giai đoạn chuyên môn hoá
PHÂN LOẠI | Tuyến VĐV mục tiêu-cấp độ 3 | Tuyến VĐV điểm- cấp độ 2 | |
HÌNH THÁI | |||
HT1 | Chiều cao đứng (cm) | x | x |
HT2 | Cân nặng (kg) | x | x |
HT4 | Chỉ số Quetelette (BMI). | x | x |
Cộng | 3 | 3 | |
SINH LÝ | |||
SL10 | Tần số tim tĩnh(HR) | x | x |
SL11 | Tần số tim tối đa (HRmax) | x | x |
SL12 | Huyết áp tâm trương (HAmin) (mmHg) | x | x |
SL13 | Huyết áp tâm thu (HAmax) (mmHg) | x | x |
SL16 | Tần số hô hấp (l/p) | x | x |
SL17 | Dung tích sống (VC) (lít) | x | x |
SL22 | VO2 /kg (chỉ số hấp thụ oxy tương đối (l/p) | x | x |
SL23 | VO2 max, (chỉ số hấp thụ oxy tối đa (ml/ph/kg) | x | x |
SL27 | Thông khí phổi/phút –VE (lit) | x | x |
SL29 | Chỉ số thể tích oxy tiêu thụ ở thời điểm xuất hiện ngưỡng yếm khí/ VO2max -VO2LT/ max (%) | x | x |
SL30 | Chỉ số công suất yếm khí tối đa tương đối - RPP (W/kg) | x | x |
SL31 | Chỉ số công suất yếm khí tổng hợp tương đối- RAC (W/kg) | x | x |
SL34 | Tỷ lệ suy giảm năng lực yếm khí (Anerobic Fatigue = AF)- AF (%) | x | x |
Cộng | 13 | 13 | |
SINH HÓA | |||
SH4 | Hb (Hemoglobine) (g%) | x | x |
SH6 | Testosterone (nMol/lit) | x | x |
SH7 | Ưrê huyết (mmol/lít) | x | x |
SH10 | Acid lactic máu (mmol/lít) | x | x |
SH11 | Urobilinogen niệu (mmol/l) | x | x |
SH12 | Creatinine niệu | x | x |
SH13 | Protein niệu (Pro) (mg%) | x | x |
Cộng | 7 | 7 |
Có thể bạn quan tâm!
- Kết Quả Kiểm Tra Lần 3 Của Các Chỉ Số Tâm Lý Trong Mô Hình Đào Tạo Nam Vđv Cấp Cao (N=8)
- Kết Quả Phỏng Vấn Các Mức Đánh Giá Mô Hình Đào Tạo Nam Vđv Cl Cấp Cao (N=24)
- Định Hướng Tc Vđv Năng Khiếu Theo Các Chỉ Số Đặc Trưng Về Sinh Học, Sư Phạm Và Tâm Lý Trong Mô Hình Nam Vđv Cl Cấp Cao
- Kết Quả Kiểm Tra Và Tính Phân Phối Chuẩn Của Các Chỉ Số, Test Tâm Lý Của Tuyến Vđv Cấp Độ 3 (N = 20)
- Bảng Điểm Đánh Giá Theo Từng Chỉ Số, Test Trong Đánh Giá Tc Vđv Của Tuyến Vđv Cấp Độ 3
- Sự Biến Đổi Các Chỉ Số, Test Trong Tc Nam Vđv Cl Cấp Độ 3 Sau 1 Năm Tập Luyện (N=20)
Xem toàn bộ 285 trang tài liệu này.
