Xây Dựng Tiêu Chuẩn Và Kiểm Nghiệm Thực Tiễn Đánh Giá Trình Độ Tập Luyện Cho Nam Vđv Đội Tuyển Điền Kinh Trẻ Chạy Cự Ly Dài 15 – 17 Tuổi Tỉnh


giây. Qua trên cho thấy thành tích chạy 5.000m của khách thể nghiên cứu sau 2 năm tập luyện tiệm cận với thành tích vô địch trẻ tuy nhiên còn cách khá xa với đẳng cấp kiện tướng và cấp 1 của Tổng cục TDTT.

Thành tích chạy 10.000m của khách thể nghiên cứu sau 2 năm tập luyện là 2042.04 giây kém so với tiêu chuẩn đẳng cấp môn điền kinh của tổng cục TDTT [57] kiện tướng (1876 giây) là 166.04 giây và cấp 1 (1953 giây) là 89.04 giây; so với thành tích giải vô địch trẻ năm 2020 [31] vô địch chạy 10.000m (1993.23 giây) khách thể nghiên cứu kém 48.81 giây. Qua trên cho thấy thành tích chạy 10.000m của khách thể nghiên cứu sau 2 năm tập luyện còn kém với thành tích vô địch trẻ và với đẳng cấp kiện tướng và cấp 1 của Tổng cục TDTT.

Qua so sánh trên cho thấy đây là chỉ tiêu để khách thể nghiên cứu tích cực tham gia tập luyện để hướng đến chuẩn đẳng cấp của Tổng cục TDTT và thành tích tại các giải điền kinh quốc gia.

+ Sau năm 2 tập luyện (2018) hầu hết tất cả các chỉ số chỉ số đều có sự tăng trưởng có sự khác biệt rõ rệt có ý nghĩa thống kê. Chỉ số có sự tăng trưởng tốt nhất là các chỉ số về chức năng, riêng chỉ số hình thể Somatotype là chỉ số có sự tăng trưởng thấp nhất. Tuy nhiên, chỉ số hình thể Somatotype của VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ 15 -17 tuổi tỉnh Khánh Hòa phù hợp với cấu trúc hình thể của VĐV chạy cự ly dài.

+ Sau 2 năm tập luyện (2017-2018) hầu hết các chỉ số đều có sự tăng trưởng có sự khác biệt rõ rệt có ý nghĩa thống kê. Tuy nhiên, sự tăng trưởng thành tích ở tất cả các chỉ số không nhiều. Ngoài ra thành tích sau năm 1 tập luyện (2017) có sự tăng trưởng tốt hơn sau năm 2 tập luyện (2018) ở tất cả các chỉ số.

Như vậy, phải chăng trong quá trình huấn luyện VĐV còn có những điểm yếu chưa khắc phục được. Nên chăng cần phải có những bài tập chuyên biệt có tính đột phá để phát triển tố chất thể lực chuyên môn cho VĐV trẻ chạy CLD lứa tuổi 15-17 tình Khánh Hòa.

Tiểu kết: Đánh giá sự phát triển trình độ tập luyện của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy cự ly dài 15-17 tuổi tỉnh Khánh Hòa qua 1, 2 năm tập luyện cho thấy, xu hướng tăng trưởng về thành tích các yếu tố cấu thành trình độ tập luyện của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy CLD 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa có sự phát triển đều qua từng năm là phù hợp với quy luật phát triển lứa tuổi và quy luật của huấn luyện thể thao, cụ thể như sau:

- Về hình thái: Sau 1 và 2 năm tập luyện có sự tăng trưởng các chỉ số hình thái qua từng năm, có W% = 0.02 - 0.87%, sự tăng trưởng chưa có sự khác biệt chưa rõ rệt ứng với P>0.05. Riêng chỉ số Somatotype có xu hướng biến đổi tập trung ở vùng trung ngoại mô tiến gần tới ngoại mô.

- Chức năng sinh lý: Sau 1 và 2 năm tập luyện đều có xu hướng tăng trưởng


các chỉ số sinh lý có W% = 1.74 – 17.71%, sự tăng trưởng có sự khác biệt rõ rệt ứng với P<0.05.

