Những đóng góp của Đông Dương tạp chí trong quá trình hiện đại hóa văn học, văn hóa Việt Nam đầu thế kỷ XX - 31


VĂN-CHƯƠNG:

- PHÁP VĂN: Người và các vũ trụ,tt (A. France).

- HÁN VĂN: Gương vỡ lại lành (Tình-sử), P.K.B dịch. GƯƠNG PHONG TỤC.

CHUYỆN HOA-TIÊN.

BÌNH PHẨM SÁCH MỚI, Ph.K.B.

SỐ 94:

VĂN-CHƯƠNG:

- PHÁP VĂN: Caractère anti-scientifique de la théorie de la force (De Lanessan),V. diễn nôm.

- HÁN VĂN: Chuyện Thạch-sùng và nàng Lục-châu (Tình-sử), P.K.B dịch. GƯƠNG PHONG TỤC.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 290 trang tài liệu này.

CHUYỆN HOA-TIÊN.

KIM-VÂN-KIỀU tân diễn pháp văn.

Những đóng góp của Đông Dương tạp chí trong quá trình hiện đại hóa văn học, văn hóa Việt Nam đầu thế kỷ XX - 31

BÌNH PHẨM SÁCH MỚI, Nguyễn-bá-Trác.

SỐ 95:

VĂN-CHƯƠNG:

- PHÁP VĂN: Caractère anti-scientifique de la théorie de la force etc (De Lanessan),V. diễn nôm.

- HÁN VĂN: Chuyện Lạc-hòa và nàng Thuận-nương (Tình-sử), P.K.B dịch. GƯƠNG PHONG TỤC.

KIM-VÂN-KIỀU tân diễn pháp văn.

BÌNH PHẨM SÁCH MỚI, Thân-trọng-Huề

SỐ 96:

VĂN-CHƯƠNG:

- PHÁP VĂN: Caractère anti-scientifique de la théorie de la force etc (De Lanessan),V. diễn nôm.

- HÁN VĂN: Bài Qui-khứ-lai-từ, Trương-phục-Hứa diễn nôm. GƯƠNG PHONG TỤC.

KIM-VÂN-KIỀU tân diễn pháp văn. BÌNH PHẨM SÁCH MỚI, Phan-kế-Bính. SỐ 97:

VĂN-CHƯƠNG:

- PHÁP VĂN: Caractère anti-scientifique de la théorie de la force etc (De Lanessan),V. diễn nôm.

- HÁN VĂN: Bụng khoát đạt, Ph.K.B dịch nôm GƯƠNG PHONG TỤC.

CHUYỆN HOA-TIÊN.

KIM-VÂN-KIỀU tân diễn pháp văn.


SỐ 98:

VĂN-CHƯƠNG:

- PHÁP VĂN: Nhân loại chung cục (A. France), học trò tràng Sĩ-hoạn dich nôm.

- VĂN NÔM ĐÀNG TRONG : Quẹt lọ nghẹ - Đi trùng-cửu, Quốc-tử-giám. GƯƠNG PHONG TỤC.

CHUYỆN HOA-TIÊN.

KIM-VÂN-KIỀU tân diễn pháp văn.


SỐ 99:

VĂN-CHƯƠNG:

- PHÁP VĂN: Cái cảnh nên thơ trong việc nội trợ (P.Janet), B.N. Ng. Hữu Khả diễn nôm.

- HÁN VĂN: Bụng khoát đạt (tiếp theo), Ph.K.B dịch nôm.

- VĂN NÔM ĐÀNG TRONG : Mặt trời mọc – Núi Thiên-ấn, Quốc-tử giám. GƯƠNG PHONG TỤC.

KIM-VÂN-KIỀU tân diễn pháp văn.

SỐ 100:

VĂN-CHƯƠNG:

- PHÁP VĂN: sách của Lamennais, X. diễn nôm. GƯƠNG PHONG TỤC.

KIM-VÂN-KIỀU tân diễn pháp văn

SỐ 101:

VĂN-CHƯƠNG:

- PHÁP VĂN: Cho đến cùng (A. France), N.Đ.X diễn nôm

- HÁN VĂN: Lòng thanh tĩnh, Ph.K.B dịch nôm. GƯƠNG PHONG TỤC.

KIM-VÂN-KIỀU tân diễn pháp văn.

SỐ 102:

VĂN-CHƯƠNG:

- PHÁP VĂN: Sự chết (A. France), học trò trường sĩ hoạn dịch nôm.

