Nhân lực tại các doanh nghiệp du lịch ở tỉnh Ninh Bình trong hội nhập quốc tế - 21


55. Nguyễn Thế Phong (2010), Phát triển nhân lực trong các doanh nghiêp nhà nước kinh doanh nông sản khu vực phía Nam, Luận án tiến sĩ Kinh tế, Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, Thành phố Hồ Chí Minh.

56. Nguyễn Văn Phúc, Mai Thị Thu Hồng (2012), Khai thác và phát triển tài nguyên nhân lực Việt Nam, Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.

57. Nguyễn Thị Mai Phương (2015), "Phát triển nhân lực tại tập đoàn kinh tế: Khái niệm, nội dung và chỉ tiêu đánh giá", Tạp chí Lý luận chính trị, (10).

58. Nguyễn Thị Phi Phượng (2013), "Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực du lịch tỉnh An Giang", Tạp chí Văn hóa lịch sử An Giang, (3).

59. Nguyễn Vinh Quang (2012), Khả năng cạnh tranh của các doanh nghiệp du lịch lữ hành quốc tế Việt Nam sau khi Việt Nam gia nhập tổ chức thương mại thế giới (WTO), Luận án tiến sĩ Kinh tế, Hà Nội.

60. Nguyễn Ngọc Quân, Nguyễn Văn Điềm (2012), Giáo trình quản trị nhân lực, Nxb Đại học Kinh tế quốc dân, Hà Nội.

61. Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2014), Luật doanh nghiệp số 68/2014/QH13, Hà Nội.

62. Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam (2017), Luật Du lịch số 09/2017/QH14, ngày 19/6/2017, Hà Nội.

63. Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình (2017), Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Ninh Bình đến năm 2025, định hướng đến năm 2030, Ninh Bình.

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 178 trang tài liệu này.

64. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Đà Nẵng (2017), Kết quả hoạt động ngành văn hóa, thể thao và du lịch từ năm 2000 đến 2017, Đà Nẵng.

65. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Khánh Hòa (2017), Kết quả hoạt động ngành văn hóa, thể thao và du lịch từ năm 2000 đến 2017, Khánh Hòa.

Nhân lực tại các doanh nghiệp du lịch ở tỉnh Ninh Bình trong hội nhập quốc tế - 21


66. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ninh (2017), Kết quả hoạt động ngành văn hóa, thể thao và du lịch từ năm 2016, Quảng Ninh.

67. Nguyễn Văn Sơn (2007), 'Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và phát triển kinh tế tri thức", Tạp chí Triết học, số 9 (196).

68. Bùi Thị Tám (2012), Thực trạng, nhu cầu và định hướng liên kết đào tạo nguồn nhân lực du lịch cho vùng duyên hải miền Trung, Kỷ yếu Hội thảo khoa học Liên kết đào tạo nguồn nhân lực các tỉnh Duyên hải miền Trung, Thừa Thiên Huế.

69. Lưu Thanh Tâm (2015), "Giải pháp phát triển du lịch tỉnh Bình Thuận trong giai đoạn 2015 - 2020", Tạp chí Phát triển và Hội nhập, số 22 (32).

70. Trần Đức Thanh (1998), Nhập môn khoa học Du lịch, Nxb Đại học Quốc gia Hà Nội.

71. Lê Thị Thảo (2012), "Thu hút sử dụng và phát triển nhân lực trong doanh nghiệp Việt Nam hiện nay: Thách thức và giải pháp", Tạp chí Kinh tế và quản lý, (1).

72. Hồ Bá Thâm (2012), Nhân lực chất lượng cao: Quan niệm và nhu cầu hiện nay. Liên hệ với trường hợp tỉnh Lâm Đồng, tại trang http://www.dubaonhanluchcmc.gov.vn, [truy cập ngày 2/8/2018].

73. Nguyễn Hữu Thân (2008), Nâng cao chất lượng nguồn nhân sự, Nxb Lao động xã hội, Hà Nội.

74. Vũ Bá Thể (2005), Phát huy nguồn lực con người để công nghiệp hóa, hiện đại hóa - Kinh nghiệm quốc tế và thực tiễn Việt Nam, Nxb Lao động, Hà Nội.

