | 1 |
8 | §8 | 3 | 3 | 25 | §25 | 1 | 3 | 2 | 4 | ||
9 | §9 | 3 | 3 | 26 | §26 | 2 | 3 | 1 | 1 | ||
10 | §10 | 1 | 3 | 2 | 4 | 27 | §27 | 1 | 3 | 2 | 4 |
11 | §11 | 1 | 3 | 2 | 4 | 28 | §28 | 2 | 2 | ||
12 | §12 | 1 | 3 | 2 | 4 | 29 | §29 | 1 | 3 | 2 | 4 |
13 | §13 | 1 | 2 | 1 | 1 | 30 | §30 | 2 | 3 | 1 | 1 |
14 | §14 | 3 | 3 | 31 | §31 | 1 | 3 | 2 | 4 | ||
15 | §15 | 1 | 3 | 2 | 4 | 32 | §32 | 1 | 3 | 2 | 4 |
16 | §16 | 2 | 3 | 1 | 1 | 33 | §33 | 2 | 3 | 1 | 1 |
17 | §17 | 1 | 3 | 2 | 4 | ||||||
Tổng điểm | 49 | 90 | 41 | 73 |
4.34. So sánh mức phẩm chất tính trách nhiệm với công ty lữ hành, du khách của HDV trước và sau tác động
ĐT khảo sát | Mức P.Chất | di (X1i - X2i) | di2 | TT | ĐT khảo sát | Mức P.Chất | di (X1i - X2i) | di2 | |||
Trước tác động | Sau tác động | Trước tác động | Sau tác động | ||||||||
X1i | X2i | X1i | X2i | ||||||||
1 | §1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 18 | §18 | 1 | 3 | 2 | 4 |
2 | §2 | 2 | 3 | 1 | 1 | 19 | §19 | 2 | 3 | 1 | 1 |
3 | §3 | 1 | 2 | 1 | 1 | 20 | §20 | 1 | 3 | 2 | 4 |
4 | §4 | 2 | 3 | 1 | 1 | 21 | §21 | 2 | 3 | 1 | 1 |
5 | §5 | 1 | 3 | 2 | 4 | 22 | §22 | 1 | 3 | 2 | 4 |
§6 | 2 | 3 | 1 | 1 | 23 | §23 | 1 | 3 | 2 | 4 | |
7 | §7 | 2 | 3 | 1 | 1 | 24 | §24 | 1 | 3 | 2 | 4 |
8 | §8 | 1 | 3 | 2 | 4 | 25 | §25 | 1 | 2 | 1 | 1 |
9 | §9 | 1 | 3 | 2 | 4 | 26 | §26 | 1 | 3 | 2 | 4 |
10 | §10 | 1 | 3 | 2 | 4 | 27 | §27 | 2 | 3 | 1 | 1 |
11 | §11 | 2 | 3 | 1 | 1 | 28 | §28 | 1 | 3 | 2 | 4 |
12 | §12 | 1 | 2 | 1 | 1 | 29 | §29 | 2 | 2 | ||
13 | §13 | 1 | 2 | 1 | 1 | 30 | §30 | 1 | 3 | 2 | 4 |
14 | §14 | 1 | 3 | 2 | 4 | 31 | §31 | 2 | 3 | 1 | 1 |
15 | §15 | 2 | 2 | 32 | §32 | 2 | 3 | 1 | 1 | ||
16 | §16 | 1 | 3 | 2 | 4 | 33 | §33 | 1 | 3 | 2 | 4 |
17 | §17 | 2 | 2 | ||||||||
Tổng điểm | 46 | 91 | 45 | 75 | |||||||
dd i d i t= . n = ; d=X1i – X2i ; d = ; f= n-1= 32 sd d 2 n(d)2 n i n(n 1) t=5,48. Nếu lấy =0,01 thì t =2,75 < t : Hai kết quả khác nhaumột cách có ý nghĩa. Mức phẩm chất sau khi tác động cao hơn hẳn trước khi tác động. |
4.35. Hệ số tương quan giữa ý kiến của khách thể về PCTL cần thiết của HDVDL
- Hệ số tương quan giữa ý kiến của CBQL,
HDV, SVHDDL về PCTL cần thiết thuộc xu hướng:
R 14.12 0, 333
s
3.24
- Hệ số tương quan giữa ý kiến của CBQL,
HDV, SVHDDL về PCTL cần thiết thuộc tính cách:
R 14.9 0, 400
s
3.20
Hệ số tương quan giữa ý kiến của CBQL,
HDV, SVHDDL về PCTL cần thiết thuộc kinh nghiệm:
R 16.1 1
s
3.8
Hệ số tương quan giữa ý kiến của CBQL, HDV, SVHDDL về PCTL cần thiết thuộc