- Về sinh hóa: Nhìn chung, các chỉ số WBC, RBC, Hb, Urea, Axitlactic đều có sự biến đổi tuy không nhiều và vẫn nằm trong mức giới hạn sinh lý bình thường của người Việt Nam khỏe mạnh cùng lứa tuổi. Đồng thời, kết quả còn cho thấy tốc độ hồi phục sau 1 đêm nghỉ ngơi đều tốt hơn so với thời điểm ban đầu.

- Về tâm lý: Sau 1 và 2 năm tập luyện đều có xu hướng tăng trưởng các chỉ số tâm lý có W% = 2.42 – 18.3%, sự tăng trưởng có sự khác biệt rõ rệt ứng với P<0.05. Riêng loại hình thần kinh của các VĐV trẻ chạy CLD có thành tích thi đấu tốt thì đều có sự cải thiện qua từng năm và có xu hướng chuyển từ loại hình thần kinh cận ổn định sang loại hình thần kinh ổn định, các VĐV có thành tích thi đấu kém đều có loại bình thần kinh trung gian.

- Về thể lực: Sau 1 và 2 năm tập luyện đều có xu hướng tăng trưởng các test thể lực có W% = 0.55 – 3.95%, sự tăng trưởng có sự khác biệt chưa rõ rệt ứng với P<0.05.

3.3. Xây dựng tiêu chuẩn và kiểm nghiệm thực tiễn đánh giá trình độ tập luyện cho nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa qua 2 năm tập luyện

Kết quả nghiên cứu mục 3.1 luận án xác định được 39 chỉ số và test đánh giá trình độ tập luyện cho nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa. Luận án chỉ tiến hành xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện cho khách thể nghiên cứu ở 23 chỉ tiêu định lượng.

3.3.1. Xây dựng thang điểm cho từng chỉ tiêu đánh giá trình độ tập luyện cho nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa.

3.3.1.1. Kiểm định phân phối chuẩn:

Luận án chỉ tiến hành xây dựng thang điểm C đối với các chỉ số và test đánh giá định lượng. Không xây dựng thang điểm đối với các chỉ số sinh hóa máu và loại hình thần kinh.

Thang điểm C là một thang chuẩn nên tập hợp số liệu khi xây dựng thang điểm phải thuộc dạng phân phối chuẩn. Luận án tiến hành kiểm định tính phân phối chuẩn (W Shapyro - Winki) đối với các chỉ số và test tại thời điểm ban đầu, sau năm 1 và sau năm 2 tập luyện. Kết quả thu được qua bảng 3.34, bảng 3.35 và bảng 3.36.

Kết quả ở bảng 3.34; 3.35 và 3.36 cho thấy, ở tất cả các chỉ số và test dùng để đánh giá TĐTL của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa thời điểm ban đầu, sau 1 năm và sau 2 năm tập luyện đều có SW > SW01 nên giả thuyết H0 được chấp nhận, mẫu có phân phối chuẩn ở mức ý nghĩa α = 0.01. Như vậy, các chỉ số và test trên đảm bảo tính chuẩn để xây dựng thang điểm C.

3.3.1.2. Xây dựng thang điểm 10 cho từng chỉ tiêu:

Luận án tiến hành xây dựng thang điểm C cho các chỉ số và test đánh giá TĐTL

cho khách thể nghiên cứu thời điểm ban đầu, sau 1 năm và sau 2 năm tập luyện được trình bày tại bảng 3.37, 3.38 và 3.39.

