Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân ung thư thực quản tại bệnh viện K - 8


Phụ lục 1:

Phụ lục


Theo sổ tay chẩn đoán giai đoạn ung thư phiên bản thứ 8 của Ủy ban Liên hiệp Ung thư Hoa Kỳ (AJCC) năm 2017 [10] (Phụ lục 1), UTTQ được phân loại như sau:

T: Khối u nguyên phát

Tx Không xác định u nguyên phát

T0 Không có bằng chứng của u nguyên phát Tis Ung thư tại chỗ hoặc loạn sản nặng

T1 Ung thư xâm nhập lớp đệm niêm mạc, lớp cơ niêm hoặc hạ

niêm mạc


T1a Khối u xâm nhập lớp đệm niêm mạc hoặc lớp cơ niêm T1b Khối u xâm nhập lớp dưới niêm mạc

T2 U xâm lấn lớp cơ

T3 U xâm lấn lớp áo ngoài cơ

T4 U xâm lấn các cấu trúc xung quanh

T4a U xâm lấn màng phổi, màng ngoài tim và mạch máu, cơ

hoành hoặc phúc mạc

T4b U xâm lấn động mạch chủ, thân đốt sống hoặc khí quản N: Hạch vùng

Nx Chưa đánh giá được di căn hạch N0 Chưa có hạch di căn vùng

N1 Di căn 1-2 hạch vùng N2 Di căn 3-6 hạch vùng N3 Di căn ≥ 7 hạch vùng

M: Di căn xa

M0 Không có di căn xa M1 Có di căn xa

Giai đoạn TNM của UTTQ tế bào vảy

*) Giai đoạn lâm sàng

GĐ 0 TisN0M0

GĐ I T1N0,1M0

GĐ II T2N0,1M0; T3N0M0 GĐ III T1,2N2M0; T3N1,2M0

GĐ IVA T4a,4bN0-2M0; Tbất kỳN3M0

GĐ IVB Tbất kỳNbất kỳM1

Giai đoạn TNM của UTTQ tế bào tuyến

*) Giai đoạn lâm sàng

GĐ 0 TisN0M0

GĐ I T1N0M0 GĐ IIA T1N1M0 GĐ IIB T2N0M0

GĐ III T2N1M0; T3,4aN0,1M0

GĐ IVA T1-4aN2M0; T4bN0-2M0; Tbất kỳN3M0

GĐ IVB Tbất kỳNbất kỳM1

Độ mô bệnh học

- Gx: Độ mô bệnh học không xác định

- G1: Biệt hóa rõ

- G2: Biệt hóa trung bình

- G3: Kém biệt hóa

- G4: Không biệt hóa – sắp xếp giai đoạn giống như G3 vẩy.

Phụ lục 2:

BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU UNG THƯ THỰC QUẢN

Mã nghiên cứu: Mã bệnh án:


I. Hành chính:

1. Họ và tên: ………………………………………………………………......................

2. Tuổi: ………………………………………………………………................................

3. Giới tính: Nam Nữ

4. Dân tộc: ………………………………………………………………..........................

5. Nghề nghiệp: ………………………………………………………………................

6. Địa chỉ: ………………………………………………………………...........................

7. Số điện thoại: ………………………………………………………………................

8. Ngày vào viện:………………………………………………………………….............

II. Lâm sàng

1. Lý do vào viện:

2. Tiền sử: Không

- Bản thân: Hút thuốc Uống rượu Chè, cà phê

- Gia đình: Có người bị ung thư Khỏe mạnh

3. Triệu chứng lâm sàng

*) Triệu chứng toàn thân

- Cân nặng: ……………….. (kg) - Chiều cao: …………………. (m)

- Gầy sút Có Không

+ Giảm: ……………… (kg) + Thời gian: …………………..

- Nuốt nghẹn Có Không

- Đau khi nuốt: Có Không

+ Vị trí: ……………………………………………………………………………

- Khàn tiếng: Có Không

- Mệt mỏi: Có Không

- Các triệu chứng phối hợpSặc Nôn Tăng tiết đờm dãi Ợ hơi

*) Các dấu hiệu tiến triển, xâm lấn


- Nôn máu:


- Đi ngoài phân đen:

Không

Không

- Ho:

Không

- Nói khó:

Không

- Các biểu hiện khác:

Không

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 78 trang tài liệu này.

Nhận xét một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân ung thư thực quản tại bệnh viện K - 8

+Cụ thể: ………………………………………………………………….................

- Bệnh kèm theo: Có Không

+ Cụ thể: ……………………………………………………………………............

4. Khám bệnh

- Hạch Có Không

+ Vị trí: ……………………………………………………………………………

+ Số lượng: ……………………………………………………………………….

+ Tính chất: ……………………………………………………………………….

III. Cận lâm sàng

1. Mô bệnh học

- Ung thư biểu mô vảy

- Ung thư biểu mô tuyến

- Khác

+ Cụ thể: ……………………………………………………………….................

2. Nội soi

*) Nội soi thực quản ống mềm Có Không

- Vị trí: 1/3 trên 1/3 giữa 1/3 dưới

- Kích thước:

- Đặc điểm tổn thương: Loét Sùi Thâm nhiễm Kết hợp

3. Chụp cắt lớp vi tính (CT) Không

- Kết quả:

*) Chụp cộng hưởng từ (MRI) Có Không

+ Vị trí: ………………………………………………………………...............................

IV. Chẩn đoán bệnh

- Vị trí tổn thương: …………………………………………………………………...........

- Giai đoạn (TMN): ………………………………………………………………….........