phong cách làm việc:
R 16.52 0, 605
s
10.98
4.36. Hệ số tương quan giữa ý kiến của khách thể về PCTL thể hiện của HDVDL
- Hệ số tương quan giữa ý kiến của CBQL,
HDV, SVHDDL về PCTL thể hiện thuộc xu hướng:
R 14.9 0, 400
s
3.20
- Hệ số tương quan giữa ý kiến của CBQL,
HDV, SVHDDL về PCTL thể hiện thuộc tính cách:
R 16.2 0,875
s
6.30
- Hệ số tương quan giữa ý kiến của CBQL,
HDV, SVHDDL về PCTL thể hiện thuộc kinh nghiệm:
R 16.52 0, 605
s
10.98
- Hệ số tương quan giữa ý kiến của CBQL,
HDV, SVHDDL về PCTL thể hiện thuộc phong cách làm việc:
R 17.2 0, 562
s
4.8
4.37. Hệ số tương quan giữa ý kiến của khách thể về PCTL hiệu quả của HDVDL
- Hệ số tương quan giữa ý kiến của CBQL,
HDV, SVHDDL về PCTL hiệu quả thuộc xu hướng:
R 17.4 0, 416
s
4.12
- Hệ số tương quan giữa ý kiến của CBQL,
HDV, SVHDDL về PCTL hiệu quả thuộc tính cách:
R 15.3 0, 583
s
4.9
- Hệ số tương quan giữa ý kiến của CBQL,
HDV, SVHDDL về PCTL hiệu quả thuộc kinh nghiệm:
R 16.3 0, 646
s
5.13
- Hệ số tương quan giữa ý kiến của CBQL,
HDV, SVHDDL về PCTL hiệu quả thuộc phong cách làm việc:
R 14.6 0, 466
s
5.9
4.38. Nhận thức của các khách thể về mức độ cần thiết những PCTL cơ bản của HDVDL
CBQL | HDVDL | SV HDDL | KQ chung | ||||||
ĐTB | ĐLC | ĐTB | ĐLC | ĐTB | ĐLC | ĐTB | ĐLC | TB | |
1. Kỹ năng hướng dẫn tham quan | 2,97 | 0,95 | 2,96 | 0,79 | 2,92 | 0,71 | 2,95 | 0,81 | 1 |
2. Kỹ năng xử lý tình huống | 2,96 | 0,91 | 2,95 | 0,83 | 2,88 | 0,86 | 2,93 | 0,86 | 2 |
3. Tác phong nhanh nhẹn, linh hoạt | 2,88 | 0,88 | 2,97 | 0,84 | 2,85 | 0,74 | 2,90 | 0,82 | 3 |
4. Tri thức nghề HDVDL | 2,91 | 0,76 | 2,93 | 0,86 | 2,80 | 0,89 | 2,88 | 0,83 | 4 |
5. Tính kế hoạch trong hoạt động hướng dẫn | 2,90 | 0,78 | 2,92 | 0,72 | 2,80 | 0,76 | 2,87 | 0,75 | 5 |
6. Mong muốn nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | 2,72 | 0,82 | 2,80 | 0,66 | 2,70 | 0,58 | 2,74 | 0,68 | 6 |
7. Kỹ năng quản lý đoàn khách | 2,73 | 0,77 | 2,75 | 0,74 | 2,68 | 0,78 | 2,72 | 0,76 | 7 |
8. Kỹ năng tổ chức trò chơi | 2,70 | 0,79 | 2,77 | 0,67 | 2,60 | 0,69 | 2,69 | 0,71 | 8 |
9. Thân thiện, cởi mở | 2,73 | 0,81 | 2,69 | 0,62 | 2,59 | 0,58 | 2,67 | 0,67 | 9 |
10. Yêu quý nghề | 2,70 | 0,61 | 2,67 | 0,65 | 2,55 | 0,68 | 2,64 | 0,64 | 10 |
11. Tính kiên trì trong công việc | 2,65 | 0,63 | 2,70 | 0,67 | 2,51 | 0,77 | 2,62 | 0,69 | 11 |
12. Vui vẻ, hài hước | 2,67 | 0,79 | 2,75 | 0,73 | 2,38 | 0,71 | 2,60 | 0,74 | 12 |
13. Phục vụ chu đáo, tận tâm | 2,68 | 0,65 | 2,70 | 0,63 | 2,36 | 0,66 | 2,58 | 0,64 | 13 |
