Kết Quả Kiểm Định Độ Tin Cậy Nội Tại Của Các Chỉ Số Sinh Học Đặc Trưng


Kiểm định độ tin cậy nội tại và lựa chọn các chỉ số đặc trưng về mặt sinh học trong mô hình VĐV CL cấp cao

Từ mẫu phiếu phỏng vấn đã được xây dựng (phụ lục 1), đề tài tiến hành khảo sát thử nghiệm qua phỏng vấn các các chuyên gia, nhà khoa học, HLV (n

= 24) theo thang độ Liker 5 mức độ và xác định độ tin cậy nội tại (Internal Consistent Reliability Analysis) để tìm ra những chỉ số, test cần giữ lại và loại bỏ đi các chỉ số, test không cần thiết bằng hệ số Cronbach’s Alpha theo quy ước: Cronbach alpha tổng phải lớn hơn 0.6; hệ số tương quan với biến tổng (Corrected Item Total Correlation) phải lớn hơn 0.3. Từ quy ước trên, kết quả kiểm định độ tin cậy nội tại của 67 chỉ số về hình thái, chức năng sinh lý, sinh hoá được trình bày ở bảng 3.4 và kết quả kiểm định độ tin cậy sau loại biến đã xác định 25 chỉ số đặc trưng về mặt sinh học cho VĐV CL cấp cao được trình bày tại bảng 3.5.

Từ kết quả ở bảng 3.5 cho thấy Cronbach’s Alpha của thang đo là 0.794, lớn hơn 0,6; các hệ số tương quan biến tổng của các biến quan sát trong thang đo đều > 0.3 và không có trường hợp loại bỏ biến quan sát nào có thể làm cho Cronbach’s Alpha của thang đo này > 0.794, cụ thể 25 chỉ số đặc trưng, gồm: HT1, HT2, HT4, HT15, HT16, SL10, SL11, SL12, SL13, SL16, SL17, SL22, SL23, SL27, SL29, SL30, SL31, SL34, SH4, SH6, SH7, SH10, SH11, SH12,

SH13. Từ lựa chọn trên, có 25 biến quan sát (các chỉ số đặc trưng sinh học) đều được chấp nhận và sẽ được sử dụng trong các bước nghiên cứu tiếp theo.

Bảng 3.4. Kết quả kiểm định độ tin cậy nội tại của các chỉ số sinh học đặc trưng

VĐV CL cấp cao - Cấp độ 1

Giá trị Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha

N of Items

,546

67

Item-Total Statistics


Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến

Hệ số Tương quan biến tổng

Hệ số Cronbach's

Alpha nếu loại biến

HT1

232.04

298.216

.366

0.545

HT2

231.71

292.389

.340

0.538

HT3

230.96

285.955

.250

0.528

HT4

230.42

290.341

.347

0.531

HT5

230.50

283.130

.187

0.519

HT6

230.00

300.261

.064

0.545

HT7

230.54

284.172

.120

0.523

HT8

230.58

293.819

.140

0.539

HT9

231.00

302.435

.027

0.554

HT10

230.00

292.696

.251

0.533

HT11

230.33

288.232

.194

0.528

HT12

230.88

272.027

.221

0.499

HT13

230.42

276.254

.168

0.509

HT14

230.38

291.723

.220

0.533

HT15

230.29

284.129

.443

0.519

HT16

230.50

286.783

.327

0.525

HT17

230.71

280.824

.203

0.516

SL1

230.71

279.085

.211

0.514

SL2

230.67

294.319

.136

0.539

SL3

230.46

291.911

.210

0.534

SL4

230.46

301.476

.105

0.541

SL5

231.29

315.520

.171

0.507

SL6

231.46

322.781

.184

0.582

SL7

230.54

274.085

.154

0.504

SL8

230.33

288.406

.274

0.528

SL9

232.04

322.824

.210

0.508

SL10

231.17

308.319

.328

0.561

SL11

230.71

308.911

.340

0.522

Có thể bạn quan tâm!

Xem toàn bộ 285 trang tài liệu này.

Nghiên cứu xây dựng mô hình nam vận động viên cấp cao môn cầu lông qua các giá trị sinh học, sư phạm và tâm lý - 11


