giây. Qua trên cho thấy thành tích chạy 5.000m của khách thể nghiên cứu sau 2 năm tập luyện tiệm cận với thành tích vô địch trẻ tuy nhiên còn cách khá xa với đẳng cấp kiện tướng và cấp 1 của Tổng cục TDTT.
Thành tích chạy 10.000m của khách thể nghiên cứu sau 2 năm tập luyện là 2042.04 giây kém so với tiêu chuẩn đẳng cấp môn điền kinh của tổng cục TDTT [57] kiện tướng (1876 giây) là 166.04 giây và cấp 1 (1953 giây) là 89.04 giây; so với thành tích giải vô địch trẻ năm 2020 [31] vô địch chạy 10.000m (1993.23 giây) khách thể nghiên cứu kém 48.81 giây. Qua trên cho thấy thành tích chạy 10.000m của khách thể nghiên cứu sau 2 năm tập luyện còn kém với thành tích vô địch trẻ và với đẳng cấp kiện tướng và cấp 1 của Tổng cục TDTT.
Qua so sánh trên cho thấy đây là chỉ tiêu để khách thể nghiên cứu tích cực tham gia tập luyện để hướng đến chuẩn đẳng cấp của Tổng cục TDTT và thành tích tại các giải điền kinh quốc gia.
+ Sau năm 2 tập luyện (2018) hầu hết tất cả các chỉ số chỉ số đều có sự tăng trưởng có sự khác biệt rõ rệt có ý nghĩa thống kê. Chỉ số có sự tăng trưởng tốt nhất là các chỉ số về chức năng, riêng chỉ số hình thể Somatotype là chỉ số có sự tăng trưởng thấp nhất. Tuy nhiên, chỉ số hình thể Somatotype của VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ 15 -17 tuổi tỉnh Khánh Hòa phù hợp với cấu trúc hình thể của VĐV chạy cự ly dài.
+ Sau 2 năm tập luyện (2017-2018) hầu hết các chỉ số đều có sự tăng trưởng có sự khác biệt rõ rệt có ý nghĩa thống kê. Tuy nhiên, sự tăng trưởng thành tích ở tất cả các chỉ số không nhiều. Ngoài ra thành tích sau năm 1 tập luyện (2017) có sự tăng trưởng tốt hơn sau năm 2 tập luyện (2018) ở tất cả các chỉ số.
Như vậy, phải chăng trong quá trình huấn luyện VĐV còn có những điểm yếu chưa khắc phục được. Nên chăng cần phải có những bài tập chuyên biệt có tính đột phá để phát triển tố chất thể lực chuyên môn cho VĐV trẻ chạy CLD lứa tuổi 15-17 tình Khánh Hòa.
Tiểu kết: Đánh giá sự phát triển trình độ tập luyện của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy cự ly dài 15-17 tuổi tỉnh Khánh Hòa qua 1, 2 năm tập luyện cho thấy, xu hướng tăng trưởng về thành tích các yếu tố cấu thành trình độ tập luyện của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy CLD 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa có sự phát triển đều qua từng năm là phù hợp với quy luật phát triển lứa tuổi và quy luật của huấn luyện thể thao, cụ thể như sau:
- Về hình thái: Sau 1 và 2 năm tập luyện có sự tăng trưởng các chỉ số hình thái qua từng năm, có W% = 0.02 - 0.87%, sự tăng trưởng chưa có sự khác biệt chưa rõ rệt ứng với P>0.05. Riêng chỉ số Somatotype có xu hướng biến đổi tập trung ở vùng trung ngoại mô tiến gần tới ngoại mô.
- Chức năng sinh lý: Sau 1 và 2 năm tập luyện đều có xu hướng tăng trưởng
các chỉ số sinh lý có W% = 1.74 – 17.71%, sự tăng trưởng có sự khác biệt rõ rệt ứng với P<0.05.
- Về sinh hóa: Nhìn chung, các chỉ số WBC, RBC, Hb, Urea, Axitlactic đều có sự biến đổi tuy không nhiều và vẫn nằm trong mức giới hạn sinh lý bình thường của người Việt Nam khỏe mạnh cùng lứa tuổi. Đồng thời, kết quả còn cho thấy tốc độ hồi phục sau 1 đêm nghỉ ngơi đều tốt hơn so với thời điểm ban đầu.
