VĂN-CHƯƠNG:
- PHÁP VĂN: Người và các vũ trụ,tt (A. France).
- HÁN VĂN: Gương vỡ lại lành (Tình-sử), P.K.B dịch. GƯƠNG PHONG TỤC.
CHUYỆN HOA-TIÊN.
BÌNH PHẨM SÁCH MỚI, Ph.K.B.
SỐ 94:
VĂN-CHƯƠNG:
- PHÁP VĂN: Caractère anti-scientifique de la théorie de la force (De Lanessan),V. diễn nôm.
- HÁN VĂN: Chuyện Thạch-sùng và nàng Lục-châu (Tình-sử), P.K.B dịch. GƯƠNG PHONG TỤC.
Có thể bạn quan tâm!
- Những đóng góp của Đông Dương tạp chí trong quá trình hiện đại hóa văn học, văn hóa Việt Nam đầu thế kỷ XX - 28
- Những đóng góp của Đông Dương tạp chí trong quá trình hiện đại hóa văn học, văn hóa Việt Nam đầu thế kỷ XX - 29
- Những đóng góp của Đông Dương tạp chí trong quá trình hiện đại hóa văn học, văn hóa Việt Nam đầu thế kỷ XX - 30
- Những đóng góp của Đông Dương tạp chí trong quá trình hiện đại hóa văn học, văn hóa Việt Nam đầu thế kỷ XX - 32
- Những đóng góp của Đông Dương tạp chí trong quá trình hiện đại hóa văn học, văn hóa Việt Nam đầu thế kỷ XX - 33
- Những đóng góp của Đông Dương tạp chí trong quá trình hiện đại hóa văn học, văn hóa Việt Nam đầu thế kỷ XX - 34
Xem toàn bộ 290 trang tài liệu này.
CHUYỆN HOA-TIÊN.
KIM-VÂN-KIỀU tân diễn pháp văn.
BÌNH PHẨM SÁCH MỚI, Nguyễn-bá-Trác.
SỐ 95:
VĂN-CHƯƠNG:
- PHÁP VĂN: Caractère anti-scientifique de la théorie de la force etc (De Lanessan),V. diễn nôm.
- HÁN VĂN: Chuyện Lạc-hòa và nàng Thuận-nương (Tình-sử), P.K.B dịch. GƯƠNG PHONG TỤC.
KIM-VÂN-KIỀU tân diễn pháp văn.
BÌNH PHẨM SÁCH MỚI, Thân-trọng-Huề
SỐ 96:
VĂN-CHƯƠNG:
- PHÁP VĂN: Caractère anti-scientifique de la théorie de la force etc (De Lanessan),V. diễn nôm.
- HÁN VĂN: Bài Qui-khứ-lai-từ, Trương-phục-Hứa diễn nôm. GƯƠNG PHONG TỤC.
KIM-VÂN-KIỀU tân diễn pháp văn. BÌNH PHẨM SÁCH MỚI, Phan-kế-Bính. SỐ 97:
VĂN-CHƯƠNG:
- PHÁP VĂN: Caractère anti-scientifique de la théorie de la force etc (De Lanessan),V. diễn nôm.
- HÁN VĂN: Bụng khoát đạt, Ph.K.B dịch nôm GƯƠNG PHONG TỤC.
CHUYỆN HOA-TIÊN.
KIM-VÂN-KIỀU tân diễn pháp văn.
SỐ 98:
VĂN-CHƯƠNG:
- PHÁP VĂN: Nhân loại chung cục (A. France), học trò tràng Sĩ-hoạn dich nôm.
- VĂN NÔM ĐÀNG TRONG : Quẹt lọ nghẹ - Đi trùng-cửu, Quốc-tử-giám. GƯƠNG PHONG TỤC.
CHUYỆN HOA-TIÊN.
KIM-VÂN-KIỀU tân diễn pháp văn.
SỐ 99:
VĂN-CHƯƠNG:
- PHÁP VĂN: Cái cảnh nên thơ trong việc nội trợ (P.Janet), B.N. Ng. Hữu Khả diễn nôm.
- HÁN VĂN: Bụng khoát đạt (tiếp theo), Ph.K.B dịch nôm.
- VĂN NÔM ĐÀNG TRONG : Mặt trời mọc – Núi Thiên-ấn, Quốc-tử giám. GƯƠNG PHONG TỤC.
KIM-VÂN-KIỀU tân diễn pháp văn.
SỐ 100:
VĂN-CHƯƠNG:
- PHÁP VĂN: sách của Lamennais, X. diễn nôm. GƯƠNG PHONG TỤC.