Bảng 3.34: Kiểm định phân phối chuẩn Shapyro – Winki các chỉ tiêu dùng để đánh giá TĐTL của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa giai đoạn ban đầu (n=09)


YẾU TỐ


TT


TIÊU CHÍ

KIỂM ĐỊNH

SHAPYRO - WINKY

S2

b

SW

Hình Thái

1

Chiều cao (cm)

9.116

7.88

0.847

2

Dài chân A/cao đứng x 100 (%)

0.193

1.20

0.926

3

(dài chân B-dài cẳng chân A)/dài cẳng chân A

x 100 (%)

5.717

6.44

0.906

4

Vòng cổ chân/dài gân Achille x 100 (%)

14.73

10.63

0.959

Chức năng

5

Nhịp tim yên tĩnh (lần/phút)

4.763

14.38

0.898

6

Công năng tim(HW)

2.0

3.75

0.877

7

Dung tích sống (lít)

0.126

0.82

0.789

8

VO2 Max (ml/kg/min)

7.881

7.50

0.893

9

CS yếm khí tổng hợp ACP (w/kg)

0.382

1.69

0.939

10

CS yếm khí tối đa tương đối RPP (w/kg)

0.198

1.21

0.928

Tâm lý

11

Phản xạ đơn (ms)

3331.6

158.4

0.779

12

Phản xạ lựa chọn (ms)

1268.6

94.18

0.874

13

Ổn định chú ý (lần)

2.444

4.14

0.878

14

Chú ý tổng hợp (p)

0.005

0.20

0.953

15

Năng lực xử lý thông tin (bit/s)

0.300

1.40

0.817

Thể lực

16

Chạy 30 m XPT (s)

0.001

0.10

0.965

17

Chạy 100 m XPC (s)

0.032

0.49

0.939

18

Chạy 400 m XPC (s)

0.263

1.30

0.867

19

Chạy 1000 m XPC (s)

3.608

5.26

0.960

20

Test Cooper (m)

15775

335.70

0.893

21

Chạy 5000 m XPC (s)

821.56

72.19

0.879

22

Chạy 10000 m XPC (s)

7339.6

21340

0.777

23

Bật xa 10 bước (m)

3.972

1.52

0.879

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.

Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện cho nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa sau 2 năm tập luyện - 23


tỉnh Khánh Hòa sau 1 năm tập luyện (n=09)


YẾU TỐ


TT


TIÊU CHÍ

KIỂM ĐỊNH

SHAPYRO - WINKY

S2

b

SW

Hình Thái

1

Chiều cao (cm)

9.035

8.030

0.893

2

Dài chân A/cao đứng x 100 (%)

0.233

1.38

0.981

3

(dài chân B-dài cẳng chân A)/dài cẳng chân A

x 100 (%)

5.628

6.25

0.868

4

Vòng cổ chân/dài gân Achille x 100 (%)

19.60

11.82

0.914

Chức năng

5

Nhịp tim yên tĩnh (lần/phút)

4.223

13.46

0.938

6

Công năng tim(HW)

1.511

3.26

0.881

7

Dung tích sống (lít)

0.044

0.50

0.784

8

VO2 Max (ml/kg/min)

7.543

7.44

0.918

9

CS yếm khí tổng hợp ACP (w/kg)

0.3538

1.64

0.952

10

CS yếm khí tối đa tương đối RPP (w/kg)

0.202

1.26

0.932

Tâm lý

11

Phản xạ đơn (ms)

29378

131.76

0.769

12

Phản xạ lựa chọn (ms)

1062.4

87.52

0.901

13

Ổn định chú ý (lần)

2.0

3.52

0.775

14

Chú ý tổng hợp (p)

0.085

0.21

0.979

15

Năng lực xử lý thông tin (bit/s)

0.365

1.54

0.809

Thể lực

16

Chạy 30 m XPT (s)

0.001

0.08

0.828

17

Chạy 100 m XPC (s)

0.013

0.48

0.879

18

Chạy 400 m XPC (s)

0.259

1.33

0.886

19

Chạy 1000 m XPC (s)

3.154

4.91

0.957

20

Test Cooper (m)

15099

332.95

0.918

21

Chạy 5000 m XPC (s)

700.12

72.23

0.932

22

Chạy 10000 m XPC (s)

5331.5

107.89

0.828

23

Bật xa 10 bước (m)

3.461

1.23

0.899


tỉnh Khánh Hòa sau 2 năm tập luyện (n=09)


