Cau 13:
Khi bạn của bạn có biểu hiện trầm cảm thì bạn sẽ làm gì
Chuyên ngành | ||||||||||||
Kế toán | Lịch sử | Cơ khí | Đa khoa | Tâm lý giáo dục | ||||||||
Bạn sẽ làm gì khi bạn của bạn bị trầm cảm | ||||||||||||
Count | % | Count | % | Count | % | Count | % | Count | % | Count | % | |
Chia sẻ, nói chuyện, hỏi thăm | 66 | 66.0% | 46 | 46.0% | 64 | 64.0% | 67 | 67.0% | 58 | 58.0% | 47 | 47.0% |
Khuyên đến trung tâm tâm lý | 13 | 13.0% | 17 | 17.0% | 11 | 11.0% | 6 | 6.0% | 10 | 10.0% | 29 | 29.0% |
Khuyên đến bệnh viện tâm thần | 4 | 4.0% | 2 | 2.0% | 1 | 1.0% | 17 | 17.0% | 1 | 1.0% | ||
Thông báo cho gia đình, thầy cô | 15 | 15.0% | 18 | 18.0% | 6 | 6.0% | 16 | 16.0% | 5 | 5.0% | 9 | 9.0% |
Không biết làm gì | 2 | 2.0% | 17 | 17.0% | 19 | 19.0% | 10 | 10.0% | 10 | 10.0% | 14 | 14.0% |
Có thể bạn quan tâm!
- Nhận thức của sinh viên về rối loạn trầm cảm - 11
- Nhận thức của sinh viên về rối loạn trầm cảm - 12
- Nhận thức của sinh viên về rối loạn trầm cảm - 13
Xem toàn bộ 115 trang tài liệu này.
Câu 14:
Đối tượng trợ giúp người mắc rối loạn trầm cảm
Có | Không | |||||
Count | % | Count | % | |||
Chuyên ngành | Kế toán | Bác sĩ tâm thần | 32 | 32.0% | 68 | 68.0% |
Chuyên gia giáo dục đặc biệt | 23 | 23.0% | 77 | 77.0% | ||
Nhà tâm lý | 71 | 71.0% | 29 | 29.0% | ||
Cha mẹ và người thân | 90 | 90.0% | 10 | 10.0% | ||
Bạn bè | 81 | 81.0% | 19 | 19.0% | ||
Giáo viên | 31 | 31.0% | 69 | 69.0% | ||
Tâm lý | Bác sĩ tâm thần | 54 | 54.0% | 46 | 46.0% | |
Chuyên gia giáo dục đặc biệt | 19 | 19.0% | 81 | 81.0% | ||
Nhà tâm lý | 91 | 91.0% | 9 | 9.0% | ||
Cha mẹ và người thân | 70 | 70.0% | 30 | 30.0% | ||
Bạn bè | 66 | 66.0% | 34 | 34.0% | ||
Giáo viên | 34 | 34.0% | 66 | 66.0% | ||
Lịch sử | Bác sĩ tâm thần | 32 | 32.0% | 68 | 68.0% | |
Chuyên gia giáo dục đặc biệt | 20 | 20.0% | 80 | 80.0% | ||
Nhà tâm lý | 90 | 90.0% | 10 | 10.0% | ||
Cha mẹ và người thân | 81 | 81.0% | 19 | 19.0% | ||
Bạn bè | 68 | 68.0% | 32 | 32.0% | ||
Giáo viên | 28 | 28.0% | 72 | 72.0% | ||
Cơ khí | Bác sĩ tâm thần | 38 | 38.0% | 62 | 62.0% |
Chuyên gia giáo dục đặc biệt | 26 | 26.0% | 74 | 74.0% | |
Nhà tâm lý | 74 | 74.0% | 26 | 26.0% | |
Cha mẹ và người thân | 86 | 86.0% | 14 | 14.0% | |
Bạn bè | 75 | 75.0% | 25 | 25.0% | |
Giáo viên | 25 | 25.0% | 75 | 75.0% | |
Đa khoa | Bác sĩ tâm thần | 57 | 57.0% | 43 | 43.0% |