14. Hứng thú làm việc với du khách | 2,66 | 0,66 | 2,60 | 0,72 | 2,42 | 0,77 | 2,56 | 0,71 | 14 |
15. Tính trách nhiệm với công ty lữ hành, du khách | 2,60 | 0,55 | 2,55 | 0,58 | 2,35 | 0,60 | 2,50 | 0,57 | 15 |
2,76 | 0,75 | 2,78 | 0,71 | 2,62 | 0,72 | 2,72 | 0,72 | ||
1<= X <=3 | 1<= X <=3 | 1<= X <=3 | 1<= X <=3 |
4.39. Đánh giá về mức độ thể hiện của các PCTL của HDVDL
CBQL | HDVDL | SV HDDL | KQ chung | ||||||
ĐTB | ĐLC | ĐTB | ĐLC | ĐTB | ĐLC | ĐTB | ĐLC | TB | |
Yêu quý nghề hướng dẫn viên | 2,20 | 0,75 | 2,29 | 0,62 | 2,26 | 0,73 | 2,25 | 0,70 | 15 |
Hứng thú làm việc với du khách | 2,25 | 0,62 | 2,33 | 0,71 | 2,26 | 0,67 | 2,28 | 0,66 | 14 |
Mong muốn nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | 2,35 | 0,58 | 2,39 | 0,60 | 2,34 | 0,55 | 2,36 | 0,57 | 7 |
Tính kế hoạch trong hoạt động hướng dẫn | 2,37 | 0,57 | 2,41 | 0,59 | 2,36 | 0,54 | 2,37 | 0,56 | 6 |
Tính trách nhiệm với công ty lữ hành, du khách | 2,28 | 0,71 | 2,35 | 0,73 | 2,30 | 0,66 | 2,31 | 0,70 | 12 |
Tính kiên trì trong công việc | 2,37 | 0,57 | 2,41 | 0,59 | 2,36 | 0,54 | 2,38 | 0,56 | 5 |
Tri thức nghề HDVDL | 2,32 | 0,55 | 2,43 | 0,60 | 2,33 | 0,59 | 2,36 | 0,58 | 7 |
Kỹ năng hướng dẫn tham quan | 2,60 | 0,88 | 2,71 | 0,89 | 2,67 | 0,63 | 2,66 | 0,80 | 1 |
Kỹ năng tổ chức trò chơi | 2,39 | 0,76 | 2,46 | 0,78 | 2,44 | 0,67 | 2,43 | 0,73 | 4 |
Kỹ năng xử lý tình huống | 2,25 | 0,81 | 2,36 | 0,92 | 2.29 | 0,71 | 2,30 | 0,81 | 13 |
Kỹ năng quản lý đoàn khách | 2,43 | 0,79 | 2,55 | 0,91 | 2.46 | 0,67 | 2,48 | 0,79 | 3 |
Tác phong nhanh nhẹn, linh hoạt | 2,54 | 0,92 | 2,61 | 0,86 | 2,56 | 0,82 | 2,57 | 0,86 | 2 |
Phục vụ chu đáo, tận tâm | 2,26 | 0,69 | 2,31 | 0,64 | 2,27 | 0,65 | 2,28 | 0,66 | 11 |
Vui vẻ, hài hước | 2,33 | 0,66 | 2,39 | 0,61 | 2,32 | 0,73 | 2,35 | 0,70 | 8 |
Thân thiện, cởi mở | 2,30 | 0,60 | 2,35 | 0,62 | 2,34 | 0,58 | 2,33 | 0,60 | 9 |
2,34 | 0,70 | 2,42 | 0,71 | 2,36 | 0,65 | 2,37 | 0,69 | ||
1<= X <=3 | 1<= X <=3 | 1<= X <=3 | 1<= X <=3 |
Bảng 4.40. Quan sát kế hoạch của chuyến hành trình du lịch của HDV và KDL
Hoạt động của khách du lịch | |
- 6h30: HDV đứng đón khách tại Trường Đại học Thành Đô, Quốc lộ 32, Lai Xá, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội | - KDL di chuyển đến địa điểm Trường Đại học Thành Đô, Quốc lộ 32, Lai Xá, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội |
- 7h50: HDV đứng kế bên cửa chính của xe ô tô và mời khách lên xe | - KDL lần lượt lên xe và mang theo hành lý du lịch |