75. Nguyễn Xuân Thiên, Hà Minh Tuấn (2016). Kinh nghiệm phát triển du lịch của Thái Lan và một số gợi ý đối với Việt Nam, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội.


76. Văn Tất Thu (2011), "Nhân tài và những vấn đề cơ bản trong sử dụng, trọng dụng nhân tài", Tạp chí Tổ chức nhà nước, (1).

77. Vũ Văn Thực (2016), Giải pháp nâng cao chất lượng nhân lực ngành ngân hàng, Tạp chí Phát triển và hội nhập, số 26 (36).

78. Lê Thị Thanh Thủy và cộng sự (2014), "Phát triển du lịch cội nguồn ở tỉnh Phú Thọ", Tạp chí Khoa học và Phát triển, tập 12, (2).

79. Nguyễn Quốc Tiến (2011), “Công tác đào tạo nguồn nhăn lực du lịch vùng trung du miền núi Bắc Bộ và những câu hỏi cần được giải đáp”, Tạp chí Khọc học và Công nghệ.

80. Phạm Quốc Trụ (2014), Hội nhập quốc tế: Một số vấn đề lý luận và thực tiễn, Học viện Ngoại giao, Hà Nội.

81. Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình (2009), Kế hoạch số 07/KH-UBND ngày 17/7/2009 về việc thực hiện Nghị quyết số 15-NQ/TU của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về phát triển du lịch Ninh Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, Ninh Bình.

82. Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế (2012), Tổ chức điều phối vùng các tỉnh Duyên hải miền Trung (2012). Liên kết đào tạo nguồn nhân lực các tỉnh Duyên hải miền Trung, Kỷ yếu Hội thảo khoa học, Thừa Thiên Huế.

83. Trần Thị Hồng Việt (2012), "Phát triển nhân lực chất lượng cao cho thủ đô Hà Nội", Tạp chí Kinh tế và phát triển, (8).

84. William J.Rothwell, Robert K.Prescott, Crummer, Maria W.Taylor (2010),

Chuyển hóa nguồn nhân lực, Nxb Kinh tế quốc dân, Hà Nội.

85. Đỗ Văn Xê, Lê Hồng Ân (2009), "Giải pháp phát triển du lịch Tiền Giang", Tạp chí Khoa học, (12), tr.336-345.

86. Phan Thị Thanh Xuân (2008), Nghiên cứu xây dựng chiến lược phát triển nhân lực ngành da - giầy Việt Nam giai đoạn đến 2015, tầm nhìn 2020, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, Bộ Công thương, Hiệp hội Da - Giầy Việt Nam, Hà Nội.


* Tài liệu tham khảo Tiếng Anh

87. Dennis Dickson (2007), Human Resource Management for the hospitality and tourism industries, London, New York: Routledge.

88. Edgell Sr, D.L (2016), Managing Sustairable tourism: A legacy for the future.

89. Greg G. Wang and Judy Y. Sun (2009), Perspectives on Theory Clarifying the Boundaries of Human Resource Development, Human Resource Development International, Volume 12, Number 1, Feb, tr.93-103.

90. Greg Richards, Derek Hal (2000), Tourism and sustainable community development, Routledge, NY.

91. Janne J.Liburd, Deborah Edwards (2010), UnderStanding the Sustaỉnable Development of Tourism.

92. Jim Stewart và Graham Beaver (2004), Human resouch Development in Small Organisations Research and practice.

93. Karl W. Deutsch, Political Community and the North Atlantic Area, Princeton, N.J., Princeton University Press, 1957; Xem Karl W. Deutsch and all, France, Germany, and the Western Alliance: A Study of Elite Attitudes on European Integration and World Politics, New York, Scribner’s, 1967.

94. Kelly, DJ (2001), Dual Perceptions of HRD: Issues for Policy: SME’s, Other Constituencies, and the Contested Definitions of Human Resource Development, Human Resource Development Outlook, Pacific Economic Cooperation Council Development Task Force 2000-2001, pp. 53-68.

95. Martin Oppermann, Kyex-Sung Chon (1997), Tourism in Developing Countries.

96. Paul F.J Eagles, Stephen F.McCool and Christopher D.Haynes (2002),

Sustainabỉe Tourism in Protected Areas.