YẾU TỐ


TT


TIÊU CHÍ

KIỂM ĐỊNH

SHAPYRO - WINKY

S2

b

SW

Hình Thái

1

Chiều cao (cm)

7.86

7.54

0.904

2

Dài chân A/cao đứng x 100 (%)

0.308

1.51

0.932

3

(dài chân B-dài cẳng chân A)/dài cẳng chân A

x 100 (%)

5.691

6.12

0.822

4

Vòng cổ chân/dài gân Achille x 100 (%)

19.67

12.07

0.925

Chức năng

5

Nhịp tim yên tĩnh (lần/phút)

3.351

12.18

0.957

6

Công năng tim(HW)

0.551

1.97

0.882

7

Dung tích sống (lít)

0.031

0.45

0.824

8

VO2 Max (ml/kg/min)

8.44

7.58

0.853

9

CS yếm khí tổng hợp ACP (w/kg)

0.346

1.52

0.949

10

CS yếm khí tối đa tương đối RPP (w/kg)

0.238

1.29

0.873

Tâm lý

11

Phản xạ đơn (ms)

2280.1

117.77

0.766

12

Phản xạ lựa chọn (ms)

1107.3

89.69

0.908

13

Ổn định chú ý (lần)

1.69

3.53

0.917

14

Chú ý tổng hợp (p)

0.005

0.19

0.953

15

Năng lực xử lý thông tin (bit/s)

0.323

1.47

0.835

Thể lực

16

Chạy 30 m XPT (s)

0.001

0.08

0.989

17

Chạy 100 m XPC (s)

0.666

0.72

0.925

18

Chạy 400 m XPC (s)

0.361

1.61

0.896

19

Chạy 1000 m XPC (s)

2.904

4.14

0.929

20

Test Cooper (m)

16836

338.98

0.853

21

Chạy 5000 m XPC (s)

462.8

56.68

0.868

22

Chạy 10000 m XPC (s)

5733.2

193.32

0.858

23

Bật xa 10 bước (m)

2.743

1.07

0.973

tỉnh Khánh Hòa thời điểm ban đầu (n=09)



Chỉ tiêu

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Hình thái

Chiều cao (cm)

160.6

162.1

163.6

165.1

166.6

168.1

169.6

171.2

172.7

174.2

Dài chân A/cao đứng x 100 (%)

50.8

51.0

51.2

51.5

51.7

51.9

52.1

52.3

52.6

52.8

(dài chân B-dài cẳng chân A)/dài

cẳng chân A x 100 (%)

91.1

89.9

88.7

87.5

86.3

85.1

83.9

82.7

81.5

80.3

Vòng cổ chân/dài gân Achille x

100 (%)

104.6

102.6

100.7

98.8

96.9

95.0

93.1

91.1

89.2

87.3

Chức năng

Nhịp tim yên tĩnh (lần/phút)

62.4

61.7

61.0

60.3

59.6

58.8

58.1

57.4

56.7

56.0

Công năng tim(HW)

7.2

6.7

6.3

5.8

5.4

5.0

4.5

4.1

3.6

3.2

Dung tích sống (lít)

2.91

3.07

3.23

3.39

3.56

3.72

3.88

4.04

4.20

4.37

VO2 Max (ml/kg/min)

63.61

65.01

66.41

67.82

69.22

70.62

72.03

73.43

74.83

76.24

CS yếm khí tổng hợp ACP (w/kg)

10.05

10.36

10.67

10.98

11.28

11.59

11.90

12.21

12.52

12.83

CS yếm khí tối đa tương đối RPP

(w/kg)

8.63

8.85

9.07

9.29

9.51

9.74

9.96

10.18

10.40

10.63

Tâm lý

Phản xạ đơn (ms)

375

357

339

321

304

286

268

250

232

215

Phản xạ lựa chọn (ms)

586

557

529

500

471

442

413

384

355

327

Ổn định chú ý (lần)

15.10

15.88

16.66

17.44

18.22

19.00

19.79

20.57

21.35

22.13

Chú ý tổng hợp (p)

