VĐV đội tuyển quốc gia trong mô hình đào tạo VĐV cấp cao (n=8)
CHỈ SỐ SINH HỌC | Kết quả kiểm tra | |||||
𝑥̅ | ±δ | Cv | e | Wbảng 0.818 | ||
Hình thái | ||||||
1 | HT1 | 169.82 | 4.52 | 2.66 | 0.011 | 0.862 |
2 | HT2 | 61.35 | 1.57 | 2.56 | 0.019 | 0.837 |
3 | HT4 | 22.58 | 1.01 | 4.47 | 0.023 | 0.861 |
Sinh lý | ||||||
4 | SL10 | 65.06 | 1.60 | 2.46 | 0.017 | 0.853 |
5 | SL11 | 185.89 | 7.01 | 3.77 | 0.027 | 0.872 |
6 | SL12 | 78.67 | 3.21 | 4.08 | 0.014 | 0.849 |
7 | SL13 | 113.44 | 4.40 | 3.88 | 0.019 | 0.901 |
8 | SL16 | 12.46 | 0.41 | 3.29 | 0.016 | 0.865 |
9 | SL17 | 5.45 | 0.25 | 4.59 | 0.026 | 0.838 |
10 | SL22 | 3.96 | 0.16 | 4.04 | 0.023 | 0.869 |
11 | SL23 | 57.45 | 1.88 | 3.27 | 0.025 | 0.896 |
12 | SL27 | 144.49 | 5.74 | 3.97 | 0.012 | 0.911 |
13 | SL29 | 73.94 | 3.24 | 4.38 | 0.011 | 0.905 |
14 | SL30 | 7.23 | 0.27 | 3.73 | 0.015 | 0.856 |
15 | SL31 | 6.41 | 0.23 | 3.59 | 0.013 | 0.869 |
16 | SL34 | 42.74 | 1.79 | 4.19 | 0.017 | 0.874 |
Sinh hóa | ||||||
17 | SH4 | 14.57 | 0.61 | 4.19 | 0.027 | 0.865 |
18 | SH6 | 19.16 | 0.90 | 4.70 | 0.018 | 0.873 |
SH7 | 6.50 | 0.28 | 4.31 | 0.019 | 0.866 | |
19 | SH10 | 2.14 | 0.10 | 4.67 | 0.018 | 0.835 |
20 | SH11 | 4.35 | 0.16 | 3.68 | 0.015 | 0.888 |
21 | SH12 | 1.57 | 0.06 | 3.82 | 0.018 | 0.867 |
22 | SH13 | 27.45 | 0.99 | 3.61 | 0.013 | 0.893 |
Có thể bạn quan tâm!
- Bàn Luận Về Kết Quả Tổng Hợp Và Lựa Chọn Các Chỉ Số, Test Đặc Trưng Về Sinh Học, Sư Phạm Và Tâm Lý Của Vđv Cl Cấp Cao
- Xác Định Mục Đích Và Đánh Giá Các Chỉ Số Đặc Trưng Sư Phạm
- Bàn Luận Về Sự Tương Quan Giữa Các Các Chỉ Số, Test Đặc Trưng Về Sinh Học, Sư Phạm Và Tâm Lý Được Lựa Chọn Trong Xây Dựng Mô Hình Vđv Cl Cấp Cao
- Kết Quả Kiểm Tra Lần 3 Của Các Chỉ Số Tâm Lý Trong Mô Hình Đào Tạo Nam Vđv Cấp Cao (N=8)
- Kết Quả Phỏng Vấn Các Mức Đánh Giá Mô Hình Đào Tạo Nam Vđv Cl Cấp Cao (N=24)
- Định Hướng Tc Vđv Năng Khiếu Theo Các Chỉ Số Đặc Trưng Về Sinh Học, Sư Phạm Và Tâm Lý Trong Mô Hình Nam Vđv Cl Cấp Cao
Xem toàn bộ 285 trang tài liệu này.