- HÁN VĂN: Hứng thú của người hiền đạt, Ph.K.B dịch nôm. GƯƠNG PHONG TỤC.

KIM-VÂN-KIỀU tân diễn pháp văn.

BÌNH PHẨM SÁCH MỚI, Trần-văn-Quang.

SỐ 103:

VĂN-CHƯƠNG:

- PHÁP VĂN: Tính đủng đỉnh và lòng từ bi (A. France), học trò trường sĩ hoạn dịch nôm.

- HÁN VĂN: Phóng khoáng điềm đạm (trích trong “Độc thư lạc thú), Ph.K.B dịch nôm. GƯƠNG PHONG TỤC.

KIM-VÂN-KIỀU tân diễn pháp văn.

SỐ 104:

VĂN-CHƯƠNG:

- PHÁP VĂN: Hối hận và lương tâm (Chateaubriand), học trò trường sĩ hoạn dịch nôm.

- VĂN NÔM CỔ: Bài kinh nghĩa “Mẹ ơi con muốn lấy chồng”. GƯƠNG PHONG TỤC.

KIM-VÂN-KIỀU tân diễn pháp văn.

SỐ 114 VÀ 115:

TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,

Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm.

TIỂU THUYẾT TÀU: Đông-chu-liệt-quốc, Nguyễn-đỗ-Mục. TÂN HỌC VĂN TẬP:

Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.

Tập đọc, Nguyễn-đỗ-Mục.

Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim


VĂN-CHƯƠNG:

Pháp văn, Nguyễn-văn-Trác. Hán-văn, Phan-kế-Bính.

Kim-vân-kiều, Nguyễn-văn-Vĩnh. Bình phẩm sách mới, Trương-quí-Bình CÔNG VĂN TẬP.

SỐ 116:

TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,

Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm.

BỔ QUỐC-SỬ : Đại-nam nhất thống chí, Cụ Cao-xuân-Dục tổng tài,

Phan-kế-Bính ước dịch.

TÂN HỌC VĂN TẬP:

Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.

Tập đọc, Nguyễn-đỗ-Mục.

Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim

VĂN-CHƯƠNG:

Pháp văn

TIỂU THUYẾT TÀU: Đông-chu-liệt-quốc, Nguyễn-đỗ-Mục.

SỐ 117:

TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,

Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm.

BỔ QUỐC-SỬ : Đại-nam nhất thống chí, Cụ Cao-xuân-Dục tổng tài,

Phan-kế-Bính ước dịch.

TÂN HỌC VĂN TẬP:

Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.

Tập đọc, Nguyễn-đỗ-Mục.

Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim


VĂN-CHƯƠNG:

Pháp văn, Nguyễn-văn-Trác. Hán-văn, Phan-kế-Bính.

Văn nôm, Đ.-t.-Canh.

Kim-vân-kiều, Nguyễn-văn-Vĩnh. Bình phẩm sách mới, Trương-quí-Bình

TIỂU THUYẾT TÀU: Đông-chu-liệt-quốc, Nguyễn-đỗ-Mục.

SỐ 118:

TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,

Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm.

CÔNG VĂN TẬP. TÂN HỌC VĂN TẬP:

Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.

Luân lý, Nguyễn-đỗ-Mục.


Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim

PHÁP VĂN TẬP

TIỂU THUYẾT TÀU: Đông-chu-liệt-quốc, Nguyễn-đỗ-Mục.

SỐ 119:

TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,

Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm.

BỔ QUỐC-SỬ : Đại-nam nhất thống chí, Cụ Cao-xuân-Dục tổng tài,

Phan-kế-Bính ước dịch.

TÂN HỌC VĂN TẬP:

Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.

Tập đọc, Nguyễn-đỗ-Mục.

Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim

VĂN-CHƯƠNG:

Pháp văn, Nguyễn-văn-Trác. Hán-văn, Phan-kế-Bính.

Văn nôm, Đ.-t.-Canh.

Kim-vân-kiều, Nguyễn-văn-Vĩnh.

Sách Nam-sử của ông Trần-trọng-Kim, Nguyễn-dực-Văn.


THIỆT HÀNH ĐIỆN-HỌC

Sách dạy những điều cần kíp cho những thợ An-nam làm các máy điện-khí, Alexis Lân, Ingénieur Electricien, soạn.

SỐ 120:

TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,

Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm.

TIỂU THUYẾT TÀU: Đông-chu-liệt-quốc, Nguyễn-đỗ-Mục.