Chuyên gia giáo dục đặc biệt | 16 | 16.0% | 84 | 84.0% | |
Nhà tâm lý | 74 | 74.0% | 26 | 26.0% | |
Cha mẹ và người thân | 79 | 79.0% | 21 | 21.0% | |
Bạn bè | 73 | 73.0% | 27 | 27.0% | |
Giáo viên | 22 | 22.0% | 78 | 78.0% | |
Tâm lý giáo dục | Bác sĩ tâm thần | 39 | 39.0% | 61 | 61.0% |
Chuyên gia giáo dục đặc biệt | 40 | 40.0% | 60 | 60.0% | |
Nhà tâm lý | 96 | 96.0% | 4 | 4.0% | |
Cha mẹ và người thân | 59 | 59.0% | 41 | 41.0% | |
Bạn bè | 54 | 54.0% | 46 | 46.0% | |
Giáo viên | 33 | 33.0% | 67 | 67.0% |
Câu 15:
Liệt kê 3 có sở trợ giúp người trầm cảm
Chuyên ngành | ||||||||||||
Kế toán | Tâm lý | Lịch sử | Cơ khí | Đa khoa | Tâm lý giáo dục | |||||||
Cơ sở trợ giúp người trầm cảm | ||||||||||||
Count | % | Count | % | Count | % | Count | % | Count | % | Count | % | |
Trung tâm tâm lý | 2 | 2.0% | 21 | 21.0% | 14 | 14.0% | 2 | 2.0% | 3 | 3.0% | 20 | 20.0 % |
Bệnh viện tâm thần | 17 | 17.0% | 40 | 40.0% | 32 | 32.0% | 24 | 24.0% | 83 | 83.0% | 16 | 16.0 % |
Trung tâm tâm lý và bệnh viện tâm thần | 3 | 3.0% | 17 | 17.0% | 3 | 3.0% | 4 | 4.0% | 1 | 1.0% | 16 | 16.0 % |
Các nơi khác | 1 | 1.0% | 5 | 5.0% | 2 | 2.0% | 8 | 8.0% | 1 | 1.0% | 6 | 6.0% |
Không biết | 77 | 77.0% | 17 | 17.0% | 49 | 49.0% | 62 | 62.0% | 12 | 12.0% | 42 | 42.0 % |
Phụ lục 06:
Câu 5:
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic | df1 | df2 | Sig. | |
Biểu hiện về nhận thức | .290 | 5 | 594 | .918 |
Biểu hiện về cảm xúc | 1.280 | 5 | 594 | .271 |
Biểu hiện về hành vi | 2.843 | 5 | 594 | .015 |
Biểu hiện cơ thể | 1.656 | 5 | 594 | .143 |
Câu 7:
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic | df1 | df2 | Sig. | |
Nhóm yếu tố sinh học | 0.583 | 5 | 594 | 0.713 |
Nhóm yếu tố tâm lý xã hội | 5.116 | 5 | 594 | 0.000 |
Nhóm yếu tố tâm lý cá nhân | 1.193 | 5 | 594 | 0.311 |
Câu 8:
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic | df1 | df2 | Sig. | |
Hậu quả cho bản thân và gia đình | 4.986 | 5 | 594 | 0.000 |
Hậu quả cho xã hội | 0.554 | 5 | 594 | 0.735 |
Test of Homogeneity of Variances | ||||
Levene Statistic | df1 | df2 | Sig. | |
Nhóm hậu quả đúng | 3.364 | 5 | 594 | 0.005 |
Nhóm hậu quả sai | 6.966 | 5 | 594 | 0.000 |
Câu 12:
Test of Homogeneity of Variances
Levene Statistic | df1 | df2 | Sig. | |
Nhóm biện pháp tâm lý nhận thức | 1.807 | 5 | 594 | 0.110 |
Nhóm biện pháp lối sống hành vi | 1.440 | 5 | 594 | 0.208 |