hình đào tạo nam VĐV cấp cao (n=8)
CHỈ SỐ SƯ PHẠM | Kết quả kiểm tra | |||||
𝑥̅ | ±δ | Cv | | Wbảng 0.818 | ||
Thể lực chung | ||||||
1 | TLC1 | 4.59 | 0.21 | 4.58 | 0.026 | 0.847 |
2 | TLC4 | 75.20 | 3.14 | 4.18 | 0.016 | 0.921 |
3 | TLC6 | 6.55 | 0.27 | 4.12 | 0.015 | 0.931 |
Thể lực chuyên môn | ||||||
4 | TLCM1 | 59.33 | 1.94 | 3.27 | 0.025 | 0.903 |
5 | TLCM2 | 13.14 | 0.52 | 3.96 | 0.031 | 0.907 |
6 | TLCM3 | 8.63 | 0.33 | 3.82 | 0.028 | 0.922 |
7 | TLCM7 | 12.41 | 0.41 | 3.30 | 0.016 | 0.921 |
8 | TLCM9 | 18.19 | 0.83 | 4.56 | 0.015 | 0.937 |
9 | TLCM14 | 29.05 | 1.18 | 4.06 | 0.014 | 0.927 |
10 | TLCM18 | 28.97 | 0.95 | 3.28 | 0.016 | 0.884 |
11 | TLCM19 | 26.01 | 1.03 | 3.96 | 0.011 | 0.897 |
12 | TLCM24 | 104 | 4.59 | 4.41 | 0.012 | 0.915 |
Kỹ thuật | ||||||
13 | KT1 | 16 | 0.60 | 3.75 | 0.016 | 0.927 |
14 | KT2 | 16 | 0.55 | 3.44 | 0.019 | 0.899 |
15 | KT3 | 7 | 0.29 | 4.14 | 0.016 | 0.884 |
16 | KT4 | 7 | 0.25 | 3.57 | 0.032 | 0.941 |
17 | KT11 | 7 | 0.33 | 4.71 | 0.019 | 0.895 |
18 | KT22 | 7 | 0.31 | 4.43 | 0.032 | 0.836 |
19 | KT23 | 16 | 0.74 | 4.63 | 0.027 | 0.868 |
Chiến thuật | ||||||
20 | CT1 | 26.37 | 0.97 | 3.68 | 0.025 | 0.914 |
21 | CT5 | 7 | 0.29 | 4.14 | 0.016 | 0.877 |
22 | CT6 | 16 | 0.69 | 4.31 | 0.019 | 0.893 |
96
Bảng 3.24. Kết quả kiểm tra lần 1 của các chỉ số tâm lý trong mô hình đào tạo nam VĐV cấp cao (n=8)
CHỈ SỐ TÂM LÝ | Kết quả kiểm tra | |||||
𝑥̅ | ±δ | Cv | | Wbảng 0.818 | ||
1 | TL1 | 166.18 | 6.14 | 3.69 | 0.015 | 0.865 |
2 | TL2 | 293.83 | 10.50 | 3.57 | 0.012 | 0.931 |
3 | TL3 | 2.00 | 0.07 | 3.50 | 0.011 | 0.915 |
4 | TL7 | 4.50 | 0.21 | 4.67 | 0.018 | 0.886 |
5 | TL9 | 22.99 | 0.94 | 4.09 | 0.014 | 0.916 |
6 | TL11 | 2.80 | 0.09 | 3.21 | 0.014 | 0.865 |
7 | TL12 | 0.70 | 0.03 | 4.29 | 0.019 | 0.931 |
8 | TL13 | 49.95 | 2.19 | 4.38 | 0.021 | 0.915 |
9 | TL14 | 45.12 | 1.79 | 3.97 | 0.013 | 0.886 |
3.2.2.2. Kết quả kiểm tra lần 2
Tiếp tục các bước nghiên cứu về đánh giá hiệu quả mô hình đào tạo nam VĐV cấp cao đã xây dựng, luận án tiến hành kiểm tra thành tích lần 2 sau 10 tháng thực hiện mô hình đào tạo nam VĐV CL cấp cao vào tháng 11 năm 2018, ở thời điểm trước khi các VĐV tham gia giải các cây vợt xuất sắc toàn quốc năm 2018 - Tranh Cup REDSON (09/12/2018- 14/12/2018). Kết quả được trình bày tại bảng 3.25, 3.26, 3.27.
Kết quả các bảng 3.25, 3.26, 3.27 về kiểm tra lần 2 các chỉ số, test sinh học, sư phạm và tâm lý của nam VĐV CL cấp cao sau gần 1 năm thực nghiệm mô hình đào tạo nam VĐV CL cấp cao vẫn cho thấy sự đồng đều về thành tích hay nói cách khác mức độ phân tán thành tích giữa các VĐV ở mức thấp, thể hiện ở tất cả các chỉ số, test đều có hệ số biến sai (Cv) <10%. Đánh giá bằng thông số sai số tương đối của số trung bình () có mức sai số tương đối của số trung bình cộng đều nằm ở trong phạm vi cho phép < 0.05. Đồng thời, kiểm định bằng chỉ tiêu W Shapyro – Wilk cho thấy Wtính đều > Wbảng = 0.818 ở ngưỡng xác suất P < 0.05.