TÂN HỌC VĂN TẬP:

Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.

Luân lý, Nguyễn-đỗ-Mục.

Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim

VĂN-CHƯƠNG:

Pháp văn, Nguyễn-văn-Trác. Hán-văn, Phan-kế-Bính.

Văn nôm, Đ.-t.-Canh.

Kim-vân-kiều, Nguyễn-văn-Vĩnh. Bình phẩm sách mới, Nguyễn-đỗ-Mục. THIỆT HÀNH ĐIỆN-HỌC

Sách dạy những điều cần kíp cho những thợ An-nam làm các máy điện-khí, Alexis Lân, Ingénieur Electricien, soạn.

SỐ 121:

TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,


Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm.

TIỂU THUYẾT TÀU: Đông-chu-liệt-quốc, Nguyễn-đỗ-Mục. TÂN HỌC VĂN TẬP:

Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.

Tập đọc, Nguyễn-đỗ-Mục.

Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim

VĂN-CHƯƠNG:

Pháp văn, Nguyễn-văn-Trác. Hán-văn, Phan-kế-Bính.

Văn nôm, Đ.-t.-Canh.

Kim-vân-kiều, Nguyễn-văn-Vĩnh.

Bình phẩm sách mới, Nguyễn-thị-Duyên. THIỆT HÀNH ĐIỆN-HỌC

Sách dạy những điều cần kíp cho những thợ An-nam làm các máy điện-khí, Alexis Lân, Ingénieur Electricien, soạn.

SỐ 122 và 123:

TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,

Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm.

CÔNG-VĂN-TẬP TÂN HỌC VĂN TẬP:

Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.

Luân lý, Nguyễn-đỗ-Mục.

Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim

VĂN-CHƯƠNG:

Pháp văn, Nguyễn-văn-Trác. Hán-văn, Phan-kế-Bính.

Văn nôm, Đ.-t.-Canh.

Kim-vân-kiều, Nguyễn-văn-Vĩnh.

Bình phẩm sách mới, Nguyễn-thị-Duyên. THIỆT HÀNH ĐIỆN-HỌC

Sách dạy những điều cần kíp cho những thợ An-nam làm các máy điện-khí, Alexis Lân, Ingénieur Electricien, soạn.

SỐ 124:

TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,


Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm.

TIỂU THUYẾT TÀU: Đông-chu-liệt-quốc, Nguyễn-đỗ-Mục. TÂN HỌC VĂN TẬP:

Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.

Luân lý, Nguyễn-đỗ-Mục.

Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim


VĂN-CHƯƠNG:

Pháp văn, Nguyễn-văn-Trác. Hán-văn, Phan-kế-Bính.

Văn nôm, Đ.-t.-Canh.

Kim-vân-kiều, Nguyễn-văn-Vĩnh. CÔNG-VĂN-TẬP

THIỆT HÀNH ĐIỆN-HỌC (Hết)

Sách dạy những điều cần kíp cho những thợ An-nam làm các máy điện-khí, Alexis Lân, Ingénieur Electricien, soạn.

SỐ 126:

TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,

Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm. BỔ QUỐC-SỬ : Đại-nam nhất thống chí, Cụ Cao-xuân-Dục tổng tài, Phan-kế-

Bính ước dịch.

TÂN HỌC VĂN TẬP:

Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.

Tập đọc, Nguyễn-đỗ-Mục.

Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim

PHÁP VĂN TẬP

TIỂU THUYẾT TÀU: Đông-chu-liệt-quốc, Nguyễn-đỗ-Mục.

SỐ 128:

TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,

Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm. BỔ QUỐC-SỬ : Đại-nam nhất thống chí, Cụ Cao-xuân-Dục tổng tài, Phan-kế-

Bính ước dịch.

TÂN HỌC VĂN TẬP:

Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.

Tập đọc, Nguyễn-đỗ-Mục.

Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim

VĂN-CHƯƠNG:

Pháp văn, Nguyễn-văn-Trác. Hán-văn, Phan-kế-Bính.

Văn nôm, Đ.-t.-Canh.

Kim-vân-kiều, Nguyễn-văn-Vĩnh.

TIỂU THUYẾT TÀU: Đông-chu-liệt-quốc, Nguyễn-đỗ-Mục.

SỐ 129:

TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,

Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm.

CÔNG VĂN TẬP TÂN HỌC VĂN TẬP:

Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.

Luân lý, Nguyễn-đỗ-Mục.


Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim

VĂN-CHƯƠNG:

Pháp văn, Nguyễn-văn-Trác. Hán-văn, Phan-kế-Bính.

Văn nôm, Đ.-t.-Canh.

Kim-vân-kiều, Nguyễn-văn-Vĩnh.

TIỂU THUYẾT TÀU: Đông-chu-liệt-quốc, Nguyễn-đỗ-Mục.

SỐ 130:

TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,

Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm. BỔ QUỐC-SỬ: Đại-nam nhất thống chí, Cụ Cao-xuân-Dục tổng tài, Phan-kế-

Bính ước dịch.

TÂN HỌC VĂN TẬP:

Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.

Tập đọc, Nguyễn-đỗ-Mục.

Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim

CÔNG VĂN TẬP


TIỂU THUYẾT TÀU: Đông-chu-liệt-quốc, Nguyễn-đỗ-Mục.

SỐ 131:

TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,

Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm. BỔ QUỐC-SỬ: Đại-nam nhất thống chí, Cụ Cao-xuân-Dục tổng tài, Phan-kế-

Bính ước dịch.

TÂN HỌC VĂN TẬP:

Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.

Luân lý, Nguyễn-đỗ-Mục.

Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim

VĂN-CHƯƠNG:

Pháp văn

Hán-văn, Phan-kế-Bính. Văn nôm

Kim-vân-kiều, Nguyễn-văn-Vĩnh.

TIỂU THUYẾT TÀU: Đông-chu-liệt-quốc, Nguyễn-đỗ-Mục.

SỐ 132:

TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,

Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm. BỔ QUỐC-SỬ: Đại-nam nhất thống chí, Cụ Cao-xuân-Dục tổng tài, Phan-kế-

Bính ước dịch.

TÂN HỌC VĂN TẬP:

Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.


Tập đọc, Nguyễn-đỗ-Mục.

Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim

VĂN-CHƯƠNG:

Pháp văn

Hán-văn, Phan-kế-Bính. Văn nôm

Kim-vân-kiều, Nguyễn-văn-Vĩnh.

TIỂU THUYẾT TÀU: Đông-chu-liệt-quốc, Nguyễn-đỗ-Mục.

*BỔ SUNG(dựa theo những tài liệu tìm được):

- Từ số 24 đến số 49: Đông Dương Tạp Chímở mục VIỆT NAM PHONG TỤC, đăng những bài khảo cứu về phong tục nước nhà của ông Phan Kế Bính.

- Từ năm 1915: ĐDTC mở mục MỘT LỐI VĂN NÔM do Tản Đà Nguyễn Khắc Hiếu đảm nhận.

- Từ năm 1916: ĐDTC mở mục VIỆT HÁN VĂN KHẢO, đăng những bài khảo cứu, bàn về văn chương chữ Hán ở Trung Quốc, Việt Nam và triết học Trung Quốc của Phan Kế Bính.

B. THƯ VIỆN THÔNG TIN KHOA HỌC XÃ HỘI

ĐÔNG DƯƠNG TẠP CHÍ SỐ 63 (Thứ 5 ngày 30/7/1914)

- Thời sự tổng thuật – Trần Văn Quang.

- Điện báo.

- Chinh-đốn lại cách cai-trị dân-xã III (Réorganisation de la commune Annamite).

- Đông Dương thời sự.

- Nhời đàn bà (Propos de famme): Nết người lớn – Đào Thị Loan

- Tu thân khoa: XII – Thế nào gọi là cái thân bị trăm thức mùi đời xúm lại mà trêu ghẹo mình – Ph. K. Bính.

- Thứ thuốc lá – giống ở địa hạt Bắc-Kạn , Thống sử phủ lai cáo.

- Nói về vệ sinh

- Tiểu thuyết: Gil-Blas de Santillane, số 51 – Nguyễn Văn Vĩnh diễn nôm

- Tự do diễn đàn – Phạm Quan Sán lai kiều.

- Việc buôn bán.

TÂN HỌC VĂN TẬP

- Văn chương khoa

o Đống của với hai người (Le trésor et les deux hommes) – Nguyễn Văn Vĩnh diễn nôm.

o Bể nhớn (L’ocean – suite et fin) – Phạm Quỳnh diễn nôm.

o Làm con phải hiếu (Piété filiale).

o Người đau nên biết (A ceux qui soaffrent) – Thái Xuyên , Hoàng Quận Công.

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 20/07/2022