SL12

231.38

315.201

.351

0.541

SL13

231.13

275.071

.374

0.507

SL14

231.88

325.332

.155

0.534

SL15

230.54

292.955

.189

0.535

SL16

231.33

284.754

.382

0.521

SL17

230.92

309.645

.359

0.512

SL18

230.96

320.737

.206

0.576

SL19

231.17

300.406

.029

0.547

SL20

231.33

310.928

.176

0.565

SL21

230.88

313.766

.257

0.567

SL22

230.50

301.217

.421

0.538

SL23

230.63

284.505

.390

0.521

SL24

231.00

277.913

.272

0.511

SL25

230.71

310.389

.191

0.561

SL26

230.54

333.737

.224

0.594

SL27

231.46

295.650

.330

0.504

SL28

231.00

304.783

.063

0.555

SL29

230.54

293.476

.361

0.537

SL30

231.13

293.766

.380

0.536

SL31

230.88

302.114

.315

0.542

SL32

230.29

287.955

.135

0.526

SL33

230.96

304.824

.064

0.556

SL34

231.42

305.036

.368

0.539

SL35

230.63

299.810

.031

0.548

SL36

230.46

294.868

.158

0.538

SL37

230.92

281.471

.155

0.519

SH1

231.38

296.245

.097

0.542

SH2

231.00

296.087

.097

0.542

SH3

230.50

297.478

.117

0.541

SH4

231.00

279.913

.403

0.513

SH5

230.67

298.058

.127

0.541

SH6

230.63

285.897

.358

0.523

SH7

230.92

288.514

.368

0.529

SH8

230.75

293.848

.181

0.536

SH9

230.67

283.971

.188

0.502

SH10

231.00

305.739

.382

0.539

SH11

232.04

336.476

.368

0.534

SH12

231.50

304.000

.349

0.541

SH13

231.08

284.775

.323

0.524

Bảng 3.5. Kết quả kiểm định độ tin cậy các chỉ số sinh học đặc trưng sau loại biến

VĐV CL cấp cao

Giá trị Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha

N of Items

.794

25

Item-Total Statistics


Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu loại biến

Phương sai thang đo nếu loại biến


Hệ số Tương quan biến tổng

Hệ số Cronbach's Alpha nếu loại

biến

HT1

100.83

68.754

.359

.765

HT2

100.50

71.652

.403

.817

HT4

99.21

67.650

.333

.745

HT15

99.08

66.428

.347

.721

HT16

99.29

68.998

.373

.764

SL4

99.25

76.283

.443

.759

SL11

99.50

83.130

.385

.785

SL12

100.17

74.928

.397

.789

SL13

99.92

68.428

.332

.769

SL14

100.67

79.014

.347

.790

SL17

99.71

78.476

.328

.783

SL22

99.29

70.563

.423

.782

SL23

99.42

67.471

.353

.811

SL27

100.25

69.761

.334

.775

SL29

99.33

77.362

.385

.773

SL30

99.92

67.993

.428

.788

SL31

99.67

73.362

.339

.808

SL34

100.21

74.520

.379

.802

SH4

99.79

68.781

.395

.787

SH6

99.42

70.514

.411

.784

SH7

99.71

68.129

.390

.815

SH10

99.79

77.216

.379

.776

SH11

100.83

84.319

.398

.794

SH12

100.29

71.781

.427

.808

SH13

99.87

65.679

.351

.796

68


Kiểm định độ tin cậy nội tại và lựa chọn các chỉ số đặc trưng về mặt sư phạm trong mô hình VĐV CL cấp cao

Kết quả kiểm định độ tin cậy nội tại của chỉ số về hình thái, chức năng sinh lý, sinh hoá được trình bày ở bảng 3.6 và kết quả kiểm định độ tin cậy sau loại biến đã xác định 23 chỉ số, test đặc trưng về mặt sư phạm cho VĐV CL cấp cao được trình bày tại bảng 3.7. Từ kết quả ở bảng 3.7 cho thấy Cronbach’s Alpha của thang đo là 0.802 các hệ số tương quan biến tổng của các biến quan sát trong thang đo đều lớn hơn 0.3 và không có trường hợp loại bỏ biến quan sát nào có thể làm cho Cronbach’s Alpha của thang đo này lớn hơn 0.802. Từ lựa chọn trên, có 23 biến quan sát (các chỉ số, test đặc trưng sư phạm) đều được chấp nhận và sẽ được sử dụng trong các bước nghiên cứu tiếp theo.

Kiểm định độ tin cậy nội tại và lựa chọn các chỉ số đặc trưng về mặt tâm lý trong mô hình VĐV CL cấp cao

Kết quả kiểm định độ tin cậy nội tại của 15 chỉ số về tâm lý được trình bày ở bảng 3.8 và kết quả kiểm định độ tin cậy sau loại biến đã xác định 12 chỉ số, test tâm lý đặc trưng cho VĐV CL cấp cao được trình bày tại bảng 3.9. Từ kết quả ở bảng 3.9 cho thấy Cronbach’s Alpha của thang đo là 0.802 các hệ số tương quan biến tổng của các biến quan sát trong thang đo đều lớn hơn 0.3 và không có trường hợp loại bỏ biến quan sát nào có thể làm cho Cronbach’s Alpha của thang đo này lớn hơn 0.829, do vậy 12 chỉ số đặc trưng được lựa chọn và sẽ được sử dụng trong các bước nghiên cứu tiếp theo.