97. Ruos, E. J alfare, L (2013), Sus tainable Tourism as Driving force for cultural Hertage Sistes Development.

98. Soh, J.K, (2008), Human resource development in the tourism sector in Asia, Perspective in Asia leisure and tourism, Vol 1, Article?.

99. Stokey, Nancy; Robert Lucas; and Edward Prescott (1989), Recursive Methods in Economic Dynamics, Harvard University Press.

100. Theodore A. Couloumbis & James H. Wolfe, Introduction to International Relations: Power & Justice, Englewood Cliffs, New Jersey, Prentice- Hall, 1986, Carl J. Friedrich, Trends of Federalism in Theory and Practice, New York, Praeger.

101. Yasuhiko INOUE (2004), The source source and the power source of the Members of the Members of the Members of Vietnam, Japan.


PHỤ LỤC

PHIẾU KHẢO SÁT VỀ NHÂN LỰC TẠI CÁC DOANH NGHIỆP DU LỊCH Ở TỈNH NINH BÌNH TRONG HỘI NHẬP QUỐC TẾ


Bản xin ý kiến cán bộ quản lý, lãnh đạo trong các doanh nghiệp du lịch


Xin chào Anh/Chị!

Tôi là nghiên cứu sinh chuyên ngành Kinh tế Chính trị của Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh. Tôi đang thực hiện một nghiên cứu về đánh giá thực trạng nhân lực tại các DNDL tỉnh Ninh Bình trong hội nhập quốc tế, qua đó đề xuất định hướng và giải pháp để phát triển nhân lực tại các DNDL ở tỉnh Ninh Bình nhằm thực hiện chiến lược phát triển ngành du lịch của tỉnh. Tôi rất mong Anh/Chị dành chút ít thời gian để trả lời một số câu hỏi sau đây theo quan điểm cá nhân của anh/chị. Tôi cam kết tất cả các thông tin liên quan đến các anh/ chị sẽ tuyệt đối bảo mật.

Rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý anh/ chị. Tôi xin chân thành cảm ơn!.


PHẦN I: MỘT SỐ THÔNG TIN CÁ NHÂN:

Xin Anh/chị vui lòng cho biết một số thông tin bằng cách tích [x] hoặc [v] vào các câu hỏi dưới đây:

Họ và tên:................................ Chức vụ………………………………….

1. Giới tính: Nam Nữ

2. Tuổi:

Dưới 25 tuổi Từ 25-35tuổi

Từ 35-45 tuổi Trên 45 tuổi

3. Trình độ học vấn: Phổ thông

Trung cấp, cao đẳng Đại học trở lên

4. Doanh nghiệp:

5. Bộ phận làm việc: .................................................................................................................

6. Trình độ đào tạo:

(1) Chuyên ngành đào tạo: ..............................................................................................

(2) Quản lý: .....................................................................................................................

(3) Trình độ ngoại ngữ: ...................................................................................................

(4) Số năm làm cán bộ quản lý:.......................................................................................


PHẦN II: CÁC THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP VÀ NHÂN LỰC TẠI DOANH NGHIỆP


1. Các lĩnh vực doanh nghiệp đang hoạt động kinh doanh: Khách sạn/nhà nghỉ Nhà hàng ăn uống

Vận tải du lịch Bán hàng lưu niệm du lịch Hoạt động vui chơi giải trí Tour du lịch trọn gói

Lĩnh vực khác:……………………………………………………………………

2. Lĩnh vực doanh nghiệp đang hoạt động kinh doanh hiệu quả nhất từ năm 2010 đến nay: Khách sạn/nhà nghỉ Nhà hàng ăn uống

Vận tải du lịch Bán hàng lưu niệm du lịch Hoạt động vui chơi giải trí Tour du lịch trọn gói

Lĩnh vực khác:……………………………………………………………………

3. Lĩnh vực doanh nghiệp sẽ được ưu tiên phát triển trong định hướng phát triển của doanh nghiệp đến các mốc năm 2025, 2030:

Khách sạn/nhà nghỉ Nhà hàng ăn uống

Vận tải du lịch Bán hàng lưu niệm du lịch Hoạt động vui chơi giải trí Tour du lịch trọn gói

Lĩnh vực khác:……………………………………………………………………

4. Loại hình nhân lực nào dưới đây có trong doanh nghiệp của Anh/Chị: Lễ tân Nhân viên chế biến món ăn

Phục vụ buồng Hướng dẫn viên du lịch

Phục vụ bàn, bar Nhân viên lữ hành, đại lý du lịch Quản lý

Nhân viên khác:……………… …………………………………………………… Theo Anh/Chị nhân lực như vậy có phù hợp không?