cho tuyến VĐV ở giai đoạn chuyên môn hoá
Tuyến VĐV mục tiêu - cấp độ 3 | Tuyến VĐV điểm - cấp độ 2 | |||
Mean | Std. D | Mean | Std. D | |
TLC1 | 3.803 | 0.838 | 4.059 | 0.849 |
TLC4 | 3.803 | 0.751 | 3.974 | 0.916 |
TLC6 | 3.974 | 0.916 | 1.795 | 1.489 |
TLCM1 | 1.710 | 1.472 | 3.803 | 0.748 |
TLCM2 | 3.136 | 0.896 | 3.162 | 0.904 |
TLCM3 | 4.059 | 0.889 | 3.803 | 0.876 |
TLCM7 | 3.761 | 0.752 | 3.846 | 0.914 |
TLCM9 | 2.992 | 1.519 | 2.136 | 1.206 |
TLCM14 | 3.718 | 1.679 | 2.906 | 1.503 |
TLCM18 | 3.803 | 0.855 | 4.231 | 0.813 |
TLCM19 | 2.777 | 0.924 | 2.564 | 1.881 |
TLCM24 | 2.367 | 1.453 | 3.889 | 0.926 |
KT1 | 3.962 | 0.998 | 2.436 | 1.379 |
KT2 | 2.565 | 1.563 | 3.120 | 0.911 |
KT3 | 3.418 | 0.902 | 3.248 | 0.927 |
KT4 | 2.572 | 1.300 | 3.931 | 0.844 |
KT11 | 3.889 | 9.106 | 3.290 | 0.866 |
KT22 | 3.633 | 0.896 | 3.633 | 0.835 |
KT23 | 2.351 | 1.586 | 4.059 | 0.921 |
CT1 | 2.393 | 1.755 | 3.761 | 0.858 |
CT5 | 3.461 | 0.891 | 2.102 | 1.600 |
CT6 | 3.120 | 1.003 | 2.479 | 1.479 |
CT7 | 3.633 | 1.386 | 3.290 | 1.574 |
VĐV ở giai đoạn chuyên môn hoá
Thể lực chung | Tuyến VĐV mục tiêu- cấp độ 3 | Tuyến VĐV điểm- cấp độ 2 | |
TLC1 | Chạy 30m (s) | x | x |
TLC4 | Chạy 400m (s) | x | x |
TLC6 | Chạy 1500m (p) | x | x |
Cộng | 3 | 3 | |
Thể lực chuyên môn | |||
TLCM1 | Di chuyển nhặt cầu 6 điểm 5 vòng (s) | x | x |
TLCM2 | Di chuyển ngang sân đơn 10 lần (s) | x | x |
TLCM3 | Ném cầu xa (m) | x | x |
TLCM7 | Tại chỗ bật nhảy đập cầu liên tục với vợt nặng 100g 10 lần (s) | x | x |
TLCM9 | Bật nhảy đập cầu liên tục 20 lần (s) | x | x |
TLCM14 | Di chuyển lên xuống từ vị trí cuối sân lên lưới 1 phút (lần) | x | x |
TLCM18 | Di chuyển nhặt đổi cầu 2 góc cuối sân 15 lần( s) | x | x |
TLCM19 | Lên lưới bỏ nhỏ kết hợp lùi sau 3m đập cầu 10 lần (s) | x | x |
TLCM24 | Nhảy dây kép 1 phút (lần) | x | x |
Cộng | 9 | 9 | |
Kỹ thuật | |||
KT1 | Phát cầu ngắn vào ô 30x30cm 20 quả (quả) | x | x |
KT2 | Phát cầu cao xa vào ô 50x50cm 20 quả (quả) | x | x |
KT3 | Đập cầu trái tay đường thẳng vào ô 670x50cm 10 quả (quả) | x | x |
KT4 | Đập cầu trái tay đường chéo vào ô 670x50cm 10 quả (quả) | x | x |
KT11 | Treo cầu đường chéo 20 quả vào ô 100x100cm (quả) | x | x |
KT22 | Đập cầu thuận tay đường chéo vào ô 670x50cm 10 quả (quả) | x | x |
KT23 | Treo cầu đường thẳng 20 quả vào ô 100x100cm (quả) | x | x |
Cộng | 7 | 7 | |
Chiến thuật | |||
CT1 | Lên lưới bỏ nhỏ kết hợp lùi sau 3m đập cầu 10 lần (s) | x | x |
CT5 | Phối hợp phát cầu thấp gần và đập cầu đường thẳng vào ô 670x100cm 10 quả (quả). | x | x |
CT6 | Phối hợp phát cầu thấp gần và cheo cầu đường chéo vào ô 198x100cm 20 quả (quả). | x | x |
CT7 | Thi đấu | x | x |
Cộng | 4 | 4 |
tuyến VĐV ở giai đoạn chuyên môn hoá
Tuyến VĐV mục tiêu - cấp độ 3 | Tuyến VĐV điểm - cấp độ 2 | |||
Mean | Std. D | Mean | Std. D | |
TL1 | 3.974 | 0.919 | 4.043 | 0.737 |