1.36

1.40

1.43

1.47

1.51

1.54

1.58

1.61

1.65

1.68

Năng lực xử lý thông tin (bit/s)

4.49

4.22

3.94

3.67

3.40

3.12

2.85

2.57

2.30

2.03

Thể lực

Chạy 30 m XPT (s)

4.15

4.14

4.12

4.10

4.08

4.07

4.05

4.03

4.01

4.00

Chạy 100 m XPC (s)

12.65

12.57

12.48

12.39

12.30

12.21

12.12

12.03

11.94

11.85

Chạy 400 m XPC (s)

55.48

55.22

54.96

54.71

54.45

54.19

53.94

53.68

53.42

53.17

Chạy 1000 m XPC (s)

175.9

175.0

174.1

173.1

172.2

171.2

170.2

169.3

168.4

167.4

Test Cooper (m)

3351

3414

3476

3539

3602

3665

3728

3790

3853

3916

Chạy 5000 m XPC (s)

1032

1018

1003

989

975

960

946

932

917

903

Chạy 10000 m XPC (s)

2270

2227

2185

2142

2099

2056

2013

1971

1928

1885

Bật xa 10 bước (m)

24.0

24.2

24.5

24.7

24.9

25.1

25.3

25.5

25.7

26.0

tỉnh Khánh Hòa thời điểm sau năm 1 tập luyện (2017) - (n=09)




Chỉ tiêu

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Hình thái

Chiều cao (cm)

162.1

163.6

165.1

166.6

168.1

169.6

171.1

172.6

174.1

175.6

Dài chân A/cao đứng x 100 (%)

50.8

51.0

51.3

51.5

51.8

52.0

52.3

52.5

52.8

53.0

(dài chân B-dài cẳng chân A)/dài

cẳng chân A x 100 (%)

91.1

89.9

88.7

87.5

86.3

85.1

83.9

82.7

81.5

80.3

Vòng cổ chân/dài gân Achille x

100 (%)

104.6

102.6

100.7

98.8

96.9

95.0

93.1

91.1

89.2

87.3

Chức năng

Mạch yên tĩnh (lần/phút)

59.9

59.1

58.2

57.4

56.6

55.7

54.9

54.1

53.2

52.4

Công năng tim(HW)

6.7

6.2

5.7

5.2

4.7

4.2

3.7

3.2

2.7

2.2

Dung tích sống (lít)

3.44

3.55

3.65

3.76

3.86

3.97

4.07

4.18

4.28

4.38

VO2 Max (ml/kg/min)

64.94

66.31

67.68

69.06

70.43

71.80

73.18

74.55

75.92

77.30

CS yếm khí tổng hợp ACP (w/kg)

10.32

10.61

10.91

11.21

11.51

11.80

12.10

12.40

12.70

12.99

CS yếm khí tối đa tương đối RPP

(w/kg)

8.79

9.02

9.25

9.48

9.71

9.94

10.17

10.40

10.63

10.86

Tâm lý

Phản xạ đơn (ms)

308

294

280

266

253

239

225

211

197

183

Phản xạ lựa chọn (ms)

474

448

422

396

370

344

318

292

266

240

Ổn định chú ý (lần)

16.84

17.55

18.25

18.96

19.67

20.37

21.08

21.79

22.50

23.20

Chú ý tổng hợp (p)

1.42

1.45

1.49

1.53

1.56

1.60

1.64

1.67

1.71

1.75

Năng lực xử lý thông tin (bit/s)

1.59

4.00

3.70

3.40

3.10

2.80

2.49

2.19

1.89

1.59

Thể lực

Chạy 30 m XPT (s)

4.10

4.08

4.07

4.05

4.04

4.02

4.01

3.99

3.98

3.96

Chạy 100 m XPC (s)

12.47

12.38

12.29

12.19

12.10

12.01

11.92

11.83

11.74

11.65

Chạy 400 m XPC (s)

55.17

54.92

54.66

54.41

54.15

53.90

53.64

53.39

53.13

52.88

Chạy 1000 m XPC (s)

