tâm lý của tuyến VĐV cấp độ 3 (n = 20)
Chỉ số, test (mã hóa) | Kết quả kiểm tra và tính phân bố chuẩn | ||||
x | Cv | | W | ||
1. | TL1 | 187.494.05 | 2.16 | 0.016 | 0.956 |
2. | TL2 | 330.767.14 | 2.16 | 0.015 | 0.969 |
3. | TL3 | 1.730.04 | 2.59 | 0.016 | 0.951 |
4. | TL7 | 3.870.10 | 2.55 | 0.014 | 0.909 |
5. | TL9 | 19.740.52 | 2.64 | 0.023 | 0.916 |
6. | TL11 | 2.410.06 | 2.61 | 0.013 | 0.921 |
7. | TL12 | 0.600.02 | 2.99 | 0.014 | 0.912 |
8. | TL13 | 42.971.13 | 2.63 | 0.014 | 0.948 |
9. | TL14 | 38.851.02 | 2.63 | 0.014 | 0.933 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Phỏng Vấn Các Mức Đánh Giá Mô Hình Đào Tạo Nam Vđv Cl Cấp Cao (N=24)
- Định Hướng Tc Vđv Năng Khiếu Theo Các Chỉ Số Đặc Trưng Về Sinh Học, Sư Phạm Và Tâm Lý Trong Mô Hình Nam Vđv Cl Cấp Cao
- Kết Quả Xác Định Các Chỉ Số, Test Tâm Lý Đặc Trưng Cho Tuyến Vđv Ở Giai Đoạn Chuyên Môn Hoá
- Bảng Điểm Đánh Giá Theo Từng Chỉ Số, Test Trong Đánh Giá Tc Vđv Của Tuyến Vđv Cấp Độ 3
- Sự Biến Đổi Các Chỉ Số, Test Trong Tc Nam Vđv Cl Cấp Độ 3 Sau 1 Năm Tập Luyện (N=20)
- Kết Quả Dự Báo Các Chỉ Số, Test Tc Vđv Cấp Độ 2 Sau 1 Năm Tập Luyện Tiếp Theo
Xem toàn bộ 285 trang tài liệu này.
Chart Title
2.99
2.59
2.55
2.64
2.61
2.63
2.63
2.16
2.16
1
0.1
TL1
TL2
TL3
TL7
TL9
TL11
TL12
TL13
TL14
0.023
0.016
0.015
0.016
0.014
0.013
0.014
0.014
0.014
0.01
Cv
e
Biểu đồ 3.6. Kết quả kiểm tra và tính phân phối chuẩn của các chỉ số, test tâm lý của tuyến VĐV cấp độ 3 (n = 20)
học của tuyến VĐV cấp độ 2 (n = 16)
Chỉ số, test (mã hóa) | Kết quả kiểm tra và tính phân bố chuẩn | ||||
x | Cv | | W | ||
1. | HT1 | 161.304.26 | 2.64 | 0.011 | 0.892 |
2. | HT2 | 57.601.46 | 2.54 | 0.015 | 0.891 |
3. | HT4 | 20.950.93 | 4.43 | 0.012 | 0.895 |
4. . | SL10 | 60.061.47 | 2.45 | 0.013 | 0.913 |
5. | SL11 | 172.946.47 | 3.74 | 0.011 | 0.915 |
6. | SL12 | 72.692.94 | 4.05 | 0.013 | 0.946 |
7. | SL13 | 105.564.06 | 3.84 | 0.013 | 0.979 |
8. | SL16 | 11.750.38 | 3.27 | 0.011 | 0.904 |
9. | SL17 | 5.060.23 | 4.48 | 0.012 | 0.898 |
10. | SL22 | 3.710.15 | 3.99 | 0.013 | 0.917 |
11. | SL23 | 54.561.77 | 3.24 | 0.013 | 0.903 |
12. | SL27 | 133.235.25 | 3.94 | 0.013 | 0.904 |
13. | SL29 | 68.792.99 | 4.35 | 0.013 | 0.908 |
14. | SL30 | 6.750.25 | 3.65 | 0.013 | 0.929 |
15. | SL31 | 5.970.21 | 3.47 | 0.012 | 0.915 |
16. | SL34 | 39.691.64 | 4.13 | 0.019 | 0.979 |
17. | SH4 | 13.670.56 | 4.12 | 0.018 | 0.904 |
18. | SH6 | 17.540.82 | 4.67 | 0.016 | 0.911 |
19. | SH7 | 5.950.26 | 4.31 | 0.021 | 0.902 |
20. | SH10 | 1.980.09 | 4.48 | 0.026 | 0.898 |
21. | SH11 | 4.130.10 | 2.39 | 0.028 | 0.917 |
22. | SH12 | 1.480.06 | 4.00 | 0.023 | 0.903 |
23. | SH13 | 25.751.22 | 4.75 | 0.025 | 0.908 |
phạm của tuyến VĐV cấp độ 2 (n = 16)