Có phù hợp Không phù hợp

5. Số lượng lao động có trong doanh nghiệp của Anh/Chị có đảm bảo phục vụ số lượng du khách hiện tại không?

Đảm bảo Không đảm bảo Không biết

Ý kiến khác:……………… ………………………………………………………

6. Mức độ áp dụng nhân lực từ 2010 đến nay có đảm bảo khả năng hoạt động của doanh nghiệp không?

Đảm bảo hoạt động tốt Không tốt

Trung bình Gây khó khăn

Nguyên nhân: ………………………………………………………………………


7. Đến năm 2025 doanh nghiệp của Anh/Chị có nhu cầu tuyển dụng thêm nhân sự không? Có nhu cầu Không có nhu cầu Không biết

Lý do:……………… ………….…………………………………………………

8. Dự báo nhu cầu nhân lực của doanh nghiệp Anh/Chị đến năm 2030?

Tăng mạnh Tăng nhẹ Ổn định Không biết

9. Doanh nghiệp Anh/Chị dự kiến đạt bao nhiêu % trình độ đội ngũ từ cao đẳng trở lên về các mặt ở các gian đoạn:

Năm 2020: Trình độ chuyên môn............ % Trình độ ngoại ngữ..............%.

Trình độ tin học......................% Nghiệp vụ, kỹ năng..............%

Năm 2025: Trình độ chuyên môn............ % Trình độ ngoại ngữ...............%.

Trình độ tin học......................% Nghiệp vụ, kỹ năng..............%

Năm 2030: Trình độ chuyên môn............ % Trình độ ngoại ngữ..............%

Trình độ tin học......................% Nghiệp vụ, kỹ năng.............%

10. Nguồn tuyển dụng nhân lực của doanh nghiệp Anh/Chị chủ yếu từ nguồn nào? Từ nước ngoài Từ các trường ĐH, CĐ, TCCN

Lao động từ các cơ quan doanh nghiệp khác Lao động tại địa phương

11. Mức độ đáp ứng của các nguồn nhân lực về số lượng, chủng loại?

Đủ Gần đủ Thiếu Thiếu nhiều

12. Chính sách thu hút lao động bằng cách?

Cho cơ hội thăng tiến Chọn vị trí làm việc phù hợp Lương Thưởng

Ý kiến khác..................................................................................................................

13. Bố trí sắp xếp lao động trong doanh nghiệp Anh/Chị?

Theo chuyên môn đào tạo Theo kinh nghiệm Theo năng lực

Ý kiến khác.....................................................................................................................

14. Thu nhập bình quân/lao động/tháng, năm của doanh nghiệp?

Từ 1 đến 2 triệu Trên 2 triệu đến 3 triệu Trên 3 triệu đến 4 triệu

Trên 4 triệu đến 5 triệu Trên 5 triệu đến 6 triệu Trên 6 triệu

15. Cơ chế quản lý, sử dụng lao động của doanh nghiệp Anh/Chị?

Quản lý hành chính Theo công việc được giao Theo hợp đồng

Ý kiến khác.....................................................................................................................

16. Phát triển nguồn nhân lực của doanh nghiệp hiện tại và đến 2025 sẽ ưu tiên loại hình nào? Học tập tại các khu DL, Trung tâm mạnh Cử cán bộ học tập tại nước ngoài Học tập trong nước Đào tạo tại chỗ

Ý kiến khác.....................................................................................................................

17. Phát triển nguồn nhân lực của doanh nghiệp hiện tại và đến 2030 sẽ ưu tiên loại hình nào? Học tập tại các khu DL, Trung tâm mạnh Cử cán bộ học tập tại nước ngoài Học tập trong nước Đào tạo tại chỗ

Ý kiến khác................................................................................................................

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 01/03/2023