Như vậy, kết quả kiểm tra lần 2 của nam VĐV CL cấp cao có sự tương đồng về thành tích của tất cả các chỉ số, test.
CHỈ SỐ SINH HỌC | Kết quả kiểm tra | |||||
𝑥̅ | ±δ | Cv | | Wbảng 0.818 | ||
Hình thái | ||||||
1 | HT1 | 170.5 | 4.32 | 2.53 | 0.018 | 0.886 |
2 | HT2 | 61.5 | 2.41 | 3.92 | 0.012 | 0.893 |
3 | HT4 | 21.84 | 1.23 | 5.63 | 0.020 | 0.864 |
Sinh lý | ||||||
4 | SL10 | 64.21 | 2.05 | 3.19 | 0.014 | 0.923 |
5 | SL11 | 186.15 | 4.14 | 2.22 | 0.011 | 0.926 |
6 | SL12 | 77.24 | 2.85 | 3.69 | 0.015 | 0.939 |
7 | SL13 | 112.46 | 2.75 | 2.45 | 0.016 | 0.918 |
8 | SL16 | 12.35 | 0.33 | 2.67 | 0.012 | 0.897 |
9 | SL17 | 5.75 | 0.23 | 4.00 | 0.012 | 0.862 |
10 | SL22 | 4.36 | 0.2 | 4.59 | 0.026 | 0.875 |
11 | SL23 | 57.75 | 3.1 | 5.37 | 0.024 | 0.885 |
12 | SL27 | 149.37 | 6.12 | 4.10 | 0.014 | 0.891 |
13 | SL29 | 78.14 | 3.12 | 3.99 | 0.012 | 0.928 |
14 | SL30 | 8.05 | 0.23 | 2.86 | 0.016 | 0.916 |
15 | SL31 | 7.02 | 0.21 | 2.99 | 0.019 | 0.909 |
16 | SL34 | 41.34 | 1.73 | 4.18 | 0.097 | 0.884 |
Sinh hóa | ||||||
17 | SH4 | 14.86 | 0.55 | 3.70 | 0.015 | 0.887 |
18 | SH6 | 19.54 | 0.76 | 3.89 | 0.023 | 0.973 |
SH7 | 6.75 | 0.19 | 2.81 | 0.025 | 0.925 | |
19 | SH10 | 2.16 | 0.08 | 3.70 | 0.025 | 0.881 |
20 | SH11 | 4.46 | 0.12 | 2.69 | 0.022 | 0.941 |
21 | SH12 | 1.61 | 0.08 | 4.97 | 0.015 | 0.934 |
22 | SH13 | 28.32 | 0.44 | 1.55 | 0.016 | 0.867 |
CHỈ SỐ SƯ PHẠM | Kết quả kiểm tra | |||||
𝑥̅ | ±δ | Cv | | Wbảng 0.818 | ||
Thể lực chung | ||||||
1 | TLC1 | 4.44 | 0.16 | 3.60 | 0.013 | 0.918 |
2 | TLC4 | 74.48 | 3.31 | 4.44 | 0.012 | 0.923 |
3 | TLC6 | 6.47 | 0.23 | 3.55 | 0.012 | 0.927 |
Thể lực chuyên môn | ||||||
4 | TLCM1 | 58.16 | 2.31 | 3.97 | 0.012 | 0.867 |
5 | TLCM2 | 13.01 | 0.53 | 4.07 | 0.014 | 0.837 |
6 | TLCM3 | 9.3 | 0.31 | 3.33 | 0.007 | 0.964 |
7 | TLCM7 | 12.11 | 0.54 | 4.46 | 0.013 | 0.939 |
8 | TLCM9 | 18.02 | 0.85 | 4.72 | 0.019 | 0.918 |
9 | TLCM14 | 31 | 1.18 | 3.81 | 0.018 | 0.961 |
10 | TLCM18 | 28.53 | 1.24 | 4.35 | 0.020 | 0.924 |
11 | TLCM19 | 25.68 | 1.11 | 4.32 | 0.015 | 0.929 |
12 | TLCM24 | 112 | 4.37 | 3.90 | 0.017 | 0.931 |