KIM-VÂN-KIỀU tân diễn pháp văn
SỐ 101:
VĂN-CHƯƠNG:
- PHÁP VĂN: Cho đến cùng (A. France), N.Đ.X diễn nôm
- HÁN VĂN: Lòng thanh tĩnh, Ph.K.B dịch nôm. GƯƠNG PHONG TỤC.
KIM-VÂN-KIỀU tân diễn pháp văn.
SỐ 102:
VĂN-CHƯƠNG:
- PHÁP VĂN: Sự chết (A. France), học trò trường sĩ hoạn dịch nôm.
- HÁN VĂN: Hứng thú của người hiền đạt, Ph.K.B dịch nôm. GƯƠNG PHONG TỤC.
KIM-VÂN-KIỀU tân diễn pháp văn.
BÌNH PHẨM SÁCH MỚI, Trần-văn-Quang.
SỐ 103:
VĂN-CHƯƠNG:
- PHÁP VĂN: Tính đủng đỉnh và lòng từ bi (A. France), học trò trường sĩ hoạn dịch nôm.
- HÁN VĂN: Phóng khoáng điềm đạm (trích trong “Độc thư lạc thú), Ph.K.B dịch nôm. GƯƠNG PHONG TỤC.
KIM-VÂN-KIỀU tân diễn pháp văn.
SỐ 104:
VĂN-CHƯƠNG:
- PHÁP VĂN: Hối hận và lương tâm (Chateaubriand), học trò trường sĩ hoạn dịch nôm.
- VĂN NÔM CỔ: Bài kinh nghĩa “Mẹ ơi con muốn lấy chồng”. GƯƠNG PHONG TỤC.
KIM-VÂN-KIỀU tân diễn pháp văn.
SỐ 114 VÀ 115:
TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,
Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm.
TIỂU THUYẾT TÀU: Đông-chu-liệt-quốc, Nguyễn-đỗ-Mục. TÂN HỌC VĂN TẬP:
Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.
Tập đọc, Nguyễn-đỗ-Mục.
Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim
VĂN-CHƯƠNG:
Pháp văn, Nguyễn-văn-Trác. Hán-văn, Phan-kế-Bính.
Kim-vân-kiều, Nguyễn-văn-Vĩnh. Bình phẩm sách mới, Trương-quí-Bình CÔNG VĂN TẬP.
SỐ 116:
TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,
Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm.
BỔ QUỐC-SỬ : Đại-nam nhất thống chí, Cụ Cao-xuân-Dục tổng tài,
Phan-kế-Bính ước dịch.
TÂN HỌC VĂN TẬP:
Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.
Tập đọc, Nguyễn-đỗ-Mục.
Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim
VĂN-CHƯƠNG:
Pháp văn
TIỂU THUYẾT TÀU: Đông-chu-liệt-quốc, Nguyễn-đỗ-Mục.
SỐ 117:
TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,
Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm.
BỔ QUỐC-SỬ : Đại-nam nhất thống chí, Cụ Cao-xuân-Dục tổng tài,
Phan-kế-Bính ước dịch.
TÂN HỌC VĂN TẬP:
Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.
Tập đọc, Nguyễn-đỗ-Mục.
Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim
VĂN-CHƯƠNG:
Pháp văn, Nguyễn-văn-Trác. Hán-văn, Phan-kế-Bính.
Văn nôm, Đ.-t.-Canh.
Kim-vân-kiều, Nguyễn-văn-Vĩnh. Bình phẩm sách mới, Trương-quí-Bình
TIỂU THUYẾT TÀU: Đông-chu-liệt-quốc, Nguyễn-đỗ-Mục.
SỐ 118:
TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,
Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm.
CÔNG VĂN TẬP. TÂN HỌC VĂN TẬP:
Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.
Luân lý, Nguyễn-đỗ-Mục.
Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim
PHÁP VĂN TẬP
TIỂU THUYẾT TÀU: Đông-chu-liệt-quốc, Nguyễn-đỗ-Mục.
SỐ 119:
TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,
Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm.
BỔ QUỐC-SỬ : Đại-nam nhất thống chí, Cụ Cao-xuân-Dục tổng tài,
Phan-kế-Bính ước dịch.
TÂN HỌC VĂN TẬP:
Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.
Tập đọc, Nguyễn-đỗ-Mục.
Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim
VĂN-CHƯƠNG:
Pháp văn, Nguyễn-văn-Trác. Hán-văn, Phan-kế-Bính.
Văn nôm, Đ.-t.-Canh.
Kim-vân-kiều, Nguyễn-văn-Vĩnh.
Sách Nam-sử của ông Trần-trọng-Kim, Nguyễn-dực-Văn.
THIỆT HÀNH ĐIỆN-HỌC
Sách dạy những điều cần kíp cho những thợ An-nam làm các máy điện-khí, Alexis Lân, Ingénieur Electricien, soạn.