- Về tâm lý: Sau 1 và 2 năm tập luyện đều có xu hướng tăng trưởng các chỉ số tâm lý có W% = 2.42 – 18.3%, sự tăng trưởng có sự khác biệt rõ rệt ứng với P<0.05. Riêng loại hình thần kinh của các VĐV trẻ chạy CLD có thành tích thi đấu tốt thì đều có sự cải thiện qua từng năm và có xu hướng chuyển từ loại hình thần kinh cận ổn định sang loại hình thần kinh ổn định, các VĐV có thành tích thi đấu kém đều có loại bình thần kinh trung gian.
- Về thể lực: Sau 1 và 2 năm tập luyện đều có xu hướng tăng trưởng các test thể lực có W% = 0.55 – 3.95%, sự tăng trưởng có sự khác biệt chưa rõ rệt ứng với P<0.05.
3.3. Xây dựng tiêu chuẩn và kiểm nghiệm thực tiễn đánh giá trình độ tập luyện cho nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa qua 2 năm tập luyện
Kết quả nghiên cứu mục 3.1 luận án xác định được 39 chỉ số và test đánh giá trình độ tập luyện cho nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa. Luận án chỉ tiến hành xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện cho khách thể nghiên cứu ở 23 chỉ tiêu định lượng.
3.3.1. Xây dựng thang điểm cho từng chỉ tiêu đánh giá trình độ tập luyện cho nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa.
3.3.1.1. Kiểm định phân phối chuẩn:
Luận án chỉ tiến hành xây dựng thang điểm C đối với các chỉ số và test đánh giá định lượng. Không xây dựng thang điểm đối với các chỉ số sinh hóa máu và loại hình thần kinh.
Thang điểm C là một thang chuẩn nên tập hợp số liệu khi xây dựng thang điểm phải thuộc dạng phân phối chuẩn. Luận án tiến hành kiểm định tính phân phối chuẩn (W Shapyro - Winki) đối với các chỉ số và test tại thời điểm ban đầu, sau năm 1 và sau năm 2 tập luyện. Kết quả thu được qua bảng 3.34, bảng 3.35 và bảng 3.36.
Kết quả ở bảng 3.34; 3.35 và 3.36 cho thấy, ở tất cả các chỉ số và test dùng để đánh giá TĐTL của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa thời điểm ban đầu, sau 1 năm và sau 2 năm tập luyện đều có SW > SW01 nên giả thuyết H0 được chấp nhận, mẫu có phân phối chuẩn ở mức ý nghĩa α = 0.01. Như vậy, các chỉ số và test trên đảm bảo tính chuẩn để xây dựng thang điểm C.
3.3.1.2. Xây dựng thang điểm 10 cho từng chỉ tiêu:
Luận án tiến hành xây dựng thang điểm C cho các chỉ số và test đánh giá TĐTL
cho khách thể nghiên cứu thời điểm ban đầu, sau 1 năm và sau 2 năm tập luyện được trình bày tại bảng 3.37, 3.38 và 3.39.
Bảng 3.34: Kiểm định phân phối chuẩn Shapyro – Winki các chỉ tiêu dùng để đánh giá TĐTL của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ Chạy cự ly dài 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa giai đoạn ban đầu (n=09)