Chỉ số, test (mã hóa) | Kết quả kiểm tra và tính phân bố chuẩn | ||||
x | Cv | | W | ||
1. | TLC1 | 4.630.12 | 2.56 | 0.014 | 0.939 |
2. | TLC4 | 76.722.02 | 2.64 | 0.025 | 0.933 |
3. | TLC6 | 6.680.18 | 2.66 | 0.025 | 0.954 |
4. . | TLCM1 | 60.401.60 | 2.65 | 0.014 | 0.938 |
5. | TLCM2 | 13.350.36 | 2.66 | 0.011 | 0.932 |
6. | TLCM3 | 8.200.22 | 2.65 | 0.016 | 0.931 |
7. | TLCM7 | 12.550.34 | 2.67 | 0.013 | 0.935 |
8. | TLCM9 | 18.440.48 | 2.62 | 0.014 | 0.954 |
9. | TLCM14 | 27.520.73 | 2.65 | 0.011 | 0.956 |
10. | TLCM18 | 29.320.77 | 2.62 | 0.014 | 0.989 |
11. | TLCM19 | 26.300.69 | 2.63 | 0.012 | 0.935 |
12. | TLCM24 | 98.922.61 | 2.64 | 0.011 | 0.899 |
13. | KT1 | 15.440.40 | 2.62 | 0.011 | 0.894 |
14. | KT2 | 14.550.38 | 2.64 | 0.012 | 0.912 |
15. | KT3 | 6.660.18 | 2.67 | 0.012 | 0.898 |
16. | KT4 | 5.670.15 | 2.61 | 0.012 | 0.899 |
17. | KT11 | 6.660.18 | 2.67 | 0.012 | 0.903 |
18. | KT22 | 6.660.18 | 2.67 | 0.012 | 0.924 |
19. | KT23 | 15.540.41 | 2.67 | 0.011 | 0.910 |
20. | CT1 | 26.700.70 | 2.62 | 0.018 | 0.974 |
21. | CT5 | 6.660.18 | 2.67 | 0.017 | 0.918 |
22. | CT6 | 15.540.41 | 2.67 | 0.023 | 0.905 |
Chart Title
10
4.43
4.48
4.35
4.67
4.48
4.75
3.74
4.05
3.84
3.99
3.94
4.13 4.12
4.31
3.65
4
3.27
3.24
3.47
2.64
2.54
2.45
2.39
1
0.1
0.026 0.028
0.025
0.021
0.023
0.019 0.018
0.015
0.016
0.012 0.013
0.013 0.013
0.012 0.013 0.013 0.013 0.013 0.013 0.012
0.01
0.011
0.011
0.011
Cv
e
Biểu đồ 3.7. Kết quả kiểm tra và tính phân phối chuẩn của các chỉ số sinh học của tuyến VĐV cấp độ 2 (n = 16)
Chart Title
10
2.56
2.64 2.66 2.65 2.66 2.65
2.67
2.62
2.65
2.62 2.63 2.64 2.62 2.64
2.67
2.61
2.67 2.67 2.67
2.62
2.67 2.67
1
0.1
0.025 0.025
0.023
0.016
0.018 0.017
0.014
0.014
0.013 0.014
0.01
0.011
0.011
0.014
0.012
0.011 0.011
0.012 0.012 0.012 0.012 0.012
0.011
Cv
e
Biểu đồ 3.8. Kết quả kiểm tra và tính phân phối chuẩn của các chỉ số, test sư phạm của tuyến VĐV cấp độ 2 (n = 16)
Bảng 3.52. Kết quả kiểm tra và tính phân phối chuẩn của các chỉ số, test tâm lý của tuyến VĐV cấp độ 2 (n = 16)
Chỉ số, test (mã hóa) | Kết quả kiểm tra và tính phân bố chuẩn | ||||
x | Cv | | W | ||
1. | TL1 | 168.524.45 | 2.64 | 0.024 | 0.943 |
2. | TL2 | 297.287.84 | 2.64 | 0.015 | 0.975 |
3. | TL3 | 1.900.05 | 2.59 | 0.011 | 0.901 |
4. | TL7 | 4.250.11 | 2.55 | 0.015 | 0.899 |
5. | TL9 | 21.700.57 | 2.64 | 0.012 | 0.893 |
6. | TL11 | 2.640.07 | 2.61 | 0.013 | 0.913 |
7. | TL12 | 0.660.02 | 2.99 | 0.012 | 0.898 |
8. | TL13 | 47.221.24 | 2.63 | 0.013 | 0.899 |
9. | TL14 | 42.691.12 | 2.63 | 0.013 | 0.903 |
Chart Title
10
2.64
2.64
2.59
2.55
2.64
2.61
2.99
2.63
2.63
1
0.1
TL1
TL2
TL3
TL7
TL9
TL11
TL12
TL13
TL14
0.024
0.015
0.015
0.013
0.013
0.013
0.01
0.011