- 7h00: HDV yêu cầu KDL ổn định chỗ ngồi và giới thiệu bác lái xe, bản thân. Xe bắt đầu chuyển bánh | - KDL ổn định vị trí và tập trung lắng nghe HDV |
- 7h15: HDV giới thiệu khái quát lộ trình chuyến tham quan: Hà Nội – Bến Bính – Cát Bà | - KDL tập trung lắng nghe HDV |
- 7h30: HDV giới thiệu về tòa nhà Keang nam Hà Nội | - KDL vừa nghe vừa quan sát tòa nhà Keang nam Hà Nội |
- 7h40: HDV giới thiệu qua bảo tàng Việt Nam và Cầu Thanh Trì | - KDL vừa nghe vừa quan sát bảo tàng Việt Nam và Cầu Thanh trì |
- 9h45: HDV giới thiệu về Bắc Ninh (Giếng ngọc cá thần, Hội chùa Dâu, Hội Lim, Hội đền Bà Chúa Kho,…) | - KDL lắng nghe HDV giới thiệu về một số điểm du lịch ở Bắc Ninh |
- 10h50: HDV giới thiệu về Hải Dương (Khu di tích Côn Sơn - Kiếp Bạc, chùa Trông, đình Cao Dương, chùa Kính Chủ). | - KDL lắng nghe HDV giới thiệu về một số điểm du lịch ở Hải Dương |
- 11h15: Dừng chân tại Hải Dương ăn, mua sắm | - KDL xuống xe ăn và mua sắm |
- 11h45 - 13h15: Hải Dương - Hải Phòng HDV cho khách nghỉ ngơi trên xe | - KDL nghỉ ngơi |
- 13h20-14h30: Hải phòng - Bến Bính HDV tổ chức các hoạt động văn nghệ và | - Cả đoàn khách tham gia nhiệt tình, sôi nổi |
- 14h30 - 15h30: Bến Bính - Đảo Cát Bà. + HDV mua vé tàu cao tốc và hướng dẫn KDL lên tàu an toàn | - KDL chấp hành theo yêu cầu của HDV |
15h30-18h00: Khách về nhận phòng và nghỉ ngơi | - KDL nhận phòng và mang theo hành lý |
18h00 - 19h00: HDV gọi đoàn khách xuống ăn tối tại khách sạn | - KDL tập trung và ăn tối |
19h00 - 22h00: HDV cho khách chơi tự do và nhắc nhở cách giao tiếp ứng xử với cộng đồng dân cư địa phương | - KDL đi chơi tự do |
5h30-7h00: HDV gọi khách du lịch đi tắm biển | - KDL cùng nhau đi xe ôm ra tắm biển |
- 7h30-8h30: HDV yêu cầu nhà hàng dọn bữa sáng và gọi KDL xuống dùng bữa | - KDL cùng nhau ăn sáng |
- 8h30-11h00: HDV cho khách đi chơi tự do và yêu cầu 11h00 có mặt tại khách sạn để ăn trưa | - KDL tự do đi tham quan và nhất giờ có mặt tại khách sạn |
11h00-15h30: HDV cho khách nghỉ ngơi và chuẩn bị dọn dẹp đồ đạc để 16h ra tàu cao tốc về Bến Bính | - KDL chơi tự do và tự giác dọn dẹp đồ đạc |
15h30 -16h35h: HDV tổ chức trò chơi | - KDL tham gia trò chơi hăng hái, say |
“Câu chuyện nhiều người viết”; “Chuyền | sưa |
chun”; “Phẫu thuật bò” | |
- Về Hải Dương cho khách xuống uống nước chè và mua quà đặc sản nơi đây. | - KDL thưởng thức trà và mua quà đặc sản |
- 19h30: Xe về đến ĐH Thành Đô, HDV thông báo kết thúc chuyến hành trình du lịch. Tạm biệt KDL | - KDL chia tay HDV |