TT | TIÊU CHÍ | KIỂM ĐỊNH SHAPYRO - WINKY | |||
S2 | b | SW | |||
Hình Thái | 1 | Chiều cao (cm) | 9.116 | 7.88 | 0.847 |
2 | Dài chân A/cao đứng x 100 (%) | 0.193 | 1.20 | 0.926 | |
3 | (dài chân B-dài cẳng chân A)/dài cẳng chân A x 100 (%) | 5.717 | 6.44 | 0.906 | |
4 | Vòng cổ chân/dài gân Achille x 100 (%) | 14.73 | 10.63 | 0.959 | |
Chức năng | 5 | Nhịp tim yên tĩnh (lần/phút) | 4.763 | 14.38 | 0.898 |
6 | Công năng tim(HW) | 2.0 | 3.75 | 0.877 | |
7 | Dung tích sống (lít) | 0.126 | 0.82 | 0.789 | |
8 | VO2 Max (ml/kg/min) | 7.881 | 7.50 | 0.893 | |
9 | CS yếm khí tổng hợp ACP (w/kg) | 0.382 | 1.69 | 0.939 | |
10 | CS yếm khí tối đa tương đối RPP (w/kg) | 0.198 | 1.21 | 0.928 | |
Tâm lý | 11 | Phản xạ đơn (ms) | 3331.6 | 158.4 | 0.779 |
12 | Phản xạ lựa chọn (ms) | 1268.6 | 94.18 | 0.874 | |
13 | Ổn định chú ý (lần) | 2.444 | 4.14 | 0.878 | |
14 | Chú ý tổng hợp (p) | 0.005 | 0.20 | 0.953 | |
15 | Năng lực xử lý thông tin (bit/s) | 0.300 | 1.40 | 0.817 | |
Thể lực | 16 | Chạy 30 m XPT (s) | 0.001 | 0.10 | 0.965 |
17 | Chạy 100 m XPC (s) | 0.032 | 0.49 | 0.939 | |
18 | Chạy 400 m XPC (s) | 0.263 | 1.30 | 0.867 | |
19 | Chạy 1000 m XPC (s) | 3.608 | 5.26 | 0.960 | |
20 | Test Cooper (m) | 15775 | 335.70 | 0.893 | |
21 | Chạy 5000 m XPC (s) | 821.56 | 72.19 | 0.879 | |
22 | Chạy 10000 m XPC (s) | 7339.6 | 21340 | 0.777 | |
23 | Bật xa 10 bước (m) | 3.972 | 1.52 | 0.879 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Kiểm Tra Các Chỉ Số Sinh Hóa Trong Đánh Giá Tđtl Của Nam Vđv Đội Tuyển Trẻ Chạy Cld 15 – 17 Tuổi Tỉnh Khánh Hoà
- Nhịp Tăng Trưởng Các Chỉ Số Hình Thái Của Nam Vđv Đội Tuyển Trẻ Chạy Cự Ly Dài 15 – 17 Tuổi Tỉnh Khánh Hòa
- Nhịp Tăng Trưởng Các Test Tâm Lý Nam Vđv Đội Tuyển Điền Kinh Trẻ Chạy Cự Ly Dài 15 – 17 Tuổi Tỉnh Khánh Hòa
- Phân Loại Từng Chỉ Tiêu Và Tổng Hợp Các Chỉ Tiêu Đánh Giá Trình Độ Tập Luyện Cho Nam Vđv Đội Tuyển Điền Kinh Trẻ Chạy Cự Ly Dài 15 – 17 Tuổi
- Tỷ Trọng Ảnh Hưởng () Các Yếu Tố Đánh Giá Tđtl Của Nam Vđv Đội Tuyển Điền Kinh Trẻ Chạy Cld 15 – 17 Tuổi Tỉnh Khánh Hòa Với Tttđ (N=09)
- Bảng Điểm Và Phân Loại Tđtl Của Nam Vđv Đội Tuyển Điền Kinh Trẻ Chạy Cự Ly Dài 15 – 17 Tuổi Thời Điểm Sau 2 Năm Tập Luyện (N=09)
Xem toàn bộ 255 trang tài liệu này.
tỉnh Khánh Hòa sau 1 năm tập luyện (n=09)
TT | TIÊU CHÍ | KIỂM ĐỊNH SHAPYRO - WINKY | |||
S2 | b | SW | |||
Hình Thái | 1 | Chiều cao (cm) | 9.035 | 8.030 | 0.893 |
2 | Dài chân A/cao đứng x 100 (%) | 0.233 | 1.38 | 0.981 | |