SỐ 120:
TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,
Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm.
TIỂU THUYẾT TÀU: Đông-chu-liệt-quốc, Nguyễn-đỗ-Mục.
TÂN HỌC VĂN TẬP:
Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.
Luân lý, Nguyễn-đỗ-Mục.
Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim
VĂN-CHƯƠNG:
Pháp văn, Nguyễn-văn-Trác. Hán-văn, Phan-kế-Bính.
Văn nôm, Đ.-t.-Canh.
Kim-vân-kiều, Nguyễn-văn-Vĩnh. Bình phẩm sách mới, Nguyễn-đỗ-Mục. THIỆT HÀNH ĐIỆN-HỌC
Sách dạy những điều cần kíp cho những thợ An-nam làm các máy điện-khí, Alexis Lân, Ingénieur Electricien, soạn.
SỐ 121:
TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,
Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm.
TIỂU THUYẾT TÀU: Đông-chu-liệt-quốc, Nguyễn-đỗ-Mục. TÂN HỌC VĂN TẬP:
Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.
Tập đọc, Nguyễn-đỗ-Mục.
Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim
VĂN-CHƯƠNG:
Pháp văn, Nguyễn-văn-Trác. Hán-văn, Phan-kế-Bính.
Văn nôm, Đ.-t.-Canh.
Kim-vân-kiều, Nguyễn-văn-Vĩnh.
Bình phẩm sách mới, Nguyễn-thị-Duyên. THIỆT HÀNH ĐIỆN-HỌC
Sách dạy những điều cần kíp cho những thợ An-nam làm các máy điện-khí, Alexis Lân, Ingénieur Electricien, soạn.
SỐ 122 và 123:
TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,
Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm.
CÔNG-VĂN-TẬP TÂN HỌC VĂN TẬP:
Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.
Luân lý, Nguyễn-đỗ-Mục.
Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim
VĂN-CHƯƠNG:
Pháp văn, Nguyễn-văn-Trác. Hán-văn, Phan-kế-Bính.
Văn nôm, Đ.-t.-Canh.
Kim-vân-kiều, Nguyễn-văn-Vĩnh.
Bình phẩm sách mới, Nguyễn-thị-Duyên. THIỆT HÀNH ĐIỆN-HỌC
Sách dạy những điều cần kíp cho những thợ An-nam làm các máy điện-khí, Alexis Lân, Ingénieur Electricien, soạn.
SỐ 124:
TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,
Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm.
TIỂU THUYẾT TÀU: Đông-chu-liệt-quốc, Nguyễn-đỗ-Mục. TÂN HỌC VĂN TẬP:
Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.
Luân lý, Nguyễn-đỗ-Mục.
Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim
VĂN-CHƯƠNG:
Pháp văn, Nguyễn-văn-Trác. Hán-văn, Phan-kế-Bính.
Văn nôm, Đ.-t.-Canh.
Kim-vân-kiều, Nguyễn-văn-Vĩnh. CÔNG-VĂN-TẬP
THIỆT HÀNH ĐIỆN-HỌC (Hết)
Sách dạy những điều cần kíp cho những thợ An-nam làm các máy điện-khí, Alexis Lân, Ingénieur Electricien, soạn.
SỐ 126:
TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,
Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm. BỔ QUỐC-SỬ : Đại-nam nhất thống chí, Cụ Cao-xuân-Dục tổng tài, Phan-kế-
Bính ước dịch.
TÂN HỌC VĂN TẬP:
Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.
Tập đọc, Nguyễn-đỗ-Mục.
Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim
PHÁP VĂN TẬP
TIỂU THUYẾT TÀU: Đông-chu-liệt-quốc, Nguyễn-đỗ-Mục.
SỐ 128:
TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,
Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm. BỔ QUỐC-SỬ : Đại-nam nhất thống chí, Cụ Cao-xuân-Dục tổng tài, Phan-kế-
Bính ước dịch.
TÂN HỌC VĂN TẬP:
Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.
Tập đọc, Nguyễn-đỗ-Mục.
Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim
VĂN-CHƯƠNG:
Pháp văn, Nguyễn-văn-Trác. Hán-văn, Phan-kế-Bính.
Văn nôm, Đ.-t.-Canh.
Kim-vân-kiều, Nguyễn-văn-Vĩnh.
TIỂU THUYẾT TÀU: Đông-chu-liệt-quốc, Nguyễn-đỗ-Mục.
SỐ 129:
TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,
Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm.
CÔNG VĂN TẬP TÂN HỌC VĂN TẬP:
Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.
Luân lý, Nguyễn-đỗ-Mục.
Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim
VĂN-CHƯƠNG:
Pháp văn, Nguyễn-văn-Trác. Hán-văn, Phan-kế-Bính.