TL2 | 3.820 | 0.845 | 3.982 | 0.656 |
TL3 | 4.017 | 0.629 | 3.957 | 0.916 |
TL7 | 4.316 | 0.802 | 4.085 | 0.787 |
TL9 | 3.931 | 0.856 | 4.085 | 0.862 |
TL11 | 2.094 | 1.670 | 4.359 | 0.699 |
TL12 | 3.803 | 0.716 | 3.889 | 0.904 |
TL13 | 4.074 | 1.427 | 4.034 | 0.856 |
TL14 | 4.274 | 0.690 | 3.504 | 0.991 |
Bảng 3.45. Kết quả xác định các chỉ số, test tâm lý đặc trưng cho tuyến VĐV ở giai đoạn chuyên môn hoá
Tâm lý | Tuyến VĐV mục tiêu-cấp độ 3 | Tuyến VĐV điểm- cấp độ 2 | |
TL1 | Phản xạ đơn (ms) | x | x |
TL2 | Phản xạ phức (ms) | x | x |
TL3 | Loại hình thần kinh (Điểm) | x | x |
TL7 | Chú ý tổng hợp (p) | x | x |
TL9 | Độ ổn định chú ý (đ) | x | x |
TL11 | Cảm giác lực cơ tay (%) | x | x |
TL12 | Tư duy thao tác (p) | x | x |
TL13 | Test stress | x | x |
TL14 | Nỗ lực ý chí | x | x |
Cộng | 9 | 9 |
3.3.2. Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trong TC nam VĐV CL theo các tuyến đào tạo hướng đến mô hình VĐV CL cấp cao
3.3.2.1. Tổ chức kiểm tra các chỉ số, test được lựa chọn xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trong TC nam VĐV CL theo các tuyến đào tạo
Từ cơ sở xác định lứa tuổi, thời gian HL, số lượng VĐV của từng loại mô hình, luận án tiến hành lựa chọn những VĐV trong giai đoạn chuyên môn hoá (tuyến VĐV cấp 3 và tuyến cấp 2) để tiến hành xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trong TC các tuyến đào tạo VĐV hướng đến mô hình nam VĐV CL cấp cao về sinh học, sư phạm và tâm lý. Kết quả trình bày tại bảng 3.46.
Bảng 3.46. Thống kê số lượng VĐV kiểm tra theo các tuyến đào tạo hướng đến mô hình VĐV CL cấp cao
Đơn vị | Số lượng | Tuyến VĐV mục tiêu - cấp độ 3 | Tuyến VĐV điểm- cấp độ 2 | |
1 | Hà Nội | 8 | 4 | 4 |
2 | Tp.HCM | 11 | 6 | 5 |
3 | Bắc Giang | 9 | 6 | 3 |
4 | Bắc Ninh | 6 | 4 | 2 |
5 | Quân đội | 2 | - | 2 |
Cộng | 36 | 20 | 16 |
Kết quả kiểm tra tuyến VĐV mục tiêu - cấp độ 3:
Kết quả kiểm tra các chỉ số, test sinh học, sư phạm và tâm lý được lựa chọn xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trong TC nam VĐV CL tuyến VĐV mục tiêu – cấp độ 3 được trình bày ở bảng 3.47, 3.48 và 3.49. Đồng thời với mục đích kiểm định tính phân bố chuẩn (tính đại diện và sai số tương đối của số trung bình) của kết quả kiểm tra các chỉ số, test, luận án tiến hành xác định tính phân bố chuẩn thông qua các chỉ số hệ số biến sai (Cv), sai số tương đối của số trung bình () và chỉ tiêu W Shapyro – Winki. Kết quả kiểm tra cho thấy hệ số Cv tương đối tập trung với Cv < 10%; sai số tương đối của số trung bình cộng đều nằm ở trong phạm vi
cho phép < 0.05, chỉ tiêu Wtính (Shapyro - Winki) đều > Wbảng = 0.905 ở ngưỡng sác xuất P < 0.05. Như vậy từ những kết quả trên đây thấy kết quả kiểm tra các chỉ số lựa chọn đều đảm bảo tính phân bố tương đối chuẩn, cho phép xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trong TC nam VĐV CL ở tuyến VĐV VĐV mục tiêu – cấp độ 3.