3 | (dài chân B-dài cẳng chân A)/dài cẳng chân A x 100 (%) | 5.628 | 6.25 | 0.868 | |
4 | Vòng cổ chân/dài gân Achille x 100 (%) | 19.60 | 11.82 | 0.914 | |
Chức năng | 5 | Nhịp tim yên tĩnh (lần/phút) | 4.223 | 13.46 | 0.938 |
6 | Công năng tim(HW) | 1.511 | 3.26 | 0.881 | |
7 | Dung tích sống (lít) | 0.044 | 0.50 | 0.784 | |
8 | VO2 Max (ml/kg/min) | 7.543 | 7.44 | 0.918 | |
9 | CS yếm khí tổng hợp ACP (w/kg) | 0.3538 | 1.64 | 0.952 | |
10 | CS yếm khí tối đa tương đối RPP (w/kg) | 0.202 | 1.26 | 0.932 | |
Tâm lý | 11 | Phản xạ đơn (ms) | 29378 | 131.76 | 0.769 |
12 | Phản xạ lựa chọn (ms) | 1062.4 | 87.52 | 0.901 | |
13 | Ổn định chú ý (lần) | 2.0 | 3.52 | 0.775 | |
14 | Chú ý tổng hợp (p) | 0.085 | 0.21 | 0.979 | |
15 | Năng lực xử lý thông tin (bit/s) | 0.365 | 1.54 | 0.809 | |
Thể lực | 16 | Chạy 30 m XPT (s) | 0.001 | 0.08 | 0.828 |
17 | Chạy 100 m XPC (s) | 0.013 | 0.48 | 0.879 | |
18 | Chạy 400 m XPC (s) | 0.259 | 1.33 | 0.886 | |
19 | Chạy 1000 m XPC (s) | 3.154 | 4.91 | 0.957 | |
20 | Test Cooper (m) | 15099 | 332.95 | 0.918 | |
21 | Chạy 5000 m XPC (s) | 700.12 | 72.23 | 0.932 | |
22 | Chạy 10000 m XPC (s) | 5331.5 | 107.89 | 0.828 | |
23 | Bật xa 10 bước (m) | 3.461 | 1.23 | 0.899 |
tỉnh Khánh Hòa sau 2 năm tập luyện (n=09)
TT | TIÊU CHÍ | KIỂM ĐỊNH SHAPYRO - WINKY | |||
S2 | b | SW | |||
Hình Thái | 1 | Chiều cao (cm) | 7.86 | 7.54 | 0.904 |
2 | Dài chân A/cao đứng x 100 (%) | 0.308 | 1.51 | 0.932 | |
3 | (dài chân B-dài cẳng chân A)/dài cẳng chân A x 100 (%) | 5.691 | 6.12 | 0.822 | |
4 | Vòng cổ chân/dài gân Achille x 100 (%) | 19.67 | 12.07 | 0.925 | |
Chức năng | 5 | Nhịp tim yên tĩnh (lần/phút) | 3.351 | 12.18 | 0.957 |
6 | Công năng tim(HW) | 0.551 | 1.97 | 0.882 | |
7 | Dung tích sống (lít) | 0.031 | 0.45 | 0.824 | |
8 | VO2 Max (ml/kg/min) | 8.44 | 7.58 | 0.853 | |
9 | CS yếm khí tổng hợp ACP (w/kg) | 0.346 | 1.52 | 0.949 | |
10 | CS yếm khí tối đa tương đối RPP (w/kg) | 0.238 | 1.29 | 0.873 | |
Tâm lý | 11 | Phản xạ đơn (ms) | 2280.1 | 117.77 | 0.766 |
12 | Phản xạ lựa chọn (ms) | 1107.3 | 89.69 | 0.908 | |
13 | Ổn định chú ý (lần) | 1.69 | 3.53 | 0.917 | |
14 | Chú ý tổng hợp (p) | 0.005 | 0.19 | 0.953 | |
15 | Năng lực xử lý thông tin (bit/s) | 0.323 | 1.47 | 0.835 | |
Thể lực | 16 | Chạy 30 m XPT (s) | 0.001 | 0.08 | 0.989 |
17 | Chạy 100 m XPC (s) | 0.666 | 0.72 | 0.925 | |
18 | Chạy 400 m XPC (s) | 0.361 | 1.61 | 0.896 | |
19 | Chạy 1000 m XPC (s) | 2.904 | 4.14 | 0.929 | |
20 | Test Cooper (m) | 16836 | 338.98 | 0.853 | |
21 | Chạy 5000 m XPC (s) | 462.8 | 56.68 | 0.868 | |