0.012
0.012
Cv
e
Biểu đồ 3.9. Kết quả kiểm tra và tính phân phối chuẩn của các chỉ số, test tâm lý của tuyến VĐV cấp độ 2 (n = 16)
Kết quả kiểm tra tuyến VĐV điểm - cấp độ 2:
Kết quả kiểm tra các chỉ số, test sinh học, sư phạm và tâm lý được lựa chọn xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trong TC nam VĐV CL tuyến VĐV điểm– cấp độ 2 được trình bày ở bảng 3.50, 3.51 và 3.52. Đồng thời với mục đích kiểm định tính phân bố chuẩn (tính đại diện và sai số tương đối của số trung bình) của kết quả kiểm tra các chỉ số, test, uận án tiến hành xác định tính phân bố chuẩn thông qua các chỉ số hệ số biến sai (Cv), sai số tương đối của số trung bình () và chỉ tiêu W Shapyro – Winki. Kết quả kiểm tra cho thấy hệ số Cv tương đối tập trung với Cv < 10%; sai số tương đối của số trung bình cộng đều nằm ở trong phạm vi cho phép < 0.05, chỉ tiêu Wtính (Shapyro - Winki) đều > Wbảng = 0.887 ở ngưỡng sác xuất P < 0.05. Như vậy từ những kết quả trên đây thấy kết quả kiểm tra các chỉ số lựa chọn đều đảm bảo tính phân bố tương đối chuẩn, cho phép xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trong TC nam VĐV CL ở tuyến VĐV điểm – cấp độ 2.
3.3.2.2. Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá TC nam VĐV CL theo các tuyến đào tạo hướng đến mô hình nam VĐV CL cấp cao
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá TC nam VĐV CL tuyến mục tiêu –cấp độ 3 hướng đến mô hình nam VĐV CL cấp cao:
Căn cứ vào kết quả đã được xác định của các chỉ số đặc trưng sinh học, sư phạm và tâm lý phù hợp với đặc điểm cấu trúc đặc thù của từng tuyến đào tạo VĐV CL. Để thuận tiện cho việc tiến hành kiểm tra đánh giá trong TC, HL, đào tạo VĐV CL của mỗi giai đoạn HL hay mỗi nhóm VĐV theo từng tuyến, luận án tiến hành xây dựng tiêu chuẩn theo quy tắc 2, theo kết quả thu được của đợt kiểm tra lần thứ nhất. Riêng đối với chỉ số về sinh hóa, luận án không tiến hành đánh giá theo quy tắc 2, mà được phân tích đánh giá theo các chỉ số trung bình kiểm tra với trị số trung bình bình thường quy định, từ đó mới tiến hành đánh giá theo mức ngưỡng cho phép. Kết quả trình bày tại bảng 3.53 đến bảng 3.54.
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá TC nam VĐV CL tuyến điểm–cấp độ 2 hướng đến mô hình nam VĐV CL cấp cao:
Căn cứ vào kết quả đã được xác định của các chỉ số đặc trưng sinh học, sư phạm và tâm lý phù hợp với đặc điểm cấu trúc đặc thù của từng mô hình đào tạo VĐV CL. Để thuận tiện cho việc tiến hành kiểm tra đánh giá trong TC, HL, đào tạo VĐV CL của mỗi giai đoạn HL hay mỗi nhóm VĐV theo từng mô hình, luận án tiến hành xây dựng tiêu chuẩn theo quy tắc 2, theo kết quả thu được của đợt kiểm tra lần thứ nhất. Kết quả trình bày tại bảng 3.55 đến bảng 3.56.