172.3

171.4

170.6

169.7

168.8

167.9

167.0

166.1

165.2

164.3

Test Cooper (m)

3410

3472

3533

3595

3656

3718

3779

3840

3902

3963

Chạy 5000 m XPC (s)

1010

997

983

970

957

944

930

917

904

891

Chạy 10000 m XPC (s)

2206

2169

2133

2096

2060

2023

1987

1950

1914

1877

Bật xa 10 bước (m)

24.8

25.0

25.2

25.3

25.5

25.7

25.9

26.0

26.2

26.4

Bảng 3.39: Bảng thang điểm 10 các chỉ số và test đánh giá TĐTL của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy CLD 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa thời điểm sau năm 2 tập luyện (2018) - (n=09)



Chỉ tiêu

Điểm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Hình thái

Chiều cao (cm)

163.5

165.0

166.4

167.8

169.2

170.6

172.0

173.4

174.8

176.2

Dài chân A/cao đứng x 100 (%)

50.8

51.1

51.3

51.6

51.9

52.2

52.4

52.7

53.0

53.3

(dài chân B-dài cẳng chân A)/dài

cẳng chân A x 100 (%)

91.1

89.9

88.7

87.5

86.3

85.1

83.9

82.7

81.5

80.3

Vòng cổ chân/dài gân Achille x

100 (%)

104.6

102.6

100.7

98.8

96.9

95.0

93.1

91.1

89.2

87.3

Chức năng

Mạch yên tĩnh (lần/phút)

58.3

57.4

56.4

55.5

54.6

53.6

52.7

51.7

50.8

49.9

Công năng tim(HW)

5.8

5.3

4.8

4.3

3.8

3.3

2.8

2.3

1.8

1.3

Dung tích sống (lít)

4.03

4.12

4.21

4.29

4.38

4.47

4.56

4.64

4.73

4.82

VO2 Max (ml/kg/min)

66.08

67.53

68.98

70.43

71.88

73.33

74.78

76.23

77.68

79.13

CS yếm khí tổng hợp ACP (w/kg)

10.57

10.87

11.16

11.45

11.75

12.04

12.34

12.63

12.92

13.22

CS yếm khí tối đa tương đối RPP

(w/kg)

8.90

9.15

9.39

9.64

9.88

10.12

10.37

10.61

10.86

11.10

Tâm lý

Phản xạ đơn (ms)

260

249

237

226

215

203

192

181

170

158

Phản xạ lựa chọn (ms)

436

412

387

362

337

313

288

263

239

214

Ổn định chú ý (lần)

18.17

18.83

19.48

20.13

20.78

21.43

22.08

22.73

23.38

24.03

Chú ý tổng hợp (p)

1.46

1.50

1.53

1.57

1.60

1.64

1.67

1.70

1.74

1.77

Năng lực xử lý thông tin (bit/s)

3.99

3.70

3.42

3.14

2.85

2.57

2.28

2.00

1.72

1.43

Thể lực

Chạy 30 m XPT (s)

4.06

4.05

4.03

4.02

4.00

3.99

3.97

3.96

3.94

3.93

Chạy 100 m XPC (s)

12.44

12.31

12.18

12.06

11.93

11.80

11.67

11.54

11.41

11.28

Chạy 400 m XPC (s)

55.17

54.87

54.57

54.27

53.97

53.67

53.37

53.07

52.77

52.47

Chạy 1000 m XPC (s)

168.5

167.8

167.0

166.2

165.5

164.7

163.9

163.2

162.5

161.7

Test Cooper (m)

3462

3526

3591

3656

3721

3786

3851

3916

3981

4045

Chạy 5000 m XPC (s)

994

983

972

961

951

940

929

918

908

897

Chạy 10000 m XPC (s)

2193

2156

2118

2080

2042

2004

1966

1928

1891

1853

Bật xa 10 bước (m)

25.1

25.3

25.5

25.7

25.9

26.2

26.4

26.6

26.8

27.0

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 27/12/2022