22 | Chạy 10000 m XPC (s) | 5733.2 | 193.32 | 0.858 | |
23 | Bật xa 10 bước (m) | 2.743 | 1.07 | 0.973 |
tỉnh Khánh Hòa thời điểm ban đầu (n=09)
Chỉ tiêu | Điểm | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||
Hình thái | Chiều cao (cm) | 160.6 | 162.1 | 163.6 | 165.1 | 166.6 | 168.1 | 169.6 | 171.2 | 172.7 | 174.2 |
Dài chân A/cao đứng x 100 (%) | 50.8 | 51.0 | 51.2 | 51.5 | 51.7 | 51.9 | 52.1 | 52.3 | 52.6 | 52.8 | |
(dài chân B-dài cẳng chân A)/dài cẳng chân A x 100 (%) | 91.1 | 89.9 | 88.7 | 87.5 | 86.3 | 85.1 | 83.9 | 82.7 | 81.5 | 80.3 | |
Vòng cổ chân/dài gân Achille x 100 (%) | 104.6 | 102.6 | 100.7 | 98.8 | 96.9 | 95.0 | 93.1 | 91.1 | 89.2 | 87.3 | |
Chức năng | Nhịp tim yên tĩnh (lần/phút) | 62.4 | 61.7 | 61.0 | 60.3 | 59.6 | 58.8 | 58.1 | 57.4 | 56.7 | 56.0 |
Công năng tim(HW) | 7.2 | 6.7 | 6.3 | 5.8 | 5.4 | 5.0 | 4.5 | 4.1 | 3.6 | 3.2 | |
Dung tích sống (lít) | 2.91 | 3.07 | 3.23 | 3.39 | 3.56 | 3.72 | 3.88 | 4.04 | 4.20 | 4.37 | |
VO2 Max (ml/kg/min) | 63.61 | 65.01 | 66.41 | 67.82 | 69.22 | 70.62 | 72.03 | 73.43 | 74.83 | 76.24 | |
CS yếm khí tổng hợp ACP (w/kg) | 10.05 | 10.36 | 10.67 | 10.98 | 11.28 | 11.59 | 11.90 | 12.21 | 12.52 | 12.83 | |
CS yếm khí tối đa tương đối RPP (w/kg) | 8.63 | 8.85 | 9.07 | 9.29 | 9.51 | 9.74 | 9.96 | 10.18 | 10.40 | 10.63 | |
Tâm lý | Phản xạ đơn (ms) | 375 | 357 | 339 | 321 | 304 | 286 | 268 | 250 | 232 | 215 |
Phản xạ lựa chọn (ms) | 586 | 557 | 529 | 500 | 471 | 442 | 413 | 384 | 355 | 327 | |
Ổn định chú ý (lần) | 15.10 | 15.88 | 16.66 | 17.44 | 18.22 | 19.00 | 19.79 | 20.57 | 21.35 | 22.13 | |
Chú ý tổng hợp (p) | 1.36 | 1.40 | 1.43 | 1.47 | 1.51 | 1.54 | 1.58 | 1.61 | 1.65 | 1.68 | |
Năng lực xử lý thông tin (bit/s) | 4.49 | 4.22 | 3.94 | 3.67 | 3.40 | 3.12 | 2.85 | 2.57 | 2.30 | 2.03 | |
Thể lực | Chạy 30 m XPT (s) | 4.15 | 4.14 | 4.12 | 4.10 | 4.08 | 4.07 | 4.05 | 4.03 | 4.01 | 4.00 |
Chạy 100 m XPC (s) | 12.65 | 12.57 | 12.48 | 12.39 | 12.30 | 12.21 | 12.12 | 12.03 | 11.94 | 11.85 | |
Chạy 400 m XPC (s) | 55.48 | 55.22 | 54.96 | 54.71 | 54.45 | 54.19 | 53.94 | 53.68 | 53.42 | 53.17 | |
Chạy 1000 m XPC (s) | 175.9 | 175.0 | 174.1 | 173.1 | 172.2 | 171.2 | 170.2 | 169.3 | 168.4 | 167.4 | |
Test Cooper (m) | 3351 | 3414 | 3476 | 3539 | 3602 | 3665 | 3728 | 3790 | 3853 | 3916 | |
Chạy 5000 m XPC (s) | 1032 | 1018 | 1003 | 989 | 975 | 960 | 946 | 932 | 917 | 903 | |
Chạy 10000 m XPC (s) | 2270 | 2227 | 2185 | 2142 | 2099 | 2056 | 2013 | 1971 | 1928 | 1885 | |
Bật xa 10 bước (m) | 24.0 | 24.2 | 24.5 | 24.7 | 24.9 | 25.1 | 25.3 | 25.5 | 25.7 | 26.0 |