Phụ lục 3

DANH SÁCH BỆNH NHÂN


STT

Họ và tên

Tuổi

Mã lưu trữ

Giới tính

1

CHU HỮU TH.

63

20202645

Nam

2

NGUYỄN VĂN TH.

61

21201583

Nam

3

LÊ VĂN L.

71

21201123

Nam

4

TRẦN CÔNG A.

50

21201150

Nam

5

PHẠM VĂN N.

61

21201901

Nam

6

VŨ XUÂN NG.

55

21201631

Nam

7

PHAN VĂN A.

60

20201133

Nam

8

TRẦN VĂN L.

56

21201822

Nam

9

TRẦN NGỌC C.

70

21200418

Nam

10

NGUYỄN VĂN H.

68

21200392

Nam

11

NGUYỄN SỸ D.

46

21201229

Nam

12

LƯU VĂN Ứ.

67

21201785

Nam

13

TRIỆU VĂN TH.

47

21201527

Nam

14

TRẦN VĂN CH.

62

21201294

Nam

15

HOÀNG NGỌC TR.

51

21200118

Nam

16

LẠI MINH H.

53

21200236

Nam

17

PHÙNG VĂN T.

53

21201413

Nam

18

HOÀNG VĂN B.

57

21201090

Nam

19

NGUYỄN MẠNH QU.

51

21201147

Nam

20

TRIỆU VĂN QU.

67

21201134

Nam

21

NGUYỄN HỮU QU.

62

21200081

Nam

BÙI NGỌC TH.

66

21201310

Nam

23

VŨ ĐÌNH K.

71

21200306

Nam

24

NGUYỄN VĂN C.

51

21201198

Nam

25

NGUYỄN DUY NG.

71

20203119

Nam

26

TĂNG VĂN CH.

61

20203235

Nam

27

NGUYỄN THANH H.

59

20201931

Nam

28

LÃ VĂN T.

54

20201997

Nam

29

CHU VĂN T.

56

20202647

Nam

30

PHẠM VĂN D.

52

20202681

Nam

31

NGUYỄN VĂN TH.

63

20201851

Nam

32

PHẠM CÔNG U.

55

20202614

Nam

33

TẠ CÔNG KH.

58

20202554

Nam

34

TRẦN TRỌNG QU.

68

20202278

Nam

35

LÊ HỮU L.

67

20202865

Nam

36

NGUYỄN VĂN H.

46

20202429

Nam

37

NGUYỄN VĂN TH.

50

20202525

Nam

38

PHẠM QUANG N.

72

20203211

Nam

39

THIỀU VĂN S.

62

20202994

Nam

40

LÊ VĂN S.

60

21200888

Nam

41

NGUYỄN VĂN I.

75

20202609

Nam

42

TRẦN XUÂN V.

72

20202895

Nam

43

LƯƠNG VĂN TH.

58

21201723

Nam

44

LÊ VĂN L.

59

21201228

Nam

45

NGUYỄN DUY H.

67

21201128

Nam

22

NGUYỄN VĂN TR.

50

21201013

Nam

47

PHẠM THỊ H.

71

21201216

Nữ

48

BÙI ĐỨC C.

55

20200535

Nam

49

PHAN VĂN TH.

54

20200610

Nam

50

LÊ QUANG NG.

50

20200301

Nam

51

NGÔ KIM H.

54

20200276

Nam

52

ĐINH HỮU T.

57

20200245

Nam

53

PHAN VĂN H.

49

20200190

Nam

54

NGUYỄN VĂN T.

62

20200803

Nam

55

NGUYỄN THẾ H.

60

20200801

Nam

56

NGUYỄN ĐỨC T.

49

20200319

Nam

57

LÊ ĐỨC H.

62

20200153

Nam

58

NGUYỄN VĂN K.

59

20200135

Nam

59

NGUYỄN CAO V.

57

20201258

Nam

60

ĐÀO QUANG B.

51

20201216

Nam

61

VƯƠNG ĐÌNH H.

60

20201128

Nam

62

VŨ MINH Đ.

65

20201135

Nam

63

TRẦN XUÂN D.

61

20201062

Nam

64

TRỊNH QUỐC T.

64

20201069

Nam

65

NGUYỄN TRỌNG TH.

57

20200935

Nam

66

LÊ VĂN TH.

56

20200857

Nam

67

LÃ VĂN V.

58

20201544

Nam

68

CAO TRỌNG Đ.

55

20201452

Nam

69

LÊ VĂN H.

55

20201496

Nam

46

HOÀNG XUÂN T.

49

20201550

Nam

71

LÊ VĂN B.

56

20200707

Nam

72

TRẦN VĂN T.

45

20200730

Nam

73

ĐỖ XUÂN L.

69

20200591

Nam

74

BẠCH VĂN QU.

51

20200753

Nam

75

NGUYỄN NHƯ H.

48

20200361

Nam

76

VŨ VĂN B.

52

20201059

Nam

77

NÔNG CHẤN H.

57

20200462

Nam

78

VŨ QUANG L.

56

20200405

Nam

79

NGUYỄN VĂN TH.

44

20200622

Nam

80

TẠ QUANG S.

52

20201683

Nam

81

NGUYỄN VĂN B.

58

20201124

Nam

82

NGUYỄN VĂN Y.

55

20201430

Nam

83

NGUYỄN XUÂN T.

52

20202042

Nam

84

BÙI THẾ B.

84

20202678

Nam

85

ĐỖ VIẾT H.

49

20202552

Nam

86

BÙI VĂN H.

75

20202098

Nam

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 19/03/2024