Văn nôm, Đ.-t.-Canh.
Kim-vân-kiều, Nguyễn-văn-Vĩnh.
TIỂU THUYẾT TÀU: Đông-chu-liệt-quốc, Nguyễn-đỗ-Mục.
SỐ 130:
TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,
Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm. BỔ QUỐC-SỬ: Đại-nam nhất thống chí, Cụ Cao-xuân-Dục tổng tài, Phan-kế-
Bính ước dịch.
TÂN HỌC VĂN TẬP:
Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.
Tập đọc, Nguyễn-đỗ-Mục.
Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim
CÔNG VĂN TẬP
TIỂU THUYẾT TÀU: Đông-chu-liệt-quốc, Nguyễn-đỗ-Mục.
SỐ 131:
TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,
Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm. BỔ QUỐC-SỬ: Đại-nam nhất thống chí, Cụ Cao-xuân-Dục tổng tài, Phan-kế-
Bính ước dịch.
TÂN HỌC VĂN TẬP:
Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.
Luân lý, Nguyễn-đỗ-Mục.
Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim
VĂN-CHƯƠNG:
Pháp văn
Hán-văn, Phan-kế-Bính. Văn nôm
Kim-vân-kiều, Nguyễn-văn-Vĩnh.
TIỂU THUYẾT TÀU: Đông-chu-liệt-quốc, Nguyễn-đỗ-Mục.
SỐ 132:
TIỂU THUYẾT TÂY DIỄN NÔM: truyện Miếng Da Lừa của H. de Balzac,
Nguyễn-văn-Vĩnh diễn nôm. BỔ QUỐC-SỬ: Đại-nam nhất thống chí, Cụ Cao-xuân-Dục tổng tài, Phan-kế-
Bính ước dịch.
TÂN HỌC VĂN TẬP:
Văn quốc-ngữ, Phạm-văn-Hữu. Cách-trí, Đoàn-trọng-Phan.
Tập đọc, Nguyễn-đỗ-Mục.
Giảng nghĩa và học thuộc lòng, Phan-kế-Bính. Nam-sử, Trần-trọng-Kim
VĂN-CHƯƠNG:
Pháp văn
Hán-văn, Phan-kế-Bính. Văn nôm
Kim-vân-kiều, Nguyễn-văn-Vĩnh.
TIỂU THUYẾT TÀU: Đông-chu-liệt-quốc, Nguyễn-đỗ-Mục.
*BỔ SUNG(dựa theo những tài liệu tìm được):
- Từ số 24 đến số 49: Đông Dương Tạp Chímở mục VIỆT NAM PHONG TỤC, đăng những bài khảo cứu về phong tục nước nhà của ông Phan Kế Bính.
- Từ năm 1915: ĐDTC mở mục MỘT LỐI VĂN NÔM do Tản Đà Nguyễn Khắc Hiếu đảm nhận.
- Từ năm 1916: ĐDTC mở mục VIỆT HÁN VĂN KHẢO, đăng những bài khảo cứu, bàn về văn chương chữ Hán ở Trung Quốc, Việt Nam và triết học Trung Quốc của Phan Kế Bính.
B. THƯ VIỆN THÔNG TIN KHOA HỌC XÃ HỘI
ĐÔNG DƯƠNG TẠP CHÍ SỐ 63 (Thứ 5 ngày 30/7/1914)
- Thời sự tổng thuật – Trần Văn Quang.
- Điện báo.
- Chinh-đốn lại cách cai-trị dân-xã III (Réorganisation de la commune Annamite).
- Đông Dương thời sự.
- Nhời đàn bà (Propos de famme): Nết người lớn – Đào Thị Loan
- Tu thân khoa: XII – Thế nào gọi là cái thân bị trăm thức mùi đời xúm lại mà trêu ghẹo mình – Ph. K. Bính.
- Thứ thuốc lá – giống ở địa hạt Bắc-Kạn , Thống sử phủ lai cáo.
- Nói về vệ sinh
- Tiểu thuyết: Gil-Blas de Santillane, số 51 – Nguyễn Văn Vĩnh diễn nôm
- Tự do diễn đàn – Phạm Quan Sán lai kiều.
- Việc buôn bán.
TÂN HỌC VĂN TẬP
- Văn chương khoa
o Đống của với hai người (Le trésor et les deux hommes) – Nguyễn Văn Vĩnh diễn nôm.
o Bể nhớn (L’ocean – suite et fin) – Phạm Quỳnh diễn nôm.
o Làm con phải hiếu (Piété filiale).
o Người đau nên biết (A ceux qui soaffrent) – Thái Xuyên , Hoàng Quận Công.