Bảng 3.47. Kết quả kiểm tra và tính phân phối chuẩn của các chỉ số sinh học của tuyến VĐV cấp độ 3 (n = 20)
Chỉ số, test (mã hóa) | Kết quả kiểm tra và tính phân bố chuẩn | ||||
x | Cv | | W | ||
1. | HT1 | 146.763.88 | 2.64 | 0.026 | 0.914 |
2. | HT2 | 52.411.33 | 2.54 | 0.025 | 0.924 |
3. | HT4 | 19.060.84 | 4.43 | 0.016 | 0.956 |
4. | SL10 | 54.651.34 | 2.45 | 0.012 | 0.942 |
5. | SL11 | 157.365.89 | 3.74 | 0.016 | 0.950 |
6. | SL12 | 66.142.68 | 4.05 | 0.013 | 0.975 |
7. | SL13 | 96.053.69 | 3.84 | 0.014 | 0.935 |
8. | SL16 | 10.690.35 | 3.27 | 0.013 | 0.907 |
9. | SL17 | 4.610.21 | 4.48 | 0.014 | 0.930 |
10. | SL22 | 3.380.13 | 3.99 | 0.014 | 0.945 |
11. | SL23 | 49.651.61 | 3.24 | 0.022 | 0.907 |
12. | SL27 | 121.234.78 | 3.94 | 0.013 | 0.928 |
13. | SL29 | 62.592.72 | 4.35 | 0.014 | 0.934 |
14. | SL30 | 6.140.22 | 3.65 | 0.014 | 0.915 |
15. | SL31 | 5.430.19 | 3.47 | 0.014 | 0.908 |
16. | SL34 | 36.111.49 | 4.13 | 0.014 | 0.945 |
17. | SH4 | 12.430.51 | 4.12 | 0.014 | 0.935 |
18. | SH6 | 15.960.75 | 4.67 | 0.013 | 0.916 |
19. | SH7 | 5.410.23 | 4.31 | 0.019 | 0.960 |
20. | SH10 | 1.800.08 | 4.48 | 0.027 | 0.935 |
21. | SH11 | 3.760.09 | 2.39 | 0.022 | 0.936 |
22. | SH12 | 1.350.05 | 4.00 | 0.019 | 0.909 |
23. | SH13 | 23.431.11 | 4.75 | 0.029 | 0.913 |
Bảng 3.48. Kết quả kiểm tra và tính phân phối chuẩn của các chỉ số, test sư phạm của tuyến VĐV cấp độ 3 (n = 20)
Chỉ số, test (mã hóa) | Kết quả kiểm tra và tính phân bố chuẩn | ||||
x | Cv | | W | ||
1. | TLC1 | 5.150.11 | 2.09 | 0.027 | 0.934 |
2. | TLC4 | 85.351.84 | 2.16 | 0.026 | 0.966 |
3. | TLC6 | 7.430.16 | 2.17 | 0.017 | 0.909 |
4. . | TLCM1 | 67.201.45 | 2.16 | 0.013 | 0.932 |
5. | TLCM2 | 14.850.32 | 2.18 | 0.017 | 0.930 |
6. | TLCM3 | 7.460.20 | 2.65 | 0.014 | 0.914 |
7. | TLCM7 | 13.960.31 | 2.19 | 0.015 | 0.935 |
8. | TLCM9 | 20.520.44 | 2.14 | 0.014 | 0.948 |
9. | TLCM14 | 25.040.66 | 2.65 | 0.015 | 0.930 |
10. | TLCM18 | 32.630.70 | 2.15 | 0.013 | 0.968 |
11. | TLCM19 | 29.260.63 | 2.15 | 0.021 | 0.907 |
12. | TLCM24 | 90.002.38 | 2.64 | 0.012 | 0.929 |
13. | KT1 | 14.050.37 | 2.62 | 0.013 | 0.918 |
14. | KT2 | 13.240.35 | 2.64 | 0.013 | 0.950 |
15. | KT3 | 6.060.16 | 2.67 | 0.013 | 0.909 |
16. | KT4 | 5.160.13 | 2.61 | 0.013 | 0.937 |
17. | KT11 | 6.060.16 | 2.67 | 0.013 | 0.911 |
18. | KT22 | 6.060.16 | 2.67 | 0.012 | 0.926 |
19. | KT23 | 14.140.38 | 2.67 | 0.018 | 0.927 |
20. | CT1 | 29.710.64 | 2.15 | 0.026 | 0.948 |
21. | CT5 | 6.060.16 | 2.67 | 0.020 | 0.922 |
22. | CT6 | 14.140.38 | 2.67 | 0.022 | 0.913 |
Chart Title
10
4.43
3.74
4.05
4.48
4.35
4.67
4.48
4.75
3.84
3.99
3.94
4.13
4.12
4.31
3.65
4
3.27
3.24
3.47
2.64
2.54
2.45
2.39
1
0.1
0.029
0.026 0.025
0.027
0.022
0.022
0.019 0.019
0.016
0.016
0.012
0.013 0.014 0.013 0.014 0.014
0.013 0.014 0.014 0.014 0.014 0.014 0.013
0.01
Cv
e
Biểu đồ 3.4. Kết quả kiểm tra và tính phân phối chuẩn của các chỉ số sinh học của tuyến VĐV cấp độ 3 (n = 20)
Chart Title
2.65
2.65
2.64
2.62
2.64
2.67
2.61
2.67 2.67 2.67
2.67 2.67
2.09
2.16 2.17 2.16 2.18
2.19
2.14
2.15 2.15
2.15
1
0.1
0.027 0.026
0.026
0.021
0.022
0.02
0.017
0.017
0.018
0.013
0.014 0.015 0.014 0.015 0.013
0.012
0.013 0.013 0.013 0.013 0.013
0.012
0.01
Cv
e
Biểu đồ 3.5. Kết quả kiểm tra và tính phân phối chuẩn của các chỉ số, test sư phạm của tuyến VĐV cấp độ 3 (n = 20)