tỉnh Khánh Hòa thời điểm sau năm 1 tập luyện (2017) - (n=09)
Chỉ tiêu | Điểm | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||
Hình thái | Chiều cao (cm) | 162.1 | 163.6 | 165.1 | 166.6 | 168.1 | 169.6 | 171.1 | 172.6 | 174.1 | 175.6 |
Dài chân A/cao đứng x 100 (%) | 50.8 | 51.0 | 51.3 | 51.5 | 51.8 | 52.0 | 52.3 | 52.5 | 52.8 | 53.0 | |
(dài chân B-dài cẳng chân A)/dài cẳng chân A x 100 (%) | 91.1 | 89.9 | 88.7 | 87.5 | 86.3 | 85.1 | 83.9 | 82.7 | 81.5 | 80.3 | |
Vòng cổ chân/dài gân Achille x 100 (%) | 104.6 | 102.6 | 100.7 | 98.8 | 96.9 | 95.0 | 93.1 | 91.1 | 89.2 | 87.3 | |
Chức năng | Mạch yên tĩnh (lần/phút) | 59.9 | 59.1 | 58.2 | 57.4 | 56.6 | 55.7 | 54.9 | 54.1 | 53.2 | 52.4 |
Công năng tim(HW) | 6.7 | 6.2 | 5.7 | 5.2 | 4.7 | 4.2 | 3.7 | 3.2 | 2.7 | 2.2 | |
Dung tích sống (lít) | 3.44 | 3.55 | 3.65 | 3.76 | 3.86 | 3.97 | 4.07 | 4.18 | 4.28 | 4.38 | |
VO2 Max (ml/kg/min) | 64.94 | 66.31 | 67.68 | 69.06 | 70.43 | 71.80 | 73.18 | 74.55 | 75.92 | 77.30 | |
CS yếm khí tổng hợp ACP (w/kg) | 10.32 | 10.61 | 10.91 | 11.21 | 11.51 | 11.80 | 12.10 | 12.40 | 12.70 | 12.99 | |
CS yếm khí tối đa tương đối RPP (w/kg) | 8.79 | 9.02 | 9.25 | 9.48 | 9.71 | 9.94 | 10.17 | 10.40 | 10.63 | 10.86 | |
Tâm lý | Phản xạ đơn (ms) | 308 | 294 | 280 | 266 | 253 | 239 | 225 | 211 | 197 | 183 |
Phản xạ lựa chọn (ms) | 474 | 448 | 422 | 396 | 370 | 344 | 318 | 292 | 266 | 240 | |
Ổn định chú ý (lần) | 16.84 | 17.55 | 18.25 | 18.96 | 19.67 | 20.37 | 21.08 | 21.79 | 22.50 | 23.20 | |
Chú ý tổng hợp (p) | 1.42 | 1.45 | 1.49 | 1.53 | 1.56 | 1.60 | 1.64 | 1.67 | 1.71 | 1.75 | |
Năng lực xử lý thông tin (bit/s) | 1.59 | 4.00 | 3.70 | 3.40 | 3.10 | 2.80 | 2.49 | 2.19 | 1.89 | 1.59 | |
Thể lực | Chạy 30 m XPT (s) | 4.10 | 4.08 | 4.07 | 4.05 | 4.04 | 4.02 | 4.01 | 3.99 | 3.98 | 3.96 |
Chạy 100 m XPC (s) | 12.47 | 12.38 | 12.29 | 12.19 | 12.10 | 12.01 | 11.92 | 11.83 | 11.74 | 11.65 | |
Chạy 400 m XPC (s) | 55.17 | 54.92 | 54.66 | 54.41 | 54.15 | 53.90 | 53.64 | 53.39 | 53.13 | 52.88 | |
Chạy 1000 m XPC (s) | 172.3 | 171.4 | 170.6 | 169.7 | 168.8 | 167.9 | 167.0 | 166.1 | 165.2 | 164.3 | |
Test Cooper (m) | 3410 | 3472 | 3533 | 3595 | 3656 | 3718 | 3779 | 3840 | 3902 | 3963 | |
Chạy 5000 m XPC (s) | 1010 | 997 | 983 | 970 | 957 | 944 | 930 | 917 | 904 | 891 | |
Chạy 10000 m XPC (s) | 2206 | 2169 | 2133 | 2096 | 2060 | 2023 | 1987 | 1950 | 1914 | 1877 | |
Bật xa 10 bước (m) | 24.8 | 25.0 | 25.2 | 25.3 | 25.5 | 25.7 | 25.9 | 26.0 | 26.2 | 26.4 |