Kết quả bảng 3.53 đến 3.56 cho thấy sự thuận tiện, tiện ích trong việc TC VĐV, đánh giá TĐTL VĐV trên cơ sở đã có sự phân loại cụ thể các thông số tiêu chuẩn của mỗi chỉ số đặc trưng sư phạm (thể lực chung, thể lực chuyên môn, kỹ thuật, chiến thuật) cho từng nhóm mô hình VĐV. Thành tích kiểm tra các chỉ số đặc trưng sư phạm của VĐV sẽ được so sánh với thành tích tiêu chuẩn theo 5 mức phân loại đã xây dựng là: tốt, khá, trung bình, yếu và kém. Kết quả kiểm tra tương ứng với mức tiêu chuẩn nào thì có thể kết luận trình độ VĐV ở mức đó. Đồng thời, HLV kết hợp với kết quả đánh giá của các chỉ số hình thái, sinh lý, sinh hóa, tâm lý, quan sát thực tiễn kỹ năng phối hợp động tác, xử lý tình huống của VĐV mà từ đó HLV đưa ra nhận định đánh giá về khả năng và dự báo mức độ phát triển thành tích của VĐV trong tương lai.
Để thuận tiện cho việc tiến hành kiểm tra đánh giá trong TC, HL, đào tạo VĐV CL của mỗi giai đoạn HL hay mỗi nhóm VĐV theo từng tuyến, luận án tiến hành xây dựng tiêu chuẩn tổng hợp xếp loại trong TC VĐV của tuyến VĐV cấp độ 2 và cấp độ 3, kết quả trình bày tại bảng 3.57.
Bảng 3.53. Tiêu chuẩn xếp loại theo từng chỉ số, test trong đánh giá TC VĐV của tuyến VĐV cấp độ 3
Nhóm | Chỉ số, test | Phân loại | |||||
Kém | Yếu | Trung bình | Khá | Tốt | |||
1. | Sinh học | HT1 | <139.01 | 139.01-142.88 | 142.88-150.64 | 150.64-154.52 | >154.52 |
2. | HT2 | <49.76 | 49.76-51.08 | 51.08-53.74 | 53.74-55.07 | >55.07 | |
3. | HT4 | <17.37 | 17.37-18.22 | 18.22-19.90 | 19.90-20.75 | >20.75 | |
4. | SL10 | <51.97 | 51.97-53.31 | 53.31-55.99 | 55.99-57.32 | >57.32 | |
5. | SL11 | <145.58 | 145.58-151.47 | 151.47-163.25 | 163.25-169.14 | >169.14 | |
6. | SL12 | <60.79 | 60.79-63.47 | 63.47-68.82 | 68.82-71.49 | >71.49 | |
7. | SL13 | <88.67 | 88.67-92.36 | 92.36-99.74 | 99.74-103.43 | >103.43 | |
8. | SL16 | <9.99 | 9.99-10.34 | 10.34-11.04 | 11.04-11.39 | >11.39 | |
9. | SL17 | <4.19 | 4.19-4.40 | 4.40-4.81 | 4.81-5.02 | >5.02 | |
10. | SL22 | <3.11 | 3.11-3.24 | 3.24-3.51 | 3.51-3.65 | >3.65 | |
11. | SL23 | <46.43 | 46.43-48.04 | 48.04-51.26 | 51.26-52.86 | >52.86 | |
12. | SL27 | <111.68 | 111.68-116.45 | 116.45-126.01 | 126.01-130.78 | >130.78 | |
13. | SL29 | <57.15 | 57.15-59.87 | 59.87-65.31 | 65.31-68.04 | >68.04 | |
14. | SL30 | <5.69 | 5.69-5.92 | 5.92-6.37 | 6.37-6.59 | >6.59 | |
15. | SL31 | <5.05 | 5.05-5.24 | 5.24-5.62 | 5.62-5.81 | >5.81 | |
16. | SL34 | <33.13 | 33.13-34.62 | 34.62-37.60 | 37.60-39.09 | >39.09 | |
17. | SH4 | <11.41 | 11.41-11.92 | 11.92-12.95 | 12.95-13.46 | >13.46 | |
18. | SH6 | <14.47 | 14.47-15.22 | 15.22-16.71 | 16.71-17.45 | >17.45 | |
19. | SH7 | <4.95 | 4.95-5.18 | 5.18-5.65 | 5.65-5.88 | >5.88 | |
20. | SH10 | <1.64 | 1.64-1.72 | 1.72-1.89 | 1.89-1.97 | >1.97 | |
21. | SH11 | <3.58 | 3.58-3.67 | 3.67-3.85 | 3.85-3.94 | >3.94 | |
22. | SH12 | <1.24 | 1.24-1.29 | 1.29-1.40 | 1.40-1.45 | >1.45 | |
23. | SH13 | <21.21 | 21.21-22.32 | 22.32-24.55 | 24.55-25.66 | >25.66 |