Kỹ thuật | ||||||
13 | KT1 | 17 | 0.5 | 2.94 | 0.018 | 0.899 |
14 | KT2 | 17 | 0.5 | 2.94 | 0.018 | 0.838 |
15 | KT3 | 8 | 0.5 | 6.25 | 0.024 | 0.865 |
16 | KT4 | 8 | 0.5 | 6.25 | 0.019 | 0.931 |
17 | KT11 | 8 | 0.5 | 6.25 | 0.017 | 0.915 |
18 | KT22 | 8 | 0.3 | 3.75 | 0.016 | 0.886 |
19 | KT23 | 17 | 0.5 | 2.94 | 0.018 | 0.868 |
Chiến thuật | ||||||
20 | CT1 | 25.75 | 1.1 | 4.27 | 0.019 | 0.897 |
21 | CT5 | 8 | 0.5 | 6.25 | 0.024 | 0.859 |
CT6 | 17 | 0.5 | 2.94 | 0.018 | 0.875 |
97
Bảng 3.27. Kết quả kiểm tra lần 2 của các chỉ số tâm lý trong mô hình đào tạo nam VĐV cấp cao (n=8)
CHỈ SỐ TÂM LÝ | Kết quả kiểm tra | |||||
𝑥̅ | ±δ | Cv | | Wbảng 0.818 | ||
1 | TL1 | 162.12 | 3.18 | 1.96 | 0.015 | 0.913 |
2 | TL2 | 284.52 | 6.75 | 2.37 | 0.021 | 0.941 |
3 | TL3 | 2.3 | 0.05 | 2.17 | 0.024 | 0.917 |
4 | TL7 | 4.76 | 0.11 | 2.31 | 0.013 | 0.868 |
5 | TL9 | 24.25 | 1.42 | 5.86 | 0.015 | 0.895 |
6 | TL11 | 3.08 | 0.08 | 2.60 | 0.026 | 0.871 |
7 | TL12 | 0.78 | 0.02 | 2.56 | 0.018 | 0.915 |
8 | TL13 | 51.28 | 1.53 | 2.98 | 0.019 | 0.895 |
9 | TL14 | 46.83 | 1.43 | 3.05 | 0.017 | 0.904 |
3.2.2.3. Kết quả kiểm tra lần 3
Tiếp tục triển khai các bước nghiên cứu đánh giá hiệu quả mô hình đào tạo nam VĐV cấp cao đã xây dựng, luận án tiến hành kiểm tra thành tích lần 3, sau gần 2 năm thực hiện mô hình đào tạo nam VĐV CL cấp cao vào tháng 9 năm 2019. Ở thời điểm trước khi các VĐV tham gia giải (07/10/2019- 13/10/2019). Kết quả được trình bày tại bảng 3.28, 3.29, 3.30.
Kết quả các bảng 3.28, 3.29, 3.30 về kiểm tra lần 3 các chỉ số, test sinh học, sư phạm và tâm lý của nam VĐV CL cấp cao sau gần 2 năm thực nghiệm mô hình đào tạo nam VĐV CL cấp cao vẫn cho thấy sự đồng đều về thành tích hay nói cách khác mức độ phân tán thành tích giữa các VĐV cấp cao ở mức thấp, thể hiện ở tất cả các chỉ số, test đều có hệ số biến sai (Cv) <10%. Đánh giá bằng thông số sai số tương đối của số trung bình () có mức sai số tương đối của số trung bình cộng đều nằm ở trong phạm vi cho phép < 0.05. Đồng thời, kiểm định bằng chỉ tiêu W Shapyro – Wilk cho thấy Wtính đều > Wbảng = 0.818 ở ngưỡng xác suất P < 0.05.