Bảng 3.39: Bảng thang điểm 10 các chỉ số và test đánh giá TĐTL của nam VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ chạy CLD 15 – 17 tuổi tỉnh Khánh Hòa thời điểm sau năm 2 tập luyện (2018) - (n=09)
Chỉ tiêu | Điểm | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||
Hình thái | Chiều cao (cm) | 163.5 | 165.0 | 166.4 | 167.8 | 169.2 | 170.6 | 172.0 | 173.4 | 174.8 | 176.2 |
Dài chân A/cao đứng x 100 (%) | 50.8 | 51.1 | 51.3 | 51.6 | 51.9 | 52.2 | 52.4 | 52.7 | 53.0 | 53.3 | |
(dài chân B-dài cẳng chân A)/dài cẳng chân A x 100 (%) | 91.1 | 89.9 | 88.7 | 87.5 | 86.3 | 85.1 | 83.9 | 82.7 | 81.5 | 80.3 | |
Vòng cổ chân/dài gân Achille x 100 (%) | 104.6 | 102.6 | 100.7 | 98.8 | 96.9 | 95.0 | 93.1 | 91.1 | 89.2 | 87.3 | |
Chức năng | Mạch yên tĩnh (lần/phút) | 58.3 | 57.4 | 56.4 | 55.5 | 54.6 | 53.6 | 52.7 | 51.7 | 50.8 | 49.9 |
Công năng tim(HW) | 5.8 | 5.3 | 4.8 | 4.3 | 3.8 | 3.3 | 2.8 | 2.3 | 1.8 | 1.3 | |
Dung tích sống (lít) | 4.03 | 4.12 | 4.21 | 4.29 | 4.38 | 4.47 | 4.56 | 4.64 | 4.73 | 4.82 | |
VO2 Max (ml/kg/min) | 66.08 | 67.53 | 68.98 | 70.43 | 71.88 | 73.33 | 74.78 | 76.23 | 77.68 | 79.13 | |
CS yếm khí tổng hợp ACP (w/kg) | 10.57 | 10.87 | 11.16 | 11.45 | 11.75 | 12.04 | 12.34 | 12.63 | 12.92 | 13.22 | |
CS yếm khí tối đa tương đối RPP (w/kg) | 8.90 | 9.15 | 9.39 | 9.64 | 9.88 | 10.12 | 10.37 | 10.61 | 10.86 | 11.10 | |
Tâm lý | Phản xạ đơn (ms) | 260 | 249 | 237 | 226 | 215 | 203 | 192 | 181 | 170 | 158 |
Phản xạ lựa chọn (ms) | 436 | 412 | 387 | 362 | 337 | 313 | 288 | 263 | 239 | 214 | |
Ổn định chú ý (lần) | 18.17 | 18.83 | 19.48 | 20.13 | 20.78 | 21.43 | 22.08 | 22.73 | 23.38 | 24.03 | |
Chú ý tổng hợp (p) | 1.46 | 1.50 | 1.53 | 1.57 | 1.60 | 1.64 | 1.67 | 1.70 | 1.74 | 1.77 | |
Năng lực xử lý thông tin (bit/s) | 3.99 | 3.70 | 3.42 | 3.14 | 2.85 | 2.57 | 2.28 | 2.00 | 1.72 | 1.43 | |
Thể lực | Chạy 30 m XPT (s) | 4.06 | 4.05 | 4.03 | 4.02 | 4.00 | 3.99 | 3.97 | 3.96 | 3.94 | 3.93 |
Chạy 100 m XPC (s) | 12.44 | 12.31 | 12.18 | 12.06 | 11.93 | 11.80 | 11.67 | 11.54 | 11.41 | 11.28 | |
Chạy 400 m XPC (s) | 55.17 | 54.87 | 54.57 | 54.27 | 53.97 | 53.67 | 53.37 | 53.07 | 52.77 | 52.47 | |
Chạy 1000 m XPC (s) | 168.5 | 167.8 | 167.0 | 166.2 | 165.5 | 164.7 | 163.9 | 163.2 | 162.5 | 161.7 | |
Test Cooper (m) | 3462 | 3526 | 3591 | 3656 | 3721 | 3786 | 3851 | 3916 | 3981 | 4045 | |
Chạy 5000 m XPC (s) | 994 | 983 | 972 | 961 | 951 | 940 | 929 | 918 | 908 | 897 | |
Chạy 10000 m XPC (s) | 2193 | 2156 | 2118 | 2080 | 2042 | 2004 | 1966 | 1928 | 1891 | 1853 | |
Bật xa 10 bước (m) | 25.1 | 25.3 | 25.5 | 25.7 | 25.9 | 26.2 | 26.4 | 26.6 | 26.8 | 27.0 |