Bảng 3.6. Kết quả kiểm định độ tin cậy nội tại của các chỉ số sư phạm đặc trưng

Tuyến VĐV cấp cao - Cấp độ 1

Giá trị Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha

N of Items

.677

70

Item-Total Statistics


Biến quan sát

Trung bình thang đo nếu

loại biến

Phương sai thang đo nếu

loại biến

Hệ số Tương quan biến

tổng

Hệ số Cronbach's Alpha nếu

loại biến

TLC1

241.83

235.797

.374

.640

TLC2

241.21

247.650

.100

.462

TLC3

241.21

226.346

.108

.411

TLC4

240.96

252.303

.303

.670

TLC5

241.38

232.418

.184

.429

TLC6

241.71

239.868

.327

.647

TLC7

241.67

241.536

.193

.451

TLC8

241.21

239.824

.276

.445

TLC9

241.38

239.636

.272

.445

TLC10

241.83

228.580

.100

.415

TLC11

241.13

233.245

.116

.429

TLC12

241.42

241.384

.236

.448

TLC13

241.33

235.884

.141

.433

TLC14

241.21

243.129

.227

.451

TLCM1

241.46

234.781

.379

.633

TLCM2

241.42

232.514

.379

.629

TLCM3

241.38

240.418

.370

.646

TLCM4

241.08

248.341

.097

.462

TLCM5

241.50

248.000

.076

.464

TLCM6

242.79

263.650

.288

.495

TLCM7

242.46

278.694

.359

.625

TLCM8

241.13

232.027

.129

.424

TLCM9

241.29

243.520

.376

.654

TLCM10

242.75

271.326

.141

.510

TLCM11

242.58

259.297

.170

.488

TLCM12

241.04

255.346

.089

.476

TLCM13

242.83

265.884

.122

.500

TLCM14

241.67

227.362

.385

.616

TLCM15

243.00

273.826

.157

.517

TLCM16

241.38

243.027

.200

.452


TLCM17

242.38

241.897

.250

.448

TLCM18

241.92

262.514

.337

.644

TLCM19

241.58

262.601

.360

.613

TLCM20

242.04

250.998

.011

.470

TLCM21

242.25

250.283

.032

.468

TLCM22

241.63

260.158

.201

.488

TLCM23

241.38

248.766

.086

.463

TLCM24

241.79

237.129

.330

.639

TLCM25

242.29

234.563

.138

.434

TLCM26

241.50

254.435

.061

.475

KT1

241.71

286.042

.309

.637

KT2

242.33

242.406

.317

.650

KT3

241.83

266.667

.346

.601

KT4

241.54

249.129

.344

.667

KT5

242.00

250.696

.027

.468

KT6

241.67

247.536

.067

.465

KT7

241.04

241.259

.283

.446

KT8

241.71

261.520

.219

.492

KT9

242.04

244.389

.140

.457

KT10

241.71

254.563

.070

.480

KT11

241.33

241.014

.343

.648

KT12

241.83

234.406

.134

.434

KT13

242.50

258.696

.156

.487

KT14

241.67

248.667

.047

.467

KT15

241.42

239.819

.133

.443

KT16

242.00

242.522

.222

.450

KT17

241.50

243.304

.240

.451

KT18

241.38

238.766

.131

.441

KT19

241.71

241.955

.211

.450

KT20

241.75

240.717

.262

.446

KT21

241.33

237.971

.145

.439

KT22

241.92

242.080

.309

.651

KT23

242.92

271.819

.310

.613

CT1

242.71

265.694

.399

.609

CT2

241.88

231.332

.108

.426

CT3

241.58

245.036

.155

.457

CT4

242.50

268.870

.157

.508

CT5

243.13

261.592

.318

.673

CT6

241.29

251.433

.313

.670

CT7

243.25

267.152

.385

.631

loại biến



VĐV

CL

cấp

cao

Giá trị Cronbach's Alpha

Cronbach's Alpha

N of Items

.802

23

Item-Total Statistics


Biến quan sát


Trung bình thang đo nếu loại biến

Phương sai thang đo

nếu loại biến


Hệ số Tương quan biến tổng

Hệ số Cronbach's

Alpha nếu loại biến

TLC1

84.29

169.346

.358

.787

TLC4

83.67

174.058

.370

.786

TLC6

83.67

167.449

.340

.777

TLCM1

83.42

181.558

.311

.793

TLCM2

83.83

167.710

.448

.781

TLCM3

84.17

173.014

.314

.789

TLCM7

84.13

170.201

.386

.785

TLCM9

83.67

178.580

.321

.794

TLCM14

83.83

163.971

.327

.772

TLCM18

84.29

172.824

.419

.784

TLCM19

83.58

164.341

.304

.773

TLCM24

83.88

166.636

.358

.776

KT1

83.79

166.346

.375

.772

KT2

83.67

174.580

.379

.786

KT3

83.92

172.862

.363

.786

KT4

83.88

161.853

.396

.772

KT11

83.83

166.667

.379

.775

KT22

83.54

176.955

.315

.789

KT23

83.96

181.781

.322

.799

CT1

85.25

201.500

.406

.801

CT5

84.92

213.210

.325

.800

CT6

83.58

165.471

.378

.771

CT7

83.75

175.500

.389

.790

..... Xem trang tiếp theo?
⇦ Trang trước - Trang tiếp theo ⇨

Ngày đăng: 20/10/2022