đào tạo nam VĐV cấp cao (n=8)
CHỈ SỐ SINH HỌC | Kết quả kiểm tra | |||||
𝑥̅ | ±δ | Cv | | Wbảng 0.818 | ||
Hình thái | ||||||
1 | HT1 | 171.5 | 4.95 | 2.89 | 0.017 | 0.886 |
2 | HT2 | 62.5 | 2.74 | 4.38 | 0.011 | 0.893 |
3 | HT4 | 21.69 | 1.22 | 5.62 | 0.015 | 0.864 |
Sinh lý | ||||||
4 | SL10 | 63.72 | 2.22 | 3.48 | 0.014 | 0.923 |
5 | SL11 | 186.34 | 4.32 | 2.32 | 0.013 | 0.926 |
6 | SL12 | 77.18 | 2.35 | 3.04 | 0.016 | 0.939 |
7 | SL13 | 111.38 | 2.84 | 2.55 | 0.028 | 0.918 |
8 | SL16 | 12.31 | 0.31 | 2.52 | 0.022 | 0.897 |
9 | SL17 | 5.87 | 0.24 | 4.09 | 0.024 | 0.862 |
10 | SL22 | 4.54 | 0.22 | 4.85 | 0.012 | 0.875 |
11 | SL23 | 58.23 | 3.14 | 5.39 | 0.024 | 0.885 |
12 | SL27 | 152.82 | 7.54 | 4.93 | 0.014 | 0.891 |
13 | SL29 | 80.13 | 3.32 | 4.14 | 0.016 | 0.928 |
14 | SL30 | 8.91 | 0.31 | 3.48 | 0.026 | 0.916 |
15 | SL31 | 7.51 | 0.25 | 3.33 | 0.017 | 0.909 |
16 | SL34 | 41.53 | 1.25 | 3.01 | 0.019 | 0.884 |
Sinh hóa | ||||||
17 | SH4 | 15.31 | 0.37 | 2.42 | 0.016 | 0.887 |
18 | SH6 | 20.18 | 0.78 | 3.87 | 0.019 | 0.973 |
SH7 | 6.79 | 0.18 | 2.65 | 0.011 | 0.925 | |
19 | SH10 | 2.15 | 0.07 | 3.26 | 0.015 | 0.881 |
20 | SH11 | 4.54 | 0.14 | 3.08 | 0.011 | 0.941 |
21 | SH12 | 1.66 | 0.09 | 5.42 | 0.015 | 0.934 |
22 | SH13 | 28.85 | 0.46 | 1.59 | 0.017 | 0.867 |
hình đào tạo nam VĐV cấp cao (n=8)
CHỈ SỐ SƯ PHẠM | Kết quả kiểm tra | |||||
𝑥̅ | ±δ | Cv | | Wbảng 0.818 | ||
Thể lực chung | ||||||
1 | TLC1 | 4.25 | 0.2 | 4.71 | 0.019 | 0.918 |
2 | TLC4 | 71.82 | 3.29 | 4.58 | 0.026 | 0.923 |
3 | TLC6 | 6.32 | 0.25 | 3.96 | 0.021 | 0.927 |
Thể lực chuyên môn | ||||||
4 | TLCM1 | 57.36 | 2.33 | 4.06 | 0.024 | 0.867 |
5 | TLCM2 | 12.78 | 0.56 | 4.38 | 0.011 | 0.837 |
6 | TLCM3 | 9.5 | 0.32 | 3.37 | 0.018 | 0.964 |
7 | TLCM7 | 11.72 | 0.32 | 2.73 | 0.013 | 0.939 |
8 | TLCM9 | 17.75 | 0.32 | 1.80 | 0.012 | 0.918 |
9 | TLCM14 | 32.5 | 1.15 | 3.54 | 0.022 | 0.961 |
10 | TLCM18 | 28.35 | 0.86 | 3.03 | 0.026 | 0.924 |
11 | TLCM19 | 25.42 | 0.78 | 3.07 | 0.023 | 0.929 |
12 | TLCM24 | 115 | 5.33 | 4.63 | 0.017 | 0.931 |
Kỹ thuật | ||||||
13 | KT1 | 18 | 0.5 | 2.78 | 0.014 | 0.899 |
14 | KT2 | 18 | 0.5 | 2.78 | 0.018 | 0.838 |
15 | KT3 | 9 | 0.5 | 5.56 | 0.017 | 0.865 |
16 | KT4 | 9 | 0.5 | 5.56 | 0.028 | 0.931 |
17 | KT11 | 9 | 0.5 | 5.56 | 0.013 | 0.915 |
18 | KT22 | 9 | 0.5 | 5.56 | 0.025 | 0.886 |
19 | KT23 | 18 | 0.5 | 2.78 | 0.014 | 0.868 |
Chiến thuật | ||||||
20 | CT1 | 25.23 | 0.89 | 3.53 | 0.021 | 0.897 |
21 | CT5 | 9 | 0.5 | 5.56 | 0.028 | 0.859 |
CT6 | 18 | 0.5 | 2.78 | 